Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bai tap trong am hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.61 KB, 15 trang )

Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 1 of 15 “Try your best to learn”
ACCENT MARK – TRESS
1. Từ một vần không có trọng âm: child, blue, large, start, look, boy, girl, men, word, . . .
2. Từ hai vần trở lên mới có trọng âm: 'children, 'cloudy, ar'range, 'visit, at'tract, po'lice, . . .
3. Thường thì danh từ có trọng âm thứ nhất, động từ có trọng âm thứ hai.
4. Các tiền tố và hậu tố không bao giờ được nhấn trọng âm vào nó.
un, im, in, ir, dis, not, en, re, over, under, de, be, il
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er, -or, -ing, -ise, -ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood
Ngoại trừ: 'understatement, 'undergrowth, 'underground, 'underpants.
5. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó.
-ion(-tion, -sion) -ic(-ical, -ically) -ity, -ety, -ial, -ially, -itive, -ia(-ial, -ian, -iar), -ie(-ient, -ience), -ium.
Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology, geography, . . .
Ngoại trừ: 'television, 'arabic, a'rithmetic, 'politics, 'catholic.
6. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó 2 âm tiết.
-ate, -ary
Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January, . . .
Ngoại trừ: docu'mentary, ele'mentary, ex'traordinary, supple'mentary, 'laboratory.
5. Những hậu tố sau nhận trọng âm:
-ee -eer, -ese, -een, -ever, -esque, -ette, -ade -aire, -ain(for V only), -ique, -self, -selves, -oo, -oon, -ality, -mental
Ex: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire, technique, unique,
picturesque, cigarette, yourself, themselves, however, afternoon, bamboo, . . .
Ngoại trừ: com'mitee, 'coffee.
7. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 đếm từ cuối lên.
-ent, -ence, -ite, -ize, -ment, -ous, -ude, -ute, -y
Ex: ancestry, environment, difference, suspicious, . . .
8. Một số từ hai âm tiết vừa là N vừa là V thì N có trọng âm thứ nhất, V có trọng âm thứ hai.
Present Export Import Record Contrast
Object Insult Transport Probable . . .
9. Các danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ex: raincoat, filmaker, hotdog, basketball, . . .
-THE END-


Tham khảo thêm
Một số quy tắc trọng âm
* Quy tắc riêng I:
- Những từ có hai vần tận cùng bằng -ANT hay -ENT thường được nhấn mạnh ở vần đầu.
TD: constant, distant, instant, absent, accent (giọng đọc, nói), current
- Nhưng những động từ tận cùng bằng -ENT thì thường lại có chủ âm ở vần thứ hai.
TD: to accent (nhấn giọng), to consent (thỏa thuận), to frequent (năng lui tới), to present
Ngọai lệ:
Những từ có hai vần tận cùng bằng -ENT sau đây được nhấn giọng ở vần thứ hai, dù ñó là danh từ, động từ
hay tính từ: event, lament (than vãn), descent (sự xuống), descend (nguồn gốc), consent (ưng thuận), content
(làm hài lòng).
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 2 of 15 “Try your best to learn”
* Quy tắc riêng II:
- Những từ có hai vần tận cùng bằng ER thì được nhấn mạnh ở vần đầu.
TD: father, mother, flower, to enter, to suffer
Ngoại lệ:
Những động từ sau đây tận cùng bằng ER nhưng lại ñược nhấn mạnh ở vần sau: to confer (bàn bạc, hội ý), to
prefer, to refer (tham khảo, viện đến)
* Quy tắc riêng III:
- Những từ có hai vần mà vần ñầu là mẫu tự a (hay tiếp ñầu ngữ a-) thì luôn ñược nhấn mạnh ở vần thứ hai.
TD: abed (ở trên giường), abaft (ở phía sau), alive (còn sống), alone, about, above, aback, ago, asleep, again,
abroad, aside, achieve, abuse, abyss (vực sâu), afraid, alike
* Quy tắc riêng IV:
- Những từ tận cùng bằng ETY, ITY, ION, ICAL, OUS, có chủ âm ở vần liền trước tận cùng này
TD: gaiety (tính vui vẻ), piety( lòng hiếu thảo), equality, fertility, dictation (bài chính tả), election, public, civic
(thuộc công dân), historic( thuộc lịch sử), historical( có tính lịch sử),electrical, famous, nervous
Ngoại lệ:
catholic ( tính đồ công giáo), lunatic(người ñiên), arabic, rhetoric( thuật hùng biện), politics, arithmetic
* Quy tắc riêng V:
- Trong những từ có trên ba vần(bốn hoặc năm vần), thì chủ âm thường ở vần thứ ba từ cuối đếm lên

