Trang 1/4 - Mã đề thi 072
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên
Đề thi gồm 4 trang
Ngày thi 06/6/2015
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi 072
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C
5
H
8
là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 2: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi
người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực,
nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là
A. CO
2
. B. COCl
2
. C. SO
2
. D. CO.
Câu 3: Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 31. B. 47. C. 23. D. 27.
Câu 4: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO
2
; dung dịch Y và 21,44 gam
kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 36,42 gam B. 38,28 gam C. 36,24 gam D. 38,82 gam
Câu 5: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 6: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO
3
thu được dung dịch M và thoát ra 0,336lít
hỗn hợp X (đktc) gồm 2 khí và dung dịch Y chứa 17,97 gam hỗn hợp muối. Biết rằng quá trình khử HNO
3
chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây
A. 6,1. B. 7,8. C. 6,8. D. 5,8.
Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a = 11b, 7m = 3(a + b) và
tỉ khối của Y so với không khí nhỏ hơn 3. Y tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất Y thỏa mãn đề bài là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2KNO
3
o
t
2KNO
2
+ O
2
B. 2Cu(NO
3
)
2
o
t
2CuO + 4NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
o
t
2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
D. 4Fe(NO
3
)
3
o
t
2Fe
2
O
3
+ 12NO
2
+3O
2
Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 10: Khi bị dây axit HNO
3
lên da thì chỗ da đó có màu vàng. Giải thích nào đúng ?
A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu bure tạo màu vàng.
B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng.
C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác của axit HNO
3
.
D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó.
Câu 11: Cho các chất sau: toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen, phenol,
anilin, alanin. Số chất làm mất màu dung dịch nước Br
2
ở nhiệt độ thường là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 12: Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5
o
biết hiệu suất lên men là 90%, khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg.
B. 31,25 kg.
C. 20 kg.
D. 2 kg.
Câu 13: Đốt cháy 15,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O
2
, thu được 23,52 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam
chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam kết tủa và có 0,112 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 131,88 B. 145,49 C. 110,05 D. 150,80
Trang 2/4 - Mã đề thi 072
Câu 14: Cho dãy các chất: p-HOC
6
H
4
CH
2
OH; m-HCOOC
6
H
4
OH; ClH
3
NCH
2
COONH
3
CH
3
; H
2
NCH
2
COOC
6
H
5
;
p-C
6
H
4
(OH)
2
; CH
3
NH
3
NO
3
. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 15: Dung dịch X chứa các ion: Ba
2+
, Na
+
, HCO
3
-
, Cl
-
trong đó số mol Cl
-
là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư
thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 31,62 B. 36,58 C. 15,81 D. 18,29
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O
2
thu được CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. CH
2
=CHCOOH và CH
2
=C(CH
3
)COOH D. CH
3
COOH và CH
2
=CHCOOH
Câu 17: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol
có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 150 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08% ;
%H = 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của enatol là:
A. C
5
H
12
O B. C
9
H
18
O C. C
10
H
12
O D. C
4
H
10
O
2
Câu 18: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
Khí Y có thể là khí nào dưới đây
A. NH
3
. B. H
2
. C. N
2
. D. CH
4
.
Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. CH
3
-NH-CH
3
. B. H
2
N-CH
2
-NH
2.
C. (CH
3
)
2
CH-NH
2
. D. (CH
3
)
3
N.Câu 20:
Câu 20: Cation M
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 21: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. HCHO. B. CH
3
NH
2
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOH.
Câu 22: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z
gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y,
nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất
khí. Giá trị của m là
A. 34,51 B. 34,30 C. 22,60 D. 40,60
Câu 23: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng
3Fe
2
O
3
+ CO
2Fe
3
O
4
+
CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+ CO
3FeO
+ CO
2
(2)
FeO
+ CO
Fe +
CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khoảng 700-800
o
C, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (2). B. (1). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
Câu 24: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần
phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn
hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A. 3:7 B. 3:2 C. 7:3 D. 2:3
Câu 25: Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối natristearat và natrioleat có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 26: Phát biểu không đúng là
A. Nhỏ H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam.
B. CrO
3
bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào.
