Họ
tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2008-2009
Môn Toán 9 - Thời gian 90'
Ngày tháng năm 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phơng trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D. (1;1)
Câu 2. Nếu điểm P(1;-2) thuộc đờng thẳng x-y=m thì m bằng:
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 3: Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình x+y = 1 để đợc một
hệ phơng trình có nghiệm duy nhất?
A. x+y=-1 B. 0.x+y=1 C. 2y = 2-2x D. 3y = -3x+3
Câu 4: Hệ phơng trình:
3 3 3
1
x y
y x
+ =
=
có nghiệm là:
A. (0; 1) B. (1; 0) C. (-1; 0) D. (0; -1)
Câu 5: Cho hàm số
2
2
3
y x=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = m.x
2
khi m bằng:
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4
Câu 7: Biệt thức ' của phơng trình 4x
2
- 6x - 1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 20 D. 25
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x
2
+5x-3=0 là:
A.
5
2
B.
5
2
C.
3
2
D.
3
2
Câu 9: Biết MN>PQ, cách viết nào dới đây là đúng với hình vẽ:
A. sđ
ẳ
MxN =
sđ
ẳ
PyQ
B. sđ
ẳ
MxN <
sđ
ẳ
PyQ
C. sđ
ẳ
MxN >
sđ
ẳ
PyQ
D. Không so sánh đợc
Câu 10: Cho hình vẽ, biết sđ
ẳ
0
75MmN =
, N là điểm chính giữa của cung MP, M là
điểm chính giữa của cung QN. Số đo x của cung PQ là:A.75
0
B. 80
0
C. 135
0
D. 150
0
Câu 11: Cho đờng tròn tâm O, dây cung AB =
2R
A. 20
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 12: Cho các số đo nh hình vẽ, biết
ã
0
MON= 60
. Độ dài cung MmN là:
A.
2
6
R m
B.
3
R
C.
2
6
R
D.
2
3
R
Câu 13: Cho ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Quay tam giác đó một
vòng quanh cạnh AB đợc một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10(cm
2
) B. 15(cm
2
) C. 20(cm
2
) D. 24(cm
2
)
Câu II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A B Nối
a. Công thức tính thể tích của hình trụ có bán
kính đờng tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
1.
2
4
3
V R h
=
b. Công thức tính thể tích của hình nón có bán
kính đờng tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
2.
2
1
3
V R h
=
c. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R
là
3.
2
V R h
=
4.
3
4
3
V R
=
Phần II. Tự luận (6đ)
m
O
x
P
M
N
Q
R
m
O
N
M
Câu 1 (1,5đ). Giải phơng trình:
7 1
4 ( 3)( 4) 3
x
x x x x
+ =
+ +
Câu 2(1,5đ). Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về th viện của tr-
ờng. Đến buổi lao động có 2 bạn bị ốm không tham gia đợc, vì vậy mỗi bạn phải
chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 3 (3đ). Cho ABC cân tại A nội tiếp đờng tròn (O). Kẻ đờng kính AI.
a. Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc A
b. Gọi D là một điểm thuộc cung BC chứa A. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E
sao cho DE = DC. Chứng minh rằng DA là tia phân giác góc ngoài của BDC
c. Chứng minh rằng tứ giác DECI là hình thang.
Họ
tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 7 - Thời gian 90'
Ngày tháng năm 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
I - Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1(1 điểm): Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
Điền vào chỗ có dấu chấm( )
1 - Tổng hai số a
và b
2 - Tích của 3x và
y
3 - Hai lần tổng của x và y
4 - Một phần ba của hiệu x-
y
Câu 2 (1 điểm): Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc kết quả
đúng:
Thu gọn đơn thức Kết quả Nối
1) x
2
. x
3
. x
8
a) - a
3
b
3
1 -
2) ( 2a
2
b
2
)(-
1
2
ab) b) 9x
4
y
3
2 -
3) ( 3x
2
y) ( xy
2
) ( 3x)
c) 24a
6
b
8
3 -
4) ( 2a
3
b) ( - 3a
2
b
5
) ( -4ab
3
)
d) x
13
4 -
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa cạnh kết luận đúng:
Câu 3 (0,25 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A( 2;3). Độ dài OA
là:
A.
13
; B. 5 ; C. 6.
Câu 4 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có
à
à
0 0
A 60 ;B 58= =
. Hãy so sánh độ
dài 3 cạnh của tam giác.
A. BC >AB > AC; B. AC > BC > AB; C. AB >BC >AC
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có AB > AC, AH
BC ( H BC). Ta
có:
A. HB < HC; B. HB = HC; C. HB > HC
Câu 6 (0,25 điểm): Bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau là ba cạnh của một tam
giác:
A. 9 ;40; 41 B. 4; 5; 1 C. 7; 7; 15 D. 5; 6;
13
II Phần tự luận:
Câu 1(1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức
2 2 3
1 3
2 4
x y xy x y +
tại x = -2; y =
1
2
Câu 2( 1,5 điểm): Cho đa thức:
( x
5
+ x
2
- 2x + 1) + ( -x
5
+ x
4
+ 2x
2
- 5x + 3) - ( x
4
+ 3x
2
+ 2x - 5)
a) Thu gọn đa thức.
b) Tìm nghiệm của đa thức.