TD: familiar, particular, interpreter, geography, goemetry
* Quy tắc riêng VI:
- Những từ tận cùng bằng ATE, nếu là từ có hai vần, thì chủ âm ở vần thứ nhất. Nếu là từ có ba vần và trên ba
vần, thì chủ âm ở vần thứ ba ñếm từ cuối lên
TD: 1. Chữ 2 vần: climate, private, senate(thượng nghị viện), nitrate(muối nitrat)
2. congratulate, originate, communicate, concentrate, regulate
* Quy tắc riêng VII:
- Những từ tận cùng bằng URE, thường ñược nhấn mạnh ở vần trước tận cùng này
TD: creature, feature, fixture, lecture, nature, adventure, pressure
Nhưng:literature, temperature, mature, unmature (không chín chắn)
* Quy tắc riêng VIII:
- Những chữ tận cùng bằng ADE-ESE-EE-EER-OO-OON ñược nhấn mạnh ngay chính tận cùng này:
TD: lemonade, colonnade(hàng cột), balustrade (lan can), Vietnamese, Japenese,
absentee, refugee, engineer, bamboo, taboo, typhoon(trận bão, cuồng phong), tycoon, saloon (hội trường),
balloon
* Quy tắc riêng IX:
- Tất cả những trạng từ chỉ thể cách (adverb of manner) tận cùng bằng LY ñều có chủ âm theo tính từ gốc
(radical adjective) của nó.
TD: patiently, differently, difficultly, comparatively, continuously
Một số quy tắc khác
1) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
- Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: Danh từ: PREsent, EXport, CHIna, Table
Tính từ: PREsent, SLENder, CLEver, HAPpy
- ðối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm
sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: ENter, TRAvel, Open
- Các ñộng từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết ñầu. Ví dụ: FOllow, BOrrow
- Các ñộng từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi hoặc kết thúc nhiều hơn một
phụ âm thì âm tiết ñầu nhận trọng âm. Ví dụ: PAradise, EXercise
2) Trọng âm vào âm tiết thứ hai

- Hầu hết ñộng từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to
beGIN
- Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc kết thúc với nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đó
nhận trọng âm. Ví dụ: proVIDE, proTEST, aGREE
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 3 of 15 “Try your best to learn”
- ðối với ñộng từ 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không nhiều
hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm. Ví dụ: deTERmine, reMEMber, enCOUNter
3) Trọng âm rơi vào âm thứ 2 tính từ dưới lên
- Những từ có tận cùng bằng –ic, -sion, tion thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ dưới lên
Ví dụ: - Những từ có tận cùng bằng –ic: GRAphic, geoGRAphic, geoLOgic
- Những từ có tận cùng bằng -sion, tion: suggestion, reveLAtion
Ngoại lệ: TElevision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
- Các từ tận cùng bằng –ce, -cy, -ty, -phy, –gy thì trọng âm ñều rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên:
Ví dụ: deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy
- Các từ tận cùng bằng –ical cũng có trọng âm rơi váo âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên. Ví dụ: CRItical,
geoLOgical
5) Từ ghép (từ có 2 phần)
- ðối với các danh từ ghép trọng âm rơi vào phần ñầu: BLACKbird, GREENhouse
- ðối với các tính từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: bad-TEMpered, old-FASHioned
- ðối với các ñộng từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: to OVERcome, to overFLOW
Lưu ý:
1. Các phụ tố không làm ảnh hưởng ñến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous.
2. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: -ain(entertain), -ee(refugee,trainee), -ese(Portugese, Japanese),
-ique(unique), -ette(cigarette, laundrette), -esque(picturesque), -eer(mountaineer), -ality (personality), -oo
(bamboo), -oon (balloon), -mental (fundamental)
Ngoại lệ: COffe, comMITtee, ENgine
3. Trong các từ có các hậu tố dưới ñây, trọng âm ñược ñặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: -ian (musician), - id
(stupid), -ible (possible), -ish (foolish), -ive (native), -ous (advantageous), -ial (proverbial, equatorial), -ic
(climatic), -ity (ability, tranquility).

