Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

ĐẠI SỐ 8 (tiết 1 đến tiết 60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.29 KB, 154 trang )

TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
Ngày soạn: 09/08/2009
Tiết :1
Chương 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I / MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2.Kỹ năng:HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3.Thái độ:Cẩn thận chính xác khoa học.
II / PHƯƠNG TIỆN
1.HS : Ơn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức , đa thức .
2.Thầy: Giáo án, phấn màu.
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp phương tiện:bảng phụ
-u cầu học sinh làm bài tập:4,5,6 SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định(2’): GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp.
2. Kiểm tra(3’): GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Tiến Trình Bài mới:
Lời vào bài: Nêu một số u cầu để phục vụ cho việc học Tốn ở lớp 8.
HĐ1: Giới thiệu bài mới(5’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
GV giới thiệu sơ lược về chương
trình Đại số 8.
Cho HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một
tổng, ghi dưới dạng cơng thức(GV
ghi ở góc bảng).
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số: x


m
.x
n
= ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa
thức ta làm thế nào? GV giới thiệu
bài mới.
+HS trả lời:
a(b+c) = ab+ac
+ HS trả lời:
x
m
.x
n
= x
m+n

+ HS trả lời
HĐ 2: Qui tắc(15’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
+Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng
đồng thời hướng dẫn cách ghi.
+Qua bài tâp trên, cho biết: muốn

nhân một đơn thức với một đa thức
ta làm thế nào?
-GV giới thiệu quy tắc.
- Gọi HS nhắc lại.
HS thực hiện, chẳng hạn:
+Đơn thức: 3x.
+Đa thức: 2x
2
-2x+5.
+HS thực hiện: nhân ,
cộng được kết quả:
3x(2x
2
-2x+5) = =3x.2x
2
+3x.(-
2x)+3x.5
=6x
3
-6x
2
+15

+HS trả lời
HS nhắc lại quy tắc.
1/Quy tắc:
(SGK trang 4)
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
HĐ 3 : Áp dụng(20’)

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
+Hãy áp dụng quy tắc để tính
tích sau: (-5x
2
) (2x
3
- x +
5
2
)
-Gọi một đại diện lên bảng
-GV kiểm tra vài nhóm
-Gọi HS nhận xét
-HS thực hiện nhóm.
-Một đại diện nhóm lên bảng
Các nhóm nhận xét bài giải
2/Áp dụng:
Ví dụ: làm tính nhân:
(-5x
2
)(2x
3
- x +
5
2
)
=(-5x
2
)2x
3

+(-5x
2
) (-x)
+(-5x
2
)
5
2
= -10x
5
+5x
3
-2x
2
+GV: Dựa vào định nghĩa đa thức
và bài tập trên,ta có thể diễn đạt
nội dung quy tắc trên như sau:
A.(B+C) = A.B +A.C
+Cho học sinh làm ?2
-Gọi HS nhận dạng biểu thức.
-Ta thực hiện nhân như thế nào?
+GV thu một số bảng và cho các
nhóm nhận xét, GV sửa sai (nếu
có)
+GV lưu ý: cách nhân đon thức
với đa thức và nhân đa thức với
đơn thức là như nhau. Ta có:
A.(B+C) = (B+C).A
-HS: nhân đơn thức với đa
thức

-HS: sử dụng tính chất giao
hoán của phép nhân, như vậy
ta đã nhân đơn thức với đa
thức
-HS làm trên bảng nhóm.
-HS nhận xét:
(kq:18x
4
y
4
-3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
)
+Cho học sinh làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS thực hiện yêu cầu 1 (nếu
HS không thực hiện được, cho HS
nhắc lại công thức tính S hình
thang)
-Gọi HS thực hiện yêu cầu tiếp
theo.

+GV: Bài tập ?3 có dạng tính giá
trị của biểu thức.
Ta đã thực hiện thế nào?
HÑ4: Cuûng coá
+GV cho HS làm 1c (SGK)
+GV cho HS làm bài 3a(SGK)
-Gọi HS lên bảng.
-GV nhận xét , sửa sai.
-HS: đọc đề.
a) Diện tích mảnh vườn được
tính theo x và y như sau:
S=
2
2)].3()35[( yyxx +++
= (8x+3+y).y
S = 8xy+3y+y
2
b) Nếu x = 3 m; y = 2 m thì S
của mảnh vườn là:
8.3.2+3.2+2
2
= = 58(m
2
)
-HS trả lời:
Viết biểu thức, áp dụng nhân
đơn thức với đa thức, rồi thu
gọn.
* Thay Giá trị của x và y vào
PHẠM THÀNH ĐỜI

TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
biểu thức đã thu gọn rồi tính
- HS thực hiện
(kq:-2x
4
y+
2
5
x
2
y
2
-
2
1
xy)
- HS thực hiện vào vở.
(kq: x = 2)
4.Củng cố-Tổng kết(3’)
- BTLT: Tính giá trò của biểu thức:P(x)= x
7
-80x
6
+80x
5
-80x
4
+….+80x+ 15 với x =79
5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(2’)
- Học thuộc quy tắc.

- Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK)
IV/ RÚT KINH NGHIỆM








Ngày soạn: 06/08/2009
Tiết 2 §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
2.Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khoa học.
II. PHƯƠNG TIỆN:
1.HS: Ơn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giải bài tập về nhà.Đồ dùng học tập.
2.Thầy: Giáo án, phiếu học tập.
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp phương tiện:bảng phụ
-u cầu học sinh làm bài tập: 8,9/trg8 (SGK), HSKG: 8,9,10/trg4(SBT)
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1)Ổn định(1’): GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp.
2)Kiểm tra(9’): -Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Áp dụng giải bài tập 1 a,b.
(kq: a) 5x
5
-x

3
-
2
1
x
2
b) 2x
3
y
2
-
3
2
x
4
y
+
3
2
x
2
y
2
)
3)Bài mới: GV giới thiệu bài mới.
HĐ1: Quy tắc(10’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
+GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ:
Cho hai đa thức x-2 và 5x
2

+2x-1
-Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2
với từng hạng tử của đa thức 5x
2
+2x-1
(thực hiện 2 bước)
-Cả lớp cùng thực hiện.
-HS đứng tại chỗ trả lời
1/Quy tắc:
a)Ví dụ:
(x-2) (5x
2
+2x-1)
= x(5x
2
+2x-1)-
-2(5x
2
+2x-1)
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
-Hãy cộng các kết quả tìm được
GV nhắc nhở HS chú ý dấu của các
hạng tử
+GV: Ta nói đa thức 5x
3
-8x
2
-5x+2 là
tích của đa thức x-2 và đa thức

