Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Lý thuyết hóa học vô cơ trong đề thi Đại Học Cao Đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.91 KB, 6 trang )

Họ tên………………………………….Lớp 12 …. LÍ THUYẾT TỔNG HỢP 2013
Câu 1: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 2: Phương pháp trao đổi ion được dùng để làm mềm nước cứng nào :
A. nước cứng vĩnh cửu B. nước cứng tạm thời .
C.
nước cứng tồn phần
D. Tất cả các loại nước cứng
Câu 3: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O


2
+ 2H
2
S
0
t
→
2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2
+ H
2
S
0
t
→
FeS + 2HCl.
C. O
3
+ 2KI + H
2
O
0
t
→
2KOH + I
2

+ O
2
. D. Cl
2
+ 2NaOH
0
t
→
NaCl + NaClO + H
2
O.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong cơng nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
B. Al(OH)
3
phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Trong tự nhiên Al chỉ tồn tại ở dạng đơn chất D. Trong các pứng hóa học, kl Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 5: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl

2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng với lượng
dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
. (f) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 7: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là:
A) Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dòch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B) Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C) Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá khử.
D) Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.

Câu 8: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây
thuộc về phương pháp này:
A) Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại.
B) Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
C) Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
D) A, B, C đều thuộc phương pháp trên.
Câu 9:Cho 1 luồng khí H
2
dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1
2
3
4
5
CaO CuO Al
2
O
3
Fe
2
O
3
Na
2
O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra: A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ.Đóng khóa K cho neon sáng rồi sục từ từ khí CO
2
vào nước vôi
trong cho tới dư CO

2
.Hỏi độ sáng của bóng neon thay đổi như thế nào?
A. Sáng dần lên.
B. Mờ dần đi sau đó vẫn cháy mờ mờ.
C. Mờ dần đi rồi sáng dần lên.
D. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
Câu 11: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả 2 đều dễ bò nhiệt phân. B.Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C.Cả 2 đều bò thủy phân tạo môi trường kiềm. D.Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
Câu 12: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO

4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với
dung dịch HNO
3
đặc, nóng là: A. 3. B. 5. C. 4 D. 6
Câu 13: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là K
+
, Ba
2+
, Cl
-

3
NO

. B. Cl
-
, Na
+
,
3
NO

và Ag+

A. .C. K
+
, Mg
2+
, OH
-

3
NO

.D. Cu
2+
, Mg
2+
, H
+
và OH
Câu 14: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO
3
)
2
. B. FeCl
3
. C. AlCl
3
D. H
2
SO

4
.
Câu 15: Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng được với tất cả
các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al
2
O
3
, Ba(OH)
2
, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl
3
, MgO, Cu. D. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, FeS.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối
sắt(II).B. Dung dịch FeCl
3
phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Cr trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất .

D. Trong các pứ hóa học, ion Fe
2+
chỉ thể hiện tính khử.
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
(có số mol bằng nhau)
vào dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo
ra hai muối là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18: Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
.
(b) Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ FeSO
4
+ 4H
2
O.
(c) 2KMnO
4

+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
(d) FeS + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
S.
(e) 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H

+
đóng vai
trò chất oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO
2
là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH
4
bằng oxi, thu được CO
2
và H
2
O.
C. Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, dung dịch bị vẩn
đục
D. SiO
2
tan tốt trong dung dịch HCl.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây đúng?
1.Cho CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
dư, có kết tủa keo trắng
2. Cho CO

2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
dư, có kết trắng
3. Cho Mg vào FeCl
3
dư thấy có Fe kết tủa xám trắng
4. Cho K
2
CO
3
vào FeCl
3
dư tạo ra kết tủa đỏ nâu và CO
2
5. H
2
SO
4
loãng + Fe(NO
3
)
2
có khí đỏ nâu bay ra
6. Cr
2
O
3

tan trong dung dích NaOH loãng
A. 1,2,3,4 B.1,2,4,5 C. 3,4,5,6, D. 1,2,3,5
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim
loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 22: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H
2
S
với khí CO
2
?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
C. Dung dịch K
2
SO
4
. D. Dung dịch NaCl.
Câu 23: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
. (b) NaOH + HCl → NaCl + H
2

