Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử ĐH và đáp án của trường THPT Phúc Thọ - Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.38 KB, 20 trang )

Trừờng THPT Phúc Thọ - Hà Nội Đề thi thử năm 2010-2011
Thời gian làm bài 90 phút ( mã 001)
A:Phần chung: ( gồm 40 câu từ câu 1 đến câu 40 )
1. Phát biểu nào sau đây là sai với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến
đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
2. Một nguồn sóng tại O có phương trình u
0
= asin(10
π
t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một
đoạn x có phương trình u = asin(10
π
t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là
A. 9,14m/s B. 7,14m/s C. 8,85m/s D. 7,85m/s
3. Mét vËt d®®h víi vËn tèc cùc ®¹i lµ v
max
, tÇn sè gãc lµ ω khi vËt ®i qua vÞ trÝ cã to¹ ®é x sÏ cã vËn tèc v
®ỵc x¸c ®Þnh bëi:
A.
2 2 2 2
max
v =ω x - v
. B.
2 2 2 2
max
v =ω x + v
C.
2 2 2 2
max


v = v -ω x
. D.
2 2 2 2
max
v = v +ω x
4. Mét con l¾c lß xo d®®h theo phu¬ng th¼ng ®øng víi biªn ®é A (A> ∆ℓ), víi ∆ℓ lµ ®é d·n cđa lß xo khi vËt
ë vÞ trÝ c©n b»ng). Lùc ®µn håi cùc ®¹i vµ cùc tiĨu cđa lß xo lµ:
A. k(A+ ∆ℓ), 0 ; B. k(A+ ∆ℓ), k( ∆ℓ - A); C. k(A+ ∆ℓ), k ∆ℓ; D. kA, k(A- ∆ℓ);
5. Ngêi ta dïng c¸ch nµo sau ®©y ®Ĩ duy tr× dao ®éng ®iƯn tõ trong m¹ch víi tÇn sè riªng cđa nã?
A. §Ỉt vµo mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu B. §Ỉt vµo mét hiƯu ®iƯn thÕ mét chiỊu kh«ng ®ỉi
C. Dïng m¸y ph¸t dao ®éng®iƯn tõ ®iỊu hoµ D. T¨ng thªm ®iƯn trë cđa m¹ch dao ®éng
6. Con lắc đơn chiều dài ℓ
1
dao động bé với chu kì T
1
= 0,6s, con lắc đơn chiều dài ℓ
2
dao động bé với T
2
=
0,8s. Con lắc đơn chiều dài ℓ= ℓ
1
+ ℓ
2
dao động với chu kì:
A. T= 1,4s B. T= 1s C. T= 2s D. T= 1,8s
7. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?.
A. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
B. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.

D. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.
8. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 2 lần. D. 40 lần.
9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 250 V. C. 100 V. D. 160 V.
10. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy π
2
= 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 25 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m.
11. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, dầu A gắn vào một nhánh âm thoa có tần số dao
động 40Hz. Trên dây có sóng dừng ổn định, A coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên day là 20m/s. Cả
Avà B trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
12. Một dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ C. năng lượng và li độ D. biên độ và gia tốc
13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có
1
L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
u
L
=20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). B. u = 40cos(100πt + π/4) (V).
C. u = 40cos(100πt – π/4) (V). D. u = 40 cos(100πt + π/4) (V).
14. Một vật dđđh với biên độ A= 2cm, cơ năng E= 0,02J. Khi E
đ
= 3E

t
tìm x và E
t
?
A. 1cm và 0,025J B. 2cm và 0,025J C. 2cm và 0,005J D. 1cm và 0,005J
15. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Năng lượng B. Vận tốc C. Tần số D. Bước sóng
16. Trong hiện tượng sóng dừng , hai bụng sóng liền kề nhau sẽ dao động
A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau π/4
C. lệch pha nhau π/2 D. cùng pha nhau
17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng ánh sáng?
A. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số, cùng pha
hoặc có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
B. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong khơng gian.
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
18. Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L= (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2 A. .Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 cos(100πt + ) (A) B. i = 2 cos(100πt + ) (A)
C. i = 2 cos(100πt - ) (A). D. i = 2 cos(100πt - ) (A).
19. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Qng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50cm. B. s = 25m C. s = 50m D. s = 25cm.
20. M¹ch dao ®éng LC gåm cn c¶m cã ®é tù c¶m L = 2mH vµ tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 2pF,tÇn sè dao
®éng cđa m¹ch lµ: A. 2,5Hz B. 1MHz C. 2,5MHz D. 1Hz
21. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực

hiện 50 dao động tồn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian
Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 144 cm.
22. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Phép phân tích quang phổ để phân tích định tính, định lượng một cách nhanh, gọn, chính xác.
2
B. Từ quang phổ vạch phát xạ, hấp thụ có thể xác định được nhiệt độ, hàm lượng, thành phần các chất
cấu tạo vật.
C. Từ quang phổ liên tục chỉ có thể xác định được nhiệt độ của vật
D. Phép phân tích quang phổ có thể thực hiện từ xa và khơng làm hư hại sản phẩm cần phân tích.
23. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
1
= A
2
= a. Biên độ dao động tổng hợp
có giá trò nào sau ? A. A= 2(A
1
+ A
2
) B. A= 2a C. 0

A

2a D. A= 0
24. Một con lắc lò xo dđđh với gia tốc cực đại a
max
= 1m /s
2
, ω= 5rad/s. Chọn trục ox dọc lò xo, góc tọa độ là
VTCB, t= 0 lúc có x= 2cm ngược chiều dương , phương trình li độ là:

A. x= 4sin(5t + 5π/6)cm B. x= 8sin(5t + π/3)cm
C. x= 4sin(5t - π/3)cm D. x= 8sin(5t )cm
25. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
, S
2
cách nhau 1mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ
3 là A. 2,1 mm B. 2,4 mm C. 1,8 mm D. 1,5 mm
26. Khi gi¶m biªn ®é d®®h ®i 3 lÇn th×:
A. ®éng n¨ng cùc ®¹i gi¶m 9 lÇn B. c¬ n¨ng gi¶m 3 lÇn
C. chu kú dao ®éng t¨ng 9 lÇn D. thÕ n¨ng cùc ®¹i gi¶m 3 lÇn
27. Trong m¹ch LC, nÕu t¨ng ®iƯn dung cđa tơ lªn 8 lÇn vµ gi¶m ®é tù c¶m cđa cn ®i hai lÇn th× th× tÇn sè
cđa m¹ch sÏ: A. Gi¶m 2 lÇn B. T¨ng 2 lÇn C. T¨ng 4 lÇn D. Gi¶m 4 lÇn
28. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ
0
α
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy gốc thế
năng tại vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ góc của con lắc là:
A.
0
α
/
3
. B.
0
α
/
2

. C.
0
α

/
2
. D.
0
α

/
3
.
29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp
với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
cơng suất tiêu
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1
bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R

1
= 25 Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 40 Ω, R
2
= 250 Ω. C. R
1
= 50 Ω, R
2
= 100 Ω. D. R
1
= 50 Ω, R
2
=
200 Ω.
30. Chän ph¸t biĨu sai khi nãi vỊ ®iƯn tõ trêng:
A. Khi mét ®iƯn trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng xo¸y
B. Khi mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét ®iƯn trêng xo¸y
C. §iƯn trêng xo¸y lµ ®iƯn trêng mµ ®êng søc lµ nh÷ng ®êng cong
D. Tõ trêng xo¸y lµ tõ trêng mµ c¶m øng tõ bao quanh c¸c ®êng søc ®iƯn trêng
31. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. -π/3.
32. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1