5x
2
+2x-1
-Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn
nhân đa thức với đa thức ta làm thế
nào? Rồi GV giới thiệu quy tắc.
-Gọi HS nhắc lại quy tắc.
-GV lưu ý HS tích của hai đa thức là
một đa thức .
+ Cho HS làm ?1
-GV thu bài làm của vài nhóm, kiểm
tra và nhận xét .
-GV lưu ý HS có thể rút bớt bước nhân
mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với
đa thức thứ hai
+ GV giới thiệu phần chú ý :
-GV ghi phép toán trên bảng và hướng
dẫn HS thực hiện nhân hai đa thức đã
sắp xếp.
-Em nào có thể phát biểu cách nhaân 2
đa thức qua ví dụ trên?
-GV: Đây chính là cách nhân hai đa
thức đã sắp xếp.
-Cho HS nhắc lại cách trình bài theo
SGK
miệng.
-Một HS trả lời miệng
-HS trả lời:
-Hai HS nhắc lại quy tắc.
-HS làm trên bảng nhóm.

-Kq:
2
1
x
4
y - x
3
- x
2
y +
+ 2x - 3xy + 6.
-HS trả lời:
-HS đọc SGK:
=5x
3
+2x
2
-x-10x
2
-4x + 2
=5x
3
-8x
2
-5x+2.
b)Quy tắc:
(xem SGK trg 7)
*Chú ý: Khi nhân
các đa thức một
biến ta sắp xếp đa

thức theo luỹ thừa
giảm của biến rồi
thực hiện theo cột
dọc.
-Cách thực hiện:
(Xem SGKtrg 7)
HÑ 2: Aùp duïng(15’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
+Cho HS làm ?2.
-Cho HS giải bài theo nhóm, yêu cầu
giải câu a) theo 2 cách, mỗi dãy thực
hiện 1 cách.
-Gọi 2 đại diện lên bảng, GV kiểm tra
một số nhóm.
-Cho HS nhận xét, sửa sai.
-Cho HS giải bài b)
*Lưu ý HS ở bài này đa thức chứa
nhiều biến, nên không nên tính theo
cột dọc.
-Gọi 1HS lên bảng
-GV kiểm tra một số nhóm. Cho HS
nhận xét, sửa sai.
+Cho HS làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS viết biểu thức tính S hình chữ
nhật
*GV lưu ý HS thu gọn biểu thức.
-Gọi 1 HS tính S khi:

x = 2,5m và y = 1m.
*GV lưu ý, nên viết x = 2,5 =
2
5
khi
thay vào tính sẽ đơn giản hơn.
-HS thực hiện theo
nhóm.
-2 đại diện lên bảng giải
câu a theo 2 cách.
-HS nhận xét bài làm của
bạn.
-HS làm bài vào vở.
-HS lên bảng thực hiện.
-HS nhận xét bài làm của
bạn.
-HS lên bảng thực hiện.
2/ Áp dụng:
-Làm tính nhân:
a)(x+3)(x
2
+3x-5)
=
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1) (xy+5)
=

= x
2
y
2
+4xy-5.
-Thực hiện ?3
a)Biểu thức tính S
hình chữ nhật là:
(2x+y) (2x-y)
=
= 4x
2
-y
2
b) Khi x = 2,5m và
y = 1m thì S hình
chữ nhật là:
4.(
2
5
)
2
-1
2
=25-1
=24m
2
.
4) Củng cố-Tổng kết(8’)
-Cho HS làm bài tập 7 trên phiếu học tập.GV thu, chấm một số bài

-HS làm bài trên phiếu học tập.
GV sửa sai,trình bày bài giải hoàn chỉnh.
-HS làm bài vào vở.
(kq:7a) x
3
- 3x
2
+3x -17 b) –x
4
+7x3-11x2+6x-5
5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(2’)
- Giải bài tập 8,9/trg8 (SGK), HSKG: 8,9,10/trg4(SBT)
- Xem trước các bài tập chuẩn bị cho tiết LT
IV/ RÚT KINH NGHIỆM












Ngày soạn : 15/08/2009
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
Tiết 3

LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức.
2.Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức;biết vận dụng linh
hoạt vào từng tình huống cụ thể.
3.Thái độ:Cẩn thận chính xác khoa học.
II. / PHƯƠNG TIỆN
1. HS: Bài tập về nhà, đồ dùng học tập.
2. Thầy: Hình vẽ sẵn, phấn màu.
-Dự Kiến phương pháp:H ỏi - đ áp
-Biện pháp phương tiện:bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập:10.11,14 SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định(1’): Báo cáo s ỉ số
2). Kiểm tra(2’):
HS: Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? (HS
đứng tại chỗ trả lời)
3). Luyện tập:
HÑ1:Baøi 10,11/8 sgk(15’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
+Cho HS giải bài 10
.Gọi hai HS lên bảng giải các bài tập
10a) và 10b)
.Cho HS nhận xét
.GV nhấn mạnh các sai lầm thường
gặp như dấu, thực hiện xong không
rút gọn
+Cho HS giải bài 11

.Hãy nêu cách giải bài toán: “CM
giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến”?
(Lưu ý HS ta đã gặp ở lớp 7)
.Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
.Cho HS nhận xét, GV sửa sai .
-Nhấn mạnh: áp dụng các quy tắc
nhân đơn thức, đa thức rồi thu gọn
biểu thức, kết quả thu gọn phải là một
hằng số.
-HS làm bài vào vở.
.2HS lên bảng thực
hiện.
.HS theo dõi bài làm
của bạn và nhận xét.
.HS trả lời:
kết quả sau khi rút
gọn không còn chứa
biến.
.Gọi 1 HS lên bảng, cả
lớp làm vào vở.
.HS nhận xét bài làm
1) Bài 10/8.
.Thực hiện phép tính:
a)(x
2
-2x+3)(1/2x-5)
=
=1/2x

3
-6x
2
+
2
23
x-15
b)(x
2
-2xy+y
2
)(x-y)
=
=x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
2) Bài 11/8
Ta có:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7
=
=-8
Vậy giá trị biểu thức đã cho
không phụ thuộc vào giá trị
của biến.
HÑ2:Cho HS làm bài 14/8 sgk. (15’)

