Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Trắc nghiệm toàn bộ chương điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.82 KB, 22 trang )

I CNG V DONG IN XOAY CHIU
Câu Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2
3
cos200

t(A) là
A. 2A. B. 2
3
A. C.
6
A. D. 3
2
A.
Câu : Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220
5
cos100

t(V) là
A. 220
5
V. B. 220V. C. 110
10
V. D. 110
5
V.
Cõu 49(CNM 2009): in ỏp gia hai u mt on mch l u = 150cos100t (V). C mi giõy cú bao nhiờu ln in
ỏp ny bng khụng?
A. 100 ln. B. 50 ln. C. 200 ln. D. 2 ln.
Câu Dũng in xoay chiu chy qua mt on mch cú biu thc
))(100cos(22 Ati


=
,
t
tớnh bng giõy (s).Vo thi
im t =
300
1
(s) thỡ dũng in chy trong on mch cú cng tc thi bng
A. 1,0 A v ang tng .B.
2
A v ang gim. C. 1,0 A v ang gim . D.
2
A v ang tng
Câu : dòng điên chạy qua một am pe kế có Biểu thức của cờng độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5cos(100

t +

/3)(A). ở thời điểm t = 1s số chỉ của am pe kế là
A. 5A. B. 2,5
2
A. C. 2,5V . D. 0.
Câu : Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức
)3/t100cos(Uu
0
=
(V). Xác định thời điểm mà cờng độ dòng điện
qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là A. 1/600s. B. 1/300s. C. 1/150s. D. 5/600s.
Cõu 18(H 2007): Dũng in chy qua mt on mch cú biu thc i = I
0
sin100t. Trong khong thi gian t 0 n

0,01s cng dũng in tc thi cú giỏ tr bng 0,5I
0
vo nhng thi im
A. 1/300s v 2/300. s B.1/400 s v 2/400. s
C. 1/500 s v 3/500. S D. 1/600 s v 5/600. s
Cõu : Mt dũng in xoay chiu cú biu thc i = 2
2
cos(100

t) n v Ampe, giõy. Hi trong mt giõy k t lỳc t = 0 dũng
in tc thi t giỏ tr 2A bao nhiờu ln.
A. 200 ln. B. 100 ln C. 50 ln D. 10 ln.
Cõu : Mt dũng in xoay chiu cú tn s 60Hz v cng hiu dng 2A. Vo thi im t = 0, cng dũng in bng 2A
v sau ú tng dn. Biu thc ca dũng in tc thi l:
A. i = 2
2
cos(120

t +

). B. i = 2
2
cos(120

t). C. i = 2
2
cos(120

t -
4


). D. i = 2
2
cos(120

t +
4

).
Cõu 64(H - 2010): Ti thi im t, in ỏp
200 2 cos(100 )
2
u t


=
(trong ú u tớnh bng V, t tớnh bng s) cú giỏ
tr
100 2V
v ang gim. Sau thi im ú
1
300
s
, in ỏp ny cú giỏ tr l
A. 100V. B.
100 3 .V
C.
100 2 .V
D. 200 V.
Cõu : th biu din s ph thuc cng dũng in theo thi gian ca on mch

xoay chiu ch cú t in vi Z
C
=25 cho hỡnh v. Biu thc hiu in th hai u on
mch l:
A.

u=50 2cos(100t+ )
6
v. B.

u=50cos(100t+ )
6
v.
C.

u=50cos(100t- )
3
v. D.

u=50 2cos(100t- )
3
Cõu : Dũng in xoay chiu cú th nh hỡnh v
Vit phng trỡnh dũng in tc thi.
A. i = 0,004cos(1000

t -
4

) B. i = 0,004cos(10
6


t -
3

)
C. i = 4cos(

t +
2

) D. i = 0,004cos(

t +
6

)
Câu . Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi hiệu
điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là


t =

300
2
s B.

t =
300
1
s C.

t =
150
1
s D.

t =
200
1
s
Câu: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp
u
155V. Đặt vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là 1/75(s). Tần số của dòng điện
xoay chiều là:
A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.
Câu Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có U = 220 cos(100

t) (V). Để đèn sáng bình thờng, điện trở R phải có giá trị
A. 121

. B. 1210


. C. 110

. D.
11
100
Câu : Một đèn có ghi 100V 100W mắc nối tiếp với điện trở t vào một mạch điện xoay chiều có
)t100cos(2200u
=
(V). Để đèn sáng bình thờng , dung kháng phải có giá trị bằng
A. 1210

. B. 10/11

. C. 121

. D. kết quả khác.
Câu 42 :
Mt dũng in xoay chiu i qua mt in tr R = 50 () nhỳng trong mt nhit lng k cha 1 lớt nc. Sau 7
phỳt, nhit ca nhit lng k tng 10
0
C, nhit dung riờng ca nc C = 4200 J/kg. Xỏc nh cng cc
i ca dũng in?
A.
2
A B. 2
2
A
C.
2 A D. 1 A

Câu : Nhiệt lợng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120

t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10

trong thời gian t = 0,5
phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.
Câu : Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25

trong thời gian 2 phút thì nhiệt lợng toả ra là Q = 6000J. Cờng độ
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là A. 3A. B. 2A. C.
3
A. D.
2
A.
Cõu : Dũng in xoay chiu hỡnh sin chy qua mt on mch cú biu thc cng dũng in l i = I
o
cos

t. a) in lng
chuyn qua tit din thng ca dõy dn ú trong 1/4 chu k l: A.
2
o
I T

B.
o
I T

C.
2

3
o
I T

D.
4
o
I T


Cõu : Mt dũng in xoay chiu cú cng hiu dng l I cú tn s l f thỡ in lng qua tit din ca dõy trong thi gian mt
na chu kỡ k t khi dũng in bng khụng l :
A.
2I
f

B.
2I
f

C.
2
f
I

D.
2
f
I


Câu Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
B

vuông góc với
trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10
-2
cos(720t +
6

)Wb. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3

)V B. e = -14,4sin(720t +
3

)V C. e = 144sin(720t -
6

)VD. e = 14,4sin(720t +
6

)V
Cõu 31(H 2008): Mt khung dõy dn hỡnh ch nht cú 100 vũng, din tớch mi vũng 600 cm
2
, quay u quanh trc
i xng ca khung vi vn tc gúc 120 vũng/phỳt trong mt t trng u cú cm ng t bng 0,2T. Trc quay vuụng
gúc vi cỏc ng cm ng t. Chn gc thi gian lỳc vect phỏp tuyn ca mt phng khung dõy ngc hng vi vect
cm ng t. Biu thc sut in ng cm ng trong khung l

A.
e 48 sin(40 t )(V).
2

=
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).= +
C.
e 48 sin(4 t )(V).= +
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2

=
Câu : Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000
vòng/min trong một từ trờng đều
B


trục quay

và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb.
Cõu 75(CAO NG 2010): Mt khung dõy dn phng dt hỡnh ch nht cú 500 vũng dõy, din tớch mi vũng l 220
cm
2
. Khung quay u vi tc 50 vũng/giõy quanh mt trc i xng nm trong mt phng ca khung dõy, trong mt t
trường đều có véc tơ cảm ứng từ

B
ur
vng góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
T. Suất điện động cực đại trong khung dây
bằng
A.
110 2
V. B.
220 2
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu : Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vng góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu
dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong
khung có giá trị là: A. 60V. B. 90V. C. 120V. D. 150V.
ĐOẠN MẠCH CHI CĨ R CHỈ CĨ L CHỈ CĨ C
C©u . Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có
điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU
0
cos(ωt -
2
π
). B. i = ωCU
0
cos(ωt + π).C. i = ωCU
0

cos(ωt +
2
π
). D. i = ωCU
0
cosωt.
Câu 70(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là
A.
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω +
ω
B.
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω +
ω
C.
0
U

i cos( t )
L 2
π
= ω −
ω
D.
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω −
ω
Câu 71(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
0 0
0
U I
U I
− =
. B.
0 0
2

U I
U I
+ =
. C.
0
u i
U I
− =
. D.
2 2
2 2
0 0
1
u i
U I
+ =
.
C©u : Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 31,8
µ
F. HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng hai ®Çu b¶n tơ khi cã dßng ®iƯn xoay chiỊu cã tÇn sè
50Hz vµ cêng ®é dßng ®iƯn cùc ®¹i 2
2
A ch¹y qua nã lµ
A. 200
2
V. B. 200V. C. 20V. D. 20
2
V.
C©u: Mét cn d©y dÉn ®iƯn trë kh«ng ®¸ng kĨ ®ỵc cn d¹i vµ nèi vµo m¹ng ®iƯn xoay chiỊu 127V – 50Hz. Dßng ®iƯn cùc
®¹i qua nã b»ng 10A. §é tù c¶m cđa cn d©y lµ

A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H.
C©u: Mét cn d©y cã ®é tù c¶m L vµ ®iƯn trë thn kh«ng ®¸ng kĨ, m¾c vµo m¹ng ®iƯn xoay chiỊu tÇn sè 60Hz th× c êng ®é
dßng ®iƯn qua cn d©y lµ 12A. NÕu m¾c cn d©y trªn vµo m¹ng ®iƯn xoay chiỊu cã tÇn sè 1000Hz th× c êng ®é dßng ®iƯn qua
cn d©y lµ
A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4A. D. 0,005A.
C©u Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là
A. 200 Hz .B. 100 Hz . C. 50 Hz . D. 25 Hz .
C©u Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu
điện thế u = U
0
cos(ωt - π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt + π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. tụ điện
C©u : §Ỉt vµo hai ®Çu tơ ®iƯn C cã ®iƯn dung kh«ng ®ỉi mét hiƯu ®iƯn thÕ u=U
0
cos100
π
t (V). Khi u= -50 V th× i= A, khi
u=50 V th× i= - A. HiƯu ®iƯn thÕ U
0
cã gi¸ trÞ lµ:
A. 50 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 100 V
. Câu 55(ĐH – 2009): Đặt điện áp
0
cos 100
3
u U t
π

π
 
= −
 ÷
 
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
π

(F). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là
A.
4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A). B.
5cos 100
6
i t
π
π
 

= +
 ÷
 
(A)
C.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
(A) D.
4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
(A)
Cõu 57(H 2009): t in ỏp xoay chiu
0
cos 100 ( )
3
u U t V




= +


vo hai u mt cun cm thun cú t cm
1
2
L

=
(H). thi im in ỏp gia hai u cun cm l
100 2
V thỡ cng dũng in qua cun cm l 2A. Biu
thc ca cng dũng in qua cun cm l
A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A



=


B.
2 3cos 100 ( )
6
i t A




= +


C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A



= +


D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A



=


Quan hệ về pha
Biểu thức
Cõu 61(H 2009): Khi t hiu in th khụng i 30 V vo hai u on mch gm in tr thun mc ni tip vi
cun cm thun cú t cm (H) thỡ dũng in trong on mch l dũng in mt chiu cú cng 1 A. Nu t

vo hai u on mch ny in ỏp u=150 cos120t (V) thỡ biu thc ca cng dũng in trong on mch l
A. i=5 cos(120t + ) (A). B. i=5 cos(120t - ) (A)
C. i=5cos(120t + ) (A). D. i=5cos(120t- ) (A).
Câu : Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80

, C = 10
-4
/2

(F) và cuộn dây L = 1/

(H), điện trở r = 20

.
Dòng điện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100

t -

/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100

t -

/4)(V). B. u = 200
2
cos(100

t -

/4)(V).