C. Cr
2
O
3
tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
D. Cho CrO
3
vào H
2
O luôn thu được hỗn hợp 2 axit.
Trang 3/4 - Mã đề thi 072
Câu 27: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách.
A. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng. B. Cho Clo tác dụng với nước
C. Cho Clo vào dd KOH loãng rồi đun nóng 100
0
C D. Cho Clo tác dụng với bột Ca(OH)
2
Câu 28: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl
3
(2) Sục từ từ khí CO
2
cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)
4
(hay NaAlO
2
)
(3) Sục từ từ khí CO
2
cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
(4) Sục từ từ khí CO
2
cho đến dư vào dung dịch C
6
H
5
ONa
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào dung dịch ZnCl
2
(6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)
4
(hay NaAlO
2
)
Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp X gồm clo và oxi, sau phản ứng
chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorrua (không có khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ
120ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa.
Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất
A. 53,90%. B. 76,7%. C. 56,36%. D. 51,72%.
Câu 30: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào
dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x
mol ZnSO
4
ta quan sát hiện tượng theo
đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị
mol). Giá trị của x (mol) là:
A. 0,4. B. 0,7. C. 0,65. D. 0,6.
Câu 31: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol,
(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)
2
là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O
2
(dư), thu được tổng số mol các
khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 6,0 gam. B. 8,6 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam.
Câu 33: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl
3
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị
nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn ?
A. 2,4. B. 12,3. C. 8,7. D. 9,6.
Câu 34: Cho dãy các chất sau: Zn, Cu, Al, NaNO
3
, FeCl
3
, CrO
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT
C
4
H
8
O
2
đều tác dụng được với NaOH ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 36: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch chứa hai muối AgNO
3
0,2M, sau một thời gian thu được
7.76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi cho thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,76. B. 5,12. C. 3,84. D. 6,4.
Câu 37: Các nhận xét sau :
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K
2
CO
3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH
4
)
2
HPO
4
và NH
4
H
2
PO
4
Số nhận xét đúng
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 38: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
Trang 4/4 - Mã đề thi 072
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 39: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
C. Để gang ở ngoài không khí ẩm. D. Đốt Al trong khí Cl
2
.
Câu 40: Amino axit X có công thức H
2
NC
x
H
y
(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu
được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X:
A. 10,526% B. 9,524% C. 10,687% D. 11,966%
Câu 41: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Ancol etylic C. Glixerol D. Etilen
Câu 42: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Mg, Al, Ca. B. Cu, Na, Li. C. Ba, Ni, K. D. Zn, Fe, Sn.
Câu 43: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3
là
A. 2-etyl butan-3-ol. B. 3-metyl pentan-2-ol. C. 4-etyl pentan-2-ol. D. 3-etyl hexan-5-ol.
Câu 44: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl
2
cho cùng loại muối clorua:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
Câu 45: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dd HCl và NaNO
3
loãng thì có hiện tượng gì ?
A. Xuất hiện dd màu xanh và có khí không màu bay ra ngay trên mặt thoáng của dung dịch hóa nâu trong không khí .
B. Dd không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm.
C. Xuất hiện dd màu xanh, có khí không màu bay ra .
D. Xuất hiện dd màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm .
Câu 46: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là
A. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
D. phát triển chăn nuôi.
Câu 47: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối
hơi đối với H
2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m
gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần
vừa đúng 50 ml dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 13,56. C. 14,37. D. 15,18.
Câu 48: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 0,26. B. 0,18. C. 0,24 D. 0,16
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y
X + H
2
SO
4
loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCOONa, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, HCOOH. D. HCHO, HCOOH.
Câu 50: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được tối đa 0,21 mol KMnO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(không tạo ra SO
2
). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91%. B. 37,33%. C. 66,67%. D. 64,00%.
HẾT