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
Đọc đề.
-Hãy đạng tổng quát của 3 số chẳn
liên tiếp?
(HS thường quên a thuộc N, GV bổ
sung).
-Hãy viết BTĐS chỉ mối quan hệ tích
hai số sau lơn hơn hai số đàu là 192 ?
-GV: Tìm được a, ta sẽ tìm được 3 số
cần tìm , hãy tìm a ?
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
-Vậy 3 số cần tìm là những số nào?
-HS đọc đề.
-HS trả lời
2a, 2a+2, 2a+4 với a
thuộc N
-HS làm bài vào vở,
1HS trả lời
-1HS lên bảng, cả lớp
làm bài vào vở.
-HS nhận xét
-HS đó là các số 46,
48, 50.
3/Bài 14 trang8:
+Gọi 3 số chẳng liên tiếp là
2a, , 2a+4 với a

N

Ta có:(2a+2)(2a+4)-
2a(2a+2)=192

a+1=24
a =23
Vậy ba số đó là 46, 48, 50.
HÑ3:Cho HS làm bài 12/8.(8’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
-HS làm bài trên phiếu học tập.
-GV thu một số bài làm trên của HS
để chấm.
-GVnhận xét, sửa sai (nếu có).
-Hãy nêu các bước giải bài toán “Tính
giá trị biểu thức khi biết giá trị của
biến”?
HS làm bài trên phiếu .
HS: gồm 2 bước:
- Thu gọn biểu thức
-Thay giá trị của biến
vào BT rồi tính
4.Củng cố-Tổng kết(2’)
Nhắc lại các quy tắc
5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(2’)
-Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS thường mắt phải.
-BTVN 13, 15/9 (SGK).
IV/ RÚT KINH NGHIỆM



Ngày soạn :15/08/2009

Tiết 4
§3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số bài tập đơn giản,
vận dụng linh hoạt tính nhanh nhẩm.
3.Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác.
II. PHƯƠNG TIỆN
1.HS : BTVN. Đồ dùng học tập.
2.Thầy: Phiếu HT. Bảng phụ.
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp phương tiện:bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập: 16, 17SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRNG THCS VNH BèNH BC 2
III. TIN TRèNH LấN LP
1)n nh: (1): Bỏo cỏo s s
2) Kim tra bi c(9) :
HS1: -Hóy phỏt biu quy tc nhõn hai a thc?
-Gii bi tp 15a).(SGK)
HS2: -Gii bi tp 15b).
-Tớnh (a-b) (a+b) vi a,b l hai s bt kỡ.
3). Bi mi:
Hẹ1:Bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng.(10)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin Thc cn t
+HS lm ?1
-Cho HS tớnh (a+b) (a+b)
-Rỳt ra (a+b)

2
=?
+GV gii thiu tng quỏt vi A, B l
cỏc biu thc tu ý:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
.(ghi bng) v
gii thiu tờn gi Hng ng thc.
-GV dựng tranh v sn (H1-
SGK),hng dn HS nm c ý
ngha hỡnh hc ca cụng thc.
-HS lm ?2
-Quay li BT 15
.Xỏc nh dng,cỏc biu thc A,B.
.i chiu kt qu?
+GV cho HS lm phn ỏp dng.
-Gi HS ng ti ch c kt qu
bi a). Yờu cu gii thớch cỏch lm.
-Cho HS lm bi b,c trờn phiu hc
tp.
-GV gi 2 HS lờn bng thc hin,
kim tra mt s em.
-Cho HS nhn xột, GV sa sai (nu
cú).
-GV gi 2 HS lờn bng thc hin,
kim tra mt s em.

-Cho HS nhn xột, GV sa sai (nu
cú).
-HS thc hin:
(a+b)(a+b)=
=a
2
+2ab+b
2
.
-HS:
(a+b)
2
=a
2
+2ab+b
2
-HS Phỏt biu bng li:
-HS: Bi 15a) cú dng
(A+B)
2
vi A=1/2x; B=y.
.HS i chiu kt qu.
-HS tr li:
.2HS lờn bng. HS thc
hin trờn phiu hc tp.
.HS nhn xột
.2HS lờn bng
.HS nhn xột
1.Bỡnh phng ca mt
tng:

Vi A,B tu ý, ta cú:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
*.p dng:
a)
Tớnh:
(a+1)
2
= =a
2
+2a+1
b)
x
2
+4x+4
= =(x+2)
2
c)
51
2
=(50+1)
2
=50
2
+2.50+1
=2601

301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300+1
=90601
Hẹ2:Bỡnh phửụng cuỷa moọt hieọu(10)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Kin Thc cn t
PHM THNH I
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
+Hãy vận dụng HĐT trên tính:
[A+(-B)]
2
.
*GV lưu ý HS:
[A+(-B)]
2
=(A-B)
2
-GV giới thiệu hằng đẳng thức, cách
gọi tên .
*GV: ta cũng có thể tìm(A-B)
2
bằng
cách tính (A-B)(A-B) hãy tự thực
hiện theo cách này và kiểm tra.
+Cho HS làm ?4.
+Cho HS làm phần áp dụng.

.Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.Cả lớp theo
dõi để nhận xét.
.Yêu cầu HS giải thích cách thực
hiện các bài tập trên.
.Gọi 1 HS tính câu c.
-HS thực hiện:
=A
2
-2AB+B
2
-HS phát biểu bằng lời
.2HS thực hiện trên bảng.
.HS nhận xét
-1HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở, nhận xét.
2.Bình phương của một
hiệu:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
+Áp dụng:
a) Tính:
(x-1/2)
2
=x
2

