Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tự đánh giá phong trào xây dựng trường học thân thiện HS tích cực năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.59 KB, 7 trang )

Phòng GD Quảng Ninh
Trờng TH Hiền Ninh
báo cáo Kết quả
tự đánh giá phong trào thi đua
Xây dựng trờng học thân thiện học sinh tích cực
năm học 2010-2011
Thực hiện công văn số 670/GD ĐT ngày 22/4/2009, của Sở Giáo dục và Đào tạo
Y sao PGD & ĐT ngày 13/5/2009, của Phòng giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh,
Trờng TH Hiền Ninh tổ chức tự đánh giá phong trào thi đua Xây dựng trờng học
thân thiện học sinh tích cực trong năm học 2010 -2011 nh sau:
Nội dung I: Xây dựng trờng lớp xanh sạch đẹp, an toàn( Tối đa 20 điểm)
1.1 Bảo đảm trờng an toàn sạch sẽ, có cây xanh thoáng mát và ngày càng đẹp hơn,
lớp học đủ ánh sáng, bàn ghế hợp lứa tuổi học sinh.
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Trờng có hàng rào bao quanh, cổng biển trờng theo quy
định của điều lệ trờng TH,trờng có quy định và giải pháp
bảo vệ môi trờng và GD an toàn lành mạnh cho học sinh
1,0 1,0
Khuôn viên nhà trờng sạch sẽ, có cây xang thoáng mát , lớp
học đủ ánh sáng đợc trang trí s phạm và gần gũi thân thiện
với thiên nhiên, trờng có sân chơi an toàn, thờng xuyên dọn
vệ sinh sạch sẽ
1,0 1,0
Nhà trờng có đầy đủ các phơng tiện dạy học hiện đại, các
phòng chức năng. Lớp học có bảng chống loá đủ bàn ghế
chắc chắn phù hợp với lứa tuổi học sinh
1,0 0,5
Có nhân viên y tế và phòng y tế với đủ cơ số thuốc theo quy


định; có đủ nớc uống, nớc sạch thuận tiện, đáp ứng các yêu
cầu vệ sinh, ăn uống cho HS)
1,0 1,0
Không có học sinh bị tai nạn thơng tích, các chỉ số về tiêu
chuẩn thể lực của học sinh theo chiều hớng tăng dần qua
từng năm
1,0 1,0
1.2 Tổ chức để học sinh trồng cây vào dịp đầu xuân và chăm sóc cây thờng xuyên
(tối đa 5)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Tổ chức học sinh các lớp lớn ( 3,4,5) trồng cây vào dịp đầu
xuân trong trờng và ở địa phơng.
2.0 2,0
Tổ chức cho học sinh các lớp chăm sóc cây trồng ( vờn hoa,
cây cảnh ) thờng xuyên theo lịch đợc phân công cụ thể.
1.0 1,0
Không có hiện tợng học sinh xâm phạm cây và hoa trong tr-
ờng và nơi công cộng
1.0 1,0
Su tầm và trồng cây, hoa thờng xuyên cho trờng ngày càng
đẹp
1.0 1,0
1.3 Có đủ nhà vệ sinh đợc đặt ở vị trí phù hợp với cảnh quan trờng học, đợc giữ gìn
vệ sinh sạch sẽ ( tối đa 5 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm

đánh giá
Có đủ nhà vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh ( riêng
nam , nữ)
2.0 2,0
Nhà vệ sinh an toàn, thuận tiện, đảm bảo đủ nớc sạch và th-
ờng xuyên giữ vệ sinh sạch sẽ.
1.0 1,0
Nhà vệ sinh đợc đặt ở vị trí phù hợp với cảnh quan nhà tr-
ờng
1.0 1,0
Có nhà vệ sinh riêng cho giáo viên, học sinh, đảm bảo vệ
sinh
1.0 1,0
1.4 Học sinh tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn
vệ sinh môi trờng lớp học, nhà trờng, khu vệ sinh và vệ sinh cá nhân phù hợp ( tối
đa 5 điểm )
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Trờng, lớp , có chơng trình kế hoạch và lịch phân công hhọc
sinh tham gia vào các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn
vệ sinh môi trờng lớp học, nhà trờng, khu vệ sinh .
1.0 1,0
Học sinh đợc tổ chức và tham gia tích cực vào hoạt động
bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi trờng lớp học, nhà tr-
ờng khu vệ sinh
2.0 2,0
Trờng, lớp có kế hoạch định kỳ kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện chơng trình, kế hoạch chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi tr-