= 4cos(10t +π/4) (cm) và x
2
= 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị
trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 50 cm/s. D. 10 cm/s.
33. Một chất điểm dao động điều hòa chu lỳ T,. Tính tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi từ vị trí có li
độ x= A đến vị trí x= -A/2. A. 6A/T B. 9A/2T C. 4A/T
D. 3A/2T
34. M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC gåm tơ ®iƯn cã C = 30nF vµ cn c¶m L = 25mH.N¹p ®iƯn cho tơ
®iƯn ®Õn hiƯu ®iƯn thÕ 4,8 V råi cho tơ phãng ®iƯn qua cn c¶m, cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng trong
m¹ch lµ: A. 4,28mA B. 3,72mA C. 5,20 mA D. 6,34mA
3
35. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L
1
thì tần số dao động điện từ trong mạch
là f
1
= 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L
2
thì tần số dao động điện từ trong mạch là f
2
= 40 kHz. Khi dùng cả
hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp với tụ điện thì tần số dao động điện từ là
A. 38 kHz B. 24 kHz C. 50 kHz D. 35 kHz
36. Trong m¹ch LC, ®iƯn tÝch cđa tơ biÕn thiªn ®iỊu hoµ víi tÇn sè f. N¨ng lỵng tõ trêng trong cn c¶m sÏ
biÕn ®ỉi nh thÕ nµo?
A. BiÕn thiªn ®iỊu hoµ víi tÇn sè f
4
B. BiÕn thiªn ®iỊu hoµ víi tÇn sè
f5,0
C. BiÕn thiªn ®iỊu hoµ víi tÇn sè 2f. D. BiÕn thiªn ®iỊu hoµ víi tÇn sè f.

37. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
B. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
38. Khi m¾c tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C
1
víi cn c¶m L th× m¹ch thu sãng cã bíc sãng 60m; khi m¾c tơ cã ®iƯn
dung C
2
víi cn c¶m L th× m¹ch thu sãng cã bíc sãng 80m. Khi m¾c nèi tiÕp C
1
vµ C
2
víi cn L th×
m¹ch thu ®ỵc sãng cã bíc sãng lµ:
A. 140m B. 100m C. 70m D. 48m
39. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị
nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 8cm. B. dãn 4cm. C. dãn 2cm. D. nén 2cm.
40. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc
0
α
. Cơ năng của con lắc là:
A. m.g.l ( 1 - cos
0
α
) B. m.g.l.cos

0
α
. C. m.g.l ( 1 + cos
0
α
) D.
2
lgm
( 1 - cos
0
α
) .
B. Phần riêng : ( thí sinh chỉ chọn làm 1 phần riêng )
I. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120
vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
A. 3 rad/s
2
. B. 6 rad/s
2
. C. 8 rad/s
2
. D. 12 rad/s
2
.
42. Chiếu bức xạ tần số f vào kim loại có giới hạn quang điện là
λ
01
, thì động năng ban đầu cực đại của
electron là W

đ1
, cũng chiếu bức xạ đó vào kim loại có giới hạn quang điện là
λ
02
= 2
λ
01
, thì động năng ban đầu
cực đại của electron là W
đ2
.

Khi đó:
A. W
đ1
< W
đ2
B. W
đ1
= 2W
đ2
C. W
đ1
> W
đ2
D. W
đ1
= W
đ2
/2

43. Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn B. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao C. lỏng D. khí hay hơi nóng sáng
dưới áp suất thấp
44. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều
hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của
con lắc lò xo là A. 0,250 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,125 kg.
45. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
<
λ
0
vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện I = 0
khi U
AK
= U
h
< 0. Nếu chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
’ <
λ
vào catốt thì hiệu điện thế hãm U
h
sẽ:
A. khơng phụ vào ánh sáng kích thích B. giảm xuống C. khơng đổi D. tăng lên
46. Khẳng định nào sai về tia tử ngoại:
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Bị thủy tinh, nước hấp thụ mạnh
C. Khả năng đâm xun mạnh như tia X D. Có bản chất sóng điện từ
47. Mơmen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định

A. đặc trưng cho mức qn tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
B. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. khơng phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
D. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
4
48. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt của một tế bào quang điện.
Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s và m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.10
5
m/s. B. 1,34.10
6
m/s. C. 2,29.10
4
m/s. D. 9,24.10
3
m/s.
49. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s,
đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. B. 200 rad. C. 150 rad. D. 100 rad.
50. Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong
trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. momen động lượng của vật đối với trục đó B. momen

quán tính của vật đối với trục đó.
C. gia tốc góc của vật. D. khối lượng của vật.
II. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
o
thì tần số dao động điện từ trong mạch là:
A. f =
π
2
1
.
0
0
Q
I
B. f =
π
2
1
.I
0
Q
0
C. f =
π
2
1

.
0
0
I
Q
D. f = 2
0
0
I
Q
π
42. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm :
A. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau .
B. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn và mắc nối tiếp với
nhau . C. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau120
0

trên một vòng tròn. D. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng
tròn và mắc song song với nhau .
43. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết U
R
=40V,U
L
=30V.Hiệu điện thế hiệu
dụng ở 2 đầu đoạn mạch trên có giá trị là: A. 10V B. 50V C. 100V D. 70V
44. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó:

A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần.
45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân
sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 8. B. 7. C. 3. D. 4.
46. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế
năng của con lắc là
A. 0,16J B. 0,08J. C. 0,008J D. 0,016J
47. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x
1
= 6 cos
)(. cmt
π
và x
2
= 8 sin
)(. cmt
π
Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 12 cm B. 2 cm C. 10 cm D. 36 cm
48. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12

W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị: A. 40dB. B. 80dB. C. 4dB. D. 8dB.
49. Máy biến thế gồm một cuộn dây sơ cấp có 500 vòng ,cường độ hiệu dụng I
1

=5A, I
2
=10A.Số vòng dây
của cuộn thứ cấp của máy đó là: A. 300 vòng B. 250 vòng C. 200 vòng D. 100 vòng
50. Biên độ tổng hợp của hai sóng u
1
= u
0
sin(kx - ωt) và u
2
= u
0
sin(kx - ωt + φ):
A. A = 2u
0
B. A = 2u
0
cos(φ/2) C. A = u
0
D. A = 2u
0
cosφ
…………….Hết…………….
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
5
Trừờng THPT Phúc Thọ - Hà Nội Đề thi thử năm 2010-2011
Thời gian làm bài 90 phút ( mã 002)
A:Phần chung: ( gồm 40 câu từ câu 1 đến câu 40 )
1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Phép phân tích quang phổ có thể thực hiện từ xa và khơng làm hư hại sản phẩm cần phân tích.

B. Từ quang phổ vạch phát xạ, hấp thụ có thể xác định được nhiệt độ, hàm lượng, thành phần các chất
cấu tạo vật. C. Từ quang phổ liên tục chỉ có thể xác định được nhiệt độ của vật
D. Phép phân tích quang phổ để phân tích định tính, định lượng một cách nhanh, gọn, chính xác.
2. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
1
= A
2
= a. Biên độ dao động tổng hợp
có giá trò nào sau ? A. A= 2a B. A= 2(A
1
+ A
2
) C. A= 0 D. 0

A

2a
3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 100 V. B. 160 V. C. 150 V. D. 250 V.
4. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Qng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.
5. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện
áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/3. B. π/4. C. π/6. D. -π/3.

6. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(10t +π/4) (cm) và x
2
= 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. C. 100 cm/s. D. 80 cm/s.
7. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Bước sóng B. Năng lượng C. Vận tốc D. Tần số
8. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
C. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp
với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
cơng suất tiêu
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1
bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R

2
là:
A. R
1
= 50 Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 50 Ω, R
2
= 200 Ω.
C. R
1
= 40 Ω, R
2
= 250 Ω. D. R
1
= 25 Ω, R
2
= 100 Ω.
10. Mét vËt d®®h víi vËn tèc cùc ®¹i lµ v
max
, tÇn sè gãc lµ ω khi vËt ®i qua vÞ trÝ cã to¹ ®é x sÏ cã vËn tèc v
®ỵc x¸c ®Þnh bëi:
A.
2 2 2 2
max
v =ω x + v
. B.
2 2 2 2

max
v =ω x - v
. C.
2 2 2 2
max
v = v -ω x
. D.
2 2 2 2
max
v = v +ω x

11. Khi gi¶m biªn ®é d®®h ®i 3 lÇn th×:
6
A. c¬ n¨ng gi¶m 3 lÇn B. thÕ n¨ng cùc ®¹i gi¶m 3 lÇn
C. ®éng n¨ng cùc ®¹i gi¶m 9 lÇn D. chu kú dao ®éng t¨ng 9 lÇn
12. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ
0
α
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy gốc thế
năng tại vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ góc của con lắc là:
A.
0
α
/
3
. B.
0
α
/

2
. C.
0
α

/
2
. D.
0
α

/
3
.
13. Phát biểu nào sau đây là sai với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
14. Trong hiện tượng sóng dừng , hai bụng sóng liền kề nhau sẽ dao động
A. lệch pha nhau π/2 B. lệch pha nhau π/4 C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau
15. Một vật dđđh với biên độ A= 2cm, cơ năng E= 0,02J. Khi E
đ
= 3E
t
tìm x và E
t
?
A. 1cm và 0,025J B. 2cm và 0,025J C. 2cm và 0,005J D. 1cm và 0,005J
16. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm

ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy π
2
= 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
17. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc
0
α
. Cơ năng của con lắc là:
A. m.g.l.cos
0
α
. B. m.g.l ( 1 - cos
0
α
) C.
2
lgm
( 1 - cos
0
α
) . D. m.g.l ( 1 + cos
0
α
)
18. M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC gåm tơ ®iƯn cã C = 30nF vµ cn c¶m L = 25mH.N¹p ®iƯn cho tơ
®iƯn ®Õn hiƯu ®iƯn thÕ 4,8 V råi cho tơ phãng ®iƯn qua cn c¶m, cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng trong
m¹ch lµ: A. 4,28mA B. 6,34mA C. 3,72mA D. 5,20 mA
19. Trong m¹ch LC, nÕu t¨ng ®iƯn dung cđa tơ lªn 8 lÇn vµ gi¶m ®é tù c¶m cđa cn ®i hai lÇn th× th× tÇn sè
cđa m¹ch sÏ: A. T¨ng 4 lÇn B. T¨ng 2 lÇn C. Gi¶m 2 lÇn D. Gi¶m 4 lÇn

20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có
L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
u
L
=20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt + π/4) (V).
C. u = 40cos(100πt – π/4) (V). D. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
21. Chän ph¸t biĨu sai khi nãi vỊ ®iƯn tõ trêng:
A. §iƯn trêng xo¸y lµ ®iƯn trêng mµ ®êng søc lµ nh÷ng ®êng cong
B. Khi mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét ®iƯn trêng xo¸y
C. Tõ trêng xo¸y lµ tõ trêng mµ c¶m øng tõ bao quanh c¸c ®êng søc ®iƯn trêng
D. Khi mét ®iƯn trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng xo¸y
22. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 2 lần. B. 10000 lần. C. 40 lần. D. 1000 lần.
7
23. Một dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ
C. biên độ và gia tốc D. năng lượng và li độ
24. Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L= (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2 A Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 cos(100πt + ) (A) B. i = 2 cos(100πt - ) (A).
C. i = 2 cos(100πt + ) (A) D. i = 2 cos(100πt - ) (A).
25. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị
nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 8cm. B. nén 2cm. C. dãn 2cm. D. dãn 4cm.
26. Mét con l¾c lß xo d®®h theo phu¬ng th¼ng ®øng víi biªn ®é A (A> ∆ℓ), víi ∆ℓ lµ ®é d·n cđa lß xo khi vËt

ë vÞ trÝ c©n b»ng). Lùc ®µn håi cùc ®¹i vµ cùc tiĨu cđa lß xo lµ:
A. k(A+ ∆ℓ), k( ∆ℓ - A); B. kA, k(A- ∆ℓ); C. k(A+ ∆ℓ), 0 ; D. k(A+ ∆ℓ), k ∆ℓ;
27. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
, S
2
cách nhau 1mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ
3 là A. 2,4 mm B. 2,1 mm C. 1,8 mm D. 1,5 mm
28. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, dầu A gắn vào một nhánh âm thoa có tần số dao
động 40Hz. Trên dây có sóng dừng ổn định, A coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên day là 20m/s. Cả
Avà B trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 3 nút và 2 bụng.
29. Ngêi ta dïng c¸ch nµo sau ®©y ®Ĩ duy tr× dao ®éng ®iƯn tõ trong m¹ch víi tÇn sè riªng cđa nã?
A. §Ỉt vµo mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu B. T¨ng thªm ®iƯn trë cđa m¹ch dao ®éng
C. §Ỉt vµo mét hiƯu ®iƯn thÕ mét chiỊu kh«ng ®ỉi D. Dïng m¸y ph¸t dao ®éng®iƯn tõ ®iỊu hoµ
30. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?.
A. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.
D. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
31. Một nguồn sóng tại O có phương trình u
0
= asin(10
π
t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một
đoạn x có phương trình u = asin(10
π
t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là
A. 8,85m/s B. 7,85m/s C. 9,14m/s D. 7,14m/s

32. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực
hiện 50 dao động tồn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian
Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 60 cm. B. 100 cm. C. 144 cm. D. 80 cm.
33. Khi m¾c tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C
1
víi cn c¶m L th× m¹ch thu sãng cã bíc sãng 60m; khi m¾c tơ cã ®iƯn
dung C
2
víi cn c¶m L th× m¹ch thu sãng cã bíc sãng 80m. Khi m¾c nèi tiÕp C
1
vµ C
2
víi cn L th×
m¹ch thu ®ỵc sãng cã bíc sãng lµ: A. 100m B. 70m C. 48m D. 140m
8
34. Mt con lc lũ xo dh vi gia tc cc i a
max
= 1m /s
2
, = 5rad/s. Chn trc ox dc lũ xo, gúc ta l
VTCB, t= 0 lỳc cú x= 2cm ngc chiu dng , phng trỡnh li l:
A. x= 8sin(5t )cm B. x= 8sin(5t + /3)cm C. x= 4sin(5t + 5/6)cm D. x= 4sin(5t - /3)cm
35. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,tần số dao
động của mạch là: A. 2,5MHz B. 2,5Hz C. 1Hz D. 1MHz
36. Trong mạch LC, điện tích của tụ biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lợng từ trờng trong cuộn cảm sẽ
biến đổi nh thế nào? A. Biến thiên điều hoà với tần số f
4
B. Biến thiên điều hoà với tần số f.
C. Biến thiên điều hoà với tần số

f5,0
D. Biến thiên điều hoà với tần số 2f.
37. Con lc n chiu di
1
dao ng bộ vi chu kỡ T
1
= 0,6s, con lc n chiu di
2
dao ng bộ vi T
2
=
0,8s. Con lc n chiu di =
1
+
2
dao ng vi chu kỡ:
A. T= 1s B. T= 1,4s C. T= 1,8s D. T= 2s
38. Mt cht im dao ng iu hũa chu l T,. Tớnh tc trung bỡnh ca cht im khi nú i t v trớ cú li
x= A n v trớ x= -A/2. A. 4A/T B. 6A/T C. 3A/2T D. 9A/2T
39. iu no sau õy l ỳng khi núi v s giao thoa súng ỏnh sỏng?
A. iu kin biờn súng cc i l cỏc súng thnh phn phi ngc pha.
B. Giao thoa súng l s tng hp cỏc súng khỏc nhau trong khụng gian.
C. Qu tớch nhng im dao ng cựng pha l mt hyperbol.
D. iu kin cú giao thoa l cỏc súng phi l súng kt hp ngha l chỳng phi cựng tn s, cựng pha
hoc cú hiu s pha khụng i theo thi gian
40. Trong mch dao ng in t LC lớ tng, khi dựng cun cm L
1
thỡ tn s dao ng in t trong mch
l f
1