-2.x.1/2+
+(1/2)
2
=x
2
-x+1/4
b) (2x-3y)
2
=
=(2x)
2
-2.2x.3y+(3y)
2
=4x
2
-12xy+9y
2
```
HÑ3: Hiệu của hai lập phương:(10’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
+Cho HS xem lại kết quả bài tập
kiểm tra miệng, rút ra:
a
2
-b
2
=(a+b)(a-b) .GV giới thiệu
tổng quát với Avà B là các biểu thức
tuỳ ý.
-GV ghi HĐT lên bảng và giới thiệu

tên gọi.
+Cho HS làm ?6.
+Cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi 2HS làm các bài a,b.Yêu cầu
giải thích cách làm, xác định A,B.
-Cả lớp tính nhanh câu c) .GV gọi
HS đọc kết quả và giải thích cách
tính.
-Cho HS quan sát đề bài ?7 trên bản
phụ.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
-GV chốt lại các HĐT vừa học và
các vận dụng của nó vào việc giải
bài tập.
-HS phát biểu bằng lời
-HS làm bài vở nháp.
.1HS trả lời miệng.
-HS trả lời
.Đức và Thọ đúng
.Sơn rút ra được HĐT:
(A-B)
2
=(B-A)
2
3) Hiệu của hai lập
phương:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
A
2
-B

2
=(A+B)(A-B)
+Áp dụng:
a) Tính:
(x+1)(x-1)=x
2
-1.
(x-2y)(x+2y)
=x
2
-(2y)
2
=x
2
-4y
2
c) Tính nhanh:
56.64=(60-4)(60+4)
=60
2
-4
2
=3600-16
=3584
4). Củng cố-Tổng kết(2’):
HS1,2:NHắC lại 3 hằng đẳng thức
. 5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(3’)
-Học thuộc các hằng đẳng thức 1,2,3
- Làm các bài tập: 16, 17, 18, 19 (SGK)
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2















Ngày soạn :
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng ,
bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương.
2.Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3.Thái độ:Phát biểu tư duy logic , thao tác phân tích , tổng hợp.
II. PHƯƠNG TIỆN
1.HS : Ôn bài cũ + làm BTVN.
2.Thầy: Giáo án . Phiếu HT. Bảng phụ.
Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp- phương tiện:gợi ý ,sử dụng bảng phụ

-Yêu cầu học sinh làm bài tập: 21,24 SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1)Ổn định:(1’) Báo cáo s ỉ số
2) Kiểm tra:(5’)
Gọi 1 HS lên bảng viết các hằng đẳng thức (A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
– B
2
3) Luyeän taäp: (30’)
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
+Cho HS giải bài tập 16
-Gọi 2 HS lên bảng
-Cả lớp theo dõi ,nhận xét
-GV nhận xét , sửa sai (nếu có)

-HS1 giải bài a và c
-HS1giải bài b và d
1) Bài 16/11
a/ x
2
+2x +1 = (x+1)
2
c/ 25a
2
+ 4b

2
–20ab =
=(5a-2b)
2
b/ 9x
2
+ y
2
+6xy =
=(3x +y )
2
d/ x
2
–x +1/4
=x
2 –
2.x.1/2 + (1/2)
2
=(x-1/2)
2
+ Cho HS làm bài 18
-Gọi 1 HS lên bảng
-GV giúp 1 số HS yếu nhận dạng
hằng đẳng thức ở mỗi bài , xác định
A và B – tìm được hạng tử phải tìm
-1HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi nhận
xét
2)Bài 18: Khôi phục các
hằng đẳng thức:

a) x
2
+6xy+ =( +3y)
2
x
2
+6xy+9y
2
=(x+3y)
2
b) 10xy +25y
2
=
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
-Gọi HS nêu đề bài tương tự , 1 HS
khác điền vào chỗ trống .
- GV mở rộng : cho các đề bài.
a) 12xy + = (3x- )
2
b) + 3x + = (x+ )
2
c) +8xy + = ( + )
2
. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời , GV
ghi bảng.
. Ở câu c ta còn cách điền nào khác.
-1HS cho đề , HS khác
điền vào chỗ trống
- HS trả lời

HS :
c
1
)x
2
+ 8xy + 16y
2
=(x+4y)
2
c
2
)4x
2
+8xy+4y
2
=(2x+2y)
2
( )
2
x
2
-10xy+25y
2
=(x-y)
2
Bài tập thêm :
Kết quả:
a)9x
2
-2xy+4y

2
=(3x-2y)
2
b)x
2
+3x+9/4 =(x+3/2)
2
+Cho HS giải bài 17
-GV ghi đề : CM rằng :
(10a+5)
2
= 100a . (a+1)+25
-Hãy nêu cách chứng minh (GV ghi
bảng , sửa sai nếu có)
-Vận dụng kết quả trên để tính:
25
2
=? 35
2
=?
65
2
=? 85
2
=?
HS trả lời
HS trả lời nhanh
25
2
= 625

35
2
= 1225
65
2
= 4225
85
2
= 7225
3)Bài 17 :
Ta có :
100a.(a+1) +25
=100a
2
+100a+25
=(10a)
2
+2.10a.5 +5
2
=(10a+5)
2
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
+Cho HS giải bài 20
. GV ghi đẳng thức :
x
2
+2xy+4y
2
=(x+2y)

2
. Kết quả trên là đúng hay sai , giải
thích
. GV lưu ý HS : đây là trường hợp
nhầm lẫn mà HS thường mắc phải
+Cho HS giải bài 23
. GV ghi đề : c/minh rằng :
(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
(a-b)
2
= (a+b)
2
- 4ab
. Cho HS làm theo nhóm
. Gọi 2 đại diện lên bảng giải , GV
kiểm tra 1 số nhóm
. Cho HS nhận xét , GV đánh giá ,
sửa sai(nếu có)
. Để c/minh A=B có những cách
nào ?
-Gọi HS tính phần áp dụng , GV ghi
bảng
-Với bài tập trên ta thấy nếu biết
tổng (hiệu) và tích ta sẽ tìm được
hiệu (tổng) của 2 số đó – ta sẽ tìm
được 2 số đã cho

-Các công thức đã được c/minh ở
trên cho ta mối liên hệ giữa bình
phương của 1 tổng và bình phương
của 1 hiệu , sau này còn có ứng
dụng trong việc tính toán , c/minh
đẳng thức.
.Cho HS làm nhanh bài 22 trên
phiếu học tập
HS suy nghĩ trả lời
.HS hoạt động nhóm
. 2 đại diện lên bảng
thực hiện
. HS nhận xét
. HS trả lời miệng
C1: Nếu có 1 vế phức
tạp , ta thu gọn vế phức
tạp
_ kết quả thu gọn chính
là vế đơn giản.
C2: Nếu có
A-B=C thì A=B
C3: Nếu có
A=C
C=B
thì A=B
.HS làm bài trên phiếu
học tập
4) Bài 20 :
Cách viết :
x

2
+2xy+4y
2
=(x+2y)
2
là sai
Vì :
(x+2y)
2
=x
2
+2x2y +2y)
2
=x
2
+4xy+4y
2
5) Bài 23:
a)Ta có :
(a-b)
2
+4ab
=a
2
-2ab+b
2
+4ab
=a
2
+2ab+b

2
= (a+b)
2
Vậy(a+b)
2
=
(a-b)
2
+4ab
b)
(a+b)
2
- 4ab