Câu 3( 4 điểm): Cho tam giác ABC có các đờng cao BD và CE bằng nhau.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Kẻ trung tuyến AM. Qua A kẻ đờng thẳng d vuông góc với AM , chứng
minh
d // BC.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BE. EK cắt BC tại I.
Chứng minh IE = IK
Đáp án - Biểu điểm môn Toán 7
I- Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: HS lần lợt điền: a+b; 3xy; 2(x+y);
1
3
(x-y)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: Ghép 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3 Chọn A
Câu 4 Chọn C
Câu 5 Chọn C
Câu 6 Chọn A
II- Phần tự luận :
E
D
I
M
K
N
C
B
A
Câu 1: Thay x = - 2; y =
1
2
ta đợc giá trị của biểu thức là -
21
8
- Thay số đúng cho 0,5 điểm
- Tính đúng cho 1 điểm.
Câu 2
- Thu gọn đợc -9x+9 cho 1 điểm
- Tìm nghiệm là x = 1 cho 0,5 điểm.
Câu 3.
a) Chứng minh
à
à
BDC CED B C ABC = =
cân ( 1,5 điểm)
b) Do tam giác ABC cân tại A nên đờng trung tuyến AM đồng thời là đờng
cao
AM BC
mà
AM d
d// BC (1 điểm)
c) Qua K kẻ đờng thẳng song song với AB cắt BC tại N, Chứng minh tam
giác KCN cân, suy ra KC = KN
KN = BE.
Chứng minh
BEI NKI IE IK = =
.
Họ
tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 6 - Thời gian 90'
Ngày tháng năm 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
(Từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: Từ đẳng thức 2 . 6 = 3 . 4. Cặp phân số bằng nhau là:
2 3 2 6 2 3 3 4
. ; . ; . ; .
6 4 3 4 4 6 2 6
A B C D
= = = =
Câu 2: Số nghịch đảo của
1
3
là:
A.
1
3
; B. 3 ; C. 1 ; D. - 3
Câu 3: Năm nay bố 32 tuổi; con 5 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố sang năm
là
5 5 6 2
. ; . ; . ; .
32 33 32 11
A B C D
Câu 4: Tập hợp bội của - 5 là:
A. { 5; 10; 15 } B. {0; 5; 10; 15 }
C. { -15; -10; -5; 0; 5; 10; 15 } D. { -15; - 10; -5; 0; 5; 10;
15 }
Câu 5: Tìm x biết x + 2 =
1
2
3 3 5
. ; . ; . ; . 0
2 2 2
A x B x C x D x
= = = =
Câu 6: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài
1
3
m
; chiều rộng
1
4
m
là:
7 1 7 1
. ; . ; . ; .
12 12 6 6
A m B m C m D m
Câu 7: An có 20 viên bi, An cho Dũng
1
4
số bi của mình. Số viên bi còn lại
của An là:
A. 5 viên ; B. 15 viên ; C. 16 viên ; D. 14
viên
Câu 8: Tìm x, biết
3
1
7
của x bằng - 5
3 7 1 50
. 5 ; . ; . ; .
7 2 14 7
A x B x C x D x
= = = =
Câu 9: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A.
ã
ã
ã
xOy+xOz=yOz
B.
ã
ã
ã
xOy+yOz=xOz
C.
ã
ã
ã
yOz+zOx=zOy
D.
ã
ã
xOy=yOz
Câu 10: Tia Ot là phân giác của góc xÔy nếu:
A.
ã
ã
xOt=tOy
B.
ã
ã
ã
xOt+tOy=xOy
C.
ã
ã
ã
xOt=xOy
2
yOt
=
D.
ã
ã
xOt=tOy
và
ã
ã
ã
xOt+tOy=xOy
Câu 11: Cho đờng tròn bán kính r. Hình tròn gồm:
A. Các điểm nằm trên đờng tròn.
B. Các điểm nằm trong đờng tròn.
C. Các điểm nằm trong và trên đờng tròn.
C. Tất cả các điểm trên mặt phẳng.
Câu 12: Cho AB = 4cm; I là trung điểm của AB. Đờng tròn tâm A bán kính
7
2
cm cắt AB tại K. Độ dài IK là:
A. 3/2cm B. 3cm
C. 1/2cm D. 2cm
Câu 13: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp:
a/ Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta
b/ Muốn nhân hai phân số ta .
c/ Góc vuông là góc có số đo là
d/ Hai góc bù nhau là hai góc có
Câu 14: Các khẳng định sau đúng hay sai:
Đ S
a. Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
Câu 15: Cho hình vẽ. Hãy nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột
phải để đợc khẳng định đúng.
