Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

10 BÀI HÌNH HAY (có hình và đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.42 KB, 6 trang )

Trường THCS Thị Trấn Núi Sập Ôn Tuyển Sinh 10 Năm học: 2010 -2011
MỘT SỐ BÀI TẬP CHỌN LỌC
Bài 1. Cho hình vuông ABCD, M là điểm di động trên cạnh BC. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm
N sao cho CM = CN. BN cắt DM tại E.
1) Chứng minh MN // AC.
2) Điểm E thuộc đường cố định có giới hạn nào khi M di động trên cạnh BC?
Gợi ý:
1)Chứng minh MN // AC.
·
·

        
 
∆ ⇒ = =
P
2)Điểm E thuộc đường cố định có giới hạn nào
khi M di động trên cạnh BC?
·
·
»


       
    ! "  # $
  % &'( # ()&* &+,( 
- +(.   $  () &* &+,( 
/(0   (1 # 2/(0  (1 # 
30(4 5 (1 # 30 (4 5
 (6
⊥ ⇒ ⊥
⇒ ∆ ⇒ =



= ⇒
≡ ≡ ≡ ≡
P
Bài 2: Cho đường tròn ( O ; R ) và một đường thẳng d cố định không giao nhau với đường tròn
(O). Từ một điểm A di động trên đường thẳng d vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O)
(B,C là các tiếp điểm). Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng d. BC cắt OA tại M và cắt OH
tại N. Chứng minh:
a) ON.OH = OM.OA luôn không đổi.
b) BC luôn đi qua một điểm cố định.
Gợi ý:
a)CMR: ON.OH = OM.OA luôn không đổi.
·
7 7
7
8 (9:  &; <   " 
: 
   :  =: :=(
: :
:: ::=
:= :
 :: : > =?  :
:: ::= >
⇒ ⊥
∆ ∆
⇒ = ⇒ =
= = ∆
⇒ = =
:
b)CMR: BC luôn đi qua một điểm cố định

7
7
 : 3 % &'( = % &'( = +(&@0
>
 ::= >   : +( &@0
:=
  &0 A &04! % &'(  +(0  30 (4 5 3
⇒ ⇒
= ⇒ =
Bài 3: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. CD là dây cung tùy ý của nửa đường tròn(O)
nói trên sao cho số đo cung CD bằng 90
0
, điểm C thuộc cung nhỏ AD. Nối AD cắt BC tại E, AC
cắt BD tại F.
a) Chứng minh FE

AB.
b) Chứng minh AE.AD + BE.BC = AB
2
.
1
H
M
d
N
C
B
O
A
A

D
C
B
N
M
E
Trường THCS Thị Trấn Núi Sập Ôn Tuyển Sinh 10 Năm học: 2010 -2011
c) Khi cung CD di chuyển trên nửa đường tròn (O) thì điểm F thuộc đường cố định
nào?
Gợi ý:
a)Chứng minh FE

AB.
·
·

B
    $   (C &*
7
#    ! D D# 
= =
⇒ ∆ ⇒ ⊥
b)Chứng minh AE.AD + BE.BC = AB
2
.
·
·
7
EF0 =  0 &04! " D#  
8 (9  =#   (

# =
# = B
 
8 (9  =#  (
= #
# = 7
 
G BH7 # # = =
= =  
∆ ∆
⇒ = ⇒ =
∆ ∆
⇒ = ⇒ =
⇒ + = + =
= + = =
:
:
c)Khi cung CD di chuyển trên nửa đường tròn
(O) thì điểm F thuộc đường cố định nào?
·
»
·
 


B B
  I& $   )0 0JK 
7 7
D  L0  D 
  % &'( D () (M   3 

5 &L  N ()O !K (M O &; <
*:P< 
= = =
⇒ ∆ ⇒ =

Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC. Các đường tròn đường kính AB và đường tròn đường kính AC cắt
nhau tại điểm thứ hai D. Một cát tuyến d di động qua A cắt hai đường tròn (O) và (O
/
) lần lượt tại
E và F sao cho A nằm giữa E và F.
a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tam giác MEF cân.
b. Xác định vị trí của cát tuyến d để cho tam giác DEF đạt giá trị lớn nhất.
Gợi ý:
a)Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Chứng minh tam giác MEF cân.
Gọi N là trung điểm của EF. Ta có

