Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi học kì II ban co ban lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.75 KB, 2 trang )

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Kiểm tra học kỳ II. Môn Hoá 10, Ban cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Hãy cho biết chất nào sau đây là tốt nhất để làm tinh khiết O
2
có lẫn hơi nước.
A. Dung dịch Ca(OH)
2
. B. CuSO
4
khan.
C. Dung dịch NaOH. D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 2: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

H
2


SO
4
+ 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng.
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử. B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá.
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử.
Câu 3: Cho phản ứng: H
2
O
2
+ KI

I
2

+ KOH
Vai trò của chất tham gia phản ứng này là gì?
A. KI là chất oxi hoá, H
2
O
2
là chất khử. B. H
2
O
2
vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. KI là chất khử, H
2
O
2
là chất oxi hoá. D. H
2
O
2
là chất bị oxi hoá, KI là chất bị khử.
Câu 4: Dùng muối iot hàng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iot đó là:
A. NaCl + KI + KIO
3
. B. NaI. C. NaI + MgCl
2
. D. I
2
.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại M hoá trị n (1


n

3) vào 500 ml dung dịch HCl
thu được 4,48 lít H
2
(đktc) thì nồng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,4M. D. 0,6M.
Câu 6: Có một dung dịch hỗn hợp KF, KBr, KI. Thổi một luồng khí Cl
2
vào dung dịch cho đến dư.
Sản phẩm nào sau đây được tạo thành?
A. F
2
, Br
2
, I
2
. B. I
2
. C. Br
2
, I
2.
D. F
2
.
Câu 7: Các khí nào sau đây làm nhạt màu dung dịch brom.
A. CO
2
, SO

2
, N
2
, H
2
S. B. NO
2
, CO
2
, SO
2.
C. SO
2
, H
2
S. D. H
2
S, N
2
, NO, SO
2
.
Câu 8: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen:
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
C. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron.
D. Tạo ra với hidro hợp chất có liên kết phân cực.
Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. 1s
2

2s
2
2p
6.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 10: Khi cho H

2
S hấp thụ vào 200 ml dung dịch MOH 1,25 mol/l (M: kim loại kiềm) thu được
hai muối có tổng khối lượng 12,3g, kim loại kiềm M là:
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 11: Một loại oleum có công thức hoá học là H
2
S
2
O
7
(H
2
SO
4
. SO
3
). Số oxi hoá của lưu huỳnh
trong hợp chất là:
A. +4. B. +6. C. +8 D. +2.
Câu 12: Biết công thức hoá học của một hợp chất của lưu huỳnh, ta không thể xác định được đại
lượng nào sau đây:
A. Số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. Những nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.
C. Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất.
D. Số phân tử của hợp chất.
Câu 13: O
2
không tham gia phản ứng nào sau đây:
A. S. B. Fe. C. Cl
2

. D. Zn.
Câu 14: Hoà tan 1,6g một kim loại hoá trị II bằng 400 ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M. Sau phản ứng
người ta phải dùng hết 100 ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà hết axít còn dư. Tên kim loại
đem dùng là:
Trang 1/2 - Mã đề thi 130
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Cu.
Câu 15: Muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
, CO
2
ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào
sau đây:
A. Dnng dịch Ba(OH)
2
dư. B. Dung dịch Ca(OH)
2
dư.
C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch brom dư.
Câu 16: Chia một dung dịch Br
2
màu vàng nâu thành 2 phần:
- Dẫn khí X không màu đi qua phần I thì dung dịch làm mất màu Brom.
- Dẫn khí Y không màu đi qua phần II thì dung dịch sẫm màu hơn. Hai khí X và Y lần lượt là:
A. X: CO

2
; Y: Cl
2
. B. X: SO
2
; Y: HI. C. X: SO
2
; Y: Br
2
. D. X: SO
2
; Y: HCl.
Câu 17: Các cặp chất thù hình là:
A. O
2
, O
3
. B.A và D.
C. H
2
O, D
2
O. D. Lưu huỳnh dẻo, lưu huỳnh tinh thể.
Câu 18: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với
electron mạnh nhất?
A. Bo. B. Cac bon. C. Clo. D. Phot pho.
Câu 19: Trong các halogen, clo là nguyên tố:
A. Tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Có độ âm điện lớn nhất.

D. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 20: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
A. Sắt và sắt (II) hidroxit. B. Lưu huỳnh và hidro sunfua.
C. Đồng và đồng (II) hidroxit. D. Cac bon và cacbon đioxit.
Câu 21: Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 2 dung dịch HCl 1M để được dung dịch HCl 0,1M:
A. 6 lít. B. 3 lít. C. 18 lít. D. 9 lít.
Câu 22: Cho một dung dịch chứa 22g NaOH vào một dung dịch chứa 24,5g H
2
SO
4
. khối lượng
muối thu được là:
A. 45,5g. B. 35,5g. C. 30,5g. D. 40,5g.
Câu 23: Hệ số của phương trình hoá học sau là: Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ S + H
2
O
A. 4, 3, 3, 1, 4. B. 3, 3, 4, 1, 4. C. 3, 1, 4, 1, 4. D. 3, 4, 3, 1, 4.
Câu 24: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl 8M. Tính thể tích khí Clo sinh ra
(đktc) là:
A. 1,34 lít1. B. 1,44 lít. C. 1,45 lít. D. 1,4 lít.

Câu 25: Cho biết phương trình hoá học:
2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4


2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là:
A. 3 và 2. B. 5 và 2. C. 5 và 3. D. 2 và 5.
Câu 26: Có 3 dung dịch HCl, NaOH, H
2
SO
4

loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch
là:
A. Nhôm. B. Na
2
CO
3.
C. Quỳ tím. D. CaCO
3
.
Câu 27: Cho dung dịch AgNO
3
dư vào 200 ml dung dịch chứa NaF 0,5M và NaCl 0,8M. Sau phản
ứng khối lượng kết tủa thu được là:
A. 2,3g. B. 2,6g. C. 22,96g. D. 35,66g.
Câu 28: 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hidroxit sản phẩm là:
A. 0,5 mol natri hidro sunfat. B. 1 mol natri sunfat.
C. 1 mol natri hidro sunfat. D. 0,5 mol natri sunfat.
Câu 29: Dung dịch thuốc tím KMnO
4
có thể oxi hoá khí sunfurơ (SO
2
). Để oxi hoá hoàn toàn 8,4 lít
SO
2
(đktc) thì khối lượng của KMnO
4
cần dùng là:
A. 25g. B. 22,5g. C. 23,7g. D. 23,2g.
Câu 30: Axit sunfuric đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Kẽm. B. Đồng (II) oxit. C. Canxi cacbonat. D. Sắt.


HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 130

×