=a
2
+2ab+b
2
- 4ab
=
= (a-b)
2
Vậy(a-b)
2
=
(a+b)
2
- 4ab
Áp dụng
a)Với a+b=7, a.b=12
thì (a-b)

2
=7
2
-4.12=1
b)Với a-b=20,a.b=3
thì (a+b)
2
=20
2
+4.3=412
. GV thu , chấm nhanh 1 số HS. . Kết quả:
a)101
2
=(100+1)
2
= =10201
b)199
2
=(200-1)
2
= =39601
c)47.53=(503)(50+3)
= =2491

4. Củng cố-Tổng kết(6’):
Giải các bài tập 21,24,
Hướng dẫn bài 15a:
Ta biến đổi : (a+b+c)
2
= [(a+b)+c]

2
Vận dụng hằng đẳng thức (A+B)
2
để tính với A=(a+b) , B=C
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
Các câu b,c,d thực hiện tương tự
5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(3’)
Học thuộc bài và làm BT 25/12 SGK
IV/ RÚT KINH NGHIỆM






Tuần 3 Ngày soạn :
Tiết:6 Ngày dạy:
§4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của
một hiệu.
2.Kỹ năng Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
3.Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán , cẩn thận.
II. PHƯƠNG TIỆN
1.HS : Giải bài tập về nhà. + Học thuộc các hằng đẳng thức
(A+B)
2
, (A-B)
2

, A
2
– B
2
2.Thầy: Giáo án. Phấn màu
Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp- phương tiện:gợi ý ,sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập: 26,27,28SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định: (1p)
2) Kiểm tra bc: (5p)Gọi 1 HS lên bảng
- Viết các hằng đẳng thức (A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
– B
2
- Tính (a+b)(a+b)
2
?
(HS : - ghi các hằng đẳng thức đã học
- (a+b)(a+b)
2
= (a+b)(a
2
+2ab+b
2

) = = a
3
+3a
2
b+3ab
3
+b
3
3) Bài mới:
HÑ1: Lập phương của 1 tổng :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
GV : Ta có thể rút gọn (a+b)(a+b)
2
=
(a+b)
3
(a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
3
+b
3
Với a,b là các số tuỳ ý , đẳng thức trên
luôn đúng
-Ta có đây là một hằng đẳng thức đáng
nhớ nữa , GV giới thiệu bài mới

- GV giới thiệu tổng quát với A và B
là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
. GV giới thiệu cách gọi tên hằng đẳng
thức và ghi bảng.
- HS phát biểu bằng lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng
a) A=x , B =1
b) A=2x , B =y
4)Lập phương của 1
tổng :
Với A, B tuỳ ta có:
(A+B)
3
=
A
3
+3A
2
B+3AB

3
+B
3
(4)
*Áp dụng :
a) Tính :
(x+1)
3
=
=x
3
+3x
2
1+3x.1
3
+1
3
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
. Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên
bằng lời
-Cho HS thực hiện phần áp dụng
. HS làm bài vào vở
. Gọi 2 HS lên bảng tính . Yêu cầu HS
trình bày cách làm sau khi giải , xác
định rõ A,B trong cách áp dụng
. GV nhận xét , sửa sai (nếu có)
=x
3
+3x

2
+3x+1
b)Tính :
(2x+y)
3
= (2x)
3
+3.(2x)
2
y +
3.2x.y
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
HÑ2: Lập phương của một hiệu:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến Thức cần đạt
- Cho HS làm bài 23
Tính [a+(-b)]
3
(với a,b là các số tuỳ ý )
. HS làm trên phiếu học tập
. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , GV

kiểm tra 1 số HS.
. Cho HS nhận xét
. Ta có : a+(-b) = a-b
(a-b)
3
= ?
. GV giới thiệu tổng quát với A,B tuỳ
ý và cách gọi tên hằng đẳng thức .
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức (5)
bằng lời.
- Cho HS làm phần áp dụng
. Cả lớp cùng làm bài a,b : gọi 2HS
lên bảng giải , yêu cầu trình bày cách
giải , xác định A,B.
. GV lưu ý HS thường xác định B sai
VD: a) B= -1/3
b) B= -2y
. HS làm trên phiếu học
tập
. HS đối chiếu với bài làm
của mình và cho nhận xét.
. HS trả lời
. HS phát biểu bằng lời
. Cả lớp cùng làm
. 2 HS lên bảng giải
a) A=x , B= 1/3
b) A=x , B= 2y
5)Lập phương của một
hiệu:
Với A,B tuỳ ý , ta có

(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
(5)
*Áp dụng :
a)Tính:
(x-1/3)
3
=x
3
-3.x
2
.1/3 +3.x.
(1/3)
2
+(1/3)
3
= x
3
-x
2
+x/3+1/27
b)Tính:

(x-2y)
3
=x
3
-3.x
2
.2y3 +3.x.
(2y)
2
+(2y)
3
=x
3
-6x
2
y+12xy
2
+8y
3
. HS thực hiện câu c trên phiếu học tập
của nhóm .
. GV kiểm tra kết quả của các nhóm
. Chọn 1 đại diện nhóm trình bày bài
giải của nhóm .
. Cho HS nhận xét.
- HS thực hiện theo nhóm
trên phiếu h tập.
.1 đại diện nhóm trình bày
bài giải
. Các nhóm so sánh kết

quả ,nhận xét
Kq :
1),3) đúng
2),4),5) Sai
Nhận xét:
(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
= -(B-A)
3
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
4. Củng cố-Tổng kết(6’):
. Cho HS nhắc lại các HĐT đã học
. GV lưu ý HS về sự xđ dấu trong HĐT (a-b)
3
; khắc sâu cho HS : dấu âm đứng trước luỹ thừa
bậc lẻ của b
. HS trả lời.
5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(3’)
- Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đã học
- Giải các bài tập 26,27,28,29 /14 SGK
IV/ RÚT KINH NGHIỆM












Tuần 4 Ngày soạn :
Tiết 7 Ngày dạy:

§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai Lập phương, hiệu hai lập
phương.
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khoa học.
II. PHƯƠNG TIỆN:
1.HS: Học thuộc bài cũ + giải bài tập về nhà
2.Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp- phương tiện:gợi ý ,sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập: 26,27,28SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định (1’) Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ (4’): gọi 2 HS lên bảng