= 30 kHz, khi dựng cun cm L
2
thỡ tn s dao ng in t trong mch l f
2
= 40 kHz. Khi dựng c
hai cun cm trờn mc ni tip vi t in thỡ tn s dao ng in t l
A. 24 kHz B. 38 kHz C. 50 kHz D. 35 kHz
B. Phn riờng : ( thớ sinh ch chn lm 1 phn riờng )
I. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
41. Chiu ng thi hai bc x cú bc súng 0,452 m v 0,243 m vo catụt ca mt t bo quang in. Kim
loi lm catụt cú gii hn quang in l 0,5 m. Ly h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s v m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Vn tc ban u cc i ca cỏc ờlectron quang in bng
A. 9,24.10
3
m/s. B. 1,34.10
6
m/s. C. 9,61.10
5
m/s. D. 2,29.10
4
m/s.
42. Quang ph vch phỏt x thu c khi cht phỏt sỏng trng thỏi

A. lng B. rn C. khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp
D. khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut cao
43. Mụmen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay c nh
A. cú giỏ tr dng hoc õm tựy thuc vo chiu quay ca vt rn.
B. khụng ph thuc vo s phõn b khi lng ca vt rn i vi trc quay.
C. ph thuc vo momen ca ngoi lc gõy ra chuyn ng quay ca vt rn.
D. c trng cho mc quỏn tớnh ca vt rn trong chuyn ng quay quanh trc y.
44. Chiu bc x tn s f vo kim loi cú gii hn quang in l

01
, thỡ ng nng ban u cc i ca
electron l W
1
, cng chiu bc x ú vo kim loi cú gii hn quang in l

02
= 2

01
, thỡ ng nng ban u
cc i ca electron l W
2
.

Khi ú:
A. W
1
= W
2
/2 B. W

1
= 2W
2
C. W
1
> W
2
D. W
1
< W
2
45. Ti ni cú gia tc trng trng 9,8 m/s
2
, mt con lc n v mt con lc lũ xo nm ngang dao ng iu
hũa vi cựng tn s. Bit con lc n cú chiu di 49 cm v lũ xo cú cng 10 N/m. Khi lng vt nh ca
con lc lũ xo l A. 0,750 kg. B. 0,125 kg. C. 0,250 kg. D. 0,500 kg.
46. Khng nh no sai v tia t ngoi:
A. Cú bn cht súng in t B. B thy tinh, nc hp th mnh
C. Kh nng õm xuyờn mnh nh tia X D. tỏc dng mnh lờn kớnh nh
9
47. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120
vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
A. 6 rad/s
2
. B. 3 rad/s
2
. C. 12 rad/s
2
. D. 8 rad/s
2

.
48. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s,
đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 100 rad. B. B. 200 rad. C. 150 rad. D. 50 rad.
49. Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong
trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. khối lượng của vật.
C. gia tốc góc của vật. D. momen động lượng của vật đối với trục đó
50. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
<
λ
0
vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện I = 0
khi U
AK
= U
h
< 0. Nếu chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
’ <
λ
vào catốt thì hiệu điện thế hãm U
h
sẽ:
A. không phụ vào ánh sáng kích thích B. tăng lên C. không đổi D. giảm xuống
II. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế
năng của con lắc là A. 0,16J B. 0,08J. C. 0,008J D. 0,016J
42. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm :

A. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau120
0
trên một vòng tròn.
B. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau .
C. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn và mắc song song với
nhau . D. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng
tròn và mắc nối tiếp với nhau .
43. Biên độ tổng hợp của hai sóng u
1
= u
0
sin(kx - ωt) và u
2
= u
0
sin(kx - ωt + φ):
A. A = 2u
0
cos(φ/2) B. A = u
0
C. A = 2u
0
cosφ D. A = 2u
0
44. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x
1

= 6 cos
)(. cmt
π
và x
2
= 8 sin
)(. cmt
π
Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. 36 cm B. 10 cm C. 2 cm D. 12 cm
45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân
sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3. B. 8. C. 4. D. 7.
46. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết U
R
=40V,U
L
=30V.Hiệu điện thế hiệu
dụng ở 2 đầu đoạn mạch trên có giá trị là:
A. 100V B. 10V C. 50V D. 70V
47. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
o
thì tần số dao động điện từ trong mạch là:
A. f =
π
2

1
.I
0
Q
0
B. f = 2
0
0
I
Q
π
C. f =
π
2
1
.
0
0
Q
I
D. f =
π
2
1
.
0
0
I
Q
48. Máy biến thế gồm một cuộn dây sơ cấp có 500 vòng ,cường độ hiệu dụng I

1
=5A, I
2
=10A.Số vòng dây
của cuộn thứ cấp của máy đó là: A. 200 vòng B. 250 vòng C. 300 vòng D. 100 vòng
49. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó:
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.
50. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị: A. 8dB. B. 4dB. C. 80dB. D. 40dB.
…………….Hết…………….
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
10
Trừờng THPT Phúc Thọ - Hà Nội Đề thi thử năm 2010-2011
Thời gian làm bài 90 phút ( mã 003)
A:Phần chung: ( gồm 40 câu từ câu 1 đến câu 40 )
1. Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A.
Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 cos(100πt + ) (A) B. i = 2 cos(100πt + ) (A)
C. i = 2 cos(100πt - ) (A). D. i = 2 cos(100πt - ) (A).
2. Một con lắc lò xo dđđh với gia tốc cực đại a

max
= 1m /s
2
, ω= 5rad/s. Chọn trục ox dọc lò xo, góc tọa độ là
VTCB, t= 0 lúc có x= 2cm ngược chiều dương , phương trình li độ là:
A. x= 8sin(5t )cm B. x= 4sin(5t + 5π/6)cm C. x= 4sin(5t - π/3)cm D. x= 8sin(5t + π/3)cm
3. Một nguồn sóng tại O có phương trình u
0
= asin(10
π
t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một
đoạn x có phương trình u = asin(10
π
t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là
A. 9,14m/s B. 7,14m/s C. 8,85m/s D. 7,85m/s
4. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
1
= A
2
= a. Biên độ dao động tổng hợp
có giá trò nào sau ? A. A= 2a B. 0

A

2a C. A= 2(A
1
+ A
2
) D. A= 0
5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm

điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
6. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị
nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 8cm. B. nén 2cm. C. dãn 4cm. D. dãn 2cm.
7. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
C. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
8. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc
0
α
. Cơ năng của con lắc là:
A. m.g.l ( 1 + cos
0
α
) B. m.g.l.cos
0
α
. C. m.g.l ( 1 - cos
0
α
) D.
2
lgm
( 1 - cos

