Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kt1 tiết bài số 2 TN + TL và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.09 KB, 4 trang )

NGƯỜI RA ĐỀ : NGUYỄN SAO NGÀY RA ĐỀ 2- 11 -2010
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ANH LỚP 10 - TIẾT PPCT 37 -TUẦN KIỂM TRA 13
ĐỀ A
HỌ VÀ TÊN:……………………………… LỚP 10 A ĐIỂM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) - Lưu ý: học sinh trả lời vào các ô bên dưới.
I.Tìm một từ có dấu trọng âm chính nhấn vào âm tiết khác với những từ còn lại:
1. A. occasion B. pagoda C. permission D. understand
2. A. physical B. mysteriousC. personal D. magical
3. A. television B. demonstration C. exhibition D. opposition
II. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
4. A. computer B. turn C. miraculous D. accuracy
5. A. food B. tooth C.foot D. school
6. A. part B. card C. park D. spare
III. Chọn đáp án đúng nhất để diền vào chỗ trống hoặc có nghĩa tương đương
7. No one has used this room for a long time.
A. This room has not been used for a long time.
B. This room was not used for a long time.
C. This room has been used for a long time.
D. This room has not used for a long time.
8. Please close the windows. The rain ________________.
A. came B. is coming C. would come D. had come
9. It is a computer that allows us ________________ any kind of document.
A. type B. typing C.to type D. typed
10. They are going _______________a boat trip on the Mekong River.
A. for B. in C. at D. on
11.The Harry Potter story, _____ I have told you, is very famous.
A. who B. which C. whom D. that
12. The house since 2000.
A. has built B. have built C. have been built D. has been built
13. Fax machine_____________send or receive letter quickly.


A. is used for B. used to C. is used to D. used for
14. The Titanic,____________sank in 1922, was supposed to be unsinkable.
A. whose B.that . C
.
which D. who
15. He ________________ a principal of our school since last January.
A. has been B. was C. is D. had been
16. My class is ____________from other classes.
A. difference B. differencesC. different D. differs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B. PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm)
I. Hoàn chỉnh đoạn văn sau bằng một từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn: ( 2.5 điểm).
join – about – interested in – essential – available – information
These days, the Internet has become an -------(1)-------tool for students. Using the Internet,
students are able to get up-to-date ---------(2)-------- from a variety of sources including
books, magazines, reference libraries, newspapers, and photo libraries. Also, students
can---------(3) -------on-line discussion group to talk to experts --------(4)------subjects
they’re------------(5)------. They shouldn’t have to go to a special library or computer lab to
use the Internet. It should be ---------(6)-------to all students at all times.
Trả lời: 1. ………………….2……………………..3……………………..4…………………
5…………………...6……………………..
II. Viết lại các câu sau theo sự gợi ý sao cho nghĩa của nó tương đương với câu cho sẵn: (2.5
điểm).
1.She has just made this dress.

This dress……………………………………………………………………………………..
2. The old man lives next to my house. He drives an expensive car.
 The old man………………………………………………………………………….
3. They have provided the homeless with food and clothes.
 The homeless……………………………………………………………………….

4. The shirt doesn’t fit Jane well. She bought it.
 The shirt…………………………………………………………………………….
5. They have shown her how to do this exercise.
 She………………………………………………………………………………….
III. Sắp xếp đoạn hội sau sao cho phù hợp: (1điểm).
1. Why ? what’s the matter, Terry ?
2. Oh dear. I’m sorry to hear that. How long will you be away ?
3. Well, my father was ill. He’s going to have an operation.
4. I hope to be back next Monday.
5. Excuse me, Mr Hardy. I’d like to take a few days off ?
6. That’s all right, Terry .And I hope your father gets better soon.
Trả lời:…………………………………………………………………………………….
THE END
NGƯỜI RA ĐỀ : NGUYỄN SAO NGÀY RA ĐỀ 2- 11 -2010
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ANH LỚP 10 - TIẾT PPCT 37 -TUẦN KIỂM TRA 13
ĐỀ B
HỌ VÀ TÊN:……………………………… LỚP 10 A ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) - Lưu ý: học sinh trả lời vào các ô bên dưới.
I. Chọn đáp án đúng nhất để diền vào chỗ trống hoặc có
1. No one has used this computer for a long time.
A. This computer has not used for a long time
B. This computer was not used for a long time.
C. This computer has been used for a long time.
D. This computer has not been used for a long time
2. Please close the windows. The rain ________________.
A. came B.would come C. is coming D. had come
3. It is a computer that allows us ________________ any kind of document.
A.to type B. typing C. type D. typed
4. They are going _______________a boat trip on the Mekong River.
A. for B. on C. in D. at

5.The Harry Potter story, _____ I have told you, is very famous.
A. who B. which C. whom D. that
6. The house since 2000.
A. has built B. have built C. have been built D. has been built
7. Fax machine_____________send or receive letter quickly.
A. is used for B. used to C. is used to D. used for
8. The Titanic,____________sank in 1922, was supposed to be unsinkable.
A. which B.that . C
.
whose D. who
9. He ________________ a principal of our school since last January.
A. has been B. was C. is D. had been
10. My class is ____________from other classes.
A. difference B. differencesC. different D. differs
II.Tìm một từ có dấu trọng âm chính nhấn vào âm tiết khác với những từ còn lại:
11. A. occasion B. pagoda C. permission D. understand
12. A. physical B. mysteriousC. personal D. magical
13. A. television B. demonstration C. exhibition D. opposition
III. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
14. A. computer B. turn C. miraculous D. accuracy
15. A. food B. tooth C.foot D. school
16. A. part B. card C. park D. spare
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D B A B C D A B C D B D C C A C
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D C A B B D C A A C D B A B C D


TỰ LUẬN
I. Mỗi từ 0.5 đ( từ 5,6  0,25 đ 1 từ)
1.essential 2.information 3. join 4.about
5.interested in 6.available
II. Mỗi câu 0.5 điểm sai 1 lỗi trừ 0.2.5 đ.
1. This dress has just been made
2. The old mam who drives ……….lives……………….
3. The homeless have been provided with food and clothes
4 The shirt which /( that) Jane bought doesn’t fit her./The shirt Jane bought doesn’t fit her.
5 She has been shown how to do this exercise.
III .Sắp xếp: 5 – 1 – 3 – 2 – 4 – 6

×