ờng lớp học, nhà trờng, khu vệ sinh và cá nhân.
1.0 1,0
Tổ chức và tham gia hoạt động bảo vệ, giữ gìn môi trờng
nơi công cộng, trong cộng đồng, giữ gìn vệ sinh cá nhân tốt,
tự giác bỏ rác vào nơi quy định
1.0 0,75
Nội dung 2: Dạy và học hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học
sinh ở mỗi địa phơng, giúp các em tự tin trong học tập (tối đa 25 điểm )
2.1 Thầy, cô giáo tích cực đổi mới phơng pháp giảng dạy nhằm khuyến khích sự
chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo và ý thức vơn lên, rèn luyện khả năng tự
học của học sinh( tối đa 15)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Giáo viên gần gũi, tôn trọng học sinh 2.0 2,0
Giáo viên tích cực đổi mới phơng pháp dạy học phù hợp vớí
các đối tợng học sinh
3.0 2,5
Giáo viên rèn cho học sinh khả năng tự học, kĩ năng tự
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập lẫn nhau.
3.0 2,5
GV thực hiện dạy học và đánh giá kết quả học tập của học
sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình
2.0 2,0
Trờng có tổ chức học 2 buổi/ngày hoặc trên 6 buổi/tuần 3.0 3,0
Nhà trờng tổ chức dạy học có chất lợng, theo từng đối tợng
học sinh
2.0 1,75
2.2 Học sinh đợc khuyến khích đề xuất sáng kiến và cùng các thầy cô giáo thực

hiện các giải pháp để việc dạy và học có hiệu quả ngày càng cao( tối đa 10 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
HS đợc khuyến khích, tham gia vào qúa trình học tập một
cách tích cực, chủ động, sáng tạo và hợp tác
2.0 1,5
Học sinh đợc tạo cơ hội, tạo hứng thú, tích cực đề xuất,
sáng kiến trong học tập
2.0 1,5
HS chủ động tích cực tham gia các hoạt động học tập dới sự
hớng dẫn của giáo viên
2.0 1,75
HS chủ động giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, hoạt động 2.0 2,0
HS tham gia xây dựng các góc học tập, khuyến khích su
tầm và tự làm dụng cụ học tập cho lớp học
1.0 0,75
Góc học tập của lớp có trình bày các sản phẩm mà HS làm
đợc trong quá trình học tập
1.0 0,75
Nội dung 3: Rèn luyện kĩ năng ( KN) sống cho học sinh ( tối đa 15 điểm)
3.1 Rèn luyện khả năng ứng xử hợp lý với các tình huống trong cuộc sống, thói quen
và kĩ năng làm việc, sinh hoạt theo nhóm ( tối đa 5 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
HS đợc giáo dục các kĩ năng sống: các kĩ năng giao tiếp,
quan hệ giữa các cá nhân. KN tự nhận thức, các KN ra

quyết định suy xét và giải quyết vấn đề. KN đặt mục tiêu;
KN ứng phó, kiềm chế. KN hợp tác và làm việc theo nhóm
2.0 1,5
HS đợc trải nghiệm các KN sống thông qua các hoạt động
học tập, hoạt động tập thể và hoạt động giáo dục NGLL
2.0 1,75
HS có KN hợp tác và làm việc theo nhóm 1.0 0,75
3.2 Rèn luyện sức khoẻ và ý thức bảo vệ sức khoẻ, KN phòng, chống tai nạn giao
thông, đuối nớc và các tai nạn thơng tích khác (tối đa 5 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
HS đợc rèn luyện KN sống thông qua việc biết tự chăm sóc
sức khoẻ; biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. biết sống khoẻ mạnh
và an toàn
2.0 1,75
HS đợc rèn luyện KN sống thông qua rèn ý thức chấp hành
tốt luật lệ giao thông; rèn luyện cách tự phòng, chống tai
nạn giao thông, đuối nớc và các tai nạn thơng tích khác
2.0 1,75
HS thờng xuyên đội mũ đến trờng khi ngồi trên xe máy 1.0 0,75
3. 3 Rèn luyện kĩ năng ứng xử văn hoá, chung sống hoà bình, phòng ngừa bạo lực
và các tệ nạn xã hội ( tối đa 5 điểm )
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
HS đợc giáo dục KN sống thông qua rèn luyện và thực
hiện các quy định về cách ứng xử có văn hoá, đoàn kết, thân