0
α
) .
9. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(10t +π/4) (cm) và x
2
= 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị
trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 10 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s.
10. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Bước sóng B. Vận tốc C. Năng lượng D. Tần số
11. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
11
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. -π/3. B. π/4. C. π/6. D. π/3.
12. Khi m¾c tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C
1
víi cn c¶m L th× m¹ch thu sãng cã bíc sãng 60m; khi m¾c tơ cã ®iƯn
dung C
2
víi cn c¶m L th× m¹ch thu sãng cã bíc sãng 80m. Khi m¾c nèi tiÕp C
1
vµ C
2
víi cn L th×
m¹ch thu ®ỵc sãng cã bíc sãng lµ:
A. 70m B. 48m C. 100m D. 140m

13. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy π
2
= 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m.
14. Con lắc đơn chiều dài ℓ
1
dao động bé với chu kì T
1
= 0,6s, con lắc đơn chiều dài ℓ
2
dao động bé với T
2
=
0,8s. Con lắc đơn chiều dài ℓ= ℓ
1
+ ℓ
2
dao động với chu kì:
A. T= 1s B. T= 1,4s C. T= 1,8s D. T= 2s
15. Trong m¹ch LC, nÕu t¨ng ®iƯn dung cđa tơ lªn 8 lÇn vµ gi¶m ®é tù c¶m cđa cn ®i hai lÇn th× th× tÇn sè
cđa m¹ch sÏ: A. Gi¶m 4 lÇn B. T¨ng 2 lÇn C. T¨ng 4 lÇn D. Gi¶m 2 lÇn
16. Phát biểu nào sau đây là sai với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
17. Một vật dđđh với biên độ A= 2cm, cơ năng E= 0,02J. Khi E
đ

= 3E
t
tìm x và E
t
?
A. 1cm và 0,025J B. 2cm và 0,025J C. 2cm và 0,005J D. 1cm và 0,005J
18. Khi gi¶m biªn ®é d®®h ®i 3 lÇn th×:
A. ®éng n¨ng cùc ®¹i gi¶m 9 lÇn B. c¬ n¨ng gi¶m 3 lÇn
C. thÕ n¨ng cùc ®¹i gi¶m 3 lÇn D. chu kú dao ®éng t¨ng 9 lÇn
19. Ngêi ta dïng c¸ch nµo sau ®©y ®Ĩ duy tr× dao ®éng ®iƯn tõ trong m¹ch víi tÇn sè riªng cđa nã?
A. T¨ng thªm ®iƯn trë cđa m¹ch dao ®éng B. Dïng m¸y ph¸t dao ®éng®iƯn tõ ®iỊu hoµ
C. §Ỉt vµo mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu D. §Ỉt vµo mét hiƯu ®iƯn thÕ mét chiỊu kh«ng ®ỉi
20. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?.
A. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
B. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.
D. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.
21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có
L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u
L
=20 cos(100πt + π/2)
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
22. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Qng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.
12
23. Mt ngun sỏng n sc = 0,6m chiu vo mt mt phng cha hai khe h S

1
, S
2
cỏch nhau 1mm v
cỏch u ngun sỏng. t mt mn nh song song v cỏch mt phng cha hai khe 1m. V trớ võn ti th
3 l A. 1,8 mm B. 2,4 mm C. 1,5 mm D. 2,1 mm
24. Trong hin tng súng dng , hai bng súng lin k nhau s dao ng
A. cựng pha nhau B. lch pha nhau /4 C. lch pha nhau /2 D. ngc pha nhau
25. Mt dao ng tt dn cú cỏc i lng gim liờn tc theo thi gian l
A. li v tc B. biờn v tc C. nng lng v li D. biờn v gia tc
26. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH.Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là: A. 3,72mA B. 4,28mA C. 6,34mA D. 5,20 mA
27. iu no sau õy l ỳng khi núi v s giao thoa súng ỏnh sỏng?
A. iu kin cú giao thoa l cỏc súng phi l súng kt hp ngha l chỳng phi cựng tn s, cựng pha
hoc cú hiu s pha khụng i theo thi gian
B. Qu tớch nhng im dao ng cựng pha l mt hyperbol.
C. iu kin biờn súng cc i l cỏc súng thnh phn phi ngc pha.
D. Giao thoa súng l s tng hp cỏc súng khỏc nhau trong khụng gian.
28. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,tần số dao
động của mạch là: A. 2,5Hz B. 2,5MHz C. 1MHz D. 1Hz
29. Ti mt ni trờn mt t, mt con lc n dao ng iu hũa. Trong khong thi gian t, con lc thc
hin 50 dao ng ton phn; thay i chiu di con lc mt on 44 cm thỡ cng trong khong thi gian
t y, nú thc hin 60 dao ng ton phn. Chiu di ban u ca con lc l
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 100 cm. D. 80 cm.
30. Trong mch dao ng in t LC lớ tng, khi dựng cun cm L
1
thỡ tn s dao ng in t trong mch
l f
1

= 30 kHz, khi dựng cun cm L
2
thỡ tn s dao ng in t trong mch l f
2
= 40 kHz. Khi dựng c
hai cun cm trờn mc ni tip vi t in thỡ tn s dao ng in t l
A. 38 kHz B. 50 kHz C. 24 kHz D. 35 kHz
31. Khng nh no sau õy l sai ?
A. Phộp phõn tớch quang ph cú th thc hin t xa v khụng lm h hi sn phm cn phõn tớch.
B. Phộp phõn tớch quang ph phõn tớch nh tớnh, nh lng mt cỏch nhanh, gn, chớnh xỏc.
C. T quang ph vch phỏt x, hp th cú th xỏc nh c nhit , hm lng, thnh phn cỏc cht
cu to vt.
D. T quang ph liờn tc ch cú th xỏc nh c nhit ca vt
32. Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trờng:
A. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy
B. Điện trờng xoáy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong
C. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy
D. Từ trờng xoáy là từ trờng mà cảm ứng từ bao quanh các đờng sức điện trờng
33. t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i vo hai u on mch gm bin tr R mc ni tip
vi t in. Dung khỏng ca t in l 100 . Khi iu chnh R thỡ ti hai giỏ tr R
1
v R
2
cụng sut tiờu
th ca on mch nh nhau. Bit in ỏp hiu dng gia hai u t in khi R = R
1
bng hai ln in ỏp
hiu dng gia hai u t in khi R = R
2
. Cỏc giỏ tr R

1
v R
2
l:
A. R
1
= 25 , R
2
= 100 . B. R
1
= 50 , R
2
= 100 .
C. R
1
= 50 , R
2
= 200 . D. R
1
= 40 , R
2
= 250 .
34. Mt súng õm truyn trong khụng khớ. Mc cng õm ti im M v ti im N ln lt l 40 dB v 80
dB. Cng õm ti N ln hn cng õm ti M
A. 1000 ln. B. 2 ln. C. 40 ln. D. 10000 ln.
35. Trong mạch LC, điện tích của tụ biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lợng từ trờng trong cuộn cảm sẽ
biến đổi nh thế nào?
13
A. Biến thiên điều hoà với tần số
f5,0

B. Biến thiên điều hoà với tần số f.
C. Biến thiên điều hoà với tần số f
4
D. Biến thiên điều hoà với tần số 2f.
36. Mt con lc n dao ng iu hũa vi biờn gúc nh
0

ni cú gia tc trng trng g. Ly gc th
nng ti v trớ cõn bng, khi con lc chuyn ng nhanh dn theo chiu dng n v trớ cú ng nng
bng th nng thỡ li gúc ca con lc l:
A.
0