C. u = 200
2
cos(100

t -5

/12)(V). D. u = 200cos(100

t -5

/12)(V).
Câu : Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z
C
= 100

và một cuộn dây có cảm kháng Z
L
= 200

mắc nối tiếp nhau.
Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L
= 100cos(100

t +

/6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng nh thế nào?
A. u
C
= 50cos(100


t -

/3)(V). B. u
C
= 50cos(100

t - 5

/6)(V).C. u
C
= 100cos(100

t -

/2)(V). D. u
C
= 100cos(100

t +

/6)(V).
Câu : Nu t vo hai u mt mch in cha mt in tr thun v mt t in mc ni tip mt in ỏp xoay chiu cú biu thc u
=U
0
cos(

t -
2


) (V), khi ú dũng in trong mch cú biu thc i=I
0
cos(

t -
4

) (A). Biu thc in ỏp gia hai bn t s l A. u
C
=
I
0
.R cos(

t -
3
4

)(V). B. u
C
=
0
U
R
cos(

t +
4

)(V).C. u

C
= I
0
.Z
C
cos(

t +
4

)(V). D. u
C
= I
0
.R cos(

t -
2

)(V).
Cõu : t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 60V vo hai u on mch R, L, C mc ni tip thỡ cng dũng in qua on
mch l






+=
2

.100cos
01


tIi
(A). Nu ngt b t in C thỡ cng dũng in qua on mch l






=
6
.100cos
02


tIi
(A). in ỏp hai u on mch l
A.
( )
3/.100cos260

=
tu
(V). B.
( )
6/.100cos260


=
tu
(V)
C.
( )
3/.100cos260

+= tu
(V). D.
( )
6/.100cos260

+= tu
(V).
96. Khi t hiu in th khụng i 30V vo hai u on mch gm in tr thun mc ni tip vi cun cm thun cú t cm
1
4
(H) thỡ dũng in trong on mch l dũng in mt chiu cú cng 1 A. Nu t vo hai u on mch ny in ỏp
u 150 2 cos120 t=
(V) thỡ biu thc ca cng dũng in trong on mch l
A.
i 5 2 cos(120 t )
4

=
(A).B.
i 5cos(120 t )
4

= +

(A).C.
i 5 2 cos(120 t )
4

= +
(A).D.
i 5cos(120 t )
4

=
(A).
Cõu 60(H 2009): t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch cú R, L, C mc ni tip. Bit R = 10 , cun cm
thun cú L=1/(10) (H), t in cú C = (F) v in ỏp gia hai u cun cm thun l u
L
= 20 cos(100t + /2)
(V). Biu thc in ỏp gia hai u on mch l
A. u = 40cos(100t + /4) (V). B. u = 40 cos(100t /4) (V).
C. u = 40 cos(100t + /4) (V). D. u = 40cos(100t /4) (V).
BI TON NGC :
Câu Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện có điện dung C =

4
10.2

(F). Chu kỳ
của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha
6


so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện
trở R có giá trị làA.
3
100
B. 100
3
C. 50
3
D.
3
50

Câu Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Khi ch ni R,C vo ngun in xoay chiu thỡ
thy dũng in i sm pha /4 so vi in ỏp t vo mch. Khi mc c R, L, C vo mch thỡ thy dũng in i chm pha /4 so vi in ỏp hai
u on mch. Mi liờn h no sau õy l ỳng:
A. Z
C
= 2Z
L
; B. R = Z
L
= Z
C
; C. Z
L
= 2Z
C
; D. Z
L

= Z
C
.
Câu 6: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi đợc. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số
góc

= 200(rad/s). Khi L = L
1
=

/4(H) thì u lệch pha so với i góc
1

và khi L = L
2
= 1/

(H) thì u lệch pha so với i góc
2

. Biết
1

+
2

= 90
0
. Giá trị của điện trở R là
A. 50


. B. 65

. C. 80

. D. 100

.
Câu Mt cun dõy mc vo ngun xoay chiu u = 200cos(100

t- /2) (V), thỡ cng dũng in qua cun dõy l: i =
2
cos
(100t -
6
5

). H s t cm ca cun dõy l:
A. L =

2
H B. L =

1
H C. L =

2
6
H D. L =


2
H
Câu : Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết Z
L
= 20

; Z
C
= 125

. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u =
(V). Điều chỉnh R để u
AN
và u
MB
vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng:
A. 100

. B. 200

. C. 50

. D. 130

.
Câu : mch in R=100; C = 10
-4
/(2)(F). Khi t vo AB mt in ỏp

xoay chiu cú tn s f = 50Hz thỡ u
AB
v u
AM
vuụng pha vi nhau. Giỏ tr L l:
A. L = 2/(H) B. L = 3/(H) C. L =
3
/(H) D. L = 1/(H)
Cõu : Cho bit: R = 40

,
FC
4
10
5,2

=

v:
80cos100 ( )
AM
u t V

=
;
7
200 2 cos(100 ) ( )
12
MB
u t V



= +

r v L cú giỏ tr l:
A.
HLr

3
,100
==
B.
HLr

310
,10
==

R
C
L
M N
B
A



R

C


L, r
M
A B
CA
A
R L , r B

C.
HLr
π
2
1
,50 =Ω=
D.
HLr
π
2
,50 =Ω=
C©u Ở mạch điện xoay chiều
1,5
; 50L H f Hz
π
= =
khi
3
10
C=
5
F

π


3
10
C=
2,5
F
π

thì dòng điện qua mạch lệch pha nhau
3
π
. Điện trở R bằng:
A. 50Ω B.
100 3 Ω
C. 100Ω D. Đáp án khác.
Câu : : Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
20Ω
và tụ điện có điện dung
4-
4.10
C = F
π
mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
( )
cos
π
i = 2 100πt + (A)

4
. Để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+Z
C
thì ta mắc thêm điện
trở R có giá trị là: A.
25Ω
B. 20

C.


D.
20Ω
C©u : Cho ®o¹n m¹ch nh h×nh vÏ . R = 100

, cn d©y cã L = 318mH vµ ®iƯn trë thn
kh«ng ®¸ng kĨ, tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 15,9

. §iƯn ¸p hai ®Çu ®o¹n m¹ch AB lµ u = U
2
cos100
π
t(V). §é lƯch pha gi÷a u
AN
vµ u
AB

A. 30

0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 120
0
.
C©u . Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì
dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện
áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là
A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 60 Ω.
C©u. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C =
)(
10
4
F
π

mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thn R
= 25

và độ tự cảm L =
)(
4
1
H
π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =

ft
π
2cos250
(V)
thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng điện trong mạch là
A. 50Hz B. 50
2
Hz C. 100 Hz D. 200Hz
2.181.Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. u = 100
2
sin 100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là
5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
R = 75,85Ω; L =1,24H R = 80,5Ω; L = 1,5H
R = 95,75Ω; L = 2,74H Một cặp giá trị khác
C©u: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là
u 100 2cos100 t(V)
= π
. Mạch tiêu thụ cơng suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể thì
cơng suất tiêu thụ của mạch khơng đổi. Giá trị của R và C là:
A.
)F(
10.2
,100
4
π


B.
)F(
10.2

,50
4
π


C.
)F(
10
,100
4
π


D.
)F(
10
,50
4
π


TÌM X
C©u Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức:
200 2 cos(100 )( );u t V
π π
= −

5sin(100 / 3)( )i t A
π π

= −
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2
Ω; B. Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40 Ω;
C. Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
Ω; D. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 Ω.
C© §Ỉt vµo hµi ®Çu ®o¹n m¹ch AB mét ®iƯn ¸p u = 100
2
cos(100
π
t)(V), tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 10
-4
/
π
(F). Hép X chØ chøa
mét phÇn tư(®iƯn trë hc cn d©y thn c¶m) i sím pha h¬n u
AB
mét gãc
π
/3. Hép X chøa ®iƯn trë hay cn d©y? Gi¸ trÞ ®iƯn trë
hc ®é tù c¶m t¬ng øng lµ bao nhiªu?
A. Hép X chøa ®iƯn trë: R = 100
3

. B. Hép X chøa ®iƯn trë: R = 100/
3

.

C. Hép X chøa cn d©y: L =
3
/
π
(H). D. Hép X chøa cn d©y: L =
3
/2
π
(H).
C
B
A
X
R
C
L
M N
B
A
Câu : Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với
một điện trở thuần R = 20

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng
)V(t100cos2200u =

thì dòng
điện trong mạch có biểu thức
)A)(2/t100sin(22i +=
. Phần tử trong hộp kín đó là
A. L
0
= 318mH . B. R
0
= 80

. C. C
0
=
F/100 à
. D. R
0
= 100

.
Câu : Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
23
10
3



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
)V)(4/t100cos(2120u +=
thì dòng điện trong mạch là
)A(t100cos22i =
. Các phần tử trong hộp kín đó là:
A. R
0
=
260
, L
0
=
3
/26
H. B. R
0
=
230
, L
0
=
3
/2
H.
C. R
0
=
230
, L

0
=
2
/26
H. D. R
0
=
230
, L
0
=
3
/26
H.
Câu: Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
; R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp xoay chiều có dạng
t100cos2200u =
(V). Điều chỉnh R để P
max
khi đó cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
2
A,
biết cờng độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của phần tử đó?
A. Cuộn cảm, L

0
=

1
(H). B. Tụ điện, C
0
=
)F(
10
4
à


.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, tụ điện có điện dung C = 31,8

, hộp đen X
chứa 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
)V(t100cos200u =
. Biết cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công suất của mạch
1cos =
. Các phần tử
trong X là
A. R

0
= 50

; C
0
= 318

. B. R
0
= 50

; C
0
= 31,8

.C. R
0
= 50

; L
0
= 318mH. D. R
0
= 100

; C
0
= 318

.

