Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Địa lí 6, phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.55 KB, 22 trang )

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
ND : 24/08/2010
Tiết :1
1.Mục tiêu
a- Kiến thức:
– Giúp các em biết được nội dung chương trình môn địa lí lớp 6 và phương pháp
học tập môn địa lí để đạt kết quả cao.
b- Kĩ năng
– Rèn luyện cho các em kỹ năng địa lí : đọc và phân tích tranh ảnh địa lí, bản đồ…
– Phương pháp học tập môn địa lí để đạt kết quả cao : quan sát, thu thập và xử lý
thông tin.
– Cách sử dụng sách giáo khoa, tập bản đồ trong học tập và nghiên cứu.
c.Thái độ
– Giúp các em thêm yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước và nhận thức đúng tầm
quan trọng của môn địa lí trong nhà trường phổ thông.
2. Chuẩn bị :
– GV : SGK , quả địa cầu.
– HS : SGK , tập ghi , vở bài tập
3. Phương pháp :
– Phương pháp diễn giảng, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan.
4. Thiết kế bài dạy:
4.1.Ổn định : trật tự, vệ sinh,sĩ số.
4.2- Kiểm tra bài cũ :
4.3- Bài mới :
Nội dung hoạt động của gv - hs Nội dung

Hoạt động 1 :Nội dung của môn địa lí lớp 6:
GV : Ở Tiểu học các em đã làm quen với kiến
thức địa lí nhưng được tích hợp trong môn tự
nhiên xã hội .


Lên lớp 6 địa lí trở thành môn học riêng.
Chương trình địa lí lớp 6 gồm những nội dung gì
? Làm thế nào chúng ta có phương pháp học tập
tốt .
GV: Gọi HS đọc mục 1 sgk/3 và thảo luận
CH: Môn địa lí lớp 6 giúp các em hiểu biết
được những vấn đề gì ?
HS :
1. Trái đất .
2. Các thành phần tự nhiên cấu tạo nên trái
đất .
3. Bản đồ .
4. Kĩ năng địa lí.
1. Nội dung của môn địa lí ở lớp 6
a. Trái Đất :
+ Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình
dạng và cách thể hiện bề mặt Trái
Đất trên bản đồ
+ Các chuyển động của Trái Đất và
hệ quả
+ Cấu tạo của Trái Đất
b. Các thành phần tự nhiên cấu tạo nên
Trái Đất
+ Địa hình
+ Lớp vỏ khí
+ Lớp nước
+ Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
c.Rèn luyện kĩ năng địa lí.
Nguy
ễn Quốc Vũ 1


BÀI MỞ ĐẦU
T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
GV : Ngoi ra,mụn a lớ hỡnh thnh v rốn
luyn cho cỏc em k nng v bn , k nng
thu thp , phõn tớch x lớ thụng tin , k nng
gii quyt vn c th ú l nhng k nng c
bn rt cn thit cho vic hc tp v nghiờn cu
a lớ
Chuyn ý : Vi c im chng trỡnh mụn a
lớ 6 nh trờn chỳng ta cn cú phng phỏp hc
sao cho phự hp.
Hot ng 2 : Cn hc mụn a lớ nh th
no ?
GV : Cỏc s vt v hin tng a lớ khụng
phi lỳc no cng xy ra trc mt chỳng ta. Do
ú, cỏc em cn cú phng phỏp hc tp phự hp
Vy cn hc tp mụn a lớ nh th no t
kt qu tt ?
HS :Phi bit quan sỏt v khai thỏc kin thc
c kờnh hỡnh v kờnh ch trong sỏch giỏo khoa,
hc t tranh nh a lớ, bn , tr li cỏc cõu hi
hon thnh bi tp trong sỏch v tp bn .
GV: Gi HS ly vớ d c th .
GV b sung : Phi bit liờn h nhng iu ó
hc vo thc t quan sỏt nhng s vt v hin
tng a lớ xy ra xung quanh mỡnh tỡm cỏch
gii thớch chỳng


Lu ý : HS khụng hc thuc lũng, nờn cú s
tay ghi chộp a lớ, tp thúi quen su tm tranh
nh a lớ
GV: Nhn xột, ỏnh giỏ, ghi im.
+ K nng bn
+ K nng x lớ thụng tin
+ K nng gii quyt vn c th
2/ Cn hc tp mụn a lớ nh th no
?
- Phi bit quan sỏt v khai thỏc
kin thc c kờnh hỡnh v kờnh
ch tr li cỏc cõu hi, hon
thnh bi tp
- Liờn h nhng iu ó hc vo
thc t quan sỏt nhng s vt v
hin tng a lớ xy ra xung
quanh mỡnh tỡm cỏch gii thớch
chỳng
4.4 Cng c v luyn tp
Mụn a lớ lp 6 giỳp cỏc em hiu bit nhng vn gỡ ?
Trỏi t
Cỏc thnh phn t nhiờn ca trỏi t
Bn
hc tt mụn a lớ lp 6 , cỏc em cn phi lm nh th no ?
4.5 Hng dn HS t hc nh :
Son bi 1 : V trớ, hỡnh dng v kớch thc ca Trỏi t.
+ K tờn cỏc hnh tinh trong h Mt Tri v cho bit v trớ ca Trỏi t theo th t xa
dn Mt Tri.
+ Hỡnh dng kớch thc ca Trỏi t v h thng kinh v tuyn
+ V hỡnh trũn tng trng cho Trỏi t v ghi trờn ú cc Bc, cc Nam, ng xớch

o, na cu Bc, na cu Nam .
Yờu cu mi HS cn cú mt tp bn
5./ Rỳt kinh nghim :
Nguy
n Quc V 2