HS 1: - ghi hằng đẳng thức (A + B)
3
, (A – B)
3

và so sánh
- Giải bài 28a
HS 2: - ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.
- giải bài 26
3. Bài mới: GV giới thiệu nội dung tiết học.
HÑ1: Tổng hai lập phương(20’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
- GV yêu cầu học sinh làm - Một Hs trình bày miệng
(a + b) (a
2
– ab + b
2
) = …. = a
3

PHẠM THÀNH ĐỜI
?1
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
- GV: Từ bài tập trên ta có
a
3
+ b
3
= (a + b) (a
2
– ab +
b
2
)
Tương tự, ta cũng có:

A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2

AB – B
2
) với A, B là các
biểu thức tuỳ ý
* GV giới thiệu tên gọi của
hằng đẳng thức quy ước
gọi (A
2
– AB + B
2
) là bình
phương thiếu của hiệu
* Hãy phát biểu HĐT A
3
+
B
3
bằng lời
- Cho HS làm phần áp
dụng
a) Viết x
3
+ 8 dưới dạng

tích
Gợi ý: 8 = 2
3
Tương tự, hãy viết 27x
3
+
1 dưới dạng tích.
b) Viết (x + 1) (x
2
– x + 1)
dưới dạng tổng
- Cho HS làm bài tập
30a/16 SGK:
Rút gọn biểu thức:
(x + 3) (x – 3x + 9) – (54 +
x
3
)
- GV nhắc nhở HS phân
biệt (A + B)
3
với A
3
+ B
3
+ b
3
HS trả lời
- 1 HS thực hiện
- HS nhận xét

- HS
27x
3
+ 1 = (3x)
3
+ 1
3

= (3x + 1) (9x
2
– 3x + 1)
- HS thực hiện.
HS làm bài tập dưới sự hướng
dẫn của giáo viên
(x + 3) (x – 3x + 9) – (54 + x
3
)
= x
3
+ 3
3
– 54 – x
3
= x
3
+ 27 – 54 – x
3
= - 27
6.
Tổng hai lập phương: với A, B

là các biểu thức tuỳ ý, ta có:
* Áp dụng:
a) Viết dưới dạng tích:
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
=(x + 2) (x
2
– 2x + 2
2
) = (x
+2) (x
2
– 2x +4)
b) Viết dưới dạng tổng
(x + 1) (x
2
– x + 1)
= x
3
+ 1
3

= x
3
+ 1
HÑ2. Hiệu hai lập phương(10’)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
PHẠM THÀNH ĐỜI
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2

– AB + B
2
)
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
- HS trình bày miệng (a – b) (a
– ab + b
2
)
=…… = a
3
– b
3
- HS trả lời….
- HS trình bày miệng
- HS hoạt động nhóm
- HS nhận xét kết quả của các
nhóm
kq:
a) (3x + y) (9x
2
– 3xy – y

2
)
- 1HS trả lời: 8x
3
= (2x)
3
- 1 HS lên bảng trình bày
- HS lên đánh dấu X vào ô.
Kq: x
3
+ 8
1HS thực hiện trên bảng:
=[(2x)
3
+ y
3
]-[(2x)
3
– y
3
]
= 8x
3
+ y
3
– 8x
3
+ y
3
= 2y

3
- HS nhận xét bài giải
= 27x
2
y
3
b) (2x – 5) (4x
2
+ 10x + 25)
= 8x
2
– 25
Với A, B là các biểu thức tuỳ
ý, ta có:

*Áp dụng:
a) Tính:
(x – 1) (x
2
+ x + 1)
= x
3
– 1
3

= x
3
– 1
b)Viết dưới dạng tích:
8x

3
– y
3
= (2x)
3
– y
3
= (2x – y) [(2x)
2
+ 2x.y + y
2
]
= (2x – y) (4x
2
+ 2xy + y
2
)
4. Củng cố-Tổng kết(5’)
- HS viết 7 HĐT đáng nhớ vào giấy nháp.
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
- HS giơ tay để GV biết số HĐT đã thuộc
5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(5’)
- Học thuộc lòng (công thức và phát biểu thành lời) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Giải các bài tập 31, 33,36, 37/16 – 17 SGK + 17,18/5 – SBT
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :




Tuần 4 Ngày soạn :

Tiết 8 Ngày dạy:
PHẠM THÀNH ĐỜI
A
3
– B
3
= (A – B) (A
2
+ AB + B
2
)
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
LUYỆN TẬP (§5)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
2.Kỹ năng:HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài
toán.
3.Thái độ:Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)
2
để xét giá trị của một số
tam thức bậc hai.
II. PHƯƠNG TIỆN:
1.HS: - Học thuộc lòng 7 HĐT đáng nhớ
- Bảng nhóm
2.Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp- phương tiện:gợi ý ,sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập: 26,27,28SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định (1’) Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ : gọi 2 HS lên bảng
HS1: - Giải bài tập 30b
- Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập
phương.
HS2: Giải bài tập 37/17 SGK. (đề bài ghi ở bảng phụ)
(kq: HS 1: Bài 30b: 8x
3
+ y
3
– 8x
3
+ y
3
= 2y
3
- A
3
+ B
3
= …. ; A
3
– B
3
= …
HS2: dùng bút nối các biểu thức )
3. Luy eän taäp :
HÑ1 :Cho HS làm bài 33/16
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt

HÑ1 :Cho HS làm bài 33/16
* Gọi 2 HS lên bảng HS1 các phần
a,c,e
HS2 các phần b, d, f
* GV yêu cầu HS thực hiện từng
bước theo HĐT, không bỏ bước để
tránh nhầm lẫn
-HS nhận xét các bài giải
-HS sửa bài vào vở.
1/ Bài 33/16 (SGK)
a) (2+xy)
2
=
= 4+4xy+x
2
y
2
b) (5-3x)
2
=
= 25 – 30x + 9x
2
c)(5 – x
2
)( 5 + x
2
) =….
= 25 – x
4
d) (5x – 1)

3
= ….
= 125x
3
– 75x
2
+ 15x –
1
e) (2x – y) (4x
2
+ 2xy
+ y
2
)
= ….
= 8x
3
– y
3
f) (x + 3) (x
2
– 3x + 9)
= ….
= x
3
+ 27
Cho HS giải bài 34/17
* GV yêu cầu HS chuẩn bị khoảng 3
phút, gọi 2 HS lên bảng
* GV: còn cách giải nào khác ở bài

tập a
-HS làm vào vở nháp, 2
HS lên bảng

-HS
2/ Bài 34/17 (SGK)
Rút gọn các biểu thức
a)(a + b)
2
– (a – b)
2
= (a
2
+ 2ab + b
2
) – (a
2

– 2ab + b
2
)
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
= (a + b + a – b) . (a + b
– a + b)
= 2a . 2b = 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2

– a
2
+
2ab – b
2
= 4ab
b) (a + b)
3
– (a- b)
3

2b
3
