Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.15 KB, 12 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
1
x
y
x


(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm m để đường thẳng
y x m 
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có
diện tích bằng
3
, với I là giao điểm của hai tiệm cận.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương tr
ình:
2
sin 2 2cos 3sin cosx x x x  
.
b) Giải phương tr
ình:
1
2 2
log (4 4).log (4 1) 3


x x
  
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
1
1
ln d .
e
I x x x
x
 
 
 
 

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức
z
thỏa mãn
đi
ều kiện
 
2 5z i z i   
. Tính mô đun của số phức
2
1w iz z  
.
b) Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 tấm
thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ
mang số chia hết cho 4.

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
 
2;5;1A
và mặt phẳng
( ):6 3 2 24 0P x y z   
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). Viết
phương trình mặt cầu (S) có diện tích
784
và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H, sao cho điểm A nằm
trong mặt cầu.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là h
ình ch
ữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết
2 3SD a
và góc tạo bởi đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
30
. Tính theo
a
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hình thang cân ABCD với hai đáy AD, BC.
Biết
 
2;3B

AB BC

, đường thẳng AC có phương trình
1 0x y  
, điểm
 
2; 1M  
nằm trên
đường thẳng AD. Viết phương tr
ình
đư
ờng thẳng CD.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương tr
ình
3 3 2
3
3 4 2 0
( , )
3 2 2
x y y x y
x y
x x x y

     



    



.

Câu 9 (1,0 điểm). Cho
, ,a b c
là ba số thực dương thỏa mãn
đi
ều kiện
3.ab bc ca  
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1
.
1 ( ) 1 ( ) 1 ( )a b c b c a c a b abc
  
     
Hết
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0đ)
a) (1,0 điểm)
 Tập xác định
 
\ 1D  
.
 Sự biến thiên: - Chiều biến thiên:
 
2
1

' 0,
1
y x D
x
    

.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
 
;1

 
1;
.
0,25
- Giới hạn và tiệm cận:
lim lim 1
x x
y y
 
 
.

tiệm cận ngang:
1y 
.
1 1
lim ; lim
x x
y y

 
 
   
.

tiệm cận đứng:
1x 
.
0,25
- Bảng biến thiên:
x

1

y'
- -
y
1


1
0,25
 Đồ thị:
x
y
1
0,25
b) (1,0 điểm)
Gọi
:d y x m 

.
Phương tr
ình hoành
đ
ộ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là:
1
x
x m
x
 

   
1x x x m   
(Vì
1x 
không phải là nghiệm của phương trình)
 
2
2 0x m x m    
(1)
0,25
Ta có
2
4 0,m m    
nên đường thẳng d luôn cắt đồ thị ( C) tại hai điểm phân biệt A,
B với mọi
m
.
0,25
Khi đó,

   
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m 
, với
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương tr
ình (1).
Ta có:
   
1;1 ,
2
m
I d I AB 
.

     
 
2 2 2
2
2 1 2 1 1 2 1 2
2 8 2 4AB x x x x x x x x m        
.
0,25
Ta có:
 
2
4
1
. ,

2 2
IAB
m m
S AB d I AB

 
. Theo giả thiết, ta có:
2
4
3 3 2
2
IAB
m m
S m

     
.
0,25
2
(1,0đ)
a) Phương tr
ình
đã cho tương đương
2
2sin 3sin 2 2sin cos cos 0x x x x x    
   
2sin 1 sin cos 2 0x x x    
0,25

sin cos 2 0x x  

: Phương tr
ình vô nghi
ệm

2
6
2sin 1 0 ( )
7
2
6
x k
x k
x k





  

   


 



Vậy phương trình đã cho có nghi ệm:
7
2 , 2 ( ).

6 6
x k x k k
 
      
0,25
b)
 
1
2 2 2 2
log (4 4).log (4 1) 3 2 log (4 1) .log (4 1) 3
x x x x
       
0,25
Đặt
2
log (4 1)
x
t  
, phương tr
ình tr
ở thành:
 
1
2 3
3
t
t t
t



  

 


2
1 log (4 1) 1 4 1 2 0
x x
t x        
.