Tham khảo thêm1
*)stress :
- ða số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết ñầu , nhất là khi tận cùng bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en,
on.
Ex: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/: sự kiện.
- ða số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết ñầu , nhất là khi tận cùng là :ary, erty, ity, oyr
- ða số những ñộng từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2 Ex: repeat / ri'pi:t/ :nhắc lại
- Trọng âm trước những vần sau ñây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious
Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia)
- Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty, -eous,-ious,-ular,-ive Ex: 'regular,
expensive,
- Danh từ chỉ cácc môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: ge'ology, bi'ology
- Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: institute / 'institjuVery
Happy/ (viện)
- ða số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết ñầu. Ex: raincoat /'reinkuot/ :áo mưa
- Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết ñầu Ex: homesick/'houmsik/( nhớ nhàWink
- Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu)
- Tính từ ghép có từ ñầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -ed
Ex: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng)
Vần nhấn theo loại từ
Những từ có 2 âm tiết:
ðỘNG TỪ và TÍNH TỪ:
+) Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi hoặc nó tận cùng bằng hơn một phụ âm thì nhấn vào
âm tiết thứ 2:
Ví dụ: apPLY - có nguyên âm ñôi, arRIVE- nguyên âm ñôi, atTRACT- kết thúc nhiều hơn một phụ âm
+ Nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn và có một hoặc không có phụ âm cuối thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ
1.
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 4 of 15 “Try your best to learn”
Ví dụ: ENter - không có phụ âm cuối và nguyên âm cuối là nguyên âm ngắn, Open Equal
DANH TỪ:

+ Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết ñầu: Ex: Money, PROduct, LARlynx,
+ Nếu không thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ex: balLOON deSIGN esTATE
Những từ có 3 âm tiết:
ðỘNG TỪ/ TÍNH TỪ:
+ Nếu âm tiết cuối là nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc tận cùng bằng hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào
âm tiết cuối: entertain, resuRECT
+ Nếu âm tiết cuối là nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết giữa, nếu âm tiết giữa cũng là nguyên âm ngắn thì
chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1.
Như vậy ñối với từ có 3 âm tiết, chúng ta sẽ chỉ nhấn vào âm tiết nào là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, xét
từ âm tiết cuối lên ñầu.
DANH TỪ: Chúng ta phải xét từ âm tiết cuối trở về trước
+ Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn thì âm ñó KHÔNG ñc nhấn
+ Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi thì nhấn vào âm tiết thứ
2:
Ex: potato, diSASter
+ Nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm thì chúng
ta nhấn vào âm tiết thứ 1: Ex:QUANtity
- ðối với danh từ có 3 âm tiết thì âm thứ 1 thường ñc nhấn:
Tiếp vĩ ngữ(Suffixes)
1. Trọng âm nằm ở phần tiếp vĩ ngữ: ðối với các từ gốc(sterm) mang các vĩ ngữ sau ñây, thì trọng âm nằm
chính ở phần vĩ ngữ ñó:
_ain (chỉ dành cho ñộng từ) như entertain, ascertain
_ee như employee, refugee
_eer như volunteer, mountaineer
_ese như journalese, Portugese
_ette như cigarette, launderette
_esque như picturesque, unique
2. Tiếp vĩ ngữ không ảnh hưởng vị trí trọng âm: Những tiếp vĩ ngữ sau ñây, khi nằm trong từ gốc thì không ảnh
hưởng vị trí trọng âm của từ gốc ñó, có nghĩa là trước khi có tiếp vĩ ngữ, trọng âm nằm ở ñâu, thì bây giờ nó vẫn
ở ñấy :

_able : comfortable, reliable _age : anchorage _ al: refusal, natural _ en : widen _ ful : beautiful
_ ly: lovely, huriedly _ ment: punishment _ ness: happpiness _ ing :amazing _ like : birdlike _ less :
powerless
_ ous: dangerous _ fy: glorify _ wise : otherwise _ y(tính từ hay danh từ) : funny _ ish (tính từ) : childish,
foolish
(Riêng ñối với ñộng từ có từ gốc hơn một âm tiết thì chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước tiếp vĩ ngữ: demolish,
replenish)
Tham khảo thêm2
1. RULE 1: Two syllable words
a) Noun/adj of 2 syllables: stress 1st syllable Ex: student, table, sticker happy, random, courage
Exceptions: machine, event
b) Verbs of 2 syllables: stress 2nd syllable Ex: to admit, to intent, to construct
c) Verbs of 2 syllables-ending with OW, EN, Y, EL, ER, LE, ISH: stress 1st syllable
Ex: to open, to follow, to hurry, to struggle, to flatter, to finish
2. RULE 2: three or > three syllable words: stress 3rd syllable- counting backwards
Ex: to celebrate,curriculum, to unify
Exception: to develop, imagine, banana
3. RULE 3: Suffixes:
a) Stress before CIV(consonant-I-vowel)
Ex: australia, religious, physician
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 5 of 15 “Try your best to learn”
b) Stress before IC
Ex: titanic, panasonic, pacific
Exceptions: rhetoric, lunatic, catholic, arithmetic, politics, Arabic
c) Stress on the following ending syllábles: ADE, OO, OON, EE, EEN, EER, ESE, ISE, IZE, AIRE, SELF
Ex: pickaboo, millionaire, cocoon, analyze, engineer, themselves
d) stress before TION, TAL: Ex: tradition, continental,
4. RULE 4: Phrases:
4.1. Noun phrases:
a) WH - to inf ; whether/if-to inf ; gerund+ obj: stress on the last word: Ex: what to do, learning english

