Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an 5 tuan 34 KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.03 KB, 16 trang )

Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
Thứ hai, ngày 2 tháng 5 năm 2011
TẬP ĐỌC
Tiết 69: LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG
I-Mục tiêu:
-Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nước ngồi.
-Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi. Trả lời
được các câu hỏi 1,2,3.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Luyện đọc
Một HS đọc tồn bài.
HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài (2 lượt), GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai cho HS và
giúp HS giải nghĩa từ: sao nhãng, đắc chí, tấn tới,…
HS đọc theo cặp.
GV đọc tồn bài.
-HĐ 2: Tìm hiểu bài
HS đọc thầm từng đoạn, cả bài lần lượt trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
Câu 4 : HS khá, giỏi trả lời.
HS nêu nội dung bài.
-HĐ 3: Đọc diễn cảm
GV hướng dẫn HS giọng đọc tồn bài. HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. Cả lớp nhận
xét.
GV hướng dẫn HS đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3.
* Củng cố , dặn dò:
HS nhắc lại nội dung bài.
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Nếu thế giới thiếu trẻ em
Rút kinh nghiệm:





THỂ DỤC

1
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
TUẦN 34
Từ:2/05/2011
đến 6/05/2011
TUẦN 34
Từ:2/05/2011
đến 6/05/2011
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
TỐN
Tiết 166: LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
-Biết giải bài tốn về chuyển động đều.
-Làm được BT1, 2.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT
+BT1: HS nhắc lại cách tính vận tốc, qng đường, thời gian.
HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng lớp.
+BT2: GV hướng dẫn HS tính vận tốc của ơ tơ, vận tốc của xe máy, thời gian xe máy đi
qng đường AB, sau đó tính thời gian ơ tơ đến B trước xe máy.
HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
+BT3: HS về nhà làm.
* Củng cố , dặn dò:
HS nhắc lại cơng thức tính vận tốc, qng đường, thời gian.

GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập
Rút kinh nghiệm:



ĐẠO ĐỨC
Tiết 34: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

Thứ ba, ngày 3 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 69: MỞ RỘNG VỐN TỪ: QUYỀN VÀ BỔN PHẬN
I-Mục tiêu:
-Hiểu nghĩa của tiếng quyền để thực hiện đúng BT1; tìm được những từ ngữ chỉ bổn phận
trong BT2; hiểu nội dung năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và làm đúng BT3.
-Viết được một đoạn văn khoảng 5 câu theo u cầu của BT4.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT
+BT1: HS dựa theo nghĩa của tiếng quyền, xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành 2 nhóm :
2
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
*Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội cơng nhận cho được hưởng , được làm,
được đòi hỏi.
*Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.
+BT2: HS tìm những từ đồng nghĩa với bổn phận trong các từ đã cho ở BT2.
+BT3: HS đọc lại Năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi và trả lời 2 câu hỏi của Bt3.
+BT4: HS viết đoạn văn khoảng 5 câu trình bày suy nghĩ của em về nhân vật Út Vịnh trong
bài tập đọc em đã học ở tuần 32.

* Củng cố , dặn dò:
HS đọc lại Năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam.
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ơn tập về dấu câu( Dấu gạch ngang)
Rút kinh nghiệm:



TỐN
Tiết 167: LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
Biết giải bài tốn có nội dung hình học.
Làm được BT1, BT3(a,b).
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT
+BT1: HS tính diện tích nền nhà, diện tích viên gạch, số viên gạch để lát nền, số tiền mua
gạch.
Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
+BT2: GV hướng dẫn, HS về nhà làm.
+BT3: HS dựa vào các số đo đã cho ở hình 2, tính chu vi hình chữ nhật ABCD, tính diện
tích hình thang EBCD.
Câu c: GV gợi ý, HS về nhà làm.
* Củng cố , dặn dò:
HS nhắc lại cơng thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học.
GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ơn tập về biểu đồ
Rút kinh nghiệm:


3

Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
THỂ DỤC

CHÍNH TẢ
Tiết 35: SANG NĂM CON LÊN BẢY
I-Mục tiêu:
-Nhớ-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 tiếng.
-Tìm đúng tên các cơ quan , tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đó(BT2);
viết được một tên cơ quan , xí nghiệp, cơng ti,… ở địa phương(BT3).
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Hướng dẫn HS nhớ-viết
HS đọc khổ thơ 2, 3 trongSGK.
Vài HS xung phong đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
Cả lớp đọc lại 2 khổ thơ trên để ghi nhớ, chú ý những từ ngữ các em dễ viết sai, cách trình
bày các khổ thơ 5 chữ.
HS gấp SGK ; nhớ lại-tự viết bài chính tả.
GV chấm một số vở, nhận xét.
-HĐ 2: Làm BT
+BT2: Một HS đọc nội dung BT2.
GV nhắc HS chú ý 2 u cầu của BT: Tìm tên các cơ quan, tổ chức có trong đoạn văn(viết
chưa đúng); Viết lại các tên ấy cho đúng chính tả.
HS đọc thầm lại đoạn văn, tìm tên các cơ quan, tổ chức viết lại cho đúng vào vở nháp, 1 HS
làm bảng phụ.
+BT3: HS viết tên một cơ quan, xí nghiệp, cơng ti,…ở địa phương em. Cả lớp viết vào vở, 1
HS làm bảng phụ.
* Củng cố , dặn dò:
HS nhắc lại cách viết tên các cơ quan, tổ chức.
GV nhận xét tiết học.

Rút kinh nghiệm:



KHOA HỌC
Tiết 68: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN
MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC
4
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
I-Mục tiêu:
-Nêu những ngun nhân dẫn đến mơi trường khơng khí và nước bị ơ nhiễm.
-Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nước.
*Kĩ năng sống:
-Kĩ năng phân tích, xử lí các thơng tin và kinh nghiệm bản thân để nhận ra những ngun
nhân dẫn đến mơi trường khồng khí và nước bị ơ nhiễm.
- Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy tình huống mơi trường khơng khí và nước bị
hủy hoại.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tun truyền tới người thân, cộng đồng
trong việc bảo vệ mơi trường khơng khí và nước.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: -GDNLTK&HQ: Ngun nhân dẫn đến mơi trường khơng khí và nước bị ơ nhiễm.
HS quan sát các hình trang 138, 139 SGK , thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi:
+Nêu ngun nhân dẫn đến mơi trường khơng khí và nước bị ơ nhiễm?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm hoặc những đường ống dẫn dầu đi qua đại dương bị
rò rỉ?
+Tại sao một số cây trong hình 5 trang 139 SGK bị trụi lá? Nêu mối liên quan giữa ơ nhiễm
mơi trường khơng khí với ơ nhiễm mơi trường đất và nước.
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV kết luận.

-HĐ 2: -GDNLTK&HQ: Tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nước
HS trao đổi với bạn bên cạnh trả lời câu hỏi trong SGK trang 139:
+Liên hệ những việc làm của người dân ở địa phương dẫn đến việc gây ơ nhiễm mơi trường
khơng khí và nước.
+Khơng khí và nước bị ơ nhiễm sẽ gây ra tác hại gì?
HS trình bày, cả lớp-GV nhận xét.
* Củng cố , dặn dò:
HS đọc mục bạn cần biết.
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Một số biện pháp bảo vệ mơi trường
Rút kinh nghiệm:



Thứ tư, ngày 4 tháng 5 năm 2011
TẬP ĐỌC
Tiết 68: NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ EM
5
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
I, Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài thơ nhấn giọng được ở những chi tiết, hình ảnh, thể hiện tâm hồn ngộ
nghĩnh của trẻ thơ.
Hiểu ý nghĩa: Tình cảm u mến và chân trọng của người lớn đối với trẻ em. (Trả lời
được ác câu hỏi 1, 2, 3).
* Tăng cường tiếng việt: Trái đất, Trẻ con,
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - học:
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.Chia đoạn.

- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc khổ thơ 1, 2:
+Nhân vật “tơi” và “Anh” trong bài thơ là ai? Vì sao chữ “Anh” được viết hoa?
+Cảm giác thích thú của vị khách về phòng tranh được bộc lộ qua những chi tiết nào?
+)Rút ý 1:
- Cho HS đọc khổ thơ 2, 3:
+Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ nghĩnh?
+Em hiểu ba dòng thơ cuối như thế nào?
+)Rút ý 2:
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS 3 nối tiếp đọc bài thơ.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ thơ.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2 trong nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
* Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
6
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
Rút kinh nghiệm:




LỊCH SỬ
Tiết 34: ƠN TẬP
I-Mục tiêu:
Giúp HS : Lập bảng thống kê các sự kiện lòch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1975
và ý nghóa lòch sử của các sự kiện đó.
II-Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
- GV cho HS thảo luận cả lớp các câu hỏi sau:
+Nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ là gì?
+Em hãy nêu những quyết định quan trọng nhất của kì họp đầu tiên Quốc Hội khố VI.
*Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
- GV chia lớp thành 4 nhóm học tập. Các nhóm thảo luận theo nội dung sau:
+ Nêu diễn biến của trận chiến đấu diễn ra trên bầu trời thủ đơ Hà Nội vào ngày 26 – 12 –
1972.
+ Hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
* Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm và cả lớp)
- Làm việc theo nhóm 2:
HS nêu lại ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám và đại thắng 30 – 4 – 1975.
- Làm việc cả lớp:
- Mời đại diện các nhóm nối tiếp nhau trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tun dương những nhóm trình bày tốt.
*.Nhận xét, dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Chuẩn bò: Ôn tập (tt)
Rút kinh nghiệm:



TỐN
Tiết 168: ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
7
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
I-Mục tiêu:
Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.
Làm được BT1,BT2(a), BT3.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT
+BT1: HS nêu được các số trên cột dọc của biểu đồ chỉ gì? Tên người ở hàng ngang chỉ gì?
HS làm việc cá nhân, trả lời các câu hỏi của BT1.
+BT2: Câu a: HS bổ sung vào các ơ còn bỏ trống trong bảng KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý
THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HS LỚP 5A
HS làm vào vở, 1HS làm bảng phụ.
Câu b: HS dựa vào bảng ở câu a, vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ ở câu b.(HS về nhà
làm)
+BT3: HS đọc u cầu của BT, GV nhắc HS tính vào nháp, sau đó khoanh vào câu trả lời
đúng.
*Nhận xét, dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm:



MĨ THUẬT(Gv chun)


KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC ĐƯỢC THAM GIA
I, Mục tiêu:
- Kể được một câu chuyện về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi
hoặc kể được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia cơng tác xã hội.
- Biết trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
*Tăng cường tiếng việt : Nhà trường, Gia đình,
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
B. Hướng dẫn học sinh hiểu u cầu của đề bài:
- Cho 1 HS đọc đề bài.
8
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
- GV cho HS phân tích đề - gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài đã viết trên
bảng lớp.
- Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2 trong SGK. Cả lớp theo dõi SGK.
- GV Gợi ý, hướng dẫn HS
- GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết kể chuyện.
- Mời một số em nói tên câu chuyện của mình.
- HS lập nhanh dàn ý câu chuyện.
C. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) Kể chuyện theo cặp
- Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn.
b) Thi kể chuyện trước lớp:
- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi cho
người kể để tìm hiểu về nội dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:

+Nội dung câu chuyện có hay khơng?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
+Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện có hấp dẫn nhất.
*Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.

Thứ năm, ngày 5 tháng 5 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
Tiết 69:TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I-Mục tiêu:
Nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
B. Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
9
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
-Những ưu điểm chính:
+Hầu hết các em đều xác định được u cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+Một số HS diễn đạt tốt.
+Một số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế.
b) Thơng báo điểm.
-Hướng dẫn HS chữa bài:

- GV trả bài cho từng học sinh.
- HS nối tiếp đọc các nhiệm vụ1 - 4 của tiết.
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
- Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình:
- HS đọc nhiệm vụ 1 – tự đánh giá bài làm của em – trong SGK. Tự đánh giá.
c) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà sốt lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
d) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
e) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
3. Nhận xét, dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:



TỐN
Tiết 170: LUYỆN TẬP CHUNG
10
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
I-Mục tiêu:

-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm
thành phần chưa biết của phép tính.
Làm được BT 1, 2,3.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT
+BT1: HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một số dạng biểu thức có chứa phép
cộng, phép trừ.
Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS làm bảng lớp.
+BT2: HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết.
Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ.
+BT3: HS đọc đề bài. Nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
GV gợi ý để các em tính đáy lớn và chiều cao của hình thang.
Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
+BT4,5: HS về nhà làm.
*Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm:



LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 70: ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU(Dấu gạch ngang)
I-Mục tiêu:
Lập được bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang(BT1); tìm được các dấu gạch
ngang và nêu được tác dụng của chúng(BT2).
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:

-HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT
+BT1: HS đọc u cầu của BT.
HS nhắc lại tác dụng của dấu gạch ngang.
HS đọc thầm từng câu, đoạn văn xếp câu có dấu gạch ngang vào ơ thích hợp sao cho nói
đúng tác dụng của dấu gạch ngang trong câu đó.
11
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
HS phát biểu ý kiến, cả lớp-GV nhận xét.
GV chốt lại ba tác dụng của dấu gạch ngang.
+BT2: HS tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện vui Cái bếp lò và nêu tác dụng của nó
trong từng trường hợp.
*Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại ba tác dụng của dấu gạch ngang.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:



ÂM NHẠC

ĐỊA LÍ
Tiết 34: ƠN TẬP HỌC KÌ II
I, Mục tiêu:
- Tìm được các châu lục và đại dương nước Việt Nam trên bản đồ thế giới.
- Hệ thống một số đặc điểm, điều kiện tự nhiên, dân cư, hoạt động kinh tế của Châu Á,
Châu Mĩ.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:
*Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)

- GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Châu A tiếp giáp với các châu lục và đại dương nào?
+ Nêu một số đặc điểm về dân cư, kinh tế của châu A?
+Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu Phi?
*Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. Nội dung phiếu như sau:
+ Nêu một số đặc điểm chính về Liên Bang Nga.
+ Hoa Kì có đặc điểm gì nổi bật?
+ Hãy kể tên những nước láng giềng của Việt Nam?
- HS trong nhóm trao đổi để thống nhất kết quả rồi điền vào phiếu.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tun dương những nhóm thảo luận tốt.
12
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
Rút kinh nghiệm:



Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
Tiết 70: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I-Mục tiêu:
Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; nhận biết và sửa được lỗi trong bài ; viết
lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: Nhận xét chung về kết quả bài làm của HS

+Ưu điểm: Đa số các em xác đònh đúng yêu cầu của đề bài, trình bày đủ 3 phần , có nêu
được trọng tâm của bài.
+Tồn tại: Một số em làm bài có nội dung sơ sài, chưa đi sâu vào trọng tâm, lời văn chưa
mạch lạc, lặp lại từ nhiều lần, trình bày chưa đẹp.
GV thông báo số điểm của HS:
-HĐ 2: Hướng dẫn HS chữa bài
GV trả bài cho từng HS.
*Hướng dẫn HS chữa lỗi chung:
GV đính bảng phụ có ghi một số lỗi phổ biến của HS.
HS phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi.GV chữa lại cho đúng.
*Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài
HS đọc lời nhận xét của GV, phát hiện lỗi trong bài làm và sửa lỗi.
GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
-HĐ 3: Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay, bài văn hay
GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay của HS.
HS tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
-HĐ 4 : Hướng dẫn HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn
HS chọn một đoạn chưa đạt, dùng từ chưa hay, mở bài, kết bài đơn giản để viết lại.
HS đọc đoạn văn đã viết lại.
3. Nhận xét, dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
13
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
Rút kinh nghiệm:



TỐN
Tiết 170: LUYỆN TẬP CHUNG

I, Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia, biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép
tính và giải tốn liên quan đến số phần trăm.
* Bài 1, (Cột1)Bài 2,(Cột 1) Bài 3.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy – Học:
A. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
B. Luyện tập:
*Bài tập 1 (176):
- Mời 1 HS đọc u cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (176):
- Mời 1 HS đọc u cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (176):
- Mời 1 HS nêu u cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau
14
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A

Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
Rút kinh nghiệm:



KHOA HỌC
Tiết 69: MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
I-Mục tiêu:
-Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường.
-Thực hiện một số biện pháp bảo vệ mơi trường.
* Kĩ năng sống:
- Kĩ năng nhận thức về vai trò của bản thân, mỗi người trong việc bảo vệ mơi trường.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tun truyền tới người thân, cộng đồng có
những hành vi ứng xử phù hợp với mơi trường đất rừng, khơng khí và nước.
II-Các hoạt động dạy học:
-HĐ 1: -GDNLTK&HQ: Một số biện pháp bảo vệ mơi trường
- Bước 1: Làm việc cá nhânấnH làm việc cá nhân: Quan sát các hình và đọc ghi chú, tìm
xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Mời một số HS trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho cả lớp thảo luận xem mỗi biện pháp bảo vệ mơi trừng nói trên ứng với khả năng
thực hiện ở cấp độ nào và thảo luận câu hỏi: Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi
trường ?
+ GV nhận xét, kết luận: SGV trang 215.
*Hoạt động 2: Triển lãm
- Bước 1: Làm việc theo nhóm 4
+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các thơng tin về biện pháp
bảo vệ mơi trường trên giấy khổ to.
+ Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình các vấn đề nhóm trình bày.

- Bước 2: Làm việc cả lớp.
+ Mời đại diện các nhóm thuyết trình trước lớp.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét, tun dương nhóm làm tốt.
GV liên hệ cho học sinh thấy cần phải bảo vệ và tích kiệm mơi trường như: Khơng chặt
phá rừng, khơng chặt củi đốt than, khi sử dụng củi cần phải tích kiệm tránh lãng phí.
*Củng cố, dặn dò:
HS đọc mục bạn cần biết.
15
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A
Phòng GD&ĐT Gò Dầu Trường Tiểu học Tầm Lanh
HS trả lời câu hỏi: Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường?
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ơn tập
Rút kinh nghiệm:



KĨ THUẬT
16
Giáo viên: Huỳnh Tuyết Hạnh Lớp: 5A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×