Câu : Mạch điện nh hình vẽ, u
AB
= U
2
cos

t ( V).
Khi khóa K đóng : U
R
= 200V; U
C
= 150V
Khi khóa K ngắt : U
AN
= 150V; U
NB
= 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ?
A. R
0
L
0
. B. R
0
C
o
. C. L
0
C
0
. D. R

0
.
Câu : Cho mt hp kớn X ch cha 1 phn t l R,L, C, mc hp kớn trờn vo mch in xoay chiu cú
U = const khi ú dũng in trong mch cú mt giỏ tr no ú. Mc thờm mt phn t khỏc vo mch thỡ
thy dũng in trong mch t giỏ tr cc i l vụ cựng. Cỏc phn t trong X v mc thờm l gỡ?
A. R v L B. L v C C. R v R D. R v C .
Câu: mch in hp kớn X gm mt trong ba phn t ờn tr thun, cun dõy, t in. Khi
t vo AB in ỏp xuay chiu cú U
AB
=250V thỡ U
AM
=150V v U
MB
=200V. Hp kớn X l
A. cun dõy cm thun. B. cun dõy cú in tr khỏc khụng. C. t in. D. in tr thu
Câu : mch in hp kớn X l mt trong ba phn t in tr thun, cun dõy, t in. Khi t vo AB mt in ỏp xoay chiu cú
tr hiu dng 220V thỡ in ỏp hiu dng trờn on AM v MB ln lt l 100V v 120V .
Hp kớn X l:
A. in tr. B. Cun dõy thun cm. C. T in. D. Cun dõy cú in tr thun.
Câu : Mch in xoay chiu A,B gm cun dõy cm thun mc ni tip vi hp kớn X. Bit
rng hp kớn cha 2 trong 3 phn t R
0
, L
0
, C
0
mc ni tip. in ỏp hai u mch A,B chm
pha
6


rad so vi cng dũng in trong mch. Cỏc phn t trong hp kớn X gm:
A. L
0
v C
0
sao cho
0 0
L C
Z Z
=
B. R
0
v C
0
C. L
0
v C
0
D. R
0
v L
0
. Câu Cho cuộn dây có r = 50

; Z
L
=
50 3
mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại một phần t chu kỳ thì hiệu điện trên X đạt cực

đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn:
A). Gồm C và L thoả mãn: Z
C
- Z
L
=
50 3
B). Gồm C và R thoả mãn:
2
C
R
Z
=

C). Gồm C và R thoả mãn:
3
C
R
Z
=
D). Gồm R và L thoả mãn:
3
L
R
Z
=
Câu : Cho đoạn mạch AB nh hình vẽ trên . X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V
1
, V

2
và ampe kế đo đợc cả dòng điện xoay
chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc
hai điểm A và M vào hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V
1
chỉ U.
Nh vậ
R
B
A
X
L
C
B
A
X
N
C
R
B
A
K
X
V
2
V
1
M
B
A

A
X
Y
A. Hộp X gồm tụ và điện trở. B. Hộp X gồm tụ và cuộn dây.
C. Hộp X gồm cuộn dây và điện trở. D. Hộp X gồm hai điện trở.
Câu : Tơng tự đầu câu 11. Sau đó mắc A và B vào nguồn xoay chiều hình sin, tần số f thì thấy u
AM
và u
MB
lệch pha nhau

/2. Nh vậy
A. Hộp Y gồm tụ và điện trở. B. Hộp Y gồm tụ điện và cuộn dây.
C. Hộp Y gồm cuộn dây và điện trở D. Hộp Y gồm hai tụ điện.
Câu : Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây đợc đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các
số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k

. Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối
tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z
12
=
2
k

. Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z
23
=
0,5k

. Từng hộp 1,2,3 là gì ?

A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây. B. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây.
C. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện. D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
IN P TRONG MCH RLC
Cõu 67(H - 2010): t in ỏp u = U
0
cost vo hai u on mch gm in tr thun R, cun cm thun cú t cm
L v t in cú in dung C mc ni tip. Gi i l cng dũng in tc thi trong on mch; u
1
, u
2
v u
3
ln lt l
in ỏp tc thi gia hai u in tr, gia hai u cun cm v gia hai u t in. H thc ỳng l
A.
2 2
1
( )
u
i
R L
C


=
+
. B.
3
.i u C


=
C.
1
.
u
i
R
=
D.
2
u
i
L

=
.
Cõu 26( C - 2008 ): Mt on mch gm cun dõy thun cm (cm thun) mc ni tip vi in tr thun. Nu t
hiu in th u = 152sin100t (V) vo hai u on mch thỡ hiu in th hiu dng gia hai u cun dõy l 5 V.
Khi ú, hiu in th hiu dng gia hai u in tr bng
A. 52 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 103 V.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là
U = 200V, U
L
= 8U
R
/3 = 2U
C
. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 100V. B. 120V. C. 150V. D. 180V.
Câu : t in ỏp xoay chiu

2 os( )u U c t V

=
vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh cú quan h gia cỏc in ỏp hiu
dng l U=2U
L
=U
C
thỡ
A. dũng in tr pha
3

hn in ỏp hai u mch. B. dũng in tr pha
6

hn in ỏp hai u mch.
C. dũng in sm pha
6

hn in ỏp hai u mch. D. dũng in sm pha
3

hn in ỏp hai u mch
Câu . Cho mt on mch xoay chiu ni tip gm in tr R, cun dõy thun cm L v t C. t vo hai u on mch hiu
in th
Vtu )100sin(2100

=
, lỳc ú
CL

ZZ 2=
v hiu in th hiu dng hai u in tr l
VU
R
60=
. Hiu in th
hiu dng hai u cun dõy l:
A.160V B.80V C.60V D. 120V
Câu : Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một hiệu
điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối
tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng
A.100 V. B. 200 V. C. 200 V. D. 100 V.
Câu Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30(

)mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = U sin(100

t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha

/6 so với u và
lệch pha

/3 so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) có giá trị
A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V).
Câu : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, U
R

= 27V; U
L
= 1881V. Biết
rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 200V. B. 402V. C. 2001V. D. 201V.
Câu : on mch in xoay chiu RLC, trong ú R l bin tr. in ỏp hai u mch cú giỏ tr hiu dng khụng i v tn s khụng
i. Khi U
R
=10
3
V thỡ U
L
=40V, U
C
=30V. Nu iu chnh bin tr cho U
R
=10V thỡ U
L
v U
C
cú giỏ tr
A. 69,2V v 51,9V B. 58,7V v 34,6V C. 78,3V v 32,4V D. 45,8V v 67,1V
Câu :
Chn cõu ỳng. Cho mach in xoay chiu nh hỡnh v cun dõy thun
cm. Ngi ta o c cỏc hiu in th U
AN
= U
AB
= 20V; U
MB

= 12V.
Hiu in th U
AM
, U
MN
, U
NB
ln lt l:
A.
U
AM
= 12V; U
MN
= 32V; U
NB
=16V
B.
U
AM
= 16V; U
MN
= 12V; U
NB
=24V
C.
U
AM
= 16V; U
MN
= 24V; U

NB
=12V
D.
U
AM
= 12V; U
MN
= 16V; U
NB
=32V
R L C
A M N B
Hỡnh 3.2
Câu :t vo hai u mch in xoay chiu gm mt cun dõy v mt t in mc ni tip mt in ỏp xoay chiu n nh cú biu
thc u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V


+
Dựng vụn k cú in tr rt ln ln lt o in ỏp gia hai u cun cm v hai bn t in
thỡ thy chỳng cú giỏ tr ln lt l 100V v 200V. Biu thc in ỏp gia hai u cun dõy l:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V



= +
B.
200cos(100 )( )
4
d
u t V


= +
.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V


= +
. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V


= +
.
Câu: Cho on mch RLC ni tip. t vo hai u mch in hiu in th u = 100

6
cos

t(V). Bit u
RL
sm pha hn dũng in
qua mch gúc

/6(rad), u
C
v u lch pha nhau

/6(rad). Hiu in th hiu dng gia hai bn t l
A. 200V. B. 100V. C. 100
3
V. D. 200/
3
V.
Cõu 29(H 2008): Cho on mch in xoay chiu gm cun dõy mc ni tip vi t in. lch pha ca hiu in
th gia hai u cun dõy so vi cng dũng in trong mch l
3

. Hiu in th hiu dng gia hai u t in bng
3
ln hiu in th hiu dng gia hai u cun dõy. lch pha ca hiu in th gia hai u cun dõy so vi hiu
in th gia hai u on mch trờn l
A. 0. B.
2

. C.

3


. D.
2
3

.
Cõu 74(CAO NG 2010): t in ỏp
220 2 cos100u t

=
(V) vo hai u on mch AB gm hai on mch AM
v MB mc ni tip. on AM gm in tr thun R mc ni tip vi cun cm thun L, on MB ch cú t in C. Bit
in ỏp gia hai u on mch AM v in ỏp gia hai u on mch MB cú giỏ tr hiu dng bng nhau nhng lch
pha nhau
2
3

. in ỏp hiu dng gia hai u on mch AM bng
A.
220 2
V. B.
220
3
V. C. 220 V. D. 110 V.
Cõu : on mch xoay chiu nh hỡnh v. R
V
, vụn k (V
1

) ch 80(V), vụn k (V
2
) ch 100(V) v vụn k (V) ch 60(V). lch
pha u
AM
vi u
AB
l:
A. 37 B. 53 C. 90 D. 45
Câu : Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100

; cuộn dây thuần cảm L = 1/2

(H), tụ C biến
đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120
2
sin(100

t)(V). Xác định C để
U
C
= 120V.
A. 100/3

(
à
F). B. 100/2,5

(
à

F). C. 200/

(
à
F). D. 80/

(
à
F).
Câu : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định. Mạch đợc đặt dới hiệu điện thế u = U
2
sin

t(V). Với U không đổi,

cho trớc. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng biểu thức nào sau?
A. C =
LR
L
22
+
. B. C =
222
LR
L
+
. C. C =
LR
L
2

+
. D. C =
LR
L
2
+
.
Cõu : Cho mch mc theo th t RLC mc ni tip, t v hai u on mch in ỏp xoay chiu ,bit R v L khụng i cho C thay
i .Khi U
C
t giỏ tr cc i thỡ h thc no sau õy l ỳng
A. U
2
Cmax
= U
2
+ U
2
(RL) B. U
Cmax
= U
R
+ U
L
C. U
Cmax
= U
L
2
D. U

Cmax
=
3
U
R
.
Cõu 8: Mt on mch AB gm hai on mch AM v MB mc ni tip. on mch AM cú in tr thun 50 mc ni tip vi
cun cm thun cú t cm
)(
1
H

on mch MB ch cú t in vi in dung thay i c. t in ỏp
tUu

100cos
0
=
(V)
vo hai u on mch AB. iu chnh in dung ca t in n giỏ tr C
1
sao cho in ỏp hai u on mch AB lch pha /2 so
vi in ỏp hai u on mch AM. Giỏ tr ca C
1
bng
A.