b) compound nouns:
b1. N+N , N+gerund , gerund+N: stress on 1st element Ex: river bank, coal mining, living room
b2. N + adj: stress on N: Ex: a handsome and good man
b3. N( possession, material, component) + N: stress on both of them: Ex: my father's book, wood chair, egg
cake
4.2. Adj / adv phrases: stress on the last word:
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
1. A. study B. reply C. apply D. rely 2. A. deficiency B. deficit C. reference D. deference
3. A. employee B. referee C. committee D.refugee 4. A. tenant B.common C. rubbish D.machine
5. A. company B. atmosphere C.customer D. employment 6. A. animal B. bacteria C. habitat D.pyramid
7. A. neighbour B.establish C. community D. encourage 8. A. investment B. television C. provision D.
document
9. A.writer B.teacher C.builder D. career 10. A. decision B. deceive C. decisive D. decimal
I) stress :
Bài viết dưói đây về vần nhấn mình sưu tầm trên một trang web khác của tác giả banglangtim ,mời các bạn cùng tham
khảo :
Đa số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en, on.
Ex: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/: sự kiện.
Đa số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng là :ary, erty, ity, oyr
Đa số những động từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2
Ex: repeat / ri'pi:t/ :nhắc lại
Trọng âm trước những vần sau đây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious
Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia)
Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty, -eous,-ious,-ular,-ive
Ex: 'regular, expensive/ isk'pensive/, 'injury.
Danh từ chỉ cácc môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
Ex: ge'ology, bi'ology
Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
Ex: institute / 'institjuVery Happy/ (viện)
Đa số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu

raincoat /'reinkuot/ :áo mưa
Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết đầu
Ex: homesick/'houmsik/( nhớ nhàWink
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 6 of 15 “Try your best to learn”
Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu)
Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -ed
Ex: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng)
Các hậu tố không có Trọng âm ( khi thêm hậu tố thì không thay đổi trọng âm)
V+ment: ag'ree( thoả thuận) => ag'reement( sự thoả thuận )
V+ance: re'sist( chống cự ) =>re'sistance ( sự chống cự )
V+er : em'ploy(thuê làm) => em'ployer( chủ lao động)
V+or : in'vent ( phát minh) => in'ventor (người phát minh)
V+ar : beg (van xin) => 'beggar( người ăn xin)
V+al : ap'prove( chấp thuận) => ap'proval(sự chấp thuận)
V+y : de'liver( giao hàng)=> de'livery( sự giao hàng)
V+age: pack( đóng gói ) => package( bưu kiện)
V+ing : under'stand( thiểu) => under'standing( thông cảm)
adj+ness : 'bitter ( đắng)=> 'bitterness( nỗi cay đắng)
Các từ có trọng âm nằm ở âm tiết cuối là các từ có tận cùng là : -ee, -eer,- ese,- ain, -aire,-ique,-esque
Ex: de'gree, engi'neer, chi'nese, re'main, questio'naire( bản câu hỏi), tech'nique(kĩ thuật), pictu'resque
Vần nhấn theo loại từ
ĐỘNG TỪ và TÍNH TỪ :
+) Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hoặc nó tận cùng bằng hơn một phụ âm thì nhấn vào âm tiết
thứ 2:
Ví dụ: apPLY - có nguyên âm đôi
arRIVE- nguyên âm đôi
atTRACT- kết thúc nhiều hơn một phụ âm
asSIST- kết thúc nhiều hơn một phụ âm
+ Nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn và có một hoặc không có phụ âm cuối thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1.

