Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG+Đáp án Chất lượng cao đấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.73 KB, 4 trang )

UBND huyện bảo thắng
Phòng giáo dục và đào tạo
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện
Năm học: 2010- 2011
Môn thi: Sinh học
Thời gian: 120
'
(không kể thời gian giao đề)
Cõu 1. (3.0 im)
Em hóy so sỏnh nhng im ging v khỏc nhau ca hai quỏ trỡnh Hụ hp v
Quang hp? ( thc vt)
Cõu 2. (3.0 im)
a) Hóy gii thớch vỡ sao ch thng sng ni m t, gn b nc?
b) Thn ln cú nhng c im cu to ngoi no thớch nghi vi i sng cn?
Cõu 3. (2.0 im) Cho s chuyn hoỏ sau:
Tinh bt Man tụ Glucụ.
a) Chng 1 v 2 cú th thc hin nhng b phn no ca ng tiờu hoỏ v s
tham gia ca cỏc Enzim no?
b) Ti sao khi v bộo ln, ngi ta thng b sung thờm tinh bt vo khu phn
n?
Cõu 4. (1.0 im)
Ti sao ngi sng vựng nỳi v cao nguyờn li cú s lng hng cu trong mỏu
thng cao hn so vi ngi ng bng?
Cõu 5. (6.0 im)
a) Trỡnh by khỏi nim, c ch v vai trũ ca quỏ trỡnh ụng mỏu?
b) ngi cú my nhúm mỏu? T cỏc nhúm mỏu hóy lp s truyn mỏu. Gi
s mt bnh nhõn b mt mỏu nng nu khụng qua th mỏu phi truyn mỏu ngay, bỏc
s s quyt nh truyn mỏu no? Vỡ sao? Trong thc t bỏc s cú lm vy khụng? Ti
sao?
Cõu 6. (5.0 im)
a) Nờu c im, cu to v chc nng ca i nóo ngi? Chng t s tin húa


ca ngi so vi ng vt khỏc trong lp thỳ?
b) Trờn mt con ch ó m nghiờn cu r ty, em Dng ó s ý thỳc mi kộo
lm t mt s r, bng cỏch no ú em cú th phỏt hin giỳp bn Dng phõn bit c
r no cũn, r no mt? Hóy gii thớch c s ú?

Đề thi chính thức
1
2
Phòng giáo dục đào tạo đáp án thi học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện
Huyện Bảo Thắng Năm học 2010- 2011
Môn thi: Sinh học
Thời gian: 120 phút
A - Yêu cầu chung
- Học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản, có dẫn chứng, biết phân tích, tìm và giải thích các
hiện tợng sinh lý trong thực tế.
- Bài làm trình bày sạch sẽ, bố cục chặt chẽ rõ ràng đủ nội dung kiến thức thì đánh giá
điểm tối đa. Học sinh có thể trình bày nhiều cách khác nhau nhng phải đảm bảo đủ nội
dung kiến thức
- Cần nghiên cứu kỹ đề, đáp án hớng dẫn chấm để đánh giá điểm cho phù hợp chính xác.
- Điểm từng phần có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm toàn bài không làm tròn số.
B- Hớng dẫn chấm và đánh giá điểm
Cõu 1 (3,0 im)
*Ging nhau gia quang hp v hụ hp:
- u l cỏc quỏ trỡnh sinh lớ, cú ý ngha quan trng vi cõy xanh.
- u chu nh hng ca cỏc yu t bờn ngoi nh: ỏnh sỏng, nhit , khụng khớ
Hụ hp Quang hp
-Xy ra cỏc b phn ca cõy -Xy ra lỏ (phn xanh) ca cõy
-Hỳt khớ O
2
v nh khớ CO

2
-Hỳt khớ CO
2
v nh khớ O
2
-Phõn gii cht hu c -Ch to cht hu c
-Xy ra mi lỳc, k c ờm -Ch xy ra vo ban ngy, khi cú ỏnh sỏng
Cõu 2 (3,0 im)
a, ch thng sng ni m t, gn b nc vỡ: ch cũn hụ hp bng da,
nu da khụ, c th mt nc, ch s cht.
b, Nhng c im cu to ngoi ca Thn ln thớch nghi vi i sng cn:
- Da khụ cú vy sng bao bc.
- Mt cú mớ c ng, cú nc mt. C di.
- Mng nh nm trong 1 hc nh trờn u.Thõn di, uụi rt di
- Bn chõn cú nm ngún, cú vut.
Cõu 3 (2 im)
a. Gii thớch s chuyn húa: Tinh bt (1) >Man tụ (2) > Glucụ.
Chng 1: khoang ming v rut non vi s tham gia ca men Amilaza.
Chng 2: rut non vi s tham gia ca men Mantaga.
b. V bộo ln phi tng thờm tinh bt vỡ: Tinh bt di tỏc dng ca Enzim tiờu
hoỏ bin i thnh Glucụ. Khi lng Glucụ trong c th tha quỏ nhiu c chuyn
hoỏ thnh Lipit.
Đề chính thức
Câu 4. ( 1.0 điểm )
- Những dân tộc ở vùng núi cao có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn người ở đồng
bằng vì:
+ Do không khí trên núi cao có áp lực thấp cho nên khả năng kết hợp của oxi với
hemoglobin trong hồng cầu giảm.
+ Số lượng hồng cầu tăng để đảm bảo nhu cầu oxi cho hoạt động của con người .
Câu 5: (6 điểm)

a. Khái niệm Đông máu: là hiện tượng máu lỏng chảy khỏi mạch tạo thành khối
máu đông bịt kín vết thương.
+ Cơ chế đông máu
+ Vai trò của quá trình đông máu: Hạn chế mất máu khi bị thương.
b.
+ Ở người có 4 nhóm máu: O, A, B, AB
+ Sơ đồ truyền máu:
+ Một bệnh nhân bị mất máu nặng nếu không qua thử máu phải truyền máu ngay,
bác sĩ sẽ quyết định truyền máu nhóm O.
+ Vì nhóm máu O có thể truyền cho nhóm máu O, A, B, AB nên bệnh nhân có nhóm
máu nào cũng nhận được.
+ Trong thực tế bác sĩ không làm vậy.
+ Vì để bệnh nhân tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh.
Bạch cầu
Máu
lỏng
Các tế bào máu
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
Chất sinh
tơ máu
Vỡ
Enzim
Ca
2+
Huyết thanh
Khối máu đông
Tơ máu
O

O
A
B
AB
AB
A
B
Câu 6: (5 điểm)
a.
- Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú.
- Vỏ náo có nhiều khe và rãnh làm tăng bề mặc chứa các nơron (khối lượng chất xám
lớn)
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú
còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói, viết, hiểu tiếng nói và chữ
viết).
b.
- Kích thích mạnh một chi trước, chi sau bên nào co thì chứng tỏ rễ trước bên đó còn
- Kích thích lần lượt chi sau mà không thấy co chi nào cả thì chắc chắn rễ sau bên đó
đã đứt.
* Giải thích: - Rễ trước dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp
ứng (cơ chi)
- Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương.

×