ái, giúp đỡ lẫn nhau
2.0 2,0
HS đợc giáo dục KN sống thông qua rèn luyện và thực
hiện các quy định về chống bạo lực trong trờng và phòng
tránh các tệ nạn xã hội
1.0 0,75
Không có hiện tợng kì thị, vi phạm về giới, bạo lực trong tr-
ờng
1.0 1,0
HS không vẽ bậy, nói bậy, chửi thề 1.0 0,75
Nội dung 4: Tổ chức các hoạt động tập thể vui tơi lành mạnh ( tối đa 15
điểm )
4.1 Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao một cách thiết thực, khuyến khích sự
tham gia chủ động, tự giác của HS ( tối đa 10 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Có KH tổ chức các HĐ văn nghệ,thể thao của lớp , của tr-
ờng thiết thực và tạo điều kiện, khuyến khích HS tham gia
3.0 3,0
Nhà trờng có tổ chức giới thiệu cho HS và giáo viên 1 số làn
điệu dân ca của địa phơng và dân tộc
3.0 2,5
Tổ chức các HĐ văn nghệ, thể thao ( gắn với truyền thống
văn hoá địa phơng ) của lớp của trờng theo đúng kế hoạch
với sự tham gia chủ động, tích cực và tự giác của HS
3.0 2,5
Có tổ chức các câu lạc bộ văn nghệ, TDTT 1.0 0,75
4.2 Tổ chức các trò chơi dân gian và các HĐ vui chơi giải trí tích cực khác phù hợp

với lứa tuổi học sinh ( tối đa 5 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Thực hiện su tầm và phổ biến các trò chơi dân gian cho HS
( gắn với truyền thống văn hoá địa phơng)
1.0 1,0
Tổ chức hợp lý các trò chơi dân gian, các hoạt động vui
chơi giải trí tích cực, phù hợp với lứa tuổi
2.0 2,0
HS tham gia tích cực, hứng thú vào các trò chơi dân gian,
các HĐ vui chơi giải trí, tích cực theo KH học tập và HĐ
của lớp, trờng
1.0 1,0
Tổ chức biểu diễn, hội diễn văn nghệ phù hợp để HS thể
hiện, tổ chức các trò chơi dân gian cho HS vào các dịp tết,
lễ hội
1.0 1,0
Nội dung 5: HS tham gia tìm hiểu, chăm sóc và phát huy giá trị các di tích
lịch sử, văn hoá, cách mạng ở địa phơng ( tối đa 10 điểm)
5.1 Mỗi trờng đều nhận chăm sóc 1 di tích lịch sử, văn hóa hoặc di tích cách mạng
ở địa phơng, góp phần làm cho di tích ngày một sạch đẹp hơn, hấp dẫn hơn; tuyên
truyền, giới thiệu các công trình, di tích của địa phơng với bạn bè( tối đa 5 điểm )
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Đã đăng kí và đợc cơ quan có thẩm quyền phân công chăm
sóc di tích lịch sử, VH, cách mạng; chăm sóc gia đình th-

ơng binh, liệt sĩ, gia đình có công với nớc, Mẹ VN anh hùng
ở địa phơng.
1.0 1,0
Có kế hoạch cụ thể và tổ chức cho HS chăm sóc di tích lịch
sử văn hoá, cách mạng, chăm sóc các gia đình thơng binh,
liệt sĩ, gia đình có công với nớc, Mẹ VN anh hùng ở địa ph-
ơng.
1.0 1,0
Tổ chức cho HS tham gia các HĐ tham quan tìm hiểu các
công trình hiện đại, di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng,
làng nghề của địa phơng và đất nớc.
1.0 0,75
Có Kh hoạt động tuyên truyền, giới thiệu các công trình
hiên đại di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng, làng nghề của
địa phơng với bạn bè và tổ chức thực hiện tốt công tác này
1.0 1,0
Đã tổ chức cho HS hoạt động ngoài giờ lên lớp ở các công
trình di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng, làng nghề của địa
phơng
1.0 1,0
5.2 Mỗi trờng có KH và tổ chức giáo dục truyền thống văn hoá dân tộc và tinh thần
CM 1 cách hiệu quả cho tất cả HS; phối hợp với chính quyền, đoàn thể và nhân
dân địa phơng phát huy giá trị của các di tích lịch sử, văn hoá và cách mạng cho
cuộc sống cộng đồng ở địa phơng và khách du lịch( tối đa 5 điểm )
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Có chơng trình , KH và tổ chức thực hiện hiệu quả, thiết
thực công tác giáo dục văn hoá dân tộc và tinh thần cách