5
10.4


(F). B.

5
10.8

(F) C.

5
10.2

(F) D.

5
10

(F)
B
C
L
A
V
1
V
2
M
V
R
C
A
B

L
NM
Cõu 17:t in ỏp xoay chiu
2 os( )u U c t V

=
vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Khi thay i in dung C thy
in ỏp hiu dng U
C
gim. giỏ tr U
C
lỳc cha thay i C cú th tớnh theo biu thc l:
A.
2 2
2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
B.
2 2
R L
C
R
U U U
U

U
+
=
C.
2 2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
D.
2 2
2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
Cõu : Cho mch in xoay chiu RLC mc ni tip. Trong ú R = 100, L = 1/(H), C = 2.10
-4
/(F) on mch c mc vo hiu
in th xoay chiu cú tn s f = 50(Hz). Mc thờm C vi C thỡ thy hiu in th trờn b t in t giỏ tr cc i. Giỏ tr v cỏch
mc C l:
A. C = 10

-4
/15 (F) mc ni tip vi C. B. C = 10
-4
/15 (F) mc song song vi C.
C. C = 10
-3
/15 (F) mc ni tip vi C. D. C = 10
-3
/15 (F) mc song song vi
Câu : Cho mạch điện gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có điện trở hoạt động R = 100

; độ tự cảm L =
3
/

(H).
Hiệu điện thế u
AB
= 100
2
sin100

t(V). Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ cực đại và tính giá trị cực đại đó?
Hãy chọn kết quả đúng.
A. C =
4
10.
3



F; U
Cmax
= 220V. B. C =
6
10.
4
3


F; U
Cmax
= 180V.
C. C =
4
10.
4
3


F; U
Cmax
= 200V. D. C =
4
10.
34


F; U
Cmax
= 120V.

Câu Mt mch in gm in tr thun R, cun dõy thun cm v mt t in cú in dung thay i c
mc ni tip. t vo hai u on mch trờn mt hiu in th xoay chiu cú biu thc
0
cosu U t

=
(V).
Khi thay i in dung ca t cho hiu in th gia hai bn t t cc i v bng 2U. Ta cú quan h
gia Z
L
v R l:
A. Z
L
=
3
R
. B. Z
L
= 2R. C. Z
L
=
3
R. D. Z
L
= 3R.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L =
)H(25/2
, R = 6

, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng

)V(t100cos2Uu =
. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 200V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
A. 100V. B. 200V. C. 120V. D. 220V.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L =
)H(25/2
, R = 6

, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
)V(t100cos280u =
. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 100V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng:
A. 100V. B. 200V. C. 60V. D. 120V.
Cõu 22( C - 2008 ): Mt on mch RLC khụng phõn nhỏnh gm in tr thun 100 , cun dõy thun cm cú h
s t cm L=1/(10) v t in cú in dung C thay i c. t vo hai u on mch in hiu in th u = 200
2sin100 t (V). Thay i in dung C ca t in cho n khi hiu in th gia hai u cun dõy t giỏ tr cc i.
Giỏ tr cc i ú bng
A. 200 V. B. 1002 V. C. 502 V. D. 50 V
Câu : Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sin
t
(V). R = 100

; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và; tụ C có dung kháng
50

. Điều chỉnh L để U
Lmax
, giá trị U
Lmax


A. 65V. B. 80V. C. 92V. 130V.
Cõu 18: Mt mch in gm RLC mc ni tip. Trong ú, R = 40, L = 1/5 (H), C l mt t in cú in dung thay i c vi giỏ
tr ban u C = 10
-3
/5 (F). Mch c mc vo mng in xoay chiu cú tn s f = 50(Hz) v hiu in th hiu dng U = 200(V).
iu chnh t in C gim v 0. Khi ú hiu in th trờn hai bn t in s:
A. tng dn. B. gim dn.
C. ban u gim sau ú tng dn. D. ban u tng sau ú gim dn.
Cõu30. Mch in xoay chiu gm 3 phn t R, L, C mc ni tip nh hỡnh v. in tr R v t in C cú
giỏ tr khụng i, cun dõy thun cm cú t cm L cú th thay i giỏ tr. t vo hai u A, B ca
mch in mt in ỏp xoay chiu cú tn s f, in ỏp hiu dng U n nh, iu chnh L cú u
MB
vuụng
pha vi u
AB
. Tip ú tng giỏ tr ca L thỡ trong mch s cú:
A. U
AM
tng, I gim. B. U
AM
gim, I tng. C. U
AM
tng, I tng.D. U
AM
gim, I gim.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100

; C = 100/

(

à
F). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đợc.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u
AB
= 200sin100

t(V). Giá trị L để U
L
đạt cực đại là
A. 1/

(H). B. 1/2

(H). C. 2/

(H). D. 3/

(H).
Câu : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3

; C =
)F(/50 à
; độ tự cảm L thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định
)V(t100cos.200u =
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng bằng: A. 200

. B. 300


. C. 350

. D. 100

.
Câu : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở, một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L có thể
thay đổi, với u là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và u
RC
là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RC, thay đổi L để hiệu điện thế hai
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó kết luận nào sau đây là sai
A. u và u
RC
vuông pha. B. (U
L
)
2
Max
=
2
U

+
2
RC
U
C.
2 2
C
L
C

Z R
Z
Z
+
=
D.
2 2
( )
C
L Max
C
U R Z
U
Z
+
=
Câu : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và C xác định. Mạch đợc đặt dới hiệu điện thế u = U
2
sin

t(V). Với U không đổi,

cho trớc. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau?A. L = 2CR
2
+ 1/
(C
2

). B. L = R
2

+ 1/(C
2
2

).
C. L = CR
2
+ 1/(C
2

). D. L = CR
2
+ 1/(2C
2

).
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có độ tự cảm L thay đổi đợc, đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để U
Lmax
khi đó
A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với u
MB
một góc
4/
.
B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với u
MB
một góc
2/


.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với u
MB
một góc
4/
.
D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với u
MB
một góc
2/

.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 30

, r = 10

, L =
/5,0
(H), tụ có điện dung C biến đổi. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
dạng
)V(t100cos.2100u =
. Điều chỉnh C để điện áp U
MB
đạt giá trị cực tiểu khi đó
dung kháng Z
C
bằng:
A. 50

. B. 30


. C. 40

. D. 100

.
câu .Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=
1

.10
-4
F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đợc. Hiệu điện thế xoay
chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L=
5
4

H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây
cực đại. Hỏi khi L thay đổi công suất cực đại là bao nhiêu?
A). 100W B). 200W C). 400W D). 50W
Cõu 59(H 2009): t mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U vo hai u on mch AB gm cun cm thun
cú t cm L, in tr thun R v t in cú in dung C mc ni tip theo th t trờn. Gi U
L
, U
R
v U
C_
ln lt l cỏc
in ỏp hiu dng gia hai u mi phn t. Bit in ỏp gia hai u on mch AB lch pha
2


so vi in ỏp gia hai
u on mch NB (on mch NB gm R v C ). H thc no di õy l ỳng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U= + +
. C.
2 2 2 2
L R C
U U U U= + +
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
Câu : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, các đại lợng R, L và C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu
thức
tcos6200u =
(V), tần số dòng điện thay đổi đợc. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại, giá trị cực
đại đó bằng:
A. 200V. B. 200
6
(V). C. 200
3
(V). D. 100
6
(V).

7:
t vo hai u mch in RLC mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i thỡ in ỏp hiu dng trờn
cỏc phn t R, L v C ln lt bng 60V, 100V v 20V. Khi thay t C bng t C
1
trong mch cú cng hng
in thỡ in ỏp hiu dng hai u in tr bng
A.
120
2
V B. 60V
C.
100V D. 100
2
V
Câu : t hiu in th u = U
0
sin100t n nh vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Bit L = (H) thun cm ,
C =
4
10


(F), R bin tr (R

0) . Mc vo hai u bin tr mt vụn k nhit, ri thay i R . S ch vụn k s
A. luụn gim khi R thay i. B. khụng i khi R thay i C. gim 2 ln nu R gim hai ln . D. gim 2 ln nu R tng hai ln]
Cõu 66(H - 2010): t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 200 V v tn s khụng i vo hai u A v B ca on
mch mc ni tip theo th t gm bin tr R, cun cm thun cú t cm L v t in cú in dung C thay i. Gi N
l im ni gia cun cm thun v t in. Cỏc giỏ tr R, L, C hu hn v khỏc khụng. Vi C = C
1

thỡ in ỏp hiu dng
M
B
A
CL,r
R
C
L
M
A
B
R
gia hai u bin tr R cú giỏ tr khụng i v khỏc khụng khi thay i giỏ tr R ca bin tr. Vi C =
1
2
C
thỡ in ỏp hiu
dng gia A v N bng
A. 200 V. B.
100 2
V. C. 100 V. D.
200 2
V.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3

; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
)V(t100cos.2Uu =
, mạch có L biến đổi đợc. Khi L =


/2
(H) thì U
LC
= U/2 và mạch có tính dung kháng. Để U
LC
= 0 thì độ
tự cảm có giá trị bằng
A.

3
(H). B.
2
1
(H). C.
3
1
(H). D.

2
(H).
Câu : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100

, cuộn cảm có độ tự cảm L =
/1
(H) và tụ
điện có điện dung C =
/100
(

). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 100

3
cos

t, tần số
dòng điện thay đổi đợc. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng:
A. 100V. B. 50V. C. 100
2
V. D. 150V.
Câu : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100

, cuộn cảm có độ tự cảm L =

/1
(H) và tụ
điện có điện dung C =

/100
(

). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 100
3
cos

t, tần số
dòng điện thay đổi đợc. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng:
A.