Ví dụ:
ENter - không có phụ âm cuối và nguyên âm cuối là nguyên âm ngắn (các bạn xem ở phần phiên âm nhéWink
ENvy-không có phụ âm cuối và nguyên âm cuối là nguyên âm ngắn
Open
Equal
Lưu ý: rất nhiều động từ và tính từ có hai âm tiết không theo qui tắc (tiếng anh mà, có rất nhiều qui tắc nhưng phần bất
qui tắc lại luôn nhiêù hơn). ví dụ như HOnest, PERfect (Các bạn tra trong từ điển, lấy phần phiên âm để biết thêm chi
tiết)
Qui tắc cho DANH TỪ:
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 7 of 15 “Try your best to learn”
+ Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết đầu:
MOney
PROduct
LARlynx
+ Nếu không thì nhấn vào âm tiết thứ 2:
balLOON
deSIGN
esTATE
Những từ có 3 âm tiết:
Qui tắc đối với ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ:
+ Nếu âm tiết cuối là nguyên âm dài, nguyên âm đôi hoặc tận cùng bằng hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào âm tiết
cuối:
ex: enterTAIN
resuRECT
+ Nếu âm tiết cuối là nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết giữa, nếu âm tiết giữa cũng là nguyên âm ngắn thì chúng ta
nhấn vào âm tiết thứ 1.
Như vậy đối với từ có 3 âm tiết, chúng ta sẽ chỉ nhấn vào âm tiết nào là nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi, xét từ âm
tiết cuối lên đầu.
Qui tắc đối với DANH TỪ:
Chúng ta phải xét từ âm tiết cuối trở về trước

+ Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn thì âm đó KHÔNG đc nhấn
+ Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì nhấn vào âm tiết thứ 2:
Ex: poTAto
diSASter
+ Nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn
vào âm tiết thứ 1:
Ex:QUANtity
Đối với danh từ có 3 âm tiết thì âm thứ 1 thường đc nhấn:
Đó là đối với simple words, còn đối với complex words thì khó khăn hơn vì hầu hết chúng ta đều phải nhớ máy móc
Complex words được chia thành hai loại : Từ tiếp ngữ(là những từ được tạo thành từ từ gốc thêm tiếp đầu ngữ hay tiếp
vĩ ngữ) và Từ ghép(là những từ do hai hay nhiều từ ghép lại thành, ví dụ như armchair )
I. Tiếp vĩ ngữ(Suffixes)
1. Trọng âm nằm ở phần tiếp vĩ ngữ: Đối với các từ gốc(sterm) mang các vĩ ngữ sau đây, thì trọng âm nằm chính ở
phần vĩ ngữ đó:
_ain (chỉ dành cho động từ) như entertain, ascertain
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 8 of 15 “Try your best to learn”
_ee như employee, refugee
_eer như volunteer, mountaineer
_ese như journalese, Portugese
_ette như cigarette, launderette
_esque như picturesque, unique
2. Tiếp vĩ ngữ không ảnh hưởng vị trí trọng âm: Những tiếp vĩ ngữ sau đây, khi nằm trong từ gốc thì không ảnh hưởng
vị trí trọng âm của từ gốc đó, có nghĩa là trước khi có tiếp vĩ ngữ, trọng âm nằm ở đâu, thì bây giờ nó vẫn ở đấy :
_able : comfortable, reliable
_age : anchorage
_ al: refusal, natural
_ en : widen
_ ful : beautiful
_ ing :amazing
_ like : birdlike

_ less : powerless
_ ly: lovely, huriedly
_ ment: punishment
_ ness: happpiness
_ ous: dangerous
_ fy: glorify
_ wise : otherwise
_ y(tính từ hay danh từ) : funny
_ ish (tính từ) : childish, foolish (Riêng đối với động từ có từ gốc hơn một âm tiết thì chúng ta nhấn vào âm tiết ngay
trước tiếp vĩ ngữ: demolish, replenish)
-THE END-
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 9 of 15 “Try your best to learn”
TEST 1 (easy)
1. A. teacher B. village C. police D. worker
2. A. discuss B. attract C. suppose D. visit
3. A. compulsory B. curriculum C. nursery D. certificate
4. A. average B. aquatic C. athelic D. available
5. A. mathematics B. sociology C. chemistry D. archaeology
6. A. design B. essay C. caring D. specially
7. A. escape B. marry C. prepare D. recount
8. A. between B. cherish(=love) C. chicken D. kitchen
9. A. exciting B. charity C. convenient D. surprising
10. A. penalty B. wildness C. reunite D. fascinating
11. A. unnoticed B. composed C. precision D. telescope
12. A. daughter B. decide C. provide D. enjoy
13. A. physicist B. president C. inventor D. gardener
14. A. factory B. farmer C. fairy D. farewell
15. A. finish B. pastime C. summer D. begin
16. A. holiday B. certainty C. industry D. adventure
17. A. increasing B. implying(=get at) C. interesting D. important