mạng cho HS thông qua các HĐ giáo dục NGLL với các
hình thức đa dạng, phong phú và phù hợp với lứa tuổi.
2.0 2,0
Có KH phối hợp với chính quyền, các tổ chức đoàn thể và
nhân dân địa phơng trong việc phát huy giá trị các di tích
lịch sử, văn hoá, cách mạng, cho cuộc sống và cộng đồng ở
địa phơng và khách du lịch
1.0 1,0
Thực hiện phối hợp với chính quyền, các tổ chức đoàn thể
và nhân dân địa phơng trong việc phát huy giá trị các di tích
lịch sử, văn hoá, cách mạng, cho cuộc sống và cộng đồng ở
địa phơng và khách du lịch
1.0 0,75
Phát huy phong trào ( uống nớc nhớ nguồn), HS đợc giáo
dục, tìm hiểu kĩ năng về truyền thống CM địa phơng, truyền
thống văn hoá dân tộc
1.0 1,0
Nội dung 6: Về tính sáng tạo trong việc chỉ đạo phong trào và mức độ tiến
bộ của trờng trong thời gian qua( tối đa 15 điểm )
6.1 Có sự sáng tạo trong việc tổ chức chỉ đạo phong trào thi đua (tối đa 5 điểm)
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Đã lập BCĐ, lập KH thực hiện, tổ chức phát động phong
trào thi đua với các thành viên trong trờng; ban đại diện cha
mẹ HS và lồng ghép với các cuộc vận động: Hai không và
Mỗi thầy giáo là một tấm gơng đạo đức, tự học và sáng
tạo.
1.0 1,0

Đã triển khai thực hiện Chỉ thị 71/2008/CT-BGDĐT ngày
23/12/2008 của BGD ĐT về tăng cờng phối hợp nhà trờng,
gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HS, sinh
viên.
1.0 1,0
Đã tổ chức lấy ý kiến HS, cha mẹ HS đóng góp xây dựng tr-
ờng ( qua hộp th góp ý, qua Ban đại diện cha mẹ HS)
1.0 1,0
Đã liên hệ với chính quyền địa phơng, phối hợp với các cơ
quan, đoàn thể, quần chúng, doanh nghiệp, nhà hảo tâm,
văn nghệ sỹ, cơ quan thông tin đại chúng để tổ chức thực
hiện phong trào thi đua.
1.0 0,75
Đã có những hoạt động cụ thể trong việc phối hợp với Đoàn
TNCS HCM để thực hiện phong trào thi đua.
1.0 1,0
6.2. Tiến bộ qua quá trình phấn đấu và qua các thời kỳ đánh giá( tối đa 10 điểm,
không cộng điểm các mức, chỉ tính theo một trong các mốc điểm quy định).
Kết quả cụ thể đạt đợc Điểm tối
đa
Điểm
đánh giá
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt dới 45
hoặc số điểm đạt đợc thấp hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa
qua.
0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 45 đến
50 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua.
1.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 51 đến

55 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
2.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 56 đến
60 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
3.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 61 đến
65 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
4.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 66 đến
70 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
5.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 71 đến
75 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
6.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 76 đến
80 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
7.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 81 đến
85 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
8.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 86 đến
89 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua
9.0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 90 bằng 10
hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua và có tiến bộ
mọi mặt vợt bậc.
Tổng điểm: 92
Xếp loại: Xuất sắc

Hiền Ninh, ngày 15/4/2011

Hiệu trởng

×