100
(rad/s). B.
3100

(rad/s). C.
2200
(rad/s). D.
2/100
(rad/s).
Câu : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R = 100

, L = 1/

H, C = 100/

à
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 100
3
cos(

t), có tần số f biến đổi. Điều chỉnh tần số để điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại, điện áp cực đại trên
cuộn cảm có giá trị là:
A. 100V. B. 100
2
V. C. 100
3
V. D. 200V.
Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
10/
(H) và tụ điện có
điện dung C =

)F(/100 à
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U
2
cos

t, tần số dòng điện
thay đổi đợc. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng:
A. 58,3Hz. B. 85Hz. C. 50Hz. D. 53,8Hz
Cõu : Mt mch in xoay chiu gm cỏc linh kin lý tng R, L, C mc ni tip. Tn s (gúc) riờng ca mch l
0
, in tr R cú th
thay i. Hi cn phi t vo mch mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i, cú tn s (gúc) bng bao nhiờu
hiu in th U
RL
khụng ph thuc vo R?
A. =
0
B. =
0
2
C. =2
0
D. =
2
0

Câu :
Cho mt on mch cú cun dõy thun cm (HV) c t vo hai u mch mt hiu in th xoay chiu cú
hiu in th hiu dng khụng i, khi iu chnh t in cú hin tng cng hng xy ra thỡ Z
C

= 100

.
Tip tc thay i in dung C hiu in th hiu dng gia hai im AM khụng ph thuc vo in tr R thỡ Z
C
l
A.
Z
C
= 150

B. Z
C
= 50

C.
Z
C
= 200

D. Z
C
= 100

Cõu 12: t in ỏp
tUu

cos2=
vo hai u on mch AB gm hai on mch AN v NB mc ni tip. on AN gm bin
tr R mc ni tip vi cun cm thun cú t cm L, on NB ch cú t in vi in dung C. t

LC2
1
1
=

in ỏp hiu
dng gia hai u on mch AN khụng ph thuc R thỡ tn s gúc bng
A.
1
2

B.
2
1

C.
2
1

D.
22
1

Phu luc
12. on mch RLC cú L thay i:
* Khi
2
1
L
C


=
thỡ I
Max
U
Rmax
; P
Max
cũn U
LCMin
Lu ý: L v C mc liờn tip nhau
* Khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
+
=
thỡ
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R
+

=
v
2 2 2 2 2 2
ax ax ax
; 0
LM R C LM C LM
U U U U U U U U= + + =
* Vi L = L
1
hoc L = L
2
thỡ U
L
cú cựng giỏ tr thỡ U
Lmax
khi
1 2
1 2
1 2
21 1 1 1
( )
2
L L L
L L
L
Z Z Z L L
= + =
+
* Khi
2 2

4
2
C C
L
Z R Z
Z
+ +
=
thỡ
ax
2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z
=
+
Lu ý: R v L mc liờn tip nhau
13. on mch RLC cú C thay i:
* Khi
2
1
C
L

=
thỡ I

Max
U
Rmax
; P
Max
cũn U
LCMin
Lu ý: L v C mc liờn tip nhau
* Khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
=
thỡ
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R
+
=
v
2 2 2 2 2 2

ax ax ax
; 0
CM R L CM L CM
U U U U U U U U= + + =
* Khi C = C
1
hoc C = C
2
thỡ U
C
cú cựng giỏ tr thỡ U
Cmax
khi
1 2
1 2
1 1 1 1
( )
2 2
C C C
C C
C
Z Z Z
+
= + =
* Khi
2 2
4
2
L L
C

Z R Z
Z
+ +
=
thỡ
ax
2 2
2 R
4
RCM
L L
U
U
R Z Z
=
+
Lu ý: R v C mc liờn tip nhau
14. Mch RLC cú thay i:
* Khi
1
LC

=
thỡ I
Max
U
Rmax
; P
Max
cũn U

LCMin
Lu ý: L v C mc liờn tip nhau
* Khi
2
1 1
2
C
L R
C

=

thỡ
ax
2 2
2 .
4
LM
U L
U
R LC R C
=

* Khi
2
1
2
L R
L C


=
thỡ
ax
2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C
=

* Vi =
1
hoc =
2
thỡ I hoc P hoc U
R
cú cựng mt giỏ tr thỡ I
Max
hoc P
Max
hoc U
RMax
khi

1 2

=
tn s

1 2
f f f=
công suất của dòng điện xoay chiều
bài toán thuận
Câu Chn cõu ỳng. Cho on mch RLC nh hỡnh v (Hỡnh 3.5). R=100

, cun
dõy thun cm cú t cm
2
L = H

v t in cú in dung
4
10
C F

=

. Biu thc
hiu in th tc thi gia hai im A v N l:
AN
u = 200cos100t (V)
. Cụng sut
tiờu th ca dũng in trong on mch l: A.100W B,40W C.50W
Câu: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100

t(A) chạy qua điện trở thuần bằng 10

. Công suất toả nhiệt trên điện trở
đó là

A. 125W. B. 160W. C. 250W. D. 500W.
Cõu 34(H 2008): t vo hai u on mch in RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th
u 220 2 cos t
2


=


(V) thỡ cng dũng in qua on mch cú biu thc l
i 2 2 cos t
4


=


(A). Cụng
sut tiờu th ca on mch ny l
A. 440W. B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220WCâu: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R =
50

. Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện áp
)V(tcos2100u =
, biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
lệch pha nhau một góc là


/6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là
A. 100W. B. 100
3
W. C. 50W. D. 50
3
W
Câu Cho mch in cú 2 phn t mc ni tip l t C v in tr R. lch pha gia u
AB
v dũng in i ca mch ng vi cỏc giỏ tr
R
1
v R
2
ca R l l
1
v
2.
Bit
1
+
2
= /2. Cho R
1
= 270 ; R
2
= 480 , U
AB
= 150 V. Gi P
1

v P
2
l cụng sut ca mch ng
vi R
1
v R
2
.Tớnh P
1
v P
2

A. P
1
= 30 W; P
2
= 30 W. B. P
1
= 50 W; P
2
= 40 W. C. P
1
= 40 W; P
2
= 40 W. D. P
1
= 40 W; P
2
= 50 W.
Bài toán ngựợc

Câu: Một nguồn xoay chiều có giá trị cực đại của hiệu điện thế là 340V. Khi nối một điện trở với nguồn điện này, công suất toả nhiệt là
1kW. Nếu nối điện trở đó với nguồn điện không đổi 340V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là
A. 1000W. B. 1400W. C. 2000W. D. 2800W.
R L C
A M N B
Hỡnh 3.5
Câu: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = 1/

H; C = 10
-3
/4

F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u
AB
= 75
2
cos100

t(V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 45

. B. 60

. C. 80

. D. 45

hoặc 80


.
Câu: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100

; C = 100/

(
à
F); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đợc. đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100

t(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A. L = 1/

(H). B. L = 1/2

(H). C. L = 2/

(H). D. L = 4/

(H).
Cõu 52(H 2009): t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i vo hai u on mch gm bin tr R mc
ni tip vi t in. Dung khỏng ca t in l 100 . Khi iu chnh R thỡ ti hai giỏ tr R
1
v R
2
cụng sut tiờu th ca
on mch nh nhau. Bit in ỏp hiu dng gia hai u t in khi R = R
1
bng hai ln in ỏp hiu dng gia hai u
t in khi R = R

2
. Cỏc giỏ tr R
1
v R
2
l:
A. R
1
= 50 , R
2
= 100 . B. R
1
= 40 , R
2
= 250 .
C. R
1
= 50 , R
2
= 200 . D. R
1
= 25 , R
2
= 100
Câu: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp. R là biến trở, tụ có điện dung C = 100/

(
à
F). Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp xoay chiều ổn định u, tần số f = 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị của R = R

1
và R = R
2
thì công suất của mạch đều
bằng nhau. Khi đó R
1
.R
2

A. 10
4
. B. 10
3
. C. 10
2
. D. 10.
Cõu 80(CAO NG 2010): t in ỏp u =
U 2 cos t
(V) vo hai u on mch gm cun cm thun mc ni tip
vi mt bin tr R. ng vi hai giỏ tr R
1
= 20 v R
2
= 80 ca bin tr thỡ cụng sut tiờu th trong on mch u
bng 400 W. Giỏ tr ca U l
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D.
100 2
V.
Cõu : Cho on mch mc ni tip trong ú t din cú in dung thay i c bit in ỏp hai u on mch l u=200
2

cos100t (V) khi C=C
1
=
4
10
4


(F )v C=C
2
=
4
10
2



(F)thỡ mch in cú cựng cụng sut P=200W.cm khỏng v in tr thun ca
on mch l
A. Z
L
=300 ;R=100 B. Z
L
=100 ;R=300 C. Z
L
=200 ;R=200 D. Z
L
=250 ;R=200
Cõu 62(H - 2010): t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i, tn s 50Hz vo hai u on mch mc ni
tip gm in tr thun R, cun cm thun cú t cm L v t in cú in dung C thay i c. iu chnh in dung

C n giỏ tr
4
10
4
F


hoc
4
10
2
F


thỡ cụng sut tiờu th trờn on mch u cú giỏ tr bng nhau. Giỏ tr ca L bng
A.
1
.
2
H

B.
2
.H

C.
1
.
3
H


D.
3
.H

Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH; C = 17

; điện áp hai đầu mạch là
)V)(4/t100cos(2120u =
; cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
)A)(12/t100cos(22,1i +=
. Để hệ số
công suất của mạch là 0,6 thì phải ghép thêm một điện trở R
0
với R là:
A. nối tiếp, R
0
= 15

.B. nối tiếp, R
0
= 65

.C. song song, R
0
= 25

. D. song song, R
0
= 35,5


.
Câu : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3

; C =
)F(/50 à
; độ tự cảm L thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định
)V(t100cos.200u =
. Để hệ số công suất cos

=
2/3
thì độ tự cảm L bằng:
A.

1
(H) hoặc

2
(H). B.

1
(H) hoặc

3
(H).C.