18. A. popular B. dangerous C. magazine D. applicant
19. A. battle B. career C. engine D. rabies
20. A. people B. possess C. purpose D. pepper
21. A. important B. comfortable C. surprising D. extinction
22. A. carry B. invent C. appoint D. become
23. A. sentence B. season C. success D. saucer
24. A. Canadian B. vagetarian C. pedestrian D. incredible
25. A. edible B. classify C. terrify D. solidify
26. A. associate B. operate C. integrate D. recognize
27. A. ambitious B. dangerous C. mysterious D. kilometer
28. A. secretary B. necessary C. classify D. vocabulary
29. A. exception B. linguistics C. paragraph D. specific
30. A. around B. legend C. question D. special
31. A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources
32. A. satellite B. astronaut C. deliver D. applicant
33. A. annual B. announce C. formal D. sculpture
34. A. maximum B. windowpane C. enjoyment D. organize
35. A. complete B. worksheet C. explain D. observe
36. A. disappointed B. competition C. representative D. participate
37. A. grateful B. delightful C. thoughtful D. wonderful
38. A. secretary B. assistance C. support D. vacation
39. A. relationship B. activity C. occasional D. invitation
40. A. opportunity B. investment C. international D. education
41. A. answer B. begin C. refuse D. complain
42. A. marathon B. maximum C. formally D. effective
43. A. champion B. recite C. female D. general
44. A. contestant B. completion C. remember D. membership
45. A. yesterday B. applicant C. employment D. uniform
46. A. river B. result C. rewrite D. reuse
47. A. reference B. relevant C. recognize D. refer

48. A. apply B. persuade C. reduce D. offer
49. A. wilderness B. opponent C. penalty D. podium
50. A. difference B. importance C. impression D. attraction
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 10 of 15 “Try your best to learn”
TEST 2 (easy)
51. A. deforestation B. endangerment C. priority D. rhinoceros
52. A. hunger B. famine C. believe D. painful
53. A. register B. devotee C. catalogue D. maximum
54. A. irrigate B. cosmetic C. ancestry D. delicate
55. A. eardrum B. exhaust C. discard D. inject
56. A. atmosphere B. volcanic C. disposal D. emission
57. A. exhaust B. occur C. fluoride D. garbage
58. A. teacher B. singer C. Chinese D. modern
59. A. humour B. cancer C. treatment D. disease
60. A. activity B. ordinary C. necessary D. temporary
61. A. improve B. result C. become D. answer
62. A. fluently B. difficult C. willingly D. exciting
63. A. extremely B. popular C. cheerfully D. excellent
64. A. absence B. homework C. routine D. painting
65. A. company B. computer C. scholarship D. difference
66. A. properly B. advantage C. invention D. tradition
67. A. factory B. scientist C. organize D. consider
68. A. program B. picture C. repeat D. private
69. A. serious B. another C. colorful D. industry
70. A. opportunity B. electronically C. advantageous D. immediately
71. A. protection B. management C. mineral D. interesting
72. A. geyser B. include C. highway D. region
73. A. conservation B. environment C. destructively D. attentively
74. A. healthy B. landscape C. surround D. human
75. A. damage B. ready C. rubbish D. exist

76. A. popular B. musical C. national D. performance
77. A. travel B. involve C. famous D. other
78. A. engineering B. associate C. international D. transportation
79. A. important B. cinema C. marvelous D. special
80. A. voyage B. extra C. support D. certain
81. A. another B. tobacco C. buffalo D. occasion
82. A. water B. peasant C. farming D. alarm
83. A. timetable B. conclusion C. passenger D. bicycle
84. A. travel B. begin C. forget D. announce
85. A. serious B. frightening C. interesting D. contented
86. A. biology B. mathematics C. development D. geography
87. A. panic B. busy C. noisy D. exact
88. A. favourite B. contented C. interested D. usually
89. A. children B. breakfast C. routine D. water
90. A. purchase B. practice C. begin D. question
91. A. conversation B. entertainment C. appropriate D. information
92. A. holiday B. importance C. profession D. tomorrow
93. A. answer B. complain C. listen D. travel
94. A. apology B. geography C. experience D. preparation
95. A. enjoy B. suffer C. study D. differ
96. A. headmaster B. entertain C. chemistry D. following
97. A. profession B. commonly C. everything D. difficult
98. A. experience B. communicate C. conversation D. appropriate
99. A. polite B. police C. politics D. policeman
100. A. narrow B. language C. traffic D. correct
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 11 of 15 “Try your best to learn”
TEST 3 (easy)
101. A. atomic B. brilliant C. determine D. ambitious
102. A. mature B. tragic C. married D. private
103. A. calculation B. intelligence C. information D. mathematics