A. Đoạn thẳng AB là canh chung của
1. ABO và BOC
B. Đoạn thẳng AO là cạnh chung của
2. ABO và ABC
3. AOB và AOC
A
B
C
O
Phần B: Tự luận.
Câu 16: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
a.
3
8
1
8
b.
2
6
5
15
c.
3
100
0
Câu 17: Tính:
5 3 1 2 3 4
. ; . .
12 8 18 5 5 9
a b
+
Câu 18: Số học sinh lớp 6B là 31 em. Trong đó 1 em văn hoá kém. Số học
sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh còn lại. Số học sinh TB gấp 3 số HS giỏi. Tính
số học sinh trung bình.
Câu 19: a) Vẽ góc
ã
0
xOy=60
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
Câu 20: a) Vẽ ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 5cm
b) Đo góc BAC của ABC
Họ
tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 8 - Thời gian 90'
Ngày tháng năm 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Chỉ khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho phơng trình: 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng.
A. -7 ; B. 7/3 ; C. 3 ; D. 7
Câu 2: Cho phơng trình
2 1
( )( ) 0
3 2
x x
+ =
có tập nghiệm là:
2 1 2 1 2 1
. ; . ; . ; ; . ;
3 2 3 2 3 2
A B C D
Câu 3: Điều kiện xác định của phơng trình:
1
0
2 1 2
x x
x x
+ =
+
là:
A. x
1
2
hoặc x - 2 B. x
1
2
C. x
1
2
và x - 2 D. x -
1
2
và x 2
Câu 4: x - 3 = 9 có tập nghiệm là:
A. { - 12 } B. { 6 } C. { - 6; 12 } D.
{ 12 }
Câu 5: Phép biến đổi nào dới đây là đúng:
A. -3x + 4 > 0 x > - 4 B. -3x + 4 > 0 x >
4
3
C. -3x + 4 > 0 x <
4
3
D. -3x + 4 > 0 x <
4
3
Câu 6: Nối mỗi dòng cột I với 1 dòng cột 2 để đợc biểu diễn đúng:
Cột I Cột II Nối
a. x - 2 - 1
1.
b. x > 1 2.
c. x - 1 > - 1 3.
d. - x 1
4.
5.
Câu 7: MN // IK. Độ dài OM bằng:
A. 3cm B. 2,5cm
C. 2cm D. 4cm
Câu 8: Độ dài x trên hình là:
A. 6,5cm
B. 8,1 cm
C. 8 cm
D. 3,1 cm
Câu 9: Điền Đ, S vào câu sau:
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
Câu 10: Độ dài y trong hình là
a. 2,5cm B. 2,9cm
O
K
I
M
N
2cm
3cm
6cm
?
5cm
3cm
8,5cm
x
O
P
M
N
Q
2,5cm
3,6cm
3cm
y
C. 3cm D. 3,2cm
Câu 11: Hình lập phơng có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 12:
V của hình hộp chữ nhật là:
A. 480cm
2
B. 480cm
3
C. 240cm
3
D. 120cm
3
B. Phần tự luận
Câu 13: Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố
gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm hay Hoàng bao nhiêu tuổi?
Câu 14: Cho phơng trình
6
( 4)
x
x x
. Tìm x để phơng trình có giá trị bằng 1.
Câu 15: Giải bất phơng trình:
3 2
2
3 2
x x
+ +
+ >
Câu 16: Cho ABC trung tuyến BM. Trên đoạn thẳng BM lấy điểm D sao
cho
1
2
BD
DM
=
Tia AD cắt BC ở K cắt Bx tại E (Bx //AC)
a. Tính
BE
AC
b. Chứng minh
1
5
BK
BC
=
c.
?
ABK
ABC
S
S
=
đáp án và biểu điểm toán 8
Phần trắc nghiệm
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đợc 0,25đ
Chọn: 1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - D
6cm
10cm
8cm
Câu 6: Nối a - 4; b - 2; c - 1; d - 5
Câu 7. Chọn C
Câu 8. Chọn B;
Câu 9: a - S; b - Đ
10 - C; 11 - D; 12 - B
Phần tự luận
Câu 13
Gọi số tuổi của Hoàng năm nay là x (tuổi) (x: nguyên dơng)
Thì số tuổi của bố năm nay là: 4x (0,5đ)
Ta có phơng trình: 3(x+5) = 4x +5
Giải pt: x = 10 (1đ)
Trả lời (0,5đ)
Câu 14.
Đ/k:
4
0
x x
x
(0,25đ)
{ }
2;3S =
(0,75đ)
Câu 15. Giải đợc: x > 12 (0,5đ)
Câu 16. Vẽ hình đúng (0,5đ)
a. Tính đợc
1
4
BE
AC
=
(1đ)
b. CM đợc:
1
5
BK
BC
=
(0,5đ)
c. Tính tỉ số:
1
5
ABK
ABC
S
S
=
(1đ)