Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án tuần 35 KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.78 KB, 16 trang )

HAI BA TƯ NĂM SÁU
CC CT KC TLV TLV
TD T TĐ LT&C T
ĐĐ LT&C T TD MT
TĐ KH ĐL T LS
T KT ÂN KH SHL
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
09/5/2011
ĐĐ Kiểm tra cuối HKII
TĐ Ôn tập T1
TOÁN Luyện tập chung
Ba
10/5/201
1
CT Ôn tập T2
TOÁN Luyện tập chung
LT&C Ôn tập T3
KH Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
KT Lắp ghép mô hình tự chọn

11/5/201
1
KC Ôn tập tiết 4
TĐ Ôn tập T5
TOÁN Luyện tập chung
ĐL Kiểm tra cuối HKII
Năm
12/5/2011
TLV Ôn tập T6


LT&C Ôn tập T7
TOÁN Luyện tập chung
KH Kiểm tra cuối HKII
Sáu
13/5/2011
TLV Ôn tập tiết 8
TOÁN Kiểm tra cuối HKII
LS Kiểm tra cuối HKII
SHL Tổng kết tuần 35
1
Tuần 35
Thứ hai ngày 09 tháng 5 năm 2011
Đ ẠO ĐỨC
Tiết 35 : Thực hành cuối học kỳ II
VỆ SINH LỚP HỌC, SÂN TRƯỜNG
A/ MỤC TIÊU:
- HS làm vệ sinh sân trường, lớp học sạch sẽ.
- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh sân trường, lớp học, nơi công cộng.
- Có ý thức giữ vệ sinh nơi ở và nơi công cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
Chổi, sọt rác, giẻ lau, thùng xách nước, …
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra sự chuản bò của các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá.
GIỚI THIỆU BÀI
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.
- HS lắng nghe.

HOẠT ĐỘNG 1
MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC VỆ SINH
- Cho HS tập trung ra sân.
- GV YC HS nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh
lớp học, sân trường.
- GV nhận xét và nêu: Trong cuộc sống,
chúng ta phải biết giữ vệ sinh nơi ở, nơi
công cộng. Vì vậy, nhiệm vụ của chúng ta
hôm nay là làm vệ sinh sân trường, lớp học.
Có như vậy trường lớp của ta mới sạch sẽ và
cảnh quang của trường cũng đẹp hơn …
- HS xếp thành 2 hàng dọc.
- Vài HS tiếp nối nhau nêu, lớp bổ sung.
- HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG 2
THỰC HÀNH
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- GV phân công:
+ Nhóm 1: Quét lớp, trần lớp học và lau
chùi cửa sổ.
+ Nhóm 2: Làm cỏ sân trường.
+ Nhóm 3: Nhặt rác, thu dọn cỏ.
- YC các nhóm bắt đầu làm việc.
- GV giám sát, nhắc nhở các em giữ an toàn
lao động, đổ rác đúng nơi quy đònh.
- HS xếp hàng theo nhóm đã phân chia.
- Các nhóm chú ý nghe.
- Các nhóm làm việc dưới sự điều khiẻn của
nhóm trưởng.
KẾT THÚC

- YC HS tập trung thành 2 hàng ngang. - HS tập trung.
2
- GV nhận xét kết quả lao động, tuyên dương
các nhóm, cá nhân tích cực lao động.
- Tổng kết năm học.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
TẬP ĐỌC
Ơn tập tiết 1
I. Mục tiêu:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm
được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo u cầu của BT2.
* HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ
ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên 11 bài tập đọc; 5 bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 19 - 34.
- Phiếu học tập. Bảng phụ chép nội dung về CN- VN trong các kiểu câu kể.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Kiểm tra 1/ 4 số học sinh.
? Học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên theo dõi, ra câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
b) Hướng dẫn học sinh làm luyện tập.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm nhóm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

