Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài 33 ; Vùng Đông Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.71 MB, 39 trang )





I. V trí đ a lí gi i ị ị ớ
h n:ạ
II. Điều kiện TN và tài nguyên thiên nhiên
III. Đặc điểm dân cư xã hội
IV. Tình hình phát tri n kinh tể ế
1. Công nghi pệ
2. Nông nghi pệ
3. D ch v :ị ụ
(TI P Ế
THEO)

3. Dịch vụ:
Cơ cấu Nông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp –
xây dựng
Dịch
vụ
Tỉ trọng 6.2 % 59.3 % 34.5 %
Nhận xét tỉ trong dịch vụ
trong cơ cấu GDP của
vùng Đông Nam Bộ

3. D ch v :ị ụ

Chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu GDP



3. Dịch vụ:
Cơ cấu dịch vụ của Đông Nam bộ bao
Cơ cấu dịch vụ của Đông Nam bộ bao
gồm những ngành nào ?
gồm những ngành nào ?
THƯƠNG MẠI
THƯƠNG MẠI
DU LỊCH
DU LỊCH
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
GIÁO DỤC
GIÁO DỤC
Y TẾ
Y TẾ
NGÂN HÀNG
NGÂN HÀNG
BẢO HIỂM
BẢO HIỂM
GT VẬN TẢI
GT VẬN TẢI

3. D ch v :ị ụ
- Chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu GDP
-

 Cơ cấu đa dạng:
thương mại, du lịch, vận

tải, bưu chính viễn
thông,

N i dung th o lu n.ộ ả ậ
Nhóm 3:
Trình bày hoạt động
xuất -nhập khẩu của
Đông Nam bộ ?
Nhóm 2:
Vì sao nói Đông Nam bộ
là địa bàn có sức hút
mạnh nguồn đầu tư của
nước ngoài?
Nhóm 4:
Các hoạt động dịch vụ
ở TP Hồ Chí Minh phát
triển mạnh?
Nhóm 1:
Nhận xét một số chỉ
tiêu dịch vụ của Đông
Nam bộ so với cả
nước. (Bảng 31.1)


Năm
Tiêu chí
1995 2000 200
2
T ng m c bán l hàng hoáổ ứ ẻ
S l ng hành khách v n ố ượ ậ

chuy nể
Kh i l ng hàng hoá v n ố ượ ậ
chuy nể
35,8
35,8


15,9
15,9
31,3
31,3
30,3
30,3
34,9
34,9


33,1
33,1
17,1
17,1
31,3
31,3
17,5
17,5
Hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam bộ
so với cả nước. ( cả nước =100%)

Bi u đ t ng m c bán l hàng hoá và doanh ể ồ ổ ứ ẻ
thu

d ch v tiêu dùng theo vùng năm 2002.ị ụ
53.2
20.1
17,8
26,5
9,2
89,4
53,8

3. D ch v :ị ụ
-
Chiếm tỉ trọng cao trong
cơ cấu GDP
- Cơ cấu đa dạng: thương
mại, du lịch, vận tải, bưu
chính viễn thông,


 Năm 2002, nhiều chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ
trọng cao so cả nước:

Tổng mức bán lẻ hàng
hoá chiếm 33,1%

Lượng vận chuyển hành
khách chiếm 30,3%

Vị trí:
Tài nguyên phong phú.
Thuận lợi phát triển kinh tế.

Dân cư:
Dân cư:
- Số dân đông
- Số dân đông
- Nguồn lao động dồi dào,
- Nguồn lao động dồi dào,
năng động, có trình độ
năng động, có trình độ


cao.
cao.
- Sức tiêu thụ lớn.
- Sức tiêu thụ lớn.
Cơ sở hạ tầng tốt
Cơ sở hạ tầng tốt
Khả năng thu hút vốn
của Đông Nam Bộ.
Chiếm 50.1% vốn đầu tư
Chiếm 50.1% vốn đầu tư
vào VN năm 2003.
vào VN năm 2003.

Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư
của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 ( cả nước =100%)
Tổng vốn đầu
Tổng vốn đầu
tư nước
tư nước
ngoài vào

ngoài vào
Việt Nam
Việt Nam
(100%)
(100%)
49.9
49.9
50,1
50,1
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ
Các vùng khác
Các vùng khác
Ghi bài
Ghi bài
Hình 33.1
Hình 33.1

3. D ch v :ị ụ


 Có sức hút mạnh nhất
nguồn đầu tư nước ngoài.


 Dẫn đầu cả nước về hoạt động
xuất nhập khẩu.

MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ.
Phần lớn hàng hoá được

Phần lớn hàng hoá được
xuất qua cảng Sài Gòn.
xuất qua cảng Sài Gòn.
HÀNG XUẤT KHẨU
HÀNG XUẤT KHẨU
Xuất khẩu

Một vài mặt hàng nhập khẩu

Hoạt động dịch vụ
của TP Hồ Chí Minh

1A
1A
1A
1A
20
20
51
13
14
22
22
28
28
ĐƯỜNG
HCM
Đường ô tô
Đường ô tô
Đ

ư

n
g

s

t

T
h

n
g

N
h

t
Đ
ư

n
g

s

t

T

h

n
g

N
h

t

Đường biển

Singapo, Paris,
Ô
x
t
r
â
y
l
i
a
H

n
g

k
ô
n

g
H
o
a

K
ì
M
a
l
i
n
a
B
ă
n
g

C

c
SÂN BAY QUỐC TẾ
TÂN SƠN NHẤT
(Hàng không)

Công Viên Đầm Sen
Công Viên Đầm Sen
Khu du lịch Suối Tiên
Khu du lịch Suối Tiên
Biển Vũng Tàu

Địa đạo Củ Chi

Tư vấn
Chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ

Nhiều Ngân Hàng

Nhận xét chung về hoạt động
dịch vụ của TP Hồ Chí Minh ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×