/
3
. B.
0

/
3
. C.
0


/
2
. D.
0


/
2
.
37. Mt si dõy AB di 100cm cng ngang, u B c nh, du A gn vo mt nhỏnh õm thoa cú tn s dao
ng 40Hz. Trờn dõy cú súng dng n nh, A coi l nỳt súng. Tc truyn súng trờn day l 20m/s. C
Av B trờn dõy cú
A. 3 nỳt v 2 bng. B. 9 nỳt v 8 bng. C. 5 nỳt v 4 bng. D. 7 nỳt v 6 bng.
38. Một vật dđđh với vận tốc cực đại là v
max
, tần số góc là khi vật đi qua vị trí có toạ độ x sẽ có vận tốc v
đợc xác định bởi:
A.
2 2 2 2
max
v = x + v
. B.
2 2 2 2
max
v = x - v
. C.
2 2 2 2
max
v = v + x
D.
2 2 2 2
max
v = v - x
.
39. Mt cht im dao ng iu hũa chu l T,. Tớnh tc trung bỡnh ca cht im khi nú i t v trớ cú li
x= A n v trớ x= -A/2. A. 3A/2T B. 9A/2T C. 6A/T D. 4A/T

40. Một con lắc lò xo dđđh theo phuơng thẳng đứng với biên độ A (A> ), với là độ dãn của lò xo khi vật
ở vị trí cân bằng). Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là:
A. k(A+ ), k( - A); B. kA, k(A- ); C. k(A+ ), 0 ; D. k(A+ ), k ;
B. Phn riờng : ( thớ sinh ch chn lm 1 phn riờng )
I. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
41. Chiu ng thi hai bc x cú bc súng 0,452 m v 0,243 m vo catụt ca mt t bo quang in.
Kim loi lm catụt cú gii hn quang in l 0,5 m. Ly h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s v m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Vn tc ban u cc i ca cỏc ờlectron quang in bng
A. 9,61.10
5
m/s. B. 1,34.10
6
m/s. C. 9,24.10
3
m/s. D. 2,29.10
4
m/s.
42. Khi chiu ỏnh sỏng cú bc súng

<

0

vo catt ca mt t bo quang in thỡ dũng quang in I = 0
khi U
AK
= U
h
< 0. Nu chiu ỏnh sỏng cú bc súng

<

vo catt thỡ hiu in th hóm U
h
s:
A. khụng i B. khụng ph vo ỏnh sỏng kớch thớch C. gim xung D. tng lờn
43. T trng thỏi ngh, mt a bt u quay quanh trc c nh ca nú vi gia tc gúc khụng i. Sau 10 s,
a quay c mt gúc 50 rad. Gúc m a quay c trong 10 s tip theo l
A. B. 200 rad. B. 100 rad. C. 150 rad. D. 50 rad.
44. Khng nh no sai v tia t ngoi:
A. B thy tinh, nc hp th mnh B. tỏc dng mnh lờn kớnh nh
C. Cú bn cht súng in t D. Kh nng õm xuyờn mnh nh tia X
45. Mụmen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay c nh
A. khụng ph thuc vo s phõn b khi lng ca vt rn i vi trc quay.
B. ph thuc vo momen ca ngoi lc gõy ra chuyn ng quay ca vt rn.
C. c trng cho mc quỏn tớnh ca vt rn trong chuyn ng quay quanh trc y.
D. cú giỏ tr dng hoc õm tựy thuc vo chiu quay ca vt rn.
46. Mt vt rn quay nhanh dn u quanh mt trc c nh, trong 3,14 s tc gúc ca nú tng t 120
vũng/phỳt n 300 vũng/phỳt. Ly = 3,14. Gia tc gúc ca vt rn cú ln l
A. 6 rad/s
2
. B. 12 rad/s
2

. C. 8 rad/s
2
. D. 3 rad/s
2
.
47. Chiu bc x tn s f vo kim loi cú gii hn quang in l

01
, thỡ ng nng ban u cc i ca
electron l W
1
, cng chiu bc x ú vo kim loi cú gii hn quang in l

02
= 2

01
, thỡ ng nng ban u
cc i ca electron l W
2
.

Khi ú:
A. W
1
= W
2
/2 B. W
1
> W

2
C. W
1
< W
2
D. W
1
= 2W
2
48. Quang ph vch phỏt x thu c khi cht phỏt sỏng trng thỏi
A. rn B. khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut cao C. lng
D. khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp
14
49. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều
hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của
con lắc lò xo là A. 0,750 kg. B. 0,500 kg. C. 0,125 kg. D. 0,250 kg.
50. Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong
trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. gia tốc góc của vật.
C. momen động lượng của vật đối với trục đó D. khối lượng của vật.
II. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
o
thì tần số dao động điện từ trong mạch là:
A. f =

π
2
1
.I
0
Q
0
B. f =
π
2
1
.
0
0
Q
I
C. f =
π
2
1
.
0
0
I
Q
D. f = 2
0
0
I
Q

π
42. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm :
A. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn và mắc nối tiếp với
nhau . B. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng
tròn và mắc song song với nhau .
C. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau120
0
trên một vòng tròn.
D. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau .
43. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân
sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 8. C. 3. D. 7.
44. Máy biến thế gồm một cuộn dây sơ cấp có 500 vòng ,cường độ hiệu dụng I
1
=5A, I
2
=10A.Số vòng dây
của cuộn thứ cấp của máy đó là:
A. 250 vòng B. 300 vòng C. 100 vòng D. 200 vòng
45. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.
46. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế
năng của con lắc là A. 0,008J B. 0,016J C. 0,16J D. 0,08J.
47. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x
1
= 6 cos

)(. cmt
π
và x
2
= 8 sin
)(. cmt
π
Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. 36 cm B. 2 cm C. 10 cm D. 12 cm
48. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết U
R
=40V,U
L
=30V.Hiệu điện thế hiệu
dụng ở 2 đầu đoạn mạch trên có giá trị là:
A. 100V B. 70V C. 10V D. 50V
49. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị: A. 40dB. B. 4dB. C. 80dB. D. 8dB.
50. Biên độ tổng hợp của hai sóng u
1
= u
0
sin(kx - ωt) và u

2
= u
0
sin(kx - ωt + φ):
A. A = 2u
0
cos(φ/2) B. A = u
0
C. A = 2u
0
cosφ D. A = 2u
0
…………….Hết…………….
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
15
Trừờng THPT Phúc Thọ - Hà Nội Đề thi thử năm 2010-2011
Thời gian làm bài 90 phút ( mã 004)
A:Phần chung: ( gồm 40 câu từ câu 1 đến câu 40 )
1. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(10t +π/4) (cm) và x
2
= 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị
trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 50 cm/s.
2. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?.
A. Thế năng đạt giá trò cực tiểu khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên.
C. Thế năng đạt giá trò cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu.
D. Động năng đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng.