- Học sinh lên bốc thăm chọn bài về chỗ chuẩn
bị 1- 2 phút.
- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Học sinh suy nghĩ- trả lời, trình bày vào
phiếu lớn- Trình bày trước lớp.
a) Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu
Đặc điểm
Chủ ngữ Vị ngữ
Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Thế nào
Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ)
- Đại từ
- Tính từ (cụm tính từ)
- Động từ (cụm động từ)
b) Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu
Đặc điểm
Chủ ngữ Vị ngữ
Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Là gì (là ai, là con gì)
Cấu tạo Danh từ (cụm danh từ) Là + danh từ (cụm danh từ)
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Học bài.
3
TOÁN
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
- Bài tập cần làm : Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a), bài 3
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Bài tập 3 (176)
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm cá
nhân.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh thảo
luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên chấm chữa nhận xét.
a)
7
9
47
312
4
3
7
12
4
3
7
5
1 =
×
×

=×=×
b)
22
15
411
310
3
4
11
10
3
1
11
10
=
×
×
== :1:
c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1
= (3,57 + 2,43) x 4,1
= 6 x 4,1 = 24, 6

Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 x 19,2 = 432 (m
2
)
Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Chiều cao của bể bơi là:
0,96 x

4
5
= 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m
- Học sinh làm cá nhân.
a) Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/ h)
Quãng sông thuyền xuôi dòng trong 3,5 giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)
b) Vận tốc thuyền đi ngược dòng là:
7,2 - 1,6 = 5,6 (km/ h)
Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8 km/ h
là:
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)
Đáp số: a) 30,8 km
b) 5,5 giờ.
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
- Nhận xét, đánh giá.
5. Dặn dò: - Bài tập 5 (177)
Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
4
Chớnh t
ễn tp tit 2
I. Mc tiờu:
- Mc yờu cu v k nng c nh Tit 1.
- Hon chnh c bng tng kt v trng ng theo yờu cu ca BT2
II. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài cũ
(3)

2, Kiểm tra đọc
(15)
3,Hớng dẫn làm
bài tập (18)
* Bài 2 : Sgk
- G nêu mục tiêu tiết học .
- Cho H lên bảng gắp thăm bài đọc .
- Y/cầu H đọc bài đã gắp thăm đợc và
trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài
- Gọi H nhận xét, G cho điểm từng H
- Gọi H đọc y/cầu bài 2 .G hỏi :
+ Trạng ngữ là gì?
+ Có những loại trạng ngữ nào ?
+ Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những
câu hỏi nào
- Y/cầu H tự làm bài, gọi H nhận xét.
G n/xét, kết luận lời giải đúng .
- Gọi H đọc câu mình đặt .G n/xét.
- H lắng nghe, xđ mục tiêu, nhiệm vụ
của mình cho tiết học.
- Lần lợt từng H gắp thăm bài đọc , về
chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút . Khi 1 H
kiểm tra xong thì nối tiếp 1 H khác lên
gắp thăm y/cầu .
- H đọc và trả lời câu hỏi .
- H nhận xét .
* 1 H đọc trớc lớp .
- H trả lời :
+ TN là thành phần phụ của câu xác
định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân,

mục đích của sự việc nêu trong câu
.Trạng ngữ có thể đứng đầu câu ,cuối
câu hoặc chen giữa CN - VN .
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian,
nguyên nhân, mục đích , phơng tiện.
+ TN chỉ nơi chốn trả lời câu hỏi:ở đâu
?
- TN chỉ thời gian trả lời câu hỏi:bao
giờ, khi nào, mấy giờ ?
- TN chỉ nguyên nhân trả lời câu hỏi :
Vì sao, nhờ đâu , tại đâu ?
- TN chỉ mục đích trả lời câu hỏi: Để
làm gì, nhằm mục đích gì, vì cái gì ?
- TN chỉ phơng tiện trả lời câu hỏi :
Bằng cái gì, với cái gì ?
- 1 H làm bảng nhóm, lớp làm vở bt .
- H nhận xét bài của bạn, H nào sai thì
chữa bài .
- 5 đến 10 H đọc câu mình đặt .
Bảng tổng kết
Các loại trạng ngữ Câu hỏi Ví dụ
- TN chỉ nơi chốn
- TN chỉ thời gian
- TN chỉ n/nhân
- TN chỉ mục đích
- TN chỉ phơng tiện .
ở đâu ?
- Khi nào, mấy giờ ?
- Vì sao, nhờ đâu, tại đâu?
- Để làm gì ? Vì cái gì?

