ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 7 - THỜI GIAN : 90 phút
I ) TRẮC NGHIỆM :
Chọn câu đúng nhất
Câu 1 : Bậc của đa thức A =
2 5 2 3 2 5 2
4 5 4 5 1x y x y x y x y+ − − +
là :
a) 5 b) 7 c) 0 d) 1
Câu 2 : Thu gọn P =
2
2 2 3
3
( 2 ).
4
xy z x yz
−
÷
được kết quả là :
a) P =
4 4 9
9
8
x y z
−
b) P =
5 4 10
9
8
x y z
−
c) P =
5 4 10
9
8
x y z
c) P =
5 4 10
3
2
x y z
−
Câu 3 : Cho tam giác ABC biết
µ
A
=
µ
C
+
0
50
,
µ
B
= 2
µ
C
-
0
10
a) AC > BC > AB b) BC < AC < AB
c) BC > AC > AB d) BC
≥
AC
≥
AB
Câu 4 : Bộ ba độ dài nào tạo thành ba cạnh của tam giác vuông .
a) 8 , 7 , 13 b) 9 , 12 , 15
c) 9 , 5 , 13 d) 8 , 7 , 14
Câu 5 : Cho bảng tần số sau
Giá trị (x) 10 12 15 17 20
Tần số (n) 5 7 20 12 6 N= 50
5 -1 ) Số trung bình cộng là
a) 15,16 b) 16 c) 16,16 d) 17
5- 2) Mốt của dấu hiệu là
a) 20 b) 15 c) 17 d) một kết quả khác
II) TỰ LUẬN
Bài 1 : Cho đa thức sau f(x) =
3 2 3
3 4 4 6 10x x x x− + + −
h(x) =
2
7 2 5x x− +
R(x) =
3 2
9 9 8 10x x x− − −
a) Tính M(x) = f(x) + h(x) + R(x)
b) Tính Q(x) = f(x) – R(x)
c) Tìm nghiệm Q(x)
d) Tính M(2)
Bài 2 :
Cho tam giác ABC vuông tại B biết
µ
A
=
0
60
, trên cạnh AC lấy điểm O
sao cho
·
ABO
=
0
60
a) CMR :
∆
OBC đều , OA = OC
b) Dựng AM
⊥
BO tại M , CN
⊥
BO tại N . CMR : AM = CN
c) AN // MC
d) Giả sử AB = 3cm tính khoảng cách từ B đến trọng tâm G của
∆
ABC
Hết