3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có
L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
u
L
=20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
4. Mét vËt d®®h víi vËn tèc cùc ®¹i lµ v
max
, tÇn sè gãc lµ ω khi vËt ®i qua vÞ trÝ cã to¹ ®é x sÏ cã vËn tèc v
®ỵc x¸c ®Þnh bëi:
A.
2 2 2 2
max
v = v -ω x
. B.
2 2 2 2
max
v = v +ω x
C.
2 2 2 2
max
v =ω x - v
. D.
2 2 2 2
max
v =ω x + v
.
5. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực
hiện 50 dao động tồn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian

Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 60 cm. B. 144 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
6. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Qng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m B. s = 25cm. C. s = 50cm. D. s = 25m
7. Khi gi¶m biªn ®é d®®h ®i 3 lÇn th×:
A. chu kú dao ®éng t¨ng 9 lÇn B. c¬ n¨ng gi¶m 3 lÇn
C. ®éng n¨ng cùc ®¹i gi¶m 9 lÇn D. thÕ n¨ng cùc ®¹i gi¶m 3 lÇn
8. Phát biểu nào sau đây là sai với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. B. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
C. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến
đổi đều.
9. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Bước sóng B. Tần số C. Vận tốc D. Năng lượng
10. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 2 lần. B. 10000 lần. C. 40 lần. D. 1000 lần.
11. Trong hiện tượng sóng dừng , hai bụng sóng liền kề nhau sẽ dao động
16
A. lệch pha nhau π/4 B. ngược pha nhau
C. lệch pha nhau π/2 D. cùng pha nhau
12. M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC gåm tơ ®iƯn cã C = 30nF vµ cn c¶m L = 25mH.N¹p ®iƯn cho tơ
®iƯn ®Õn hiƯu ®iƯn thÕ 4,8 V råi cho tơ phãng ®iƯn qua cn c¶m, cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng trong
m¹ch lµ: A. 4,28mA B. 5,20 mA C. 3,72mA D. 6,34mA
13. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ
0
α
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy gốc thế
năng tại vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng

bằng thế năng thì li độ góc của con lắc là:
A.
0
α

/
3
. B.
0
α
/
2
. C.
0
α

/
2
. D.
0
α
/
3
.
14. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc
0
α
. Cơ năng của con lắc là:
A. m.g.l ( 1 - cos
0

α
) B. m.g.l.cos
0
α
. C. m.g.l ( 1 + cos
0
α
) D.
2
lgm
( 1 - cos
0
α
) .
15. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L
1
thì tần số dao động điện từ trong mạch
là f
1
= 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L
2
thì tần số dao động điện từ trong mạch là f
2
= 40 kHz. Khi dùng cả
hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp với tụ điện thì tần số dao động điện từ là
A. 35 kHz B. 50 kHz C. 38 kHz D. 24 kHz
16. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
1
= A
2

= a. Biên độ dao động tổng hợp
có giá trò nào sau ? A. A= 0 B. 0

A

2a C. A= 2a D. A= 2(A
1
+ A
2
)
17. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
, S
2
cách nhau 1mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ
3 là A. 1,8 mm B. 2,4 mm C. 2,1 mm D. 1,5 mm
18. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
19. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
C. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
20. Một dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. biên độ và tốc độ C. năng lượng và li độ D. li độ và tốc độ

21. Trong m¹ch LC, nÕu t¨ng ®iƯn dung cđa tơ lªn 8 lÇn vµ gi¶m ®é tù c¶m cđa cn ®i hai lÇn th× th× tÇn sè
cđa m¹ch sÏ: A. T¨ng 2 lÇn B. Gi¶m 4 lÇn C. Gi¶m 2 lÇn D. T¨ng 4 lÇn
22. Một con lắc lò xo dđđh với gia tốc cực đại a
max
= 1m /s
2
, ω= 5rad/s. Chọn trục ox dọc lò xo, góc tọa độ là
VTCB, t= 0 lúc có x= 2cm ngược chiều dương , phương trình li độ là:
A. x= 4sin(5t + 5π/6)cm B. x= 8sin(5t )cm C. x= 8sin(5t + π/3)cm D. x= 4sin(5t - π/3)cm
23. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/3. B. π/6. C. -π/3. D. π/4.
24. Chän ph¸t biĨu sai khi nãi vỊ ®iƯn tõ trêng:
A. Khi mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét ®iƯn trêng xo¸y
B. Khi mét ®iƯn trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng xo¸y
C. §iƯn trêng xo¸y lµ ®iƯn trêng mµ ®êng søc lµ nh÷ng ®êng cong
D. Tõ trêng xo¸y lµ tõ trêng mµ c¶m øng tõ bao quanh c¸c ®êng søc ®iƯn trêng
25. Khẳng định nào sau đây là sai ?
17
A. Phộp phõn tớch quang ph cú th thc hin t xa v khụng lm h hi sn phm cn phõn tớch.
B. T quang ph liờn tc ch cú th xỏc nh c nhit ca vt
C. T quang ph vch phỏt x, hp th cú th xỏc nh c nhit , hm lng, thnh phn cỏc cht cu
to vt. D. Phộp phõn tớch quang ph phõn tớch nh tớnh, nh lng mt cỏch nhanh, gn, chớnh xỏc.
26. Mt cht im dao ng iu hũa chu l T,. Tớnh tc trung bỡnh ca cht im khi nú i t v trớ cú li
x= A n v trớ x= -A/2.
A. 6A/T B. 3A/2T C. 9A/2T D. 4A/T
27. Con lc n chiu di
1

dao ng bộ vi chu kỡ T
1
= 0,6s, con lc n chiu di
2
dao ng bộ vi T
2
=
0,8s. Con lc n chiu di =
1
+
2
dao ng vi chu kỡ:
A. T= 1,4s B. T= 2s C. T= 1s D. T= 1,8s
28. t in ỏp xoay chiu u = U
o
cos(100t + ) (V) vo hai u mt cun cm thun cú t cm
L= (H). thi im in ỏp gia hai u cun cm l 100 V thỡ cng dũng in qua cun cm l
2 A. Biu thc ca cng dũng in qua cun cm l
A. i = 2 cos(100t - ) (A). B. i = 2 cos(100t + ) (A)
C. i = 2 cos(100t - ) (A). D. i = 2 cos(100t + ) (A)
29. iu no sau õy l ỳng khi núi v s giao thoa súng ỏnh sỏng?
A. Qu tớch nhng im dao ng cựng pha l mt hyperbol.
B. Giao thoa súng l s tng hp cỏc súng khỏc nhau trong khụng gian.
C. iu kin cú giao thoa l cỏc súng phi l súng kt hp ngha l chỳng phi cựng tn s, cựng pha
hoc cú hiu s pha khụng i theo thi gian
D. iu kin biờn súng cc i l cỏc súng thnh phn phi ngc pha.
30. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,tần số dao
động của mạch là: A. 2,5Hz B. 1Hz C. 2,5MHz D. 1MHz
31. Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào một hiệu điện thế một chiều không đổi B. Dùng máy phát dao độngđiện từ điều hoà

C. Tăng thêm điện trở của mạch dao động D. Đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
32. Mt si dõy AB di 100cm cng ngang, u B c nh, du A gn vo mt nhỏnh õm thoa cú tn s dao
ng 40Hz. Trờn dõy cú súng dng n nh, A coi l nỳt súng. Tc truyn súng trờn day l 20m/s. C
Av B trờn dõy cú
A. 9 nỳt v 8 bng. B. 7 nỳt v 6 bng. C. 5 nỳt v 4 bng. D. 3 nỳt v 2 bng.
33. Mt con lc lũ xo cú khi lng vt nh l 50 g. Con lc dao ng iu hũa theo mt trc c nh nm
ngang vi phng trỡnh x = Acost. C sau nhng khong thi gian 0,05 s thỡ ng nng v th nng ca
vt li bng nhau. Ly
2
= 10. Lũ xo ca con lc cú cng bng
A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 200 N/m. D. 50 N/m.
34. Con lc lũ xo treo thng ng, v trớ cõn bng lũ xo dón 2cm. Khi lũ xo cú chiu di cc tiu thỡ nú b
nộn 4cm. Khi lũ xo cú chiu di cc i thỡ nú
A. dón 2cm. B. dón 8cm. C. dón 4cm. D. nộn 2cm.
35. t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i vo hai u on mch gm bin tr R mc ni tip
vi t in. Dung khỏng ca t in l 100 . Khi iu chnh R thỡ ti hai giỏ tr R
1
v R
2
cụng sut tiờu
18
th ca on mch nh nhau. Bit in ỏp hiu dng gia hai u t in khi R = R
1
bng hai ln in ỏp
hiu dng gia hai u t in khi R = R
2
. Cỏc giỏ tr R
1
v R
2

l:
A. R
1
= 40 , R
2
= 250 . B. R
1
= 25 , R
2
= 100 .
C. R
1
= 50 , R
2
= 200 . D. R
1
= 50 , R
2
= 100 .
36. Moọt vt dh vi biờn A= 2cm, c nng E= 0,02J. Khi E