- Bằng cái gì ? Với cái gì ?
- Ngoài đồng, lúa đã chín vàng.
- Đúng 7 giờ, buổi lễ bắt đầu.
- Vì lời học, em bị điểm kém.
- Nhờ cần cù, Mai đã tiến bộ hẳn lên .
- Tại trời ma to, đờng trở nên lầy lội .
+ Để cha mẹ vui lòng , em chăm chỉ học
tập .
- Vì độc của TQ , chúng ta phải anh dũng
chiến đấu .
- Bằng giọng hát hay, cô đợc nhiều ngời
hâm mộ .
- Với ánh mắt thân thiện, cô đã thuyết
5
phục đợc Nga tới lớp.

4, Củng cố, dặn dò
(5)
- G nhận xét tiết học , khen những H tích cực
phát biểu .
- Về học kĩ bài để chuẩn bị kiểm tra cuối năm .
* H lắng nghe và thực hiện .
TON
Luyn tp chung
I. Mc tiờu:
Bit tớnh giỏ tr ca biu thc; tỡm s trung bỡnh cng; gii cỏc bi toỏn liờn quan n t s
phn trm.
- Bi tp cn lm : Bi 1, bi 2 (a), bi 3
.
II. dựng dy hc:

- Sỏch giỏo khoa
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra bi c:
2. Dy bi mi: a) Gii thiu bi + ghi bi.
b) Ging bi.
Bi 1:
- Giỏo viờn gi hc sinh lờn bng lm.
- Giỏo viờn nhn xột cha bi.
Bi 2:
- Giỏo viờn cho hc sinh ụn li cỏch tỡm s
trung bỡnh cng ca 3 hoc 4 s.
Bi 3:
- Giỏo viờn gi hc sinh lờn cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột cha bi.
Bi 4: Cho hc sinh lm bi ri cha.
- Giỏo viờn gi hc sinh lờn cha.
- Giỏo viờn nhn xột cha bi.
- Hc sinh lm ri cha bi.
a) 0,08
b) 8 gi 99 phỳt = 9 gi 39 phỳt
- Hc sinh t lm ri cha bi.
Kt qu l:
a) 33 b) 3,1
- Hc sinh nờu yờu cu bi tp.
Bi gii
S hc sinh gỏi ca lp ú l:
19 + 2 = 21 (hc sinh)
S hc sinh ca c lp l:
19 + 21 = 40 (hc sinh)
T s % ca s hc sinh trai v s hc sinh ca

c lp l:
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
T s % ca hc sinh gỏi v c hc sinh ca c
lp l:
21 : 40 = 0,525 = 52,5%
ỏp s: 47,5% ; 52,5%
Bi gii
Sau nm th nht s sỏch th vin tng thờm
l:
6000 : 100 x 20 = 1200 (quyn)
Sau nm th nht s sỏch th vin cú l:
6000 + 1200 = 7200 (quyn)
6
Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh giải loại
bài toán chuyển động.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Sau năm thứ hai số sách thư viện tăng thêm là:
7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách thư viện có tất cả là:
7200 + 1440 = 8640 (quyển)
Bài giải
Vận tốc của dòng nước là:
(28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/ giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là:
28,4 – 4,9 = 23,5 (km/ giờ)
Đáp số: 23,5km/ giờ
4,9 km/ giờ
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.