·
·

# D $ # D
  &; <P1( "
((#D  #D
 #D  L0 
  &; <    J
= = ⇒

⇒ ⊥

P

2
E
H
F
D
A
B
O
C
D
d
N
F
E
M
O
O'
C
B
A
Trường THCS Thị Trấn Núi Sập Ôn Tuyển Sinh 10 Năm học: 2010 -2011
b)Xác định vị trí của cát tuyến d để cho tam
giác DEF đạt giá trị lớn nhất.
·
·
·
·


7

7
#D 
#D
7


#D
7
#
  $   (C O &*
  BQ 22 (R (
8 (9 #D 
S S
#
S #
S  
S
 +(&@0 5 S T (9

# T (9 #  &+,( " :
3   3  (1S
∆ ∆





= =
⇒ + = ⇒
∆ ∆

 
⇒ = ⇒ =
 ÷
 
⇔ ⇔

:
P P
D
T (9
Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB, CD là dây cung vuông góc với bán kính OB. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của AC và OB, DE cắt AB tại H. Chứng minh:
a. Tam giác ECF cân.
b. HA.HF = HD.HE.
Gợi ý:
a)CMR:Tam giác ECF cân.

EF0 U  &04! " #
  :#  N T0 
#:  (1( (
DU  &; <  P1(" (( #:
DU 
 #D  L0 DDU  &; <  
 J


⇒ ⊥

P
b)CMR: HA.HF = HD.HE.

·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
   &; <   " 2(V ,( (9
&%0 WM D D
 D #D #D  D #D
#D )0 0JK
 =# =D#= D=2#= D=
=# =
==D =#=
=D =
⇒ =
= ∆ ⇒ =

∆ ∆ = =
⇒ = ⇒ =
:
Bài 6: Cho đường tròn tâm (O;R) và dây cung AB khác đường kính của đường tròn(O). S là điểm
di động trên tia Ax là tia đối của tia AB( S khác A). Vẽ hai tiếp tuyến SC, SD với đường tròn (O)
(C, D thuộc đường tròn (O)).
a. Chứng minh
·
·

OSOCD D=
.
b. Chứng minh SC.SD = SA.AB
c.Gọi I là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác SCD. Chứng minh rằng I di động trên một
đường cố định khi S di động trên tia Ax
3
I
H
E
F
D
O
B
A
C
Trường THCS Thị Trấn Núi Sập Ôn Tuyển Sinh 10 Năm học: 2010 -2011
Gợi ý:
a)Chứng minh
·
·
OSOCD D=
.

·
·
»
8 (9:S )0 0JK
: :S N(C :⇒ =
b)Chứng minh SC.SD = SA.AB
7

 S S
S S
S SS
S S
 S S (9 (0 J C (
SS SS
∆ ∆
⇒ = ⇒ =
=
⇒ =
:
c)Gọi I là tâm của đường tròn nội tiếp
S∆
.
Chứng minh rằng I di động trên một
đường cố định khi S di động trên tia Ax.
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
 :U US US 0 US

U: : U
 US : :
 US UU  ! &* )0 0JK S
:U U: U:  L0 :
:U : > U :X>
U30&)5 &* % &'( :X>
+(0S 30&)5 0 W
= + ∆
= +
= =
= ∆
⇒ = ⇒ ∆
⇒ = = ⇒ ∈
Bài 7: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Vẽ bán kính OC vuông góc với AB. S là
điểm di động trên cung nhỏ AC. Trên tia BS lấy điểm E sao cho BE = Á.
a. Tam giác CSE là tam giác gì? Vì sao?
b. Xác định vị trí của S trên cung nhỏ AC để cho tam giác CSE đạt giá trị lớn nhất. Tính
giá trị lớn nhất đó theo R.
c. Tìm quỹ tích các điểm E khi S di động trên cung nhỏ AC.
Gợi ý:
a)Tam giác CSE là tam giác gì? Vì sao?
·
»

  S #
S # S#  L0
B
 S# I& 
7
 S#  L0

∆ = ∆
⇒ = ⇒ ∆
= =

b)Xác định vị trí của S trên cung nhỏ AC để
cho tam giác CSE đạt giá trị lớn nhất. Tính giá
trị lớn nhất đó theo R.
7
S#
S#
7 7 7 7 7
S#
B B
  S S# S 1 S #
7 7
S# T (9 S T (9
S T (9 S 
B B B
/(0 & S S  > >  >
7 7 7



= = =
∆ ⇔
⇔ ⇔ ≡
= = = + =
c)Tìm quỹ tích các điểm E khi S di động trên
cung nhỏ AC.
·