104. A. obtain B. devote C. recieve D. suffer
105. A. journalist B. interview C. diploma D. telephone
106. A. cotinue B. realize C. demonstrate D. opposite
107. A. activity B. attentiveness C. explanation D. ability
108. A. mental B. special C. happy D. retard
109. A. organize B. determine C. develop D. exhibit
110. A. reason B. idea C. welcome D. visit
111. A. confidence B. mischievous C. obedient D. reference
112. A. pressure B. attempt C. result D. secure
113. A. idea B. attract C. precede D. value
114. A. equal B. discuss C. supposed D. response
115. A. develop B. determine C. attitude D. romantic
116. A. instance B. instant C. install D. instinct
117. A. polite B. pollen C. police D. pollute
118. A. decent B. recent C. resent D. absent
119. A. purpose B. incredible C. reaction D. employment
120. A. physical B. regional C. wonderful D. researcher
121. A. benefit B. favourite C. interested D. continue
122. A. applicant B. success C. vacant D. area
123. A. forest B. koala C. area D. favourite
124. A. popular B. parachute C. determine D. pastime
125. A. official B. periodical C. technology D. together
126. A. imagine B. effective C. foreigner D. inhabit
127. A. influence B. immediate C. period D. realize
128. A. inspire B. consider C. situated D. adopted
129. A. cartoon B. reason C. purpose D. media
130. A. foreign B. language C. provide D. continent
131. A. encourage B. damage C. famous D. lecture
132. A. militant B. public C. actually D. protect
133. A. contain B. demand C. retain D. distance

134. A. bacteria B. element C. especially D. importance
135. A. provide B. period C. career D. invent
136. A. immediately B. environment C. accident D. percentage
137. A. focus B. remind C. circus D. patient
138. A. chemistry B. physics C. geography D. literature
139. A. despite B. dislike C. despair D. distance
140. A. inform B. message C. regard D. advance
141. A. private B. properly C. regard D. area
142. A. particular B. language C. foreign D. access
143. A. Canada B. Nigerian C. Britain D. certain
144. A. themselves B. possession C. Australia D. Africa
145. A. obstacle B. sanguine C. define D. guidance
146. A. importance B. employment C. apparent D. supervisor
147. A. prospect B. involve C. contrary D. knowledge
148. A. reason B. pleasant C. nature D. mature
149. A. concern B. concert C. contain D. control
150. A. suppose B. generous C. sanguine D. problem
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 12 of 15 “Try your best to learn”
TEST 4 (easy)
151. A. restrict B. resources C. restaurant D. replace
152. A. immense B. protect C. exhaust D. mineral
153. A. analysis sự phân tích B. valuable C. animal D. product
154. A. romantic B. protective C. efficient D. confident
155. A. another B. decree C. entrance D. correct
156. A. informal B. comfortable C. except D. associate
157. A. delicate B. potential C. accessible D. conspicuous dễ thấy
158. A. instance B. special C. gesture D. relax
159. A. attract B. capable C. success D. machanic
160. A. valuable B. disease C. conspicuous D. economy
161. A. introduce B. company C. comfortable D. formal

162. A. independent B. conversation C. restaurant D. cigarette
163. A. conspicuous B. military C. delicate D. accurate
164. A. chemical B. intense C. injjected D. accessible
165. A. international B. unidentified C. invaluable D. preferential
166. A. overcome B. obstace C. transition D. certain
167. A. continent B. unreasonable C. importance D. regard
168. A. pollution B. successful C. different D. combine
169. A. together B. occasion C. introduce D. expect
170. A. cigarette B. movement C. different D. welcome
171. A. inject B. adventure C. accessible D. welfare
172. A. memory B. commercial C. computer D. geography
173. A. experience B. effort C. adventure D. discover
174. A. element B. delicate C. ancestry D. conceal
175. A. advance B. ancient C. cancer D. annual
176. A. theory B. tragedy C. invent D. government
177. A. inspire B. wealthy C. protect D. extinct
178. A. simplicity B. pollution C. electricity D. activity
179. A. mathematics B. statistics C. academy D. mechanic
180. A. introduce B. company C. comfortable D. formal
181. A. independent B. conversation C. restaurant D. cigarette
182. A. conspicuous B. military C. delicate D. accurate
183. A. chemical B. intense C. injected D. accessible
184. A. international B. unidentified C. invaluable D. preferential
185. A. overcome B. obstacle chướng ngại
vật
C. transition D. certain
186. A. continent B. unreasonable C. important D. regard
187. A. resource B. conversation C. prevent D. environment
188. A. pollution B. successful C. different D. combine
189. A. together B. occation C. introduce D. expect