3

(H) hoặc

2
(H). D.
2
1
(H) hoặc

2
(H).
Công suất và điện áp
Câu : Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r), tụ điện C và điện trở R = 30

. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u= 50 cos(100

t) (V) thì U
R
= 30V, U
C
= 80 V, U
d
= 10 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 W. B. 30 W. C. 40 W. D. 50 W.
Câu: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ 1. Biết U
AM
= 5V; U
MB
= 25V; U
AB
= 20

2
V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là
A.
2
/2. B.
3
/2. C.
2
. D.
3
.
Câu: Cho đoạn mạch RC: R = 15

. Khi cho dòng điện xoay chiều i = I
0
cos100
t

(A) qua mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
AB làU
AB

= 50V; U
C
= 4U
R
/3. Công suất mạch là
A. 60W. B. 80W. C. 100W. D. 120W.
Câu: Cho đoạn mạch nh hình vẽ 2. Cuộn dây thuần cảm: U
AN

= 200V; U
NB
= 250V; u
AB
= 150
2
cos100
t
(V). Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A. 0,6. B. 0,707.
C. 0,8. D. 0,866.
(HV.1)
M
A
B
R
L,r
R
C
L
M N
B
A
(HV.2)
. C©u : Mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét cn d©y vµ mét tơ ®iƯn. Dïng mét v«n kÕ cã ®iƯn trë rÊt lín ®o hiƯu ®iƯn thÕ ë hai ®Çu cn
d©y, hai ®Çu tơ ®iƯn, hai ®Çu c¶ m¹ch th× thÊy v«n kÕ chØ cïng mét gi¸ trÞ. HƯ sè c«ng st
ϕ
cos
cđa m¹ch lµ

A.
4
1
B.
2
1
C.
2
2
D.
2
3
C©u : M¹ch ®iƯn xoay chiỊu gåm cn d©y (L,r) m¾c nèi tiÕp víi tơ ®iƯn C. §é lƯch pha cđa hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu cn d©y so
víi cêng ®é dßng ®iƯn trong m¹ch lµ
π
/3. BiÕt U
C
= U
d
. HƯ sè c«ng st cđa m¹ch lµ:
cos
ϕ
= 0,125. B. cos
ϕ
= 0,25. C. cos
ϕ
= 0,5. D. cos
ϕ
= 0,75
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ

điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số cơng suất của đoạn mạch khi biến trở
có giá trị R
1
lần lượt là U
C1
, U
R1
và cosφ
1
; khi biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosφ
2
. Biết U
C1
=
2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của cosφ
1
và cosφ
2

là:
A.
3
1
cos;
5
1
cos
21
==
ϕϕ
B.
2
1
cos;
22
1
cos
21
==
ϕϕ
C.
5
2
cos;
5
1
cos
21
==

ϕϕ
D.
5
2
cos;
3
1
cos
21
==
ϕϕ
cùc ®ai khi r thay ®ỉi
C©u : Cho m¹ch ®iƯn xoay chiỊu RLC m¾c nèi tiÕp, cã ®iƯn trë R biÕn ®ỉi ®ỵc. §Ỉt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch ®iƯn ¸p xoay chiỊu ỉn
®Þnh cã biĨu thøc d¹ng
tcosUu
0
ω=
. §iỊu chØnh R ®Ĩ c«ng st tiªu thơ cùc ®¹i. C«ng st cùc ®¹i ®ỵc x¸c ®Þnh b»ng: A.
R4
U
2
.
B.
R
U
2
. C.
R4
U
2

0
. D.
R2
U
2
0
.
Câu 37(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(với Z
C
≠ Z
L
) và
tần số dòng điện trong mạch khơng đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
P
m
, khi đó
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B.

2
m
0
U
P .
R
=
C.
2
L
m
C
Z
P .
Z
=
D.
0 L C
R Z Z= −
Câu 15(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
và ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ khơng đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực
đại. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/√2
Câu : Cho mạch điện gồm một biến trở R, một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,6/ π (H) và điện trở thuần r = 30Ω, một tụ điện có điện
dung C = 10
-4

/π (F) mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện có phương trình u = 220
2
sin(100πt - 2π/3)
(V). Điều chỉnh biến trở R để cơng suất trên R đạt cực đại. Khi đó:
A. R = 40Ω và P
max
= 605(W). B. R = 50Ω và P
max
= 302,5(W).
C. R = 40Ω và P
max
= 302,5(W). D. R = 50Ω và P
max
= 605(W).
C©u: Cho m¹ch ®iƯn RLC nèi tiÕp. Cn d©y kh«ng thn c¶m cã L = 1,4/
π
(H) vµ r = 30

; tơ cã C = 31,8
µ
F. R lµ biÕn trë. §iƯn
¸p hai ®Çu ®o¹n m¹ch cã biĨu thøc: u = 100
2
cos(100
π
t)(V). Gi¸ trÞ nµo cđa R ®Ĩ c«ng st trªn biÕn trë R lµ cùc ®¹i? Gi¸ trÞ cùc
®¹i ®ã b»ng bao nhiªu? Chän kÕt qu¶ ®óng.
A. R = 50

; P

Rmax
= 62,5W.B. R = 25

; P
Rmax
= 65,2W.C. R = 75

; P
Rmax
= 45,5W.D. R = 50

; P
Rmax
= 625W.
59. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L =
π
4,1
H, r = 30Ω; tụ điện có C =
31,8µF ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt(V). Xác đònh giá trò của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm
giá trò cực đại đó.
A. R = 20Ω, P
max
= 120W. B. R = 10Ω, P
max
= 125W.
C. R = 10Ω, P
max
= 250W. D. R = 20Ω, P

max
= 125W.
C©u: Cho m¹ch ®iƯn RC nèi tiÕp. R biÕn ®ỉi tõ 0 ®Õn 600

. §iƯn ¸p gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch lµ u = U
tcos2 ω
(V). §iỊu chØnh R
= 400

th× c«ng st to¶ nhiƯt trªn biÕn trë cùc ®¹i vµ b»ng 100W. Khi c«ng st to¶ nhiƯt trªn biÕn trë lµ 80W th× biÕn trë cã
gi¸ trÞ lµ
A. 200

. B. 300

. C. 400

. D. 500

.
Câu: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở
của biến trở bằng R
1
và R
2
ngời ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trờng hợp bằng nhau. Tìm công suất cực đại khi
điện trở của biến trở thay đổi.
A.
21
2

RR
U
+
. B.
21
2
RR2
U
. C.
21
2
RR
U2
+
. D.
21
21
2
RR4
)RR(U +
.
Câu: Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100
2
V không đổi. Thay đổi R. Khi cờng độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Tìm điện trở
của biến trở lúc đó.
A. 100

. B. 200

. C. 100

2

. D. 100/
2

.
Câu : Cho mt on mch in xoay chiu gm mt bin tr R mc ni tip vi t in cú in dung C. t vo hai u mch mt
in ỏp xoay chiu luụn cú biu thc u = 200
2 cos(100 )
12
t


+
V. iu chnh R sao cho cụng sut tiờu th trờn mch t ln
nht v bng 200W. in dung ca t in cú giỏ tr
Câu : Cho mạch RLC nối tiếp, biết Z
L
= 100

; Z
C
= 200

, R = 50

. Mắc thêm một điện trở R
0
với điện trở R để công suất của
mạch đạt giá trị cực đại. Cho biết cách ghép và tính R

0
?
A. Mắc song song, R
0
= 100

.B. Mắc nối tiếp, R
0
= 100

.
C. Mắc nối tiếp, R
0
= 50

. D. Mắc song song, R
0
= 50

.
Cõu 15: Cho mch in xoay chiu gm RLC mc ni tip. Trong ú, L = 1/5 (H), C = 10
-3
/ (F), R l mt bin tr vi giỏ tr ban
u R = 20. Mch c mc vo mng in xoay chiu cú tn s f = 50(Hz). Khi iu chnh bin tr in tr gim dn thỡ cụng
sut ca trờn mch s:
A. tng dn. B. Gim dn.
C. ban u tng dn sau ú gim dn. D. ban u gim dn sau ú tng dn.
Cõu 3: Mt mch in xoay chiu RLC mc ni tip trong ú cun dõy L cú in tr thun r. Mi liờn h gia cụng sut P ca mch
v giỏ tr in tr R ph thuc vi nhau theo th no di õy?
Cộng hởng

Câu: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r = 20

và L = 2/

(H); R = 80

; tụ có C biến đổi đợc. Điện áp
hai đầu đoạn mạch là u = 120
2
cos100

t(V). Điều chỉnh C để P
max
. Tính P
max
?
A. 120W. B. 144W. C. 164W. D. 100W.
Câu: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220
2
cos(100

t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có điện trở thuần R =
110

. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là
A. 115W. B. 172,7W. C. 440W. D. 460W.
Câu: Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cờng độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I = 1A thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W. Giữ cố định U, R còng các thông số khác của mạch thay đổi. Tính công suất tiêu thụ cực đại
trên đoạn mạch.
A. 200W. B. 100W. C. 100

2
W. D. 400W.
Câu: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80

; r = 20

; L = 2/

(H). Tụ C có điện dung biến đổi đợc.
Điện áp hai đầu đoạn mạch u
AB
= 120
2
cos(100

t)(V). Điện dung C nhận giá trị nào thì công suất trên mạch cực đại? Tính công
suất cực đại đó. Chọn kết quả đúng.
A. C = 100/

(
à
F); 120W B. C = 100/2

(
à
F); 144W. C. C = 100/4

(
à
F);100W D. C = 300/2


(
à
F); 164W.
Câu Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100

; C = 0,318.10
-4
F. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là u
AB

= 200cos100

t(V). Cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đợc. Tìm L để P
max
. Tính P
max
? Chọn kết quả đúng.
A. L = 1/

(H); P
max
= 200W.B. L = 1/2

(H); P
max
= 240W.C. L = 2/

(H); P

max
= 150W.D. L = 1/

(H); P
max
= 100W
Câu Ln lt mc vo ngun xoay chiu (200V-50Hz) :in tr thun,cun dõy thun cm,t in thỡ cng hiu dng ca dũng
in qua chỳng ln lt u bng 2A.Mc ni tip 3 phn t vo ngun xoay chiu trờn thỡ cụng sut tiờu th ca mch bng:
A. 200W B. 400WC. 100WD. 800W
Câu Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có tần số thay
đổi đợc. Khi tần số f=f
1
=50 Hz và f=f
2
= 200Hz thì hệ số công suất nh nhau. Hỏi khi tần số bằng bao nhiêu thì cờng độ dòng điện hiệu
dụng đạt cực đại:
A). 150Hz B). 75Hz C). 125HZ D). 100Hz
Câu : Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trờng hợp nào sau đây có cộng hởng điện
P
R
A
P
R
B
P
R
C
P
R
D