* GV yêu cầu HS quan sát kỹ biểu
thức để phát hiện ra HĐT dạng A
2

2AB + B
2
- Cho HS thực hiện theo nhóm bài 35
* Gọi HS đọc kết quả và nêu cách
tính
HS 3 lên bảng thực hiện
- HS nhận xét bài giải
- HS hoạt động theo
nhóm
- 1 đại diện nhóm đọc
kết quả và nêu cách làm
kq: a) 10000
b) 2500

= (a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+
b
3
) – (a
3
– 3a
2
b + 3ab
2

– b
3
) – 2b
3

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
– a

3
+ 3a
2
b – 3ab
2
+ b
3

– 2b
3
= 6a
2
b
c) … = ….
=(x+y + z – x – y)
2
= z
2

HÑ2:Cho HS giải bài 18/5 (SBT),
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
câu a).
chứng tỏ rằng: x
2
– 6x + 10 > 0 với
mọi x.
GV hướng dẫn:
- Xét vế trái của BÐT ta nhận thấy:
x

2
– 6x + 10
= x
2
– 2.x.3 + 3
2
+ 1
=(x – 3)
2
+ 1
Vậy ta đã đưa các hạng tử chứa biến
vào bình phương của một hiệu, còn
lại là hạng tử tự do.
- Tới đây làm thế nào c/m được đa
thức luôn dương với mọi x.
- câu b ta cũng thực hiện tương tự
nhưng cần lưu ý: A
2
≥ 0
=> - A
2
≤ 0
- Gọi 1 HS khá lên bảng thực hiện
- GV lưu ý: cách giải bài toán tìm
GTNN, GTLN thực hiện tương tự
bài tập này.
HS: (x – 3)
2
≥ 0 với mọi
x

=> (x – 3)
2
+1 ≥ 1 hay x
2
– 6x + 10 > 0 với mọi x
- 1 HS lên bảng giải câu
b
3. Bài 18/5 SBT
a) Ta có:
x
2
– 6x + 10
= x
2
– 2.x.3 + 3
2
+ 1
= (x – 3)
2
+ 1
với mọi x ta luôn có
(x – 3)
2
≥ 0
=> (x – 3)
2
+ 1 ≥ 1 hay
(x – 3)
2
+ 1 > 0

vậy x
2
– 6x + 0 > 0 với
mọi x
Ta có: 4x – x
2
– 5
= - (x
2
– 4x + 5)
= - (x
2
–2x.2+4 + 1)
= - [(x – 2)
2
+ 1]
với mọi x thì:
(x – 2)
2
≥ 0
=> (x – 2)
2
+ 1 > 0
=>-[(x – 2)
2
+1] 0
Vậy 4x – x
2
- 5 < 0 với
mọi x

4. Củng cố-Tổng kết
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2

5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(5’) :
- Thường xuyên ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Giải các bài tập 18, 19, 20, 21/5 SBT
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :




Tuần 5 Ngày soạn :
Tiết 9 Ngày dạy:
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức - HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
2.Kỹ năng: - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khoa học
II. PHƯƠNG TIỆN
1.Trò: Bảng nhóm
2.Thầy: Bảng phụ, ghi bài tập
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp- phương tiện:gợi ý ,sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập: 39/19 SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định (1’) Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ(4’) : Gọi 2 HS lên bảng

Tính nhanh giá trị của biểu thức
HS1: a) 85 . 12,7 + 15 . 12,7
HS2: b) 52 . 143 – 52.39 – 8.26
(Đáp: a) … = 12,7 (85 + 15) = 12,7 . 100 = 1270
b) ….= 52 . 143 – 52.39 – 4.52
= 52 (143 – 39 – 4) = 52.100 = 5200)
3. Bài mới : GV dựa vào bài kiểm tra  Giới thiệu bài mới.
HÑ1:VD(10’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
- GV ví dụ 1
 Gợi ý: 2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2
 Em hãy viết:
2x
2
– 4x thành một tích của
các đa thức
 GV giới thiệu khái niệm
phân tích đa thức thành nhân
tử dựa vào ví dụ 1.
 GV: phân tích đa thức
thành nhân tử còn gọi là phân
tích thành thừa số
- GV: cách làm như ví dụ
trên gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương
HS trả lời miệng
1)Ví dụ:

Ví dụ 1: Hãy viết 2x
2
– 4x thành
một tích của những đa thức
Giải:
2x
2
– 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x (x – 2)
Cách biến đổi như ví dụ 1 gọi là
phân tích đa thức thành nhân tử
Vậy:
Phân tích đa thức thành nhân tử
(hay thừa số) là biến đổi đa thức
đó thành dạng tích của những đa
thức
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
pháp đặt nhân tử chung. Còn
nhiều phương pháp khác ta
sẽ học ở các tiết sau:
Cho biết nhân tử chung ở ví
dụ trên là gì?
- GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
 GV nhận xét, sửa sai (nếu
có)
 GV: Nhân tử chung trong
ví dụ này?
 GV phân tích:
Hệ số của nhân tử có quan hệ

gì với các hệ số nguyên
dương của các hạng tử.
Luỹ thừa bằng chữ của nhân
tử chung quan hệ như thế nào
với luỹ thừa bằng chữ của
các hạng tử?
 GV…. Lại cách tìm nhân tử
chung

HS: 2x
 Cả lớp làm vào vở
 1 HS lên bảng giải
 HS nhận xét
 HS: 5x
HS: …. Là UCLN của các
hệ số nguyên dương của
các hạng tử.
HS …. Là luỹ thừa có mặt
trong tất cả các hạng tử
của đa thức, với số mũ
nhỏ nhất
Ví dụ 2: Phân tích đa thức
15x
3
– 5x
2
+ 10x thành nhân tử.
Giải: 15x
3
– 5x

2
+ 10x
= 5x.3x
2
– 5x.x + 5x.2
= 5x (3x
2
– x + 2)

HÑ2: Áp dụng(10’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
 HS nghe giáo viên
hướng dẫn
- 3 HS lên bảng làm
- HS nhận xét bài giảng
trên bảng.
- HS…. Chưa triệt để, còn
phân tích được nữa.
HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng
2. Áp dụng
Phân tích đa thức thành nhân
tử:
a) x
2
– x = x.x – x.1
= x(x – 1)
b) 5x

2
(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= (x – 2y) (5x
2
– 15x)
= (x – 2y) 5x (x – 3)
= 5x (x – 2y) (x – 3)
c) 3.(x – y) – 5x( y – x)
= 3(x – y) + 5x (x - y)
= (x – y) (3 + 5x)
* Chú ý: Xem SGK
Tìm x:
3x
2
– 6x = 0
3x(x – 2) = 0
=> x = 0 hoặc x = 2
4. Củng cố-Tổng kết(15’)
- Cho HS làm bài 39/19 SGK