2
1 7
3 log (4 1) 3 4 1 4
8 8
x x x
t            
: Phương tr
ình vô nghi
ệm.
Vậy phương tr
ình đã cho có nghi
ệm:
0x 
.
0,25
3
(1,0đ)
Ta có:
1 1 1

1 1
ln d ln d ln d .
e e e
I x x x x x x x x
x x
 
   
 
 
  
0,25
 Tính
1
ln d
e
x x x

. Đặt
lnu x

dv xdx
. Suy ra
1
du dx
x


2
2
x

v 
Do đó,
2 2 2 2
1 1
1 1
1
ln d ln d
2 2 2 4 4 4
e e
e e
x x e x e
x x x x x     
 
0,25
 Tính
1
1
ln d .
e
x x
x

Đặt
1
lnt x dt dx
x
  
. Khi
1x 
thì

0t 
, khi
x e
thì
1t 
.
Ta có:
1
1
2
1 0
0
1 1
ln d tdt .
2 2
e
t
x x
x
  
 
0,25
Vậy,
2
3
.
4
e
I



0,25
4
(1,0đ)
a) Đặt
 
,z a bi a b  
. Từ giả thiết ta có:
3 5 1
1 2
a b a
a b b
  
 

 
    
 
.
Do đó
1 2z i 
.
0,25
Suy ra
   
2
2
1 1 1 2 1 2 3w iz z i i i i         
. Vậy
3w 

.
0,25
b) Số phần tử của không gian mẫu là:
 
5
20
15504n C  
.
Trong 20 tấm thẻ, có 10 tấm thẻ mang số lẻ, có 5 tấm thẻ mang số chẵn và chia hết cho 4, 5
tấm thẻ mang số chẵn và không chia hết cho 4.
0,25
Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Ta có:
 
3 1 1
10 5 5
. . 3000n A C C C 
.
Vậy, xác suất cần tính là:
 
 
 
3000 125
15504 646
n A
P A
n
  

.
0,25

C
H
A
B
D
S
I
K
5
(1,0đ)
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Suy ra:
2 6
: 5 3
1 2
x t
d y t
z t
 


 


 

Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) nên
( )H d P 
.

H d

nên
 
2 6 ;5 3 ;1 2H t t t  
.
0,25
Mặt khác,
( )H P
nên ta có:
     
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 0 1t t t t         
Do đó,
 
4;2;3H 
.
0,25
Gọi
I
, R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng
784
, suy ra
2
4 784 14R R   
.
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H nên
( )IH P I d  
.
Do đó tọa độ điểm I có dạng
 
2 6 ;5 3 ;1 2I t t t  

, với
1t  
.
0,25
Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:
     
     
2 2 2
2 2 2
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24
1
14
( ,( )) 14
6 3 ( 2)
1
3
14
2 2
6 3 2 14
t t t
t
d I P
t
t
AI
t
t t t

     
 






 

  
   
 
  



 
  

   


Do đó,
 
8;8; 1I 
.
Vậy, mặt cầu
     
2 2 2
( ): 8 8 1 196S x y z     
0,25
6

(1,0đ)
Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra
( )SH ABCD


0
30SCH 
.
Ta có:
2 3SHC SHD SC SD a     
.
Xét tam giác SHC vuông tại H ta có:
0
0
.sin .sin30 3
.cos .cos30 3
SH SC SCH SC a
HC SC SCH SC a
  
  
0,25
Vì tam giác SAB
đ
ều mà
3SH a
nên
2AB a
. Suy ra
2 2
2 2BC HC BH a  

. Do đó,
2
. 4 2
ABCD
S AB BC a 
.
Vậy,
3
.
1 4 6
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V S SH 
.
0,25

2BA HA
nên
 
 
 
 
, 2 ,d B SAC d H SAC
Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có:
AC HI

AC SH
nên

 
AC SHI AC HK  
. Mà, ta lại có:
HK SI
.
Do đó:
 
HK SAC
.
0,25
Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên
. 6
3
HI AH AH BC a
HI
BC AC AC
   
.
Suy ra,
2 2
.HS HI
HK
HS HI
 

66
11
a
.
Vậy ,

 
 
 
 
2 66
, 2 , 2
11
a
d B SAC d H SAC HK  
0,25
H
B'
A
B
D
C
M
7
(1,0đ)
Vì ABCD là hình thang cân nên nội tiếp trong một
đường tròn. Mà
BC CD
nên AC là đường phân
giác của góc

BAD
.
Gọi
'B
là điểm đối xứng của B qua AC.