A
L,
r
C
M
N
R
A. Thay đổi f để U
Cmax
. B. Thay đổi L để U
Lmax
.C. Thay đổi C để U
Rmax
. D. Thay đổi R để U
Cmax
Câu : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tợng cộng hởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì
A. I tăng. B. U
R
tăng. C. Z tăng. D. U
L
= U
C
.
Câu Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 (

); L = 1 /

(H); C =

2

10
4
(F). Đặt vào hai đầu đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều u
AB
= 120 sin (

t) (V), trong đó tần số góc

thay đổi đợc.Để công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch cực đại thì tần số góc

nhận giá trị
A.100

(rad/s) . B. 100 (rad/s) . C. 120

(rad/s) . D. 100

(rad/s
Câu Mạch điện R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng hởng f
1
. Mạch điện R
2

, L
2
, C
2
có tần số cộng hởng f
2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó
với nhau thì tần số cộng hởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f
1
theo hệ thức:
f = 3f
1
. B. f = 2f
1
. C. f = 1,5 f
1
. D. f = f
1
.
Câu : Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10

, L = 0,1/

(H), C = 500/

(

à
F). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch không đổi u = U
2
sin(100

t)(V). Để u và i cùng pha, ngời ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C
0
, giá trị C
0

cách ghép C với C
0

A. song song, C
0
= C. B. nối tiếp, C
0
= C. C. song song, C
0
= C/2. D. nối tiếp, C
0
= C/2.
Câu : Gia hai u on mch in (nh hỡnh v) cú hiu in th xoay chiu:

u=50 2 cos 100t+ V
2




. Cun dõy cú in tr thun
r=10
v t cm
1
L= H
10
. Khi in dung ca t in bng
1
C
thỡ cng hiu dng ca dũng in trong mch cc i v bng 1A. Giỏ tr ca R
v
1
C
ln lt bng
:A.
-3
1
2.10
R=40 ; C = F

B.
-3
1
2.10
R=50 ; C = F

C.
-3
1
10

R=40 ; C = F

D.
-3
1
10
R=50 ; C = F

Câu Mạch RLC nối tiếp có R= 100

, L= 2 /

(H). Đặt vào mạch hiệu điện thế u = U
0
cos 2

ft, f thay đổi đợc. Khi f = 50 Hz thì i
chậm pha

/3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là:
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 40 Hz.
Câu : Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10

, cảm kháng Z
L
= 10

; dung kháng Z
C
= 5


ứng với tần số f. Khi f thay đổi
đến giá trị f thì trong mạch có cộng hởng điện. Ta có
A. f = f. B. f > f. C. f < f. D. không có f.
Câu on mch RLC mc vo mng in tn s f
1
thỡ cm khỏng l 36

v dung khỏng l 144

. Nu mng in cú tn s f
2
=
120Hz thỡ cng dũng in cựng pha vi in ỏp hai u on mch. Giỏ tr f
1
l
A.100Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 90Hz
Câu : Đoạn mạch gồm điện trở R = 226

, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch
có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C
1
= 12

và C = C
2
= 17

thì cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong
mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện thì L và C

0
có giá trị là
A. L = 7,2H; C
0
= 14

.B. L = 0,72H; C
0
= 1,4

.C. L = 0,72mH; C
0
= 0,14

.D. L = 0,72H; C
0
= 14

.
Cõu 6(C 2007): Ln lt t hiu in th xoay chiu u = 52sin(t)vi khụng i vo hai u mi phn t: in tr
thun R, cun dõy thun cm (cm thun) cú t cm L, t in cú in dung C thỡ dũng in qua mi phn t trờn u
cú giỏ tr hiu dng bng 50 mA. t hiu in th ny vo hai u on mch gm cỏc phn t trờn mc ni tip thỡ tng
tr ca on mch l
A. 3 100 . B. 100 . C. 2 100 . D. 300 .
Cõu 7(C 2007): Mt on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm (cm thun) cú t cm
L v t in cú in dung C mc ni tip, trong ú R, L v C cú giỏ tr khụng i. t vo hai u on mch trờn hiu
in th u = U
0
sint, vi cú giỏ tr thay i cũn U
0

khụng i. Khi =
1
= 200 rad/s hoc =
2
= 50 rad/s thỡ
dũng in qua mch cú giỏ tr hiu dng bng nhau. cng dũng in hiu dng qua mch t cc i thỡ tn s
bng
A. 100 rad/s. B. 40 rad/s. C. 125 rad/s. D. 250 rad/s.
Cõu 51(H 2009): t in ỏp xoay chiu u = U
0
cost cú U
0
khụng i v thay i c vo hai u on mch cú
R, L, C mc ni tip. Thay i thỡ cng dũng in hiu dng trong mch khi =
1
bng cng dũng in hiu
dng trong mch khi =
2
. H thc ỳng l
A.
1

2
= . B.
1
+
2
= . C.
1


2
= . D.
1
+
2
=
ễN TP MY IN
Máy phát điện 1 pha
Câu : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min.
C. 750vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn cm gm 8 cp cc, rụto quay vi tc 7 vũng/s. Tn s
dũng in do mỏy phỏt ra l:
A. 60Hz B. 50Hz C. 87Hz D. 56Hz
Câu Mt khung dõy dn phng dt hỡnh ch nht cú 500 vũng dõy, din tớch mi vũng 54 cm
2
. Khung dõy quay
u quanh mt trc i xng (thuc mt phng ca khung), trong t trng u cú vect cm ng t vuụng gúc vi
trc quay v cú ln 0,2 T. T thụng cc i qua khung dõy l
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu : Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc 750
vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng của mỗi
cuộn dây là
A. 25vòng. B. 28vòng. C. 31vòng. D. 35vòng
Câu Phn cm ca mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú 2 cp cc v quay c 1200 vũng trong mt phỳt.
Mt mỏy phỏt in khỏc cú 5 cp cc cn phi quay bao nhiờu vũng trong mt giõy sut in ng nú gõy ra bng
mỏy phỏt in cú 2 cp cc?
A. 2 vũng B. 4 vũng C. 6 vũng. D. 8 vũng.
Câu : Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng gồm hai

cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn
dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
Câu: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp có trị
hiệu dụng U = 120V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt
động R = 10

, độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 159

. Công suất tiêu thụ của
mạch điện bằng:
A. 14,4W. B. 144W. C. 288W. D. 200W.
Cõu 4: Ni hai cc ca mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha vo hai u on mch AB gm in tr thun R mc ni
tip vi cun cm thun. B qua in tr cỏc cun dõy ca mỏy phỏt. Khi rụto ca mỏy quay u vi tc n vũng/phỳt
thỡ cng dũng in hiu dng trong on mch l 1 A. Khi rụto ca mỏy quay u vi tc 3n vũng/phỳt thỡ cng
dũng in hiu dng trong on mch l 3A. Nu rụto ca mỏy quay u vi tc 2n vũng/phỳt thỡ cm khỏng ca
on mch AB l
A.
3
R
. B. R
3
C.
32R
. D.
3
2R
Máy phát điện 3 pha
Câu : Mt mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp pha l 127V v tn s f = 50Hz. Ngi ta a dũng ba
pha vo ba ti nh nhau mc tam giỏc, mi ti cú in tr thun 100


v cun dõy cú t cm
1

H. Cng
dũng in i qua cỏc ti v cụng sut do mi ti tiờu th l
A. I = 1,56A; P = 726W. B. I = 1,10A; P =750W. C. I = 1,56A; P = 242W. D. I = 1,10A; P = 250W.
Câu : Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10

, cảm
kháng là 20

. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dòng điện 3 pha nhận giá trị là
A. 1080W. B. 360W. C. 3504,7W. D. 1870W.
Câu Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10

, cảm
kháng là 20

. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Điện áp giữa hai dây pha có giá trị bao nhiêu?
A. 232V. B. 240V. C. 510V. D. 208V.
Câu : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120V. Tải của các pha giống nhau và
mỗi tải có điện trở thuần 24

, cảm kháng 30

và dung kháng 12

(mắc nối tiếp). Công suất tiêu thụ của dòng ba
pha là

A. 384W. B. 238W. C. 1,152kW. D. 2,304kW
Câu : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc
các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8

và điện trở thuần
6

. Cờng độ dòng điện qua các dây pha bằng:
A. 2,2A. B. 38A. C. 22A. D. 3,8A.
Câu : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc
các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8

và điện trở thuần
6

. Cờng độ dòng điện qua dây trung hoà bằng:
A. 22A. B. 38A. C. 66A. D. 0A.
Câu : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc
các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8

và điện trở thuần
6

. Công suất của dòng điện ba pha bằng:
A. 8712W. B. 8712kW. C. 871,2W. D. 87,12kW.
Động cơ
Câu : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ nhất gây ra tại
tâm O có giá trị cực đại là B
1
thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O là:

A. B
2
= B
3
= B
1
/
2
. B. B
2
= B
3
=
3
B
1
.
C. B
2
= B
3
= B
1
/2. D. B
2
= B
3
= B
1
/3.

Câu :. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện
vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = B
0
. C. B = 1,5B
0
.* D. B = 3B
0
.
Câu : Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz
vào động cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min.* C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu : Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz
vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 900 vòng/min.*
Câu Mt ng c khụng ng b ba pha cú cụng sut 11,4kW v h s cụng sut 0,866 c mc theo kiu hỡnh
sao vo mch in ba pha cú in ỏp dõy l 380V. Ly 3 1,732. Cng hiu dng ca dũng in qua ng c
cú giỏ tr l:
A. 35 ampe; B. 105 ampe; C. 60 ampe; D. 20ampe;
Câu : Mt ng c in xoay chiu cú in tr dõy cun l 32, khi mc ng c vo mch in cú in ỏp hiu dng
200V thỡ sn ra mt cụng sut 43W. Bit h s cụng sut ca ng c l 0,9. Cng dũng in hiu dng qua ng c
l:
A. I = 0,25 ampe; B. 0,5 ampe; C. 2,5 ampe; D. 1 ampe.
Câu
. Mt ng c khụng ng b ba pha mc theo kiu hỡnh sao. Bit in ỏp dõy l 381 V, cng dũng I
d
=
20 A v h s cụng sut mi cun dõy trong ng c l 0,80. Cụng sut tiờu th ca ng c l

A.
3 520 W.
B.
6 080 W.
C.
10 560 W.
D.
18 240 W.
Câu : Một động cơ không đồng bộ ba pha đợc mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này đợc mắc vào ba
dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/
3
V. Động cơ đạt công suất 3kW và có
hệ số công suất cos

= 10/11. Tính cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 10A. B. 2,5A. C. 2,5
2
A. D. 5A.
Câu : Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW.
Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2