O.
(c) Fe
3
O
4
+ 4CO → 3Fe + 4CO
2
.
(d) AgNO
3
+ NaCl → AgCl + NaNO
3
.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung
dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 25: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH
4
Cl B. Al(NO
3
)
3
. C. CH
3
COONa . D. HCl.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)
2
tan được trong dung dịch NH
3
.
B. Cr(OH)
2
là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cu pứ được với dd hỗn hợp KNO
3
và HCl.
D. Khí NH
3
khử được CuO nung nóng.
Câu 27: Cho p ứ: FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là
3 thì hệ số của HNO
3
là:A. 6. B. 10.C. 8.D. 4.
Câu 28 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các pứ hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dd NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi
hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F

,
Cl

, Br

, I

. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO

4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có
khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 7. B.4. C. 6 D. 5
Câu 30: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng.
Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào
sau đây? A. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
B. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
C. CaSO
4
, MgCl
2
D. Ca(HCO
3

)
2
, MgCl
2
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:
2 4 3
Al (SO ) X Y Al→ → →
.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X,
Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
C. Al(OH)
3
và NaAlO
2
D. NaAlO
2
và Al(OH)
3

Câu 32: Một mẫu khí thải có chứa CO
2
, NO
2
, N
2
và SO
2
được sục vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Trong bốn khí đó,số
khí bị hấp thụ là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dd HCl b)Cho Al vào dd
3
AgNO
c) Cho Na vào
2
H O
d)Cho Ag vào dd
2 4
H SO
loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 1 D.2
Câu 34 : Cho phương trình hóa học của phản ứng :
2 3
2Cr 3Sn 2Cr 3Sn
+ +
+ → +

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A.
3
Cr
+
là chất khử,
2
Sn
+
là chất oxi hóa
B.
2
Sn
+
là chất khử,
3
Cr
+
là chất oxi hóa
C.
Cr
là chất oxi hóa,
2
Sn
+
là chất khử
D.
Cr
là chất khử,
2

Sn
+
là chất oxi hóa
Câu 35: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A.
3
Ag O+ →
B.
3
Sn HNO
+
lỗng
→
C.
3
Au HNO
+
đặc
→
D.
3
Ag HNO
+
đặc
→
Câu 36: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y.
Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch
4
ZnSO
, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra.

Khí X là A. HCl B.
2
NO
C.
2
SO
D.
3
NH
Câu 37: Dãy chất đều tác dụng được với ddBa(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
.
C. HNO

3
, Ca(OH)
2
và KNO
3
.
D. NaCl, Na
2
SO
4
và Ca(OH)
2
.
Câu 38 : Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.
Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)

2
và Ag; Cu.
B. Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
và Cu; Ag.
C. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
và Cu; Ag.
D. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu; Fe.
Câu 39: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây
tạo ra muối sắt(II)? A. HNO
3

đặc, nóng, dư.
B. CuSO
4
. C. MgSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc, nóng, dư.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
.
(f) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng

là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 41: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng
sau: (a) 2H
2
SO
4
+ C
→
2SO
2

+ CO
2
+ 2H
2
O.
(b) H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
→
FeSO
4

+ 2H
2
O.
(c) 4H

2
SO
4
+ 2FeO
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
(d) 6H
2
SO
4
+ 2Fe
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch
H
2
SO
4
lỗng là: A. (b). B. (c). C. (d). D. (a).
Câu 42: Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào
dung dịch AgNO
3
? A. HCl. B. K
3
PO
4
. C. KBr. D. HNO
3
.
Câu 43: Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí
độc NO
2
Để hạn chế khí NO
2
thốt ra từ ống nghiệm, ta nút
ống nghiệm bằng: (a) bơng khơ. (b) bơng có tẩm nước.
(c) bơng có tẩm nước vơi.(d) bơng có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc
chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III)
chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Crom pứ với khí Cl
2
dư, tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e). B. (b), (d) và (e).
C. (b), (c) và (e). D. (a), (b) và (e).
Câu 45: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al
3+
/Al; Fe
2+
/Fe;
Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhơm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:

A. (b) và (d). B. (a) và (b). C. (a) và (c). D. (b) và (c).
Câu 46: Cho phương trình phản ứng:
aAl + bHNO
3

→
c Al(NO
3
)
3

+ d NO + e H
2
O.
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 47: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện
hóa học? A. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ.
B. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO
3


lỗng.
D. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
Câu 48: Cho phương trình phản ứng
aFeSO
4
+ b K
2
Cr