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
Nội
dung

Phương
pháp

Phương
tiện

Tổ
chức

_______________oOo___________________
CHƯƠNG I : TRÁI ĐẤT
ND : 29/08/2010
Tiết : 2
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức :
− Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời ; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
− Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ
tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam ; nửa cầu
Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.

b. Kĩ năng :
– Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
– Xác định được kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến
gốc, các vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam ; nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu Đông,
nửa cầu Tây trên bản đồ và trên quả Địa cầu.
– KNS : Tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản thân
c. Thái độ :
– Hình thành thế giới quan khoa học cho học sinh về hình dạng Trái Đất, kinh tuyến,
vĩ tuyến
2. Chuẩn bị :
– GV : Quả địa cầu , tranh hệ Mặt Trời, lưới kinh tuyến
– HS : sgk , tập bản đồ
3. Phương pháp :
– Phương pháp trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình
4. Thiết kế bài dạy :
4.1 Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ : không
4.3 Bài mới : GV vào bài

Nguy
ễn Quốc Vũ 3

Bài 1 : VỊ TRÍ HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
CỦA TRÁI ĐẤT
T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
Hoạt động của GV -HS Nội dung
Hoạt động 1 : Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt
Trời:
KNS :GV : Cho HS quan sát tranh hệ Mặt

Trời và
xác định : tên và vị trí các hành tinh trong
hệ mặt trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?
- Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các
hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?
- GV: Ngay từ thời cổ đại người ta đã
quan sát được 5 hành tinh bằng mắt thường :
Thuỷ, Kim, Hỏa, Mộc, Thổ
- Năm 1781 nhờ kính thiên văn người ta
phát hiện thêm được sao Thiên Vương
- Năm 1846 người ta phát hiện được sao
Hải Vương
- GV : Giới thiệu cho HS về Mặt Trời, hệ
Mặt Trời, hệ Ngân hà.
Lưu ý : Vị trí thứ 3 của Trái Đất là
điều kiện rất qua trọng góp phần tạo nên sự
sống duy nhất của Trái Đất trong hệ Mặt
Trời.
Hoạt động 2 :
KNS :GV: Cho HS quan sát ảnh Trái Đất
do vệ tinh chụp ở trang 5 sgk dựa vào hình 2
sgk và quả địa cầu, hỏi :
- Trái Đất có dạng hình gì ?
- GV : Lưu ý HS đừng nhầm hình cầu
với hình tròn - một hình trên mặt phẳng
- Kích thước Trái Đất ra sao ?
(Dựa vào bán kinh và độ dài đường xích
đạo )
- Quả địa cầu là gì ?
- GV : Cho HS quan sát tranh , lưới

kính vĩ tuyến , gợi ý để HS trả lời
- Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc ,
cực Nam là những đường gì ?
- Những đường tròn trên quả địa cầu và
tranh vẽ với đường kinh tuyến là những
đường gì ?
- Đường xích đạo là đường nào trên quả
địa cầu
- Trên quả địa cầu có bao nhiêu đường
kinh tuyến và vĩ tuyến ? (360 KT và 181
VT)
- Vì sao phải chọn một kinh tuyến gốc ?
và một vĩ tuyến gốc ?
1/ Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt
Trời :
- Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 trong hệ
Mặt Trời

2/ Hình dạng kích thước của Trái
Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến
a.Hình dạng kích thước
- Trái đất có dạng hình cầu và kích
thước rất lớn
b.Hệ thống kinh vĩ tuyến
- Kinh tuyến là những đường nối liền
hai điểm cực Bắc và cực Nam trên
bề mặt quả địa cầu
- Kinh tuyến gốc : Kinh tuyến số 0 o,
đi qua đài thiên văn Grinuyt ngoại ô
thành phố Luân Đôn (nước Anh)

- Vĩ tuyến là những đường tròn ,
vuông góc với kinh tuyến.
- Vĩ tuyến gốc : vĩ tuyến 0
o
(Xích
đạo)
Nguy
ễn Quốc Vũ 4

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
- Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến nào
?
- Vì sao phải chọn kinh tuyến đó ?
(Vì có đài thiên văn rất nổi tiếng vào thời
ấy )
- Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến nào ?
(Là vĩ tuyến lớn nhất của quả địa cầu)
GV: Giải thích các kinh tuyến Đông ,
Tây , vĩ tuyến Bắc, Nam , nửa cầu Bắc,
nửa Cầu Nam
GV lưu ý ranh giới nửa cầu Bắc và Nam
và nửa cầu Đông ,Tây
Nêu tầm quan trọng của hệ thống kinh vĩ
tuyến ? - Nhờ có hệ thống vĩ tuyến người ta
có thể xác định được vị trí của mọi địa điểm
trên quả địa cầu
* GV : Hệ thống kinh vĩ tuyến chỉ là
những đường do con người đặt ra , trên
thực tế trên Trái Đất không có những

đường này
Kết luận : GV gọi HS đọc bài phần “ Bài
đọc thêm”
4.4 Củng cố và luyện tập :
– Yêu cầu HS làm bài tập bản đồ : câu 1
– HS thực hành xác định trên quả địa cầu:
+ Bắc, cực Nam.
+ Xích đạo.
+ Nửa Cực cầu Bắc, nửa cầu Nam.
– Đọc bài đọc thêm trang 8.
4.5 Hướng dẫn HS tự học :
– Hướng dẫn cách làm bài tập 1 và 2 sgk.
– Chuẩn bị bài 2 : Bản đồ. Cách vẽ bản đồ, cho biết :
+ Bản đồ là gì ?
+ Để vẽ được bản đồ, người ta phải làm lần lượt những công việc gì ?
5. Rút kinh nghiệm :
Nội
dung

Phương
pháp

Phương
tiện

Tổ
chức
Nguy
ễn Quốc Vũ 5


T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011

*****
ND :
Tiết : 3
1.Mục tiêu : Sau khi học bài HS cần
a. Kiến thức :
– Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết một số yếu tố cơ bản của bản đồ : tỉ lệ bản
đồ, kí hiệu bản đồ, phương hướng trên bản đồ ; lưới kinh, vĩ tuyến.
– Biết một số việc phải làm khi vẽ bản đồ như : thu thập thông tin về các đối tượng
địa lí biết cách chuyển mặt cong củaTrái Đất lên mặt phẳng của giấy , thu nhỏ
khoảng cách dùng kí hiệu để thể hiện c ác đối tượng địa lí .
b. Kĩ năng :
– Thu thập và xử lý thông tin
– Kĩ năng vẽ sơ đồ,bản đồ trên giấy
– KNS : Tư duy, tự nhận thức, giao tiếp
c. Thái độ:
– Học sinh thích nghiên cứu khoa học, có hứng thú học tập môn địa lí
2. Chuẩn bị :
– GV : Quả địa cầu , bản đồ thế giới.
– HS : sgk ,tập bản đồ
3. Phương pháp :
– Phương pháp trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình
4. Thiết kế bài dạy :
4.1 Ổn định : KTSS
4.2 Ktbc :
- Xác định trên quả địa cầu :
+ Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.
+ Cực Bắc, cực Nam, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.

- Cho biết đặc điểm của Trái Đất ? (vị trí, hình dạng kích thước)
- Kiểm tra tập bản đồ.
4.3 Bài mới : Vào bài
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 :
• KNS :Cho HS quan sát và so sánh hình
dạng lục địa trên bản đồ thế giới với hình
vẽ trên quả địa cầu .
Gợi ý để HS thấy bản đồ là hình ảnh thu nhỏ
1. Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong hình
cầu , của Trái Đất lên mặt phẳng của
giấy
Nguy
ễn Quốc Vũ 6

Bài 2 : BẢN ĐỒ, CÁCH VẼ BẢN ĐỒ
T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
ca th gii hoc ca lc a v trờn mt phng
ca giy cũn trờn qu a cu hỡnh nh ca th
gii hoc ca lc a cng c thu nh hoc
c v trờn mt cong .
HS :
- Ging nhau : u l hỡnh v thu nh v th
gii hoc khu vc
- Khỏc nhau :
+ Bn mt phng.
+ Qu a cu - mt cong
Vy bn l gỡ ?
HS tr li giỏo viờn b sung hon thnh v ghi

bng
GV ging : Phộp chiu l gỡ ? Cú nhiu
cỏch chiu mi phng phỏp th hin cho ta
mt cỏch biu th cỏc ng kinh tuyn , v
tuyn ca Trỏi t lờn mt phng khỏc nhau ,
mng li K,V tuyn c th hin trờn mt
phng gi l li chiu bn .Tu theo li
chiu m hỡnh dỏng ca kinh v tuyn cú th l
ng thng hoc ng cong
GV: Cú th thy hỡnh v trờn b mt cong ca
qu a cu nu dn phng ra mt giy thỡ ta s
cú mt tm bn nh H4
GV cho HS quan sỏt H 4 , 5 .
- Hai bn ny khỏc nhau ch no ?
- Vỡ sao o Grn len trờn bn li to gn
bng din tớch lc a Nam M ?
HS :
- Hóy nhn xột s khỏc nhau v hỡnh
dng cỏc ng kinh v tuyn cỏc bn
hỡnh 5, 6,7
GV chun xỏc.
kt lun : Khi chuyn mt cong ca qu a
cu ra mt phng ca giy cỏc bn v c
bao gi cng cú sai s .c bit l cỏc vựng
t xa trung tõm Mt Tri
GV : Ti sao cỏc nh hng hi hay dựng bn
cú kinh tuyn , v tuyn l nhng ng
thng ?
HS : Vỡ trờn bn cú cỏc ng kinh v tuyn
l ng thng (bn Mộccato)vỡ phng

hng bao gi cng cn chớnh xỏc
* Hot ng 2 :
GV : v c bn ngi ta ln lt lm
nhng cụng vic gỡ ?
- Bn l hỡnh v thu nh trờn giy
tng i chớnh xỏc v mt khu
vc hay ton b b mt Trỏi t
2. Thu thp thụng tin v dựng cỏc kớ
hiu th hin cỏc i tng a lớ
trờn bn
Nguy
n Quc V 7

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
HS :
GV: Gợi ý cho HS dựa trên kênh chữ in SGK
để tìm các thông tin về những công việc của
các nhà địa lí khi vẽ bản đồ
- GV mở rộng : ngày nay người ta thường sử
dụng ảnh hàng không để vẽ bản đồ

- Thu thập thông tin : quan sát, đo đạc,
ghi chép….
- Khi có đầy đủ thông người ta vẽ
bản đồ phải tính tỉ lệ dùng các kí hiệu
để thể hiện các đối tượng địa lí trên
bản đồ
4.4 Củng cố và luyện tập
– Bản đồ là gì ? Vai trò của bản đồ trong giảng dạy và học tập địa lý ?

– Làm bài tập bản đồ bài 2
4.5 Hướng dẫn HS tự học :
– Chuẩn bị compa.
– Ôn lại cách đổi đại lượng đo chiều dài.
– Chuẩn bị bài 3 :
+ Tỉ lệ bản đồ là gì ?
+ Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
5. Rút kinh nghiệm :
Nội
dung

Phương
pháp

Phương
tiện

Tổ
chức

________________________oOo__________________________
ND :
Tiết : 4
1. Mục tiêu bài học :
a. Kiến thức:
– Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ
– Hai dạng tỉ lệ bản đồ
b. Kĩ năng:
– Dựa vào tỉ lệ số và tỉ lệ thước trên bản đồ tính khoảng cách thực tế theo đường
thẳng và ngược lại.

– KNS : Tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản thân
c. Thái độ :
Nguy
ễn Quốc Vũ 8

Bài 3 : TỈ LỆ BẢN ĐỒ
T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
– Có nhu cầu tìm hiểu và sử dụng các bản đồ giáo khoa, bản đồ treo tường
2.Chuẩn bị :
– GV : 2 bản đồ có tỉ lệ khác nhau
– HS : SGK ,tập bản đồ
3. Phương pháp :
– Phương pháp trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình
4.Tiến trình:
1- Ổn định : kiểm diện
2- Ktbc : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
3- Bài mới : Các vùng đất biểu hiện trên bản đồ đều nhỏ hơn kích thước thực của
chúng . Để làm được điều này người vẽ bản đồ phải tìm cách thu nhỏ theo tỉ lệ
khoảng cách và kích thước của các đối tượng địa lí để đưa lên bản đồ .Vậy tỉ lệ bản
đồ có công dụng gì , chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học hôm nay
Hoạt động của GV -HS Nội dung
* Hoạt động 1
KNS :
GV: Cho HS quan sát 2 bản đồ thể hiện cùng
một khu vực nhưng có tỉ lệ khác nhau (H 8,9
SGK) rồi dựa vào SGK tìm hiểu về tỉ lệ bản
đồ và ý nghĩa của nó
GV: Dựa vào bản đồ cho biết tỉ lệ bản đồ
thường được ghi ở đâu ?

HS :
GV: Tỉ lệ bản đồ thường được biểu thị ở
những dạng nào
HS : 2 dạng : tỉ lệ số và tỉ lệ thước
GV: 1 bản đồ có tỉ lệ 1:200.000 sẽ bằng bao
nhiêu cm ,m, km ? trên thực địa ?
HS : 200.000 cm , 2.000 m , 2 km
GV : Tỉ lệ thước ?
GV : Cho học sinh quan sát H8,9 cho biết
mỗi cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu
cm trên thực tế
Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn và thể hiện các
đối tượng địa lí chi tiết hơn ?
HS : (bản đồ H.8 có tỉ lệ lớn hơn và mức độ
chi tiết cao )
GV : Dựa vào SGK hướng dẫn HS cách phân
loại bản đồ và cho làm câu 2 tập bản đồ
Hoạt động 2:
KNS :
GV : yêu cầu học sinh đọc SGK mục 2 để
biết cách đo khoảng cách trên bản đồ
GV : GV hướng dẫn HS làm việc cặp
HS trình bày kết quả :
- Đo tính khoảng cách trên thực tế từ khách
1- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng
cách trên bản đồ được thu nhỏ bao
nhiêu lần so với kích thước thực của
chúng trên thực tế.
- Tỉ lệ bản đồ được biểu thị ở 2 dạng

: tỉ lệ thước và tỉ lệ số

2 Đo tính các khoảng cách thực tế dựa
vào tỉ lệ thước và tỉ lệ số
– Dựa vào tỉ lệ thước
– Dựa vào tỉ lệ số
Nguy
ễn Quốc Vũ 9

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
sn Hi Võn n khỏch sn Thu Bn
+ Khong cỏch trờn bn t khỏch sn
Hi Võn n khỏch sn Thu Bn 5,5
cm
+ T l bn : 1 :7500
+ Vy khong cỏch thc t t khỏch sn
Hi Võn n khỏch sn Thu Bn
5,5 x 7500 = 41250cm = 412,5 m
- T khỏch sn Ho Bỡnh n khỏch sn
Sụng Hn
T l bn : 1 : 7500
4 x 7500 = 30000 cm = 300 m
- o tớnh chiu di ng Phan Bi
Chõu
GV chun xỏc, ghi im. Kt lun

4.4/ Cng c v luyn tp
in du thớch hp ( <, > )vo gia cỏc t l bn sau :
1 : 100.000 1: 900.000 1:200.000

Trỡnh by cỏch o khong cỏch thc a da vo t l bn ?
4.5/ Hng dn HS t hc
Hon thnh bi tp 2 v 3 trang 14.
Hon thnh tp bn bi 3.
Chun b bi 4 :
+ Cho bit c s xỏc nh phng hng trờn bn
+ Cỏc hng chớnh trờn bn
+ Gii quyt bi tp 3.a
5.Rỳt kinh nghim
Ni
dung

Phng
phỏp

Phng
tin

T
chc

________________________*****________________________
ND :
Tit : 5
Nguy
n Quc V 10

Bi 4 : PHNG HNG TRấN BN
, KINH , V V TA
A L

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011

1. Mục tiêu
a.Kiến thức :
– Nhớ được các qui định phương hướng trên bản đồ
– Hiểu thế nào là qui định kinh vĩ độ , toạ độ địa lí của một điểm , biết cách tìm
phương hướng , kinh độ , vĩ độ , toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ và trên
quả địa cầu
b. Kĩ năng :
– Xác định phương hướng, kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ và
trên quả địa cầu.
c. Thái độ :
– Lòng yêu thiên nhiên, khám phá khoa học
2. Chuẩn bị :
– GV : Bản đồ châu Á , quả địa cầu
– HS : SGK , Tập bản đồ
3. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề
4. Tiến trình :
1- Ổn định :
2- Ktbc
3- Bài mới :

Hoạt động của GV-HS Nội dung
* Hoạt động 1
GV: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ
trước hết ta cần phải nhớ là phần chính giữa của
bản đồ được qui ước là phần trung tâm từ trung
tâm bản đồ ta xác định : Phía trên là Bắc , phía
dưới là Nam bên phải là Đông , bên trái là Tây

GV: Sử dụng bản đồ Châu Á để minh hoạ
GV: Để xác định chính xác phương hướng trên
bản đồ ta phải làm gì ?
HS : Phải dựa vào các đường kinh vĩ tuyến
GV : Đường kinh vĩ tuyến bao giờ cũng có
hướng Bắc Nam, nếu đi về phía Bắc thì cuối
cùng sẽ đến điểm cực Bắc và ngược lại
GV : Các hướng Đông – Tây không có những
điểm cố định như hướng Bắc – Nam
GV : Kinh tuyến là những đường dọc nối cực
Bắc – Nam vì vậy nó cũng là đường chỉ hướng
Bắc-Nam , vĩ tuyến chỉ hướng Đông - Tây
* Lưu ý : Đối với những bản đồ không vẽ kinh,
vĩ tuyến thì ta dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc và
tìm các hướng còn lại như hình 10
1- Phương hướng trên bản đồ
− Phương hướng chính trên bản đồ
(8 hướng)
− Cách xác định phương hướng
trên bản đồ :
+ Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ
tuyến : phải dựa vào các đường
kinh tuyến, vĩ tuyến.
+ Đối với những bản đồ không vẽ
kinh,vĩ tuyến thì ta dựa vào mũi
tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ,
sau đó các hướng còn lại.
Nguy
ễn Quốc Vũ 11


T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
* Hoạt động 2 :
GV : Muốn tìm vị trí của một điểm trên quả địa
cầu hoặc trên bản đồ người ta phải làm như thế
nào ?
HS trả lời theo SGK
GV : Em hãy tìm điểm C ở H11 SGK nêu ra định
nghĩa của kinh độ , vĩ độ , và tọa độ địa lí của
một điểm

GV : Điểm C là điểm gặp nhau của đường kinh
tuyến và vĩ tuyến nào ?
GV : Qui ước viết tọa độ địa lí của một điểm
ra sao ?
* Hoạt động 3 :
GV: Xác định trên H12 các đường kinh vĩ tuyến
gốc để biết được giới hạn của các kinh tuyến
Đông Tây vĩ tuyến Bắc Nam
HS cần phải xác định được đâu là các đường
kinh tuyến và vĩ tuyến
GV : hướng dẫn HS làm việc theo nhóm (cá
nhân)
các bài tập
2- Kinh độ , vĩ độ , toạ độ địa lí
 Kinh độ của 1 điểm :
-Là số đo chỉ khoảng cách từ kinh
tuyến đi qua một điểm đó đến
kinh tuyến gốc
 Vĩ độ của 1 điểm

- Là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ
tuyến đi qua điểm đó đến vĩ
tuyến gốc
 Toạ độ địa lí (TĐĐL) của 1
điểm :
- Là bao gồm kinh độ và vĩ độ
của điểm đó .Qui ước viết tọa
độ địa lí của một điểm kinh độ
để trên, vĩ độ để dưới
VD : điểm C 20
0
T
10
0
B
3- Bài tập :

a) Xác định các hướng bay
Hà Nội đến Viêng Chăn : Tây Nam Cu - a-la-Lăm-pơ đến Băng Cốc : Bắc
Hà Nội đến Gia – các – ta : Nam Cu- a- la-Lăm-pơ đến Ma-ni-la :Đông
Bắc
Hà Nội đến Ma-ni- la : Đông Nam Ma- ni - la đến Băng Cốc : Tây
b) Tọa độ địa lí :

130
0
Đ 130
0
Đ
A B C

10
0
B 10
0
B 0
0
c)Tọa độ địa lí
140
0
Đ 120
0
Đ
E Đ
0
0
10
0
N
d) Hướng từ :
Nguy
ễn Quốc Vũ 12

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
im O n A : Bc
im O n B : ụng
im O n C : Nam
im O n D : Tõy
4.4Cng c v luyn tp :
Cn c vo õu ta xỏc nh phng hng trờn bn ?

Cỏch vit ta a lớ mt im ? Vớ d
Xỏc nh ta a lớ th ụ H Ni trờn bn .
Cỏch xỏc nh phng hng trờn bn cc.
4.5 Hng dn HS t hc :
Hon thnh bi tp 1,2 /17 sgk.
Ngi ta thng biu hin cỏc i tng a lớ trờn bn bng nhng ký hiu
no ?
Lm th no biu hin mt qu nỳi lờn bn ?
5. Rỳt kinh nghim
Ni
dung

Phng
phỏp

Phng
tin

T
chc

_____________________oOo_______________________
ND :
Tit : 6

1. Mc tiờu
a. Kin thc :
HS hiu khỏi nim kớ hiu bn .
Cú ba loi cỏc kớ hiu bn , cỏc dng kớ hiu bn
Cỏc cỏch biu hin cao a hỡnh trờn bn

b. K nng :
Nguy
n Quc V 13

Bi 5 : K HIU BN
CCH BIU HIN A HèNH TRấN BN
T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
– Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản
c. Thái độ :
– Tạo hứng thú học tập cho HS, ứng dụng kiến thức đã học vào thực tế
2. Chuẩn bị :
– GV : Bản đồ nông nghiệp Việt Nam
– HS : Sgk , tập bản đồ
3. Phương pháp :
– Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.
4.Tiến trình :
1- Ổn định :
2- Ktbc :
3- Bài mới :
Hoạt động của GV -HS Nội dung
* Hoạt động 1 :
- GV : Khi vẽ bản đồ các nhà địa lí đã
dùng các kí hiệu để thể hiện các đối tượng
địa lí.
- GV treo bản đồ , yêu cầu HS quan sát một
số kí hiệu : so sánh kí hiệu với tranh ảnh,
thực tế
- GV quan sát h14 hãy kể tên một số đối
tượng địa lí được biểu hiện bằng các loại kí

hiệu ?
HS …………
- Kí hiệu bản đồ là gì ?
Kí hiệu bản đồ là những hình vẽ , màu
sắc , chữ cái dùng để thể hiện trên bản đồ
những đối tượng địa lí và đặc trưng của chúng
- Kí hiệu bản đồ có mấy loại ?
- HS : Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí
hiệu diện tích
- GV quan sát h14,15 nhận biết cách
phân loại kí hiệu sau đó xác định ý nghĩa
của các loại kí hiệu
GV bổ sung
+ Kí hiệu điểm : thường dùng để
biểu hiện vị trí của các đối tượng có và tương
đối nhỏ , chúng được dùng với mật độ là xác
định vị trí vì vậy phần lớn không cần theo tỉ
lệ bản đồ
+ Kí hiệu đường thường dùng để thể
hiện những đối tượng phân bố theo chiều dài
là chính như : Địa giới , đường giao thông
.Đặc biệt là những đường đồng
mức…………
- GV : Kí hiệu bản đồ có nhiều dạng và
1- Các loại kí hiệu bản đồ
- Có 3 loại kí hiệu thường được sử
dụng để biểu hiện các đối tượng địa lí
trên bản đồ : Kí hiệu điểm , kí hiệu
đường và kí hiệu diện tích.
- Một số dạng kí hiệu thường được

sử dụng để biểu hiện các đối tượng
địa lí trên bản đồ : Kí hiệu điểm , kí
hiệu đường và kí hiệu diện tích.

Nguy
ễn Quốc Vũ 14

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
cú tớnh quy c vỡ th mun hiu c cỏc
kớ hiu ta phi lm gỡ ?
- HS c bng chỳ gii ca bn
- GV : Nhn mnh n im quan trng
nht ca kớ hiu l phn ỏnh v trớ , s phõn
b ca cỏc i tng trong khụng gian
* Hot ng 2 : GV gii thiu cỏch biu
hin a hỡnh nỳi trờn bn : thang mu,
ng ng mc
- GV gii thiu cho hc sinh bit thang
mu th hin cao a hỡnh
- GV : ng ng mc l gỡ ?
- GV: gii thớch
- GV cho HS quan sỏt hỡnh 16, cho bit:
+ Mi lỏt ct cỏch nhau bao nhiờu một ?
+ Da vo khong cỏch gia cỏc ng
ng mc hai sn nỳi cho bit sn no
cú dc ln hn ? Gii thớch .
HS trỡnh by, GV chun xỏc .
* Lu ý HS : ng ng mc (ng ng
cao, ng ng sõu)


- Bng chỳ gii ca bn giỳp ta
hiu c ni dung v ý ngha ca
cỏc kớ hiu dựng trờn bn
2- Cỏch biu hin a hỡnh trờn bn
- biu hin cao a hỡnh trờn
bn ngi ta thng dựng thang
mu hoc v cỏc ng ng mc.
- ng ng mc l ng ni
lin nhng im cú cựng mt cao .
- Cỏc ng ng mc cng gn
nhau hn thỡ a hỡnh cng dc
4.4/ Cng c v luyn tp
Yờu cu HS xỏc nh trờn bn :
o Ranh gii trờn t lin ca Vit Nam vi cỏc nc lỏng ging.
o Nh mỏy thu in ln nc ta.
o Vựng trng lỳa, cõy cụng nghip.
Ti sao khi s dng bn ta phi xem chỳ gii ?
HS lm bi tp bn .
4.5. Hng dn HS t hc
* Chun b :lm vic cỏ nhõn (nhúm)
o chiu di v chiu rng lp hc, ca s,ca chớnh, bn gh,bc ging, tớnh t l
v v trờn giy (thc dõy, bỳt chỡ, giy v)
Tỡm hiu cỏch s dng a bn xỏc nh phng hng ngoi thc a.
5.Rỳt kinh nghim
Ni
dung

Phng
phỏp


Phng
tin

Nguy
n Quc V 15

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
T
chc

*******
ND :
Tit : 7
1. Mc tiờu :
a. Kin thc :
Bit cỏch s dng a bn tỡm phng hng ca cỏc i tng a lớ trờn bn
Bit o cỏc khong cỏch trờn thc t v tớnh t l khi a lờn bn .
b. K nng :
S dng a bn xỏc nh phng hng ca mt s i tng a lớ trờn thc a.
Bit v s n gin ca lp hc hoc mt khu vc ca trng lờn giy.
KNS : T duy, t nhn thc, lm ch bn thõn
c. Thỏi :
To hng thỳ hc tp cho HS, ỏp dng kin thc ó hc vo thc t
2. Chun b :
GV : a bn, thc dõy , s lp hc hon chnh
HS : Thc k, compa, vit chỡ, mu, giy A
4


3. Phng phỏp :
Thuyt trỡnh, trc quan, m thoi, nờu vn .
4.Tin trỡnh :
1- On nh : Kim tra s s ,
2- KTBC Kim tra dng c thc hnh
3- Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
* Hot ng 1 :
GV: Gii thiu cho HS c a bn (La bn)
l 1 dng c xỏc nh phng hng
nhanh v chớnh xỏc
GV cho HS quan sỏt v mụ t a bn

L mt hp nha , ng kim nam
chõm v vũng chia

Kim nam chõm t trờn mt trc , u
kim ch hng Bc thng cú mu
xanh , u kim ch hng Nam thng
cú mu

Vũng chia ghi 4 hng chớnh
1- Cu to ca a bn :

L mt hp nha , ng kim nam
chõm v vũng chia

Kim nam chõm t trờn mt trc ,
u kim ch hng Bc thng cú
mu xanh , u kim ch hng Nam

thng cú mu

Vũng chia ghi 4 hng chớnh
B,N,,T s ghi trờn a bn l t 0
0

n 360
0
Nguy
n Quc V 16

Bi 6 THC HNH
TP S DNG A BN V THC O
V S LP HC
T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
B,N,,T s ghi trờn a bn l t 0
0

n 360
0
GV kt lun :
+ Cc Bc ng vi 0
0
v 360
0
+ Nam ng vi 180
0
+ ụng ng vi 90
0

+ Tõy ng vi 270
0
Hot ng 2 :
* GV hng dn cho ton lp nm cỏch s
dng a bn xỏc nh phng hng v
v s lp hc :
Bc 1 :t a bn trờn mt phng tht
thng bng, trỏnh xa cỏc vt bng st
Bc 2 : Sau mt thi gian dao ng , kim
a bn s ng im, u xanh quay v
hng Bc. Lỳc ú ta xoay hp cho vch s
0
o
hoc

bng ch Bc (N) nm trựng vi
u kim mu xanh, khi ú a bn ó c
t ỳng hng ( ng 0
o
-180
o
chớnh l
ng Bc Nam).
Bc 3 :
Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 17 Mun bit
hng ca cỏc i tng trờn thc a (so vi
im quan sỏt ), tavch t tõm a bn 1 vch
thng kộo di ti v trớ ca i tng ri c
trờn vnh chia tr s o gúc ca ng
thng vi hng Bc ca a bn .

- GV hng dn cỏch o, cỏch tớnh t l, cỏch
v sao cho va kh giy ( v khung lp trc,
v lp hc, tụ mu, ghi tờn s , t l, mi
tờn ch hng Bc )
KNS :
- GV tin hnh chia nhúm HS ra lm 4 t
phõn cụng trỏch nhim ca tng t hon thnh
s lp hc
- GV yờu cu cỏc nhúm dựng a bn (do gv
phỏt ) tỡm hng trờn bc tng ca lp
hc , nu bit mt hng ca 1 bc tng thỡ
cú th bit c hng ca bc tng cũn li
VD :
- HS thc hnh, bỏo cỏo
- GV kim tra, ỏnh giỏ
2- V s lp hc :
4.4/ Cng c v luyn tp :
Nhc li nhng cụng vic lm ln lt khi v bn :
Quan sỏt, o c, chp nh hng khụng
Tớnh t l, chn kớ hiu, v, ghi tờn bn , t l.
Nguy
n Quc V 17

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
4.5/ Hng dn HS t hc:
Hon thnh bi tp bn .
ễn tp:
c im ca Trỏi t
Bn l gỡ?

T l bn
Phng hng trờn bn
Kớ hiu bn
5.Rỳt kinh nghim :
Ni
dung

Phng
phỏp

Phng
tin

T
chc

______________****___________________
ND :
Tit 8
KIM TRA 1 TIT
1.Mc tiờu :
a.Kin thc :
H thng li cỏc kin thc v v trớ Trỏi t ,
Khỏi nim v bn , cỏch v bn , cỏch xỏc nh phng hng trờn bn .
b. K nng:
Rốn k nng quan sỏt , h thng hoỏ kin thc, ỏp dng kin thc ó hc vo thc t
c. Thỏi :
To hng thỳ hc tp cho hc sinh
2 .Chun b :
GV : Cõu hi kim tra v ỏp ỏn

HS : Kin thc ó hc
3 . Phng phỏp :
Trc quan, vn ỏp , nờu vn
4.Tin trỡnh lờn lp:
4.1 : On nh lp : KTSS
4.2 :KTBC : Khụng
Nguy
n Quc V 18

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
4.3 :Ging bi mi :
bi ỏp ỏn
Cõu 1: Quan sỏt hỡnh H Mt Tri, em hóy k tờn
cỏc hnh tinh v cho bit Trỏi t nm v trớ th
my theo th t xa dn Mt Tri ?
Cõu 2: Bn l gỡ ? v c bn , ngi ta
ln lt lm nhng cụng vic gỡ ?
Cõu 3:
Nờu cỏc cỏch xỏc nh phng hng trờn bn ta
lm nh th no ?
Xỏc nh cỏc hng cũn li trờn hỡnh sau
Cõu 4: Trờn bn cú t l 1 : 300.000, ngi ta o
c 5 cm. Hi thc t khong cỏch ú l bao nhiờu
km ?
Cõu 1 : 2
Tờn 8 hnh tinh,
Trỏi t nm v trớ th 3
Cõu 2 : 2
Bn l hỡnh v thu nh trờn

giy tng i chớnh xỏc v mt
khu vc hay ton b b mt Trỏi
t.
v c bn ta phi thu
thp thụng tin v x lý thụng tin
,la chn kớ hiu th hin cỏc
i tng a lớ trờn bn .
Cõu 3 : 4
Cỏch xỏc nh phng hng trờn bn
:
Vi bn cú kinh tuyn, v
tuyn : phi da vo cỏc ng
kinh tuyn, v tuyn.
i vi nhng bn khụng v
kinh,v tuyn thỡ ta da vo mi tờn
ch hng Bc trờn bn , sau ú
cỏc hng cũn li.
Hon chnh 8 hng chớnh
Cõu 4 : 1
Khong thc t : 15 km
4.4 Cng c v luyn tp :
GV thu bi kim tra ca HS
Nguy
n Quc V 19

T
rửụứng THCS Th Trn Naờm hoùc : 2010 - 2011
Nhn xột tit kim tra
4.5 Hng dn HS t hc:
Hon thnh v np bi tp bn

Tỡm hiu Trỏi t cú nhng vn ng no ?
5: Rỳt kinh nghim:
Ni
dung

Phng
phỏp

Phng
tin

T
chc

Nguy
n Quc V 20

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
Nguy
ễn Quốc Vũ 21

T
röôøng THCS Thị Trấn Naêm hoïc : 2010 - 2011
Nguy
ễn Quốc Vũ 22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×