= 3E
t
tỡm x v E
t
?
A. 1cm vaứ 0,025J B. 2cm vaứ 0,025J C. 1cm vaứ 0,005J D. 2cm vaứ 0,005J
37. Một con lắc lò xo dđđh theo phuơng thẳng đứng với biên độ A (A> ), với là độ dãn của lò xo khi vật
ở vị trí cân bằng). Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là:
A. k(A+ ), k( - A); B. kA, k(A- ); C. k(A+ ), 0 ; D. k(A+ ), k ;

38. Mt ngun súng ti O cú phng trỡnh u
0
= asin(10

t) truyn theo phng Ox n im M cỏch O mt
on x cú phng trỡnh u = asin(10

t - 4x), x(m). Vn tc truyn súng l
A. 7,85m/s B. 9,14m/s C. 8,85m/s D. 7,14m/s
39. Trong mạch LC, điện tích của tụ biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lợng từ trờng trong cuộn cảm sẽ
biến đổi nh thế nào?
A. Biến thiên điều hoà với tần số f. B. Biến thiên điều hoà với tần số 2f.
C. Biến thiên điều hoà với tần số
f5,0
D. Biến thiên điều hoà với tần số f
4
40. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu sóng có bớc sóng 60m; khi mắc tụ có điện
dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu sóng có bớc sóng 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì
mạch thu đợc sóng có bớc sóng là: A. 100m B. 70m C. 48m D. 140m
B. Phn riờng : ( thớ sinh ch chn lm 1 phn riờng )
I. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
41. Quang ph vch phỏt x thu c khi cht phỏt sỏng trng thỏi

A. lng B. khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp
C. khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut cao D. rn
42. Khi chiu ỏnh sỏng cú bc súng

<

0
vo catt ca mt t bo quang in thỡ dũng quang in I = 0
khi
U
AK
= U
h
< 0. Nu chiu ỏnh sỏng cú bc súng

<

vo catt thỡ hiu in th hóm U
h
s:
A. khụng ph vo ỏnh sỏng kớch thớch B. gim xung C. khụng i D. tng lờn
43. Mt vt rn quay nhanh dn u quanh mt trc c nh, trong 3,14 s tc gúc ca nú tng t 120
vũng/phỳt n 300 vũng/phỳt. Ly = 3,14. Gia tc gúc ca vt rn cú ln l
A. 12 rad/s
2
. B. 6 rad/s
2
. C. 8 rad/s
2
. D. 3 rad/s

2
.
44. Mụmen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay c nh
A. khụng ph thuc vo s phõn b khi lng ca vt rn i vi trc quay.
B. c trng cho mc quỏn tớnh ca vt rn trong chuyn ng quay quanh trc y.
C. ph thuc vo momen ca ngoi lc gõy ra chuyn ng quay ca vt rn.
D. cú giỏ tr dng hoc õm tựy thuc vo chiu quay ca vt rn.
45. Ti ni cú gia tc trng trng 9,8 m/s
2
, mt con lc n v mt con lc lũ xo nm ngang dao ng iu
hũa vi cựng tn s. Bit con lc n cú chiu di 49 cm v lũ xo cú cng 10 N/m. Khi lng vt nh ca
con lc lũ xo l A. 0,750 kg. B. 0,250 kg. C. 0,125 kg. D. 0,500 kg.
46. Mt vt rn quay quanh mt trc c nh di tỏc dng ca momen lc khụng i v khỏc khụng. Trong
trng hp ny, i lng thay i l
A. gia tc gúc ca vt. B. khi lng ca vt. C. momen quỏn tớnh ca vt i vi trc ú.
D. momen ng lng ca vt i vi trc ú
47. Chiu ng thi hai bc x cú bc súng 0,452 m v 0,243 m vo catụt ca mt t bo quang in.
Kim loi lm catụt cú gii hn quang in l 0,5 m. Ly h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s v m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Vn tc ban u cc i ca cỏc ờlectron quang in bng
A. 9,24.10
3
m/s. B. 1,34.10

6
m/s. C. 9,61.10
5
m/s. D. 2,29.10
4
m/s.
19
48. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s,
đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. B. 200 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 50 rad.
49. Khẳng định nào sai về tia tử ngoại:
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Có bản chất sóng điện từ
C. Khả năng đâm xuyên mạnh như tia X D. Bị thủy tinh, nước hấp thụ mạnh
50. Chiếu bức xạ tần số f vào kim loại có giới hạn quang điện là
λ
01
, thì động năng ban đầu cực đại của
electron là W
đ1
, cũng chiếu bức xạ đó vào kim loại có giới hạn quang điện là
λ
02
= 2
λ
01
, thì động năng ban đầu
cực đại của electron là W
đ2
.


Khi đó:
A. W
đ1
= W
đ2
/2 B. W
đ1
= 2W
đ2
C. W
đ1
< W
đ2
D. W
đ1
> W
đ2
II. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân
sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 8. C. 3. D. 7.
42. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế
năng của con lắc là A. 0,016J B. 0,08J. C. 0,008J D. 0,16J
43. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm :
A. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn và mắc song song với
nhau . B. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng

tròn và mắc nối tiếp với nhau . C. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song
song nhau . D. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau120
0

trên một vòng tròn.
44. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị: A. 80dB. B. 8dB. C. 40dB. D. 4dB.
45. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.
46. Máy biến thế gồm một cuộn dây sơ cấp có 500 vòng ,cường độ hiệu dụng I
1
=5A, I
2
=10A.Số vòng dây
của cuộn thứ cấp của máy đó là: A. 200 vòng B. 250 vòng C. 100 vòng D. 300 vòng
47. Biên độ tổng hợp của hai sóng u
1
= u
0
sin(kx - ωt) và u
2
= u
0

sin(kx - ωt + φ):
A. A = 2u
0
cos(φ/2) B. A = 2u
0
cosφ C. A = u
0
D. A = 2u
0
48. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết U
R
=40V,U
L
=30V.Hiệu điện thế hiệu
dụng ở 2 đầu đoạn mạch trên có giá trị là: A. 50V B. 70V C. 100V D. 10V
49. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
o
thì tần số dao động điện từ trong mạch là:
A. f =
π
2
1
.I
0
Q
0
B. f =

π
2
1
.
0
0
I
Q
C. f = 2
0
0
I
Q
π
D. f =
π
2
1
.
0
0
Q
I
50. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x
1
= 6 cos
)(. cmt
π
và x
2

= 8 sin
)(. cmt
π
Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. 12 cm B. 36 cm C. 10 cm D. 2 cm
…………….Hết…………….
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
20

×