·
·
»

  


 #S S# 
#S BQ  BY
  % &'( # Z! 5 (M 
BY 3 5&L 
/(0S  (1 # 2S  (1 # 
A[,( &04! #  (M BY
  Z! N K(, T0 S P<  3  5
&L  +(0 S 30 &)5 (6
= =
⇒ = − =

≡ ≡ ≡ ≡
4
A
x
I
C
O
B
S
D
A
B

C
O
S
E
Trường THCS Thị Trấn Núi Sập Ôn Tuyển Sinh 10 Năm học: 2010 -2011
Bài 8: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Lấy điểm C thuộc đường tròn (O) ( C khác A và
C khác B). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở D. Gọi H là hình chiếu C trên
AB.
a. Chứng minh O thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
b. Đặt
·
0 0
(0 90 )CDO
α α
= < <
. Tính CH theo R và
α
.
c. Gọi E là trung điểm của CH. Chứng minh ba điểm A, E, D thẳng hàng.
Gợi ý:
a)Chứng minh O thuộc đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD.
8 (9M 0.: )0 0JK
: ()&* L0 0JK ⇒ ∆
b)Đặt
·
0 0
(0 90 )CDO
α α
= < <

. Tính CH theo R và
α
.
·
·
»
·
·
EF0 /  0&04! " :  
 : : N (C : 
B
 : 2/ 
7
 :&; <  "  
\]  =2= I0 = I0 B
\]  /:2 /^:I= >I
^7/^7>I 7
G BH 7 = 7>I0 
= = α
⊥ =
∆ = = α
∆ = α
⇒ α
⇒ = α Iα
c)Gọi E là trung điểm của CH. Chứng minh ba
điểm A, E, D thẳng hàng.
/_ J L0  C J L0  ` 
EF0 U  0 &04!"   
  U
  

  U
U 2! =  U =
U= U U U
- +(. 
 U U 
U= U U  &04! =
 #  &04! = U #
 2#2(R (
= =
⇒ ⇒ ∈
= = =
⇒ = ⇒
⇒ ≡
P P
Bài 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Vẽ
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến tại I của đường tròn này cắt AD và BC tại M, N.
Chứng minh:
a. MN // DC.
b. Tứ giác ABNM nội tiếp được đường tròn.
c. AN.BM = AM.BN + AB.MN.
Gợi ý:
a)CMR: MN // DC.
·
·
·
   U  = = ⇒ P
b)Tứ giác ABNM nội tiếp được đường tròn.
5
l
α

M
E
K
H
D
O
A
B
C
Trường THCS Thị Trấn Núi Sập Ôn Tuyển Sinh 10 Năm học: 2010 -2011
·
·
·
·
·
·


    &
   BQ
  BQ
  )0 0JK
⇒ =
+ =
⇒ + =
P
c)CMR: AN.BM = AM.BN + AB.MN.
·
·
a 0 / I(/ / 

  /  
/ / 
 /B
  
/ 
 / /
 /7
  
G BH 7   / /
&K!
= ∈
∆ ∆
⇒ = = ⇒ =
∆ ∆
⇒ = = ⇒ =
⇒ + = +
=
:
:
Bài 10: Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến MA, MB và các tuyến
MCD không qua tâm O ( MC < MD). Gọi E là trung điểm của CD.
a Chứng minh các điểm M, A, O, E, B cùng thuộc một đường tròn.
b.Tia phân giác của góc CAD cắt CD tại F. Chứng minh MA = MF.
c. Chứng minh EM là phân giác của góc AEB.
Gợi ý:
a)Chứng minh các điểm M, A, O, E, B cùng
thuộc một đường tròn.
 :#  # #
#: )0 0JK &* &; <+,(: B
 : )0 0JK &* &; < +,(: 7

G BH 7 22#2:2 N ()&*
&; < +,( :
⊥ =


b)phân giác của góc CAD cắt CD tại F.
Chứng minh MA = MF.
·
· ·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
  D D D 0 D
 D D 
 D D 2D 
D D D  L0 
 D
= + ∆
= +
= =
⇒ = ∆
⇒ =
Tia
c)Chứng minh EM là phân giác của góc AEB.

·
·
¼
·
·
¼
·
·
·
·
·
  # : N(C 
# : N(C 
 : : (9 7 J C (
# #
 #  0 K( 0. " #
=
=
=
⇒ =
6
N
M
I
O
D
C
A
B
K

F
E
C
B
A
O
M
D

×