Khi đó
'B AD
.
Gọi H là hình chiếu của B trên AC. Tọa độ điểm H là
nghiệm của hệ phương tr
ình:
1 0 3
5 0 2
x y x
x y y
   
 

 
   
 
. Suy ra
 
3;2H
.
Vì B’
đ
ối xứng với B qua AC nên H là trung điểm của BB’. Do đó
 
' 4;1B
.
0,25
Đường thẳng AD đi qua M và nhận
'MB


làm vectơ chỉ phương nên có phương tr
ình
3 1 0x y  
. Vì
A AC AD 
nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương tr
ình
:
1 0 1
3 1 0 0
x y x
x y y
   
 

 
   
 
. Do đó,
 
1;0A
.
Ta có ABCB’ là hình bình hành nên
'AB B C
 
. Do đó,
 
5;4C
.
0,25

Gọi d là đường trung trực của BC, suy ra
:3 14 0d x y  
.
Gọi
I d AD 
, suy ra I là trung điểm của AD. Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ:
3 14 0
3 1 0
x y
x y
  


  

. Suy ra,
43 11
;
10 10
I
 
 
 
. Do đó,
38 11
;
5 5
D
 
 

 
.
0,25
Vậy, đường thẳng CD đi qua C và nhận
CD

làm vectơ chỉ phương nên có phương tr
ình
9 13 97 0x y  
. (Học sinh có thể giải theo cách khác)
0,25
8
(1,0đ)
3 3 2
3
3 4 2 0 (1)
3 2 2 (2)
x y y x y
x x x y

     


    


Điều kiện:
2x  
.
   

3
3 3 2 3
(1) 2 3 4 2 1 1 2x x y y y x x y y             
.
0,25
Xét hàm số
 
3
2f t t t  
trên


2; 
.
Ta có:
 


2
' 3 1 0, 2;f t t t      
. Suy ra hàm số
 
f t
đồng biến trên


2; 
.
Do đó:
1x y 

.
0,25
Thay
1y x 
và phương tr
ình (2) tađư
ợc:
3
3 2 2 1x x   
 
 
 
   
 
3 2
2 2 2 2 2
8 2 2 2 2 2 4
2 2
x x
x x x x x
x
   
         
 
 
 
 
 
 
 

2 2
2 2
2
2 2 4 2 2 4 0
2 2 2 2
x
x x x x x x
x x
 

 
          
 
   
 
0,25

2 0 2 3x x y     

   
2 2
2 2
2 4 0 2 4
2 2 2 2
x x x x
x x
       
   
(*)
Ta có

 


2
2
2
2 4 1 3 3; 1, 2;
2 2
VT x x x VP x
x
            
 
0,25
Do đó phương tr
ình (*) vô nghi
ệm.
Vậy hệ phương tr
ình đã cho có nghi
ệm duy nhất
   
; 2;3x y 
.
9
(1,0đ)
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có:
2
3
3 3 ( ) 1ab bc ca abc abc     
.
0,25

Suy ra:
2 2
2
1 1
1 ( ) ( ) ( ) 3 (1).
1 ( ) 3
a b c abc a b c a ab bc ca a
a b c a
          
 
Tương tự ta có:
2 2
1 1 1 1
(2), (3).
1 ( ) 3 1 ( ) 3b c a b c a b c
 
   
0,25
Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
( )
1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 3 3
ab bc ca
a b c b c a c a b c b c abc abc
 
      
     

.