. Hiệu suất động cơ bằng:
A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 83%.
2.221.Mt ng c in xoay chiu sn ra mt cụng sut c hc 100kW v cú hiu sut 80%. Mc ng c vo
mng in xoay chiu ỳng nh mc thỡ in nng tiờu th ca ng c trong mt gi l:
80 kW h 100 kWh 125 kWh 360 MJ
Câu : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 2kW và có hiệu suất 75%. Công cơ học hữu ích do động cơ
sinh ra trong 20 phút bằng:
A. 180J. B. 1800kJ. C. 1800J. D. 180kJ.
Cõu 44: Trong gi hc thc hnh, hc sinh mc ni tip mt qut in xoay chiu vi in tr R ri mc hai u on

mch ny vo in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 380 V. Bit qut in ny cú cỏc giỏ tr nh mc: 220 V 88 W v
khi hot ng ỳng cụng sut nh mc thỡ lch pha gia in ỏp hai u qut v cng dũng in qua nú l , vi
cos = 0,8. qut in ny chy ỳng cụng sut nh mc thỡ R bng
A. 361 . B. 180 . C. 267 . D. 354 .
Câu 56: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra cơng suất cơ học
là 170 W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí
khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 1 A. B.
3
A. C.
2
A. D. 2 A.
Câu 65(ĐH - 2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rơto của máy quay đều với tốc
độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 3n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
3
A. Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
2 3R
. B.
2
3
R
. C.
3R
. D.
3
R

.
C©u Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn
dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động
hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C©u : Mét ®éng c¬ 200W- 50V, cã hƯ sè c«ng st 0,8 ®ỵc m¾c vµo hai ®Çu thø cÊp cđa mét m¸y h¹ ¸p cã tØ sè gi÷a
sè vßng d©y cn s¬ cÊp vµ thø cÊp b»ng k = 5. MÊt m¸t n¨ng lỵng trong m¸y biÕn thÕ lµ kh«ng ®¸ng kĨ. NÕu ®éng
c¬ ho¹t ®éng b×nh thêng th× cêng ®é hiƯu dơng trong cn d©y s¬ cÊp lµ
A. 0,8A. B. 1A. C. 1,25A. D. 2A
BIẾN THẾ
Câu 16(ĐH – 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n
vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 110 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 200 V.
Câu : Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1500 vòng. Từ thông biến biên trong lõi biến thế có tần số 50Hz và
gái trò cực đại 0,55mWb. Điện áp hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở có giá trò hiệu dụng là :
A .220 V B.110 V C.199V D.199
2
V
C©u Mét m¸y biÕn ¸p lÝ tëng cã cn s¬ cÊp gåm 2000 vßng vµ cn thø cÊp gåm 100 vßng. §iƯn ¸p vµ cêng ®é ë
m¹ch s¬ cÊp lµ 220 V; 0,8 A. §iƯn ¸p vµ cêng ®é ë cn thø cÊp lµ
A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A.

Một biến thế có hao phí bên trong xem như khơng đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U
1
= 110V thì hiệu
điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A.
110 V. B. 45V. C. 220 V . D. 55 V .
C©u : Một máy biến thế dùng trong máy thu vơ tuyến có cuộn sớ cấp gồm 1000 vòng, mắc vào mạng điện 127V và
ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là:
71vòng, 167vòng, 207vòng 71vòng, 167vòng, 146vòng
50vòng, 118vòng, 146vòng 71vòng, 118vòng, 207vòng
C©u : Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ
là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện có điện dung C =
3
10
12 3
F
π

. cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng L =
0,6 3
H
π
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Cơng
suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W
Câu 39 : Một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là

1
2
N
N
= 10. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy. Ở cuộn dây thứ cấp cần một công suất P = 11kW và dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 100 A.
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là :
100 V 200 V 110 V 1100 V
C©u : Mét m¸y biÕn ¸p , cn s¬ cÊp cã 500 vßng d©y, cn thø cÊp cã 50 vßng d©y. §iƯn ¸p hiƯu dơng ë hai ®Çu
cn s¬ cÊp lµ 100V. HiƯu st cđa m¸y biÕn ¸p lµ 95%. M¹ch thø cÊp lµ mét bãng ®Ìn d©y tãc tiªu thơ c«ng st
25W. §iƯn ¸p hiƯu dơng cã hai ®Çu cn thø cÊp lµ
A. 100V. B. 1000V. C. 10V. D. 200V.
C©u : Mét m¸y biÕn ¸p , cn s¬ cÊp cã 500 vßng d©y, cn thø cÊp cã 50 vßng d©y. §iƯn ¸p hiƯu dơng ë hai ®Çu
cn s¬ cÊp lµ 100V. HiƯu st cđa m¸y biÕn ¸p lµ 95%. M¹ch thø cÊp lµ mét bãng ®Ìn d©y tãc tiªu thơ c«ng st
25W. Cêng ®é dßng ®iƯn qua ®Ìn b»ng:
A. 25A. B. 2,5A. C. 1,5A. D. 3A.
C©u : Mét m¸y biÕn ¸p , cn s¬ cÊp cã 500 vßng d©y, cn thø cÊp cã 50 vßng d©y. §iƯn ¸p hiƯu dơng ë hai ®Çu
cn s¬ cÊp lµ 100V. HiƯu st cđa m¸y biÕn ¸p lµ 95%. M¹ch thø cÊp lµ mét bãng ®Ìn d©y tãc tiªu thơ c«ng st
25W. Cêng ®é dßng ®iƯn ë m¹ch s¬ cÊp b»ng (coi h ệ sè c«ng st trong cu«n s¬ cÊp b»ng 1):
A. 2,63A. B. 0,236A. C. 0,623A. D. 0,263A.
Câu 28. Một máy biến thế có tỉ số vòng
5
n
n
2
1
=
, hiệu suất 96% nhận một cơng suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và
hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số cơng suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong
cuộn thứ cấp là:

A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
C©u : Cn s¬ cÊp cđa mét m¸y biÕn thÕ cã N
1
= 1000 vßng, cn thø cÊp cã N
2
=2000 vßng. HiƯu ®iƯn thÕ
hiƯu dơng cđa cn s¬ cÊp lµ U
1
= 110 V vµ cđa cn thø cÊp khi ®Ĩ hë lµ U
2
= 216 V. Tû sè gi÷a ®iƯn trë thn
vµ c¶m kh¸ng cđa cn s¬ cÊp lµ:
Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 100v thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam
châm điện có r= 1 ơm và một điện trở R=9 ơm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn
thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở
cuộn thứ cấp là?
A. 0,19. B. 0,15. C. 0,1. D. 1,2.
Bài 1: một máy biến áp có hiệu suất 90%. cơng suất của mạch sơ cấp là 4kW , cường độ dòng điện
và điện áp ở cuộn thứ cấp là 10A và 360V. hệ số cơng suất của cuộn thứ cấp là :
A 0.12 B 1 C 0.001 D đáp số khác
Bài 2:một máy biến áp gồm: cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng. mắc cuộn sơ
cấp vào điện áp 100V. khi cuộn thứ cấp hở đo được điện áp là 199V. tỉ số giữa cảm kháng và điện
trở thuần của cuộn sơ cấp là
A 199 B 9.96 C 1.01 D đáp số khác
Bài 3 : một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng có điện trở thuần R và độ tự cảm L, cuộn
thứ cấp có 4000 vòng. mắc cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều hiệu dùng 100V thì tỉ số ZL/R=9.5.
thay lõi của máy biến áp bằng một lõi khác có dộ tự cảm giảm 100 lần so với lõi cũ thì điện áp ở hai
đầu cuộn thứ cấp là
A 18.9V B 9.5V C 4.8V D đáp số khác

TRUYỂN TẢI
Câu : Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí
trên đờng dây tải điện là
A.

P = 20kW. B.

P = 40kW. C.

P = 83kW. D.

P = 100kW
Câu : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến
110kV đợc truyền đi xa bằng một đờng dây có điện trở 20

. Công suất hao phí trên đờng dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Câu Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng cộng là
4. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu
phần trăm công suất bị mất mát trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu Cụng sut truyn i ca mt trm phỏt in l 200 kW. Hiu s ch ca cỏc cụng t in trm phỏt v ni
thu sau mt ngy ờm lch nhau thờm 480 kWh. Hiu sut ti in l.
A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 95 %
Câu Ngi ta truyn ti in xoay chiu mt pha t mt trm phỏt in cỏch ni tiờu th 10km. Dõy dn lm
bng kim loi cú in tr sut 2,5.10
-8
m, tit din 0,4cm
2

, h s cụng sut ca mch in l 0,9. in ỏp v cụng
sut truyn i trm phỏt in l 10kV v 500kW. Hiu sut truyn ti in l:
A. 96,14% B. 93,75% C. 96,88% D. 92,28%
Câu : Cần truyền đi mộtcông suất điện 1200kW theo một đờng dây tải điện có điện trở là 20

. Tính công suất hao
phí dọc đờng dây tải điện khi đờng dây tải điện có điện áp 40kV.
A. 18kW. B. 36kW. C. 12kW. D. 24kW.
Câu : Một máy phát điện ngời ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu suất truyền tải
là 98%. Biết điện trở của đờng dây tải là 40

. Cần phải đa lên đờng dây tải tại nơi đặt máy phát điện một điện áp
bằng bao nhiêu?
A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV
Câu : Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U
1
= 2000V, ngời ta dùng dây dẫn bằng đồng,
biết điện áp nơi cuối đờng dây là U
2
= 1800V. Điện trở dây là
A. 50

. B. 40

. C. 10

. D. 1

.
Câu Ta cần truyền một công suất điện 1MW dới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đờng dây một pha. Mạch

có hệ số công suất cos

= 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lợng mất mát trên đờng dây không quá 10% thì điện trở của đ-
ờng dây phải có giá trị là
A. R

6,4

. B. R

3,2

. C. R

6,4k

. D. R

3,2k

.
Câu Điện năng ở một trạm điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H
1
=
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H
2
= 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000W, điện trở của

đờng dây tải bằng đồng là R. Biết rằng độ giảm điện thế trên đờng dây tải không vợt quá 1%.
Câu : Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa bằng:
A. 20

. B. 17

. C. 14

. D. 10

.
Câu : Điện trở suất của đồng là 1,7.10
-8
(

.m), tiết diện nhỏ nhất của dây đồng bằng:
A. 9,8mm
2
. B. 9,5mm
2
. C. 8,5mm
2
. D. 7,5mm
2

×