190. A. cigarette B. movement C. pupilize D. welcome
191. A. inject tiêm B. adventure C. accessible D. welfare
192. A. memorable B. commercial C. computer D. geography
193. A. experience B. effort C. adventure D. discover
194. A. element yếu tố B. delicate C. ancestry D. conceal che đậy
195. A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy
196. A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous
197. A. loyalty B. success C. incapable D. sincere
198. A. carefully B. correctly C. serious D. personally
199. A. excited B. interested C. confident D. memorable
200. A. organise B. decorate C. divorce D. promise
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 13 of 15 “Try your best to learn”
TEST 5 (normal)
201. A. certificate B. manufacture C. entertainment D. obligation
202. A. confident B. calculus C. specific D. precedent tiền lệ
3. A. acrobat người biểu
diễn
B. apprentice học việc C. average D. catalogue bản liệt kê
4. A. complicate B. demonstrate C. communism D. convenient
5. A. experience B. festival C. fascinated D. energy
6. A. B. C. D.
7. A. B. C. D.
8. A. B. C. D.
9. A. B. C. D.
10. A. B. C. D.
11. A. B. C. D.
12. A. B. C. D.
13. A. B. C. D.
14. A. B. C. D.
15. A. B. C. D.

16. A. B. C. D.
17. A. B. C. D.
18. A. B. C. D.
19. A. B. C. D.
20. A. B. C. D.
21. A. B. C. D.
22. A. B. C. D.
23. A. B. C. D.
24. A. B. C. D.
25. A. B. C. D.
26. A. B. C. D.
27. A. B. C. D.
28. A. B. C. D.
29. A. B. C. D.
30. A. B. C. D.
31. A. B. C. D.
32. A. B. C. D.
33. A. B. C. D.
34. A. B. C. D.
35. A. B. C. D.
36. A. B. C. D.
37. A. B. C. D.
38. A. B. C. D.
39. A. B. C. D.
40. A. B. C. D.
41. A. B. C. D.
42. A. B. C. D.
43. A. B. C. D.
44. A. B. C. D.
45. A. B. C. D.

46. A. B. C. D.
47. A. B. C. D.
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 14 of 15 “Try your best to learn”
48. A. B. C. D.
49. A. B. C. D.
50. A. B. C. D.
TEST 10 (hard)
1. A. continent B. continue C. computer D. combine
2. A. protect B. product C. procedure D. production
3. A. delicate B. dedicate C. decorate D. delicious
4. A. atmosphere B. average C. adult D. appreciate
5. A. collection B. decision C. suggestion D. television
6. A. politics B. arabic C. arithmetic D. catholic
7. A. refer B. prefer C. confer D. reference
8. A. volunteer B. engineer C. committee D. nominee
9. A. coffee B. degree C. unique D. remain
10. A. even B. event C. lament D. descent
11. A. understand B. underweight C. undergrown D. underground
12. A. B. C. D.
13. A. B. C. D.
14. A. B. C. D.
15. A. B. C. D.
16. A. B. C. D.
17. A. B. C. D.
18. A. B. C. D.
19. A. B. C. D.
20. A. B. C. D.
21. A. B. C. D.
22. A. B. C. D.
23. A. B. C. D.

24. A. B. C. D.
25. A. B. C. D.
26. A. B. C. D.
27. A. B. C. D.
28. A. B. C. D.
29. A. B. C. D.
30. A. B. C. D.
31. A. B. C. D.
32. A. B. C. D.
33. A. B. C. D.
34. A. B. C. D.
35. A. B. C. D.
36. A. B. C. D.
37. A. B. C. D.
38. A. B. C. D.
39. A. B. C. D.
40. A. B. C. D.
41. A. B. C. D.
42. A. B. C. D.
43. A. B. C. D.
44. A. B. C. D.
45. A. B. C. D.
46. A. B. C. D.
Created by Tran Ho Quoc Khanh Page 15 of 15 “Try your best to learn”
47. A. B. C. D.
48. A. B. C. D.
49. A. B. C. D.
50. A. B. C. D.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×