- Giao bài về nhà.
.
Luyện từ và câu
Ôn tập tiết 3
I. Mục đích, yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Hai ba tờ phiếu ghi nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
* Kiểm tra học thuộc lòng: (1/ 4 học sinh trong lớp)
Bài tập 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
Giáo viên hỏi:
? Các số liệu về tình hình phát triển giáo dục
Tiểu học ở nước ta trong mỗi năm học được
thống kê theo những mặt nào?
? Như vậy cần lập bảng thống kê gồm mấy
cột dọc?
? Bảng thống kê có mấy hàng ngang?
- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu đã kẻ sẵn
mẫu rồi gọi học sinh lên bảng ghi bảng thống
kê.
- Giáo viên và học sinh cùng nhận xét.
Bài 3:
- Giáo viên phát bút dạ cho học sinh làm.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời
- Thống ke theo 4 mặt: Số trường, số học

sinh, số giáo viên, tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu
số…
- Gồm 5 cột dọc.
- Có 5 hàng ngang ghi số liệu của 5 năm học.
- Học sinh trao đổi rồi ghi trên giấy nháp.
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Học sinh làm bài trên phiếu.
- Trình bày kết quả.
7
giải đúng.
a) Số trường hằng năm tăng hay giảm? - Tăng
b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm? - Giảm
c) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm? - Lúc tăng lúc giảm.
d) Tỉ số học sinh dân tộc thiểu số hằng năm - Tăng.
tăng hay giảm?
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Khoa học
Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
I. Mục tiêu:
Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi
trường.
II. Chuẩn bị:
GV: - Các bài tập trang 132, 133 SGK.
- 3 chiếc chuông nhỏ.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.

b) Giảng bài.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu khái nhiệm về môi
trường.
+ Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh,
ai đúng”
- Giáo viên đọc từng câu hỏi trong trò chơi “Đoán
chữ” và câu hỏi trắc nghiệm.
Dòng 1: Tính chất của đất đã bị xói mòn.
Dòng 2: Đồi cây đã bị đốn hoặc đốt trụi.
Dòng 3: Là môi trường của nhiều …
Dòng 4: Của cải sẵn có trong …
Dòng 5: Hậu quả mà rừng phải chịu do việc đốt
rừng làm nương rẫy, …
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh trọn câu trả lời
đúng.
Câu 1: Điều gì đã xảy ra khi có quá nhiều khói, khí
độc thải vào không khí?
Câu 2: Yếu tố nào nêu ra dưới đây có thể làm ô
nhiễm nước?
Câu 3: Trong các biện pháp ……
Câu 4: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước
sạch?
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đọc SGK và chuẩn bị.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
Bạc màu
đồi trọc
Rừng
Tài nguyên
bị tàn phá

b) Không khí bị ô nhiễm.
c) Chất thải
d) Tăng cường dùng phân hoá học và
thuốc trừ sâu.
e) Giúp phòng tránh được các bệnh về
đường tiêu hoá, bệnh ngoài da, đau mắt,

8
3. Cng c- dn dũ:
- Ni dung bi.
- Hc bi c
K THUT
Lp ghộp mụ hỡnh t chn
I. Mc tiờu:
- Chn c cỏc chi tit lp ghộp mụ hỡnh t chn.
- Lp c mt mụ hỡnh t chn.
Vi HS khộo tay:
- Lp c ớt nht mt mụ hỡnh t chn.
- Cú th lp c mụ hỡnh mi ngoi mụ hỡnh gi ý trong SGK
II. Chun b:
GV: Mu xe ch hng ó lp sn, b lp ghộp.
HS: B lp ghộp.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Ni Dung
HOAẽT ẹONG CUA GV
HOAẽT ẹONG CUA HOẽC SINH
1. Kim tra:
2. Gii thiu bi:
3.Phỏt trin cỏc
hot ng:

+ Hot ng1:
HS thc hnh lp
xe ch hng .
+ Hot ng 2:
ỏnh giỏ sn
phm.
4. Cng c.
5. Dn dũ-nhn
xột.
Kim tra s chun b ca HS
Nhn xột.
Trc tip: Lp xe ch hng .
* Lp rỏp xe ch hng:
-Cho HS lp rỏp xe ch hng theo cỏc
bc trong SGK.
-Theo dừi v nhc HS:
-Cho HS trng by sn phm theo
nhúm
-Nờu tiờu chun ỏnh giỏ sn phm.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ sn phm ca
HS.
-Cho HS thỏo ri cỏc chi tit ra v ct
vo hp.
-Gi HS nhc li ghi nh trong SGK.
-Cho HS dn v sinh lp hc .
-V nh chun b dng c tit sau
chỳng ta hon thnh sn phm.
Nhn xột tit hc.
Trng bi dng c hc tp
-Lng nghe