0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1, 3 1, ( , , 0).abc ab bc ca a b c a b c        
0,25
Hết
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
3mx my x  
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi
1m 
.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thẳng hàng với
 
1;3A 
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương tr
ình:
cos sin cos 2 sin 2 1 cos3x x x x x    
.
b) Cho số phức
1 3
2 2
z i  

. Chứng minh rằng
2
1w z z  
vừa là số thực, vừa là số thuần ảo.
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương tr
ình:
4 2
2log ( 3) log ( 2) 1x x   
.
b) Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số trên các
viên lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số lẻ.
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân


1
3
2
0
1 d .
x
I x e x x  

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
d
  

 

điểm
 
4;2; 1I 
.
a) Viết phương tr
ình m
ặt phẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng d.
b) Viết phương tr
ình m
ặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với d.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là h
ình ch
ữ nhật với
, 3AB a BC a 
. Hai
mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc đoạn SC sao cho
3SC IC
. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SB biết AI vuông góc với SC.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, D là trung điểm cạnh
AB. Biết rằng
11 5
;
3 3
I
 
 

 
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và
13 5
;
3 3
E
 
 
 
là trọng tâm tam
giác ADC. Các điểm
   
3; 1 , 3;0M N 
lần lượt thuộc các đường thẳng DC và AB. Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC, biết A có tung độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương tr
ình
3 3 2
2
6 3 3 4
( , )
6 19 2 3 4 3 5 14
x y x y x
x y
x y x y

    




     



.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho hai số thực
 
, 0;1a b
thỏa mãn
 
     
3 3
1 1 0a b a b ab a b     
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức:
 
2
2 2
1 1
5
1 1
F ab a b
a b
    
 
.
Hết
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Câu

Đáp án
Điểm
1
(2,0đ)
a) (1,0 điểm)
Với
1m 
ta có hàm số
3 2
3 1y x x  
.
 Tập xác định
D  
.
 Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
2
' 3 6y x x 
;
0
' 0
2
x
y
x


 




Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
 
;0

 
2;
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
 
0;2
.
0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
0, 1
CD
x y 
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
2, 3
CT
x y  
.
- Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
 
   
.

0,25
- Bảng biến thiên:
x

0 2

y'
+ 0 - 0 +
y
1


-3
0,25
 Đồ thị:
x
y
1
0,25
b) (1,0 điểm)
TXĐ:
D  
.
Ta có:
2
' 3 6y x mx 
;
0
' 0
2

x
y
x m


 



0,25
Hàm số có cực trị

phương tr
ình
' 0y 
có hai nghiệm phân biệt
0m 
.
0,25
Với
0m 
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
 
 
3
0; , 2 ; 4M m N m m m 
.
Ba điểm M, N, A thẳng hàng
 
3

2 1
4 3 3
m k
AN k AM
m m k m
 


  

    


 
0,25
Giải hệ phương tr
ình ta
đư
ợc
1m 
hoặc
3
2
m


thỏa mãn bài toán.
0,25
2
(1,0đ)

a) Phương tr
ình
đã cho t
ương đương
   
2
1 cos2 cos3 cos sin sin 2 0
sin 2sin 2 sin sin sin 2 0
x x x x x
x x x x x
     
    
0,25
 
 
   
2
sin sin sin 2 2sin 2 sin 0
sin 1 2sin 1 2cos 0
x x x x x
x x x
    
   
   
sin 0
2
6
1
sin 1 2sin 1 2cos 0 sin
7

2
2
6
1
cos
2
2
3
x k
x
x k
x x x x
x k
x
x k














  





       

 







  


0,25
b) Ta có:
2
2
1 3 1 3
1 1 0
2 2 2 2
w z z i i
   
          
   
   
   

0,25
Vì số phức
w
có phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 0 nên
w
vừa là số thực vừa là số
thuần ảo.
0,25
3
(1,0đ)
a) ĐK:
3x 
.
Với điều kiện trên phương tr
ình đã cho tương đương:
2 2 2
log ( 3) log ( 2) 1 log ( 3)( 2) 1x x x x       
0,25
2
1
5 4 1
4
x
x x
x


    




Kết hợp điều kiện, phương tr
ình có nghi
ệm
4x 
.
0,25
b) Số phần tử của không gian mẫu là:
 
4
11
330n C  
.
Gọi A là biến cố cần tính xác suất.
Để chọn được 4 viên bi có tổng là một số lẻ ta có các trường hợp:
TH1: Trong 4 viên bi lấy ra có 1 viên bi lẻ và 3 viên bi chẵn có
1 3
6 5
60C C 
cách
TH2: Trong 4 viên bi lấy ra có