2
O
7

+ c H
2
SO
4

→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ek
2
SO
4


+ f Cr
2
(SO
4
)
3
+ G H
2

O .
Tỉ lệ a : b là A. 6 : 1. B. 3 : 2. C. 1 : 6. D. 2 : 3.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi, có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO
2
vượt q tiêu chuẩn cho
phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
và SO
2
vượt q tiêu
chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng
Cr
2
0
,Cl du
t
+
→
X
0
dd ,NaOH t
→
Y

Chất Y trong sơ đồ trên là:A. Na
2
Cr
2
O
7
B. Cr(OH)
3
.
C. Cr(OH)
2
D. Na[Cr(OH)
4
].
Câu 51: Nhỏ dung dòch NH
3
vào dung dòch AlCl
3
, dung
dòch Na
2
CO
3
vào dung dòch AlCl
3
và dung dòch HCl vào
dung dòch NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau,
đó là:A. NaB. NH

4
Cl C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
Câu 52 :Cho 3 lọ đựng oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO,
lọ 2 chứa Fe
2
O
3
, lọ 3 chứa Fe
3
O
4
. Khi cho HNO
3
đặc
nóng dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo NO
2
là:
A. Lọ 1 B. Lọ 2 C. Lọ 1,3 D. Lọ 2,3.
Câu 53: Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dòch H
2
SO

4
(loãng, dư ) thu được một dung dòch vừa làm mất màu
dung dòch KMnO
4
, vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết
Fe
x
O
y
là oxit nào dưới đây: A. Fe
2
O
3
B. FeO
C. Fe
3
O
4
D. hỗn hợp của 3 oxit trên.


Câu 54:Cho từ từ khí CO
2
vào dung dòch chứa a mol
Ca(OH)
2
.Đồ thò nào biểu diễn số mol muối Ca(HCO
3
)
2


theo số mol CO
2
?

Câu 55: Cho các ngun tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z
= 9) và R (Z = 19). Bán kình của các ngun tố tăng dần
theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R.
C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
Câu 56 Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%.
Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65)A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 57: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với
nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hồ
dung dịch X làA. 60ml.B. 175ml.C. 100ml.D. 150ml.
Câu 58: Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl,
C
2
H
5

COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung
dịch có pH > 7 làA. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
B. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4

.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl.
D. KHCO
3
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.
Câu 59: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp
gồm a mol HCl và x mol ZnSO
4
ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị
của x (mol) là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65.
Câu 60: Dung dịch X chứa AlCl
3
, Fe SO
4

và ZnCl
2
. Cho
luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z.
Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất
rắn:A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
B. Al
2
O
3
, Fe.
C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al
2
O
3
Câu 61: Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện
hố như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+

/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất khơng phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO
3
.B. Fe và dung dịch FeCl
3
.
C. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
.
D. Fe và dung dịch CuCl
2
.
Câu 62: Hòa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm
FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dd HCl
1M , thu được dd chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn =
65): A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.
Câu 63: Một dd chứa x mol Mg
2+
, y mol Na
+

, 0,02 mol Cl


0,025 mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 4,28
gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Cu = 64): A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04.
C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 64: Trong tự nhiên, ngun tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu ngun tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2%
C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%
Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3

(Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3

.B. Na
2
CO
3
và NaClO.
C. NaOH và NaClO. D. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 66: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung
nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi pứ xảy ra hồn tồn.
Khí thu được sau pứ có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cơng
thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn
hợp khí sau pứ là A. Fe
3
O
4
; 75%.B. FeO; 75%.
C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
2
O

3
; 65%.
Câu 67: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp
amoniac N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro
khơng đổi thì tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần.
C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 8 lần.
Câu 68: Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2

KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên
(số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13 D. 0,10.
Câu 69: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit
H
2
SO

4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan.
Chất tan có trong dung dịch Y làA. MgSO
4
.
B. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.C. MgSO
4
và FeSO
4
.D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
A. HCl, NaOH. B. Cl
2
, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)
Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. cafein. C.
nicotin. D. aspirin.
Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
.
Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn

2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B.
Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn

2+
. D.
Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn
toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng
10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Cr

2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản
ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 20,33%. B. 36,71%. C.
50,67%. D. 66,67%.
Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có
tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B.
Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D.

Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện
nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư
nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan
trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết
nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu
nào sau đây : A. quặng manhetit. B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung
dịch là
A. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

B.
Al
3+
,PO
4

3

,Cl

, Ba
2+
C. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

D.
Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

×