-HS thc hnh lp rỏp xe ch hng
-HS trng by sn phm theo nhúm
-Lng nghe v 1 nhúm HS da vo
tiờu chun ó nờu ỏnh giỏ sn
phm ca bn.
HS thỏo ri cỏc chi tit ra v ct vo
hp.
Th t ngy 11 thỏng 5 nm 2011
K chuyn
ễn tp tit 4
I. Mc ớch, yờu cu:
I. Mc tiờu:
Lp c biờn bn cuc hp (theo yờu cu ụn tp) ỳng th thc, y ni dung cn thit.
II. Chun b:
+ GV: Bỳt d + 3, 4 t giy kh to cho 3, 4 hc sinh lm BT2.
+ HS: Xem trc bi.
V bi tp Ting Vit 5 Tp 2.
9
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh đọc nội dung bài tập:
- Giáo viên cho học sinh đọc nội dung bài tập.
- Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi.
? Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
? Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng?
? Nêu lại về cấu tạo của 1 biên bản?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
- Giáo viên và học sinh thống nhất mẫu biên
bản cuộc họp của chữ viết.
- Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi mẫu biên

bản.
- Giáo viên nhận xét, chấm điểm một số biên
bản.
- Giáo viên mời 1, 2 học sinh viết biên bản tốt
trên phiếu, dán bài lên bảng và đọc kết quả.
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc bài “Cuộc họp chữ viết”
- Giúp đỡ bạn Hoàng vì bạn không dùng dấu
chấm câu nên đã viết những dấu câu rất kì
quặc.
- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc
lại.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh viết vào vở hoặc vở bài tập theo
mẫu trên.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc biên bản.
- Học sinh đọc kết quả.
- Cả lớp chọn thư kí viết biên bản giỏi nhất.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Tập đọc
Ôn tập tiết 5
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sống động trong bài thơ.
HS khá, giỏi cảm nhận được vẻ đẹp của một số hình ảnh trong bài thơ; miêu tả được một
trong những hình ảnh vừa tìm được.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh làm BT2.

+ HS: Xem trước bài.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bút dạ và 3- 4 tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
10
thuộc lòng (số học sinh còn lại)
- Gọi học sinh lên bảng bốc phiếu.
- Nhận xét, cho điểm.
3.3. Hoạt động 2: Bài tập.
- Giáo viên giải thích: Sơn Mỹ là 1 tỉnh, 1 xã
thuộc huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
- Giáo viên nhắc học sinh: Miêu tả 1 hình ảnh
không phải là diễn lại bằng văn xuôi, câu thơ,
đoạn thơ mà là nói tưởng tượng suy nghĩ mà
hình ảnh thơ đó gợi ra.
- Mời 1 học sinh đọc trước lớp những câu thơ
gợi ra những hình ảnh rất sống động về trẻ
em.
- Mời 1 học sinh đọc những câu thơ tả cảnh
buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven
biển.
- Cho học sinh chọn hình ảnh mà em thích.
- Nhận xét, cho điểm.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu ghi trong

phiếu.
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
(1 học sinh đọc yêu cầu và bài thơ và 1 học
sinh đọc các câu hỏi tìm hiểu bài)
- Lớp đọc thầm bài thơ.
“Tóc bết đầy nước mạn
…………………………………
Nắm cơm khoai ăn với cá chuồn”
Từ Hoa xương rang chói đỏ đến hết.
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn văn của mình.
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn.
- Bài tập cần làm : Phần 1: bài 1, bài 2; phần 2: bài 1
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Phần I: Hướng dẫn học sinh khoanh vào trước câu
trả lời đúng.
Bài 1: 0,8% ?
Bài 2: Biết 95% của 1 số là 475 vậy
5
1
của số đó

là.
Bài 3:
Phần II: Hướng dẫn học sinh cách giải các bài tập.
Bài 1: Hướng dẫn cách giải.
C.
1000
8
C. 100
Khoanh vào D.
11
- Giáo viên gọi học sinh giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ.
120% =
5
6
100
1
=
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
a) Diện tích phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm
2
)
b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Đáp số: a) 314 cm

2
b) 62,8 cm
Bài giải
Số tiền mua cá là:
88 000 : (5 + 6) x 11 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Địa lý
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra những kiến thức đã học ở phần địa lí Việt Nam và địa lí thế giới.
- Nắm được vị trí địa lí giới hạn, đặc điểm tự nhiên, kinh tế và dân cư của Việt Nam, của các
châu trên thế giới.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung bài kiểm tra + giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị.
2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + ghi bảng.
b) Giảng bài mới.
- Giáo viên đọc và chép đề lên bảng.
1. Nêu vị trí địa lí giới hạn của nước ta?
2. Nêu đặc điểm của sông ngòi nước ta?
3. Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân tộc? Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam
á.
4. Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu?
- Giáo viên cho học sinh làm.
- Cách cho điểm.
Câu 1: 3 điểm

Câu 2: 3 điểm.
Câu 3: 3 điểm
Câu 4: 1 điểm
- Giáo viên thu bài.
3. Củng cố, dặn dò:
12
- Ôn lại phần địa lí Việt Nam và địa lí thế giới.
.
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011
Tập làm văn
Ôn tập tiết 6
I. Mục tiêu:
- Nghe-viết đúng CT đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15
phút, trình bày đúng thể thơ tự do.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ
con ở Sơn Mỹ).
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
+ HS: Nội dung bài học.
II. Chuẩn bị:
- Băng giấy viết 2 để bài.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nghe - viết
- Giáo viên đọc thầm lại 11 dòng thơ.
- Giáo viên nhắc chú ý những từ dễ sai Sơn
Mỹ, chân trời, …

- Giáo viên đọc từng dòng thơ.
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Làm vở
- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề gạch
chân dưới những từ quan trọng, xác định đúng
yêu cầu.
- Quan sát, đôn đốc các em làm bài.
- Chấm bài.
- Học sinh nghe và theo dõi trong SGK.
- Học sinh đọc thầm lại.
- Học sinh viết.
- Đọc yêu cầu bài 2.
a) Tả một đám trẻ (không phải tả 1 đứa trẻ)
đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò.
b) Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yêu
tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng quê.
- Học sinh làm bài.
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Ôn tập tiết 7
I. Mục tiêu:
13
- Kim tra (c) theo mc cn t v kin thc, k nng HKII (nờu Tit 1, ễn tp).
II. Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Giơí thiệu bài
(2)

2, Thực hành làm
bài (35)
3, Củng cố ,dặn dò
(3)
- G nêu mục tiêu tiết học .
- G phát đề cho từng H .
- Cho H nêu y/c của đề bài ,cách làm bài :
Đánh dấu nhân vào ô trống trớc ý trả lời
đúng nhất .trong đề luyện tập ở tiết 7
(Đề chẵn ).
- G cho H nêu đáp án ,G nhận xét bổ sung .
G có thể công bố đáp ánnh sau :
+ Câu 1 : a + Câu 6 : b
+ Câu 2 : b + Câu 7 : b
+ Câu 3 : c + Câu 8 : a
+ Câu 4 : c + Câu 9 : a
+ Câu 5 : b + Câu10 : c
- G công bố kết qủa bài kiểm tra của H .
- Về ôn tập để kiểm tra định kì cuối năm .
- H lắng nghe .
- H nhận đề và đọc kĩ đề bài
văn trong 15 phút .
- H tự làm bài và nêu đáp án .
- H nộp bài để G chấm .
* H lắng nghe và thực hiện .
Th sỏu ngy 13 thỏng 5 nm 2011
Tp lm vn
ễn tp tit 8
I. Mc tiờu:
Kim tra (Vit) theo mc cn t v kin thc, k nng HKII:

+ Nghe-vit ỳng bi CT (tc vit khong 100 ch/15 phỳt), khụng mc quỏ 5 li trong
bi; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi th (vn xuụi).
+ Vit c bi vn t ngi theo ni dung, yờu cu ca bi.
II. Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2,Thực hành viết
bài(35)
3,Củng cố, dặn
dò ( 3)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của H ở vở
nháp .
- Gọi H nhắc lại cấu tạo bài văn tả
ngời .
- Gọi H đọc đề kiểm tra trên bảng .
- Nhắc H : Tự xác định y/cầu của đề
bài và nhớ lại trình tự ( cấu tạo )
của bài văn tả ngời . Viết 1 bài văn
hoàn chỉnh .
- Y/cầu H đọc bài trớc khi nộp để
chấm.
* G nhận xét giờ học , nhận xét thái
độ học tập của H .
- Về tự ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
định kì .
- H bày vở nháp trớc mặt để kiểm tra .
- 1 H đứng tại chỗ nêu trớc lớp.
- 2 H đọc cho cả lớp nghe .
- Xác định y/cầu của đề bài .

VD : Tả cô giáo ( thầy giáo ) trong 1 tiết
học .
- Trình bày bài văn viết vào giấy kiểm tra
theo 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài .
- Chọn lọc từ ngữ và chọn dấu câu cho
phù hợp .
- Đọc lại bài viết .
* H lắng nghe và thực hiện .
Toỏn
14
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
I. Mục tiêu:
Tập trung vào kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
LỊCH SỬ
Kiểm tra định kì cuối học kì II
I. Mục tiêu:
Nội dung, kiến thức, kĩ năng học kì II.
Khoa học
Kiểm tra cuối năm
KHOA HỌC
Ôn tập và kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu:
Ôn tập về:
- Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng.
- Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những
con vật có hại cho sức khỏe con người.

- Nêu được một số nguồn năng lượng sạch
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:
- Cho học sinh làm bài tập trong SGK.
- Giáo viên quan sát, đôn đốc làm bài.
3.3. Hoạt động 2:
- Chọn 10 học sinh nhanh chấm bài.
- Nhận xét.
- Chốt lại kết quả.
Câu 1: 1.1
1.2
Câu 2: a) Nhộng
b) Trứng
c) Sâu
Câu 3: g) Lợn
Câu 4: 1- c ; 2- a ; 3- b
Câu 5: b
Câu 6: Đất ở đó sẽ bị xói mòn, bạc màu.
Câu 7: Khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ, không
còn cây cối giữ nước, nước thoát nhanh, gây lũ
lụt.
Câu 8: a) Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí
đốt.
15
Câu 9: Năng lượng sạch hiện đang được sử
dụng ở nước ta, năng lượng mặt trời, gió, nước

chảy.
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
Sinh hoạt lớp
Hướng dẫn ôn tập hè
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong học kì II.
- Biết được tình hình học tập của lớp ở học kỳ II và cuối năm.
- Từ đó học sinh biết tự giác để vươn lên trong học tập HS thấy được tác dụng lớn của việc ôn
tập hè mà cố gắng ôn tập.
- Giáo dục ý thức tích cực, tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Sinh hoạt:
1) Kiểm điểm tuần 35.
- Lớp trưởng nhận .
- Tổ thảo luận  tự đánh giá.
- Giáo viên nhận xét và xếp loại tổ.
2) Sơ kết học kì II.
- Giáo viên nhận xét chung 2 mặt hoạt động của lớp ở học kỳ II: học tập , hạnh kiểm.
- Nhận xét từng cá nhân.
- Lớp nghe và bổ sung.
3) HD HS ôn tập hè.
- GV nhận xét tình hình chung trong năm học vừa qua về các mặt học tập, lao động văn thể.
- Tuyên dương em khá.
- Nhắc nhở em yếu.
- Giáo viên HD HS ôn tập hè hai môn: Toán và Tiếng Việt.
- Phân bố bài tập cụ thể cho từng HS luyện: HS liên hệ bản thân.

4. Củng cố- dặn dò:
Liên hoan lớp
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×