 GV chia lớp thành 2, một nửa giải câu b, d, một nửa giải câu c, e
 GV nhắc nhở HS cách tìm các số hạng viết trong ngoặc: lấy lần lượt các hạng tử chia cho
nhân tử chung.
 GV nhận xét bài làm của HS
- Cho HS làm bài 40b/19
 Để tính nhanh giá trị của biểu thức ta nên làm thế nào?
- HS làm bài trên bảng nhóm
kết quả:
b) x
2
(

5
2
+ 5x + y)
c) 7xy(2x – 3y + 4xy)
d)
5
2
(y –1) (x – y)
e) 2( x – y) (5x + 4y)
 HS nhận xét bài làm của bạn
PHẠM THÀNH ĐỜI
?1
?2
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
 Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng giải
- HS… nên phân tích đa thức thành nhân tử rồi mới thay giá trị của x và y vào tính
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Bài 40b
Ta có:
x(x – 1) – y(1 – x)
= x(x - 1) + y(x – 1)
= (x – 1) (x + y)
Thay x = 1999 vào biểu thức ta được:
(2001 – 1) (2001 + 1999)
= 2000 . 4000
= 8000000

5. Hướng dẫn hoc sinh về nhà(5’) :
- Xem lại cách thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử bằng nhân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung, lưu ý khi phân tích phải thực hiện triệt để.

- Làm các bài tập 40a, 41, 42/ 19 SGK + các bài 22, 24, 25 trang 5 – 6 SBT
- Nghiên cứu trước §7. Ôn tập 7 HĐT đáng nhớ.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :







Tuần 5 Ngày soạn :
Tiết 10 Ngày dạy:
§7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức - HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức.
2.Kỹ năng :- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức
thành nhân tử.
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khoa học
II / PHƯƠNG TIỆN
1.HS: Bảng nhóm + ôn bài cũ.
2.Thầy:+ Bảng phụ ghi các bài tập mẫu
+ Đề kiểm tra 15phút
-Dự Kiến phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
-Biện pháp- phương tiện:gợi ý ,sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu học sinh làm bài tập: tập 43/20 SGK
-Tài liệu tham khảo:SGK,SGV
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định (1’) Điểm danh

2. Kiểm tra: Cho HS kiểm tra 15 phút .
PHẠM THÀNH ĐỜI
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
3. Bài mới:
HÑ1:Ví duï(15’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
Cho HS thực hiện phần ví dụ:
GV ghi đề lên bảng 1. Ví dụ
Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử
 Xét ví dụ a): có thể dùng
phương pháp đặt nhân tử chung
để phân tích đa thức x
2
– 4x + 4
thành nhân tử được không? Vì
sao
 GV: Đa thức này có 3 hạng tử,
em hãy nghĩ xem có thể áp dụng
HĐT nào để biến đổi thành tích?
HS: Không thực hiện được
vì tất cả các hạng tử của đa
thức không có nhân tử
chung.
HS: Đa thức trên có thể
viết được dưới dạng (A –
B)
2
a) x
2

– 4x + 1
b) x
2
– 2
c) 1 – 8x
3
giải
a) x
2
– 4x + 4
= x
2
– 2x .2 + 2
2
= (x – 2)
2
b) x
-2
– 2 = x
2
– (
2
)
2
= (x +
2
) (x -
2
)
c) 1 – 8x

3
= 1 – (2x)
3
= (1 – 2x) (1 + 2x + 4x
2
)
 GV gọi HS thực hiện
 GV giới thiệu cách làm như
trên gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương pháp
HĐT
 HS trả lời miệng (gv ghi
bảng)
 GV yêu cầu HS tự nghiên cứu
hai ví dụ b và c trong sách giáo
khoa trang 19
 Qua phần tự nghiên cứu em
hãy cho biết ở mỗi ví dụ đã sử
dụng HĐT nào để phân tích đa
thức thành nhân tử?
- GV hướng dẫn HS làm
a) Phân tích đa thức
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 thành nhân tử:
 HS tự nghiên cứu SGK,
2HS lên trình bày
 HS trả lời:

A
2
– B
2
, ví dụ c dùng HĐT:
A
3
– B
3
- Đa thức này có 4 hạng tử, bậc
cao nhất của biến là 3, theo em
có thể áp dụng hằng đẳng thức
nào?
HS: Có thể dùng HĐT (A +
B)
3
 Gọi HS thực hiện  Một HS thực hiện
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
= x
3
+ 3.x
2
.1 + 3x.1
2
+ 1
3

= (x + 1)
3
b) Phân tích đa thức
(x + y)
2
- 9x
2
thành nhân tử
 Gọi HS nhận dạng biểu thức
 Gọi HS thực hiện
 Gọi HS nhận xét
 HS: đa thức có dạng A
2

B
2
 HS thực hiện
(x

+ y)
2
– 9y
2
= (x + y)
2
– (3y)
2
= (x + y + 3x) (x + y – 3x)
= (4x + y) (y – 2x)
- Yêu cầu HS thực hiện tiếp - 1 HS lên bảng, cả lớp làm

vở nháp
PHẠM THÀNH ĐỜI
?1
?1
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BĂC 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
 Gọi HS nhận xét
105
2
– 25 = 105
2
- 5
2
= (105 – 5) (105 + 5)
= 100 . 110
= 11000
HÑ2: Áp dụng(10’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến Thức cần đạt
- Cho HS làm phần áp dụng
 GV cho HS quan sát đề bài
trên bảng phụ
 HS đọc đề bài 2. Áp dụng
 Để chứng minh đa thức chi hết
cho 4 với mọi số nguyên n cần
làm thế nào.
 HS ….biến đổi đa thức
thành dạng tích trong có có
1 thừa số là biến của H
Ví dụ: (SGK trg 26)
giải:

Ta có:
(2n + 5)
2
– 25
= (2n + 5)
2
- 5
2
= (2n + 5-)(2n+5+5)
= 2n (2n + 10)= 4n (n + 5)
 Đây thực tế là đi phân tích đa
thức thành nhân tử
Nên (2n + 5)
2
– 25 chia hết
cho 4 với mọi số nguyên n
 Cho HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm
- HS làm vào vở, 1HS lên
bảng làm, HS làm bài vào
vở
 Cho HS nhận xét, GV sửa sai
(nếu có).
- HS nhận xét bài làm của
bạn
4. Củng cố-Tổng kết(3’)
Cho HS làm bài tập 43/20 SGK
5.Hướng dẫn hoc sinh về nhà(2’)
- Ôn lại bài
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :




PHẠM THÀNH ĐỜI

×