Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kt HKII có đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.56 KB, 3 trang )

Trường THCS Hàm Nghi KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Họ và tên:
I. Trắc nghiệm
A. Chọn câu trả lời đúng.
1. Thực phẩm nào dưới đây cung cấp chất đường bột
a. Dầu mè, bánh mì, chuối, gạo b. Bánh mì, gạo, ngô, khoai lang.
c. Bánh mì, ngô, khoai lang, dầu nành d. Dầu gấc, thịt, ngô, gạo
2. Nếu ăn quả nhiều chất đạm thì cơ thể sẽ:
a. Suy dinh dưỡng trầm trọng b. Trí tuệ kém phát triển.
c. Bị bệnh béo phì, bệnh tim mạch d. Ốm yếu, dễ bị mệt, đói
3. Dầu mè, thịt, lạc, bơ cung cấp cho cơ thể chất gì là chủ yếu?
a. Chất đạm b. Chất đường bột
c. Chất béo d. Chất khoáng
4. Thiếu Iốt chúng ta sẽ mắc bệnh gì?
a. Bệnh bước cổ b. Trí tuệ kém phát triển, rối loạn thần kinh
c. Bị đần độn d. Tất cả đều đúng.
B. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B
1. 0
0
C – 37
0
C a. Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi
khuẩn bị tiêu diệt
1 - …
2 - …
3 - …
2. 100
0
C – 115


0
C b. Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở
nhưng cũng không thể chết hoàn toàn.
3. 50
0
C - 80
0
C c. Đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể
sinh nở mau chóng.
4. -10
0
C - -20
0
C d. Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở
nhưng cũng không chết.
C. Cho những cụm từ sau: nước, chất béo, chất đạm, vitamin B, chất sắt và
phốt pho, điền vào chỗ trống cho đúng:
Thịt cung cấp cho chúng ta 15% ………… , 50 – 70% …………., 10 – 15%
……………, một lượng khá lớn………………, ………….và……………
II.Tự luận
1. Nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn?
2. Kể tên các phương pháp làm chin thức phẩm thường được sử dụng hằng ngày?
3. Em hãy xây dựng thực đơn cho 1 bữa tiệc liên hoan?
Đáp án
I. Trắc nghiệm
A. Chọn câu trả lời đúng
1 2 3 4
b c c d
B. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng:
1 - c 2 - a 3 - b 4 – d

C.Cho những cụm từ sau: nước, chất béo, chất đạm, vitamin B, chất sắt và
phốt pho, điền vào chỗ trống cho đúng:
Thịt cung cấp cho chúng ta 15% … chất đạm 50 – 70% … nước
……….,10 – 15% … chất béo …………, một lượng khá lớn vitamin B,
chất sắt và phốt pho
II. Tự luận
Câu 1:
Nguyên nhân ngộ độc thức ăn.
- Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của nước.
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có săn chất độc
-Do thức ăn bị ô nhiễmcác chất độc hoá học.
Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn.
- Chọn thực phẩm tươi ngon, không bị bầm dập, sâu úa, ôi ươn. . .
- Sử dụng nước sạch.
- Chế biến làm chín thực phẩm.
- Rửa sạch dụng cụ ăn uống, chống ô nhiểm.
- Cất giữ thực phẩm ở nơi an toàn.
- Bảo quản thực phẩm chu đáo.
- Rửa kỹ các loại rau, quả ăn sống bằng nước sạch.
- Không dùng thực phẩm có chất độc.
- Không dùng đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng.
Câu 2:
Các phương pháp: luộc, nấu, kho, hấp, nướng, rán, rang, xào,….
Câu 3:
Học sinh tự xây dựng thực đơn theo ý thích
Chủ đề (nội
dung,
chương)/Mức
độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ
thấp
Tổng
hợp
TN TL TN TL TN TL
CƠ SỞ ĂN
UỐNG HỢP

chất
đường
bột
chất đạm
Chất béo
Iốt 10%
tổng
điểm
(1 đ)
50% =
0.5đ
50% =
0.5đ
VỆ SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Ảnh
hưởng
của nhiệt
độ
Ngộ độc
thức ăn

40%
tổng
điểm
(4,0đ)
25% = 1đ 75% = 3đ
BẢO QUẢN
CHẤT DINH
DƯỠNG
TRONG CHẾ
BIẾN MÓN
ĂN
Bảo
quản
chất
dinh
dưỡng
10%
tổng
điểm
(1đ)
100% =

CÁC
PHƯƠNG
PHÁP CHẾ
BIẾN
Các
phương
pháp chế
biến

20%
tổng
điểm
(2đ)
100% =

XÂY DỰNG
THỰC ĐƠN
Xây dựng
thực đơn
20%
tổng
điểm
(2đ)
100% = 2đ
Tổng điểm 15% =
1.5đ
30% = 3đ 15% =
1.5đ
20% =

20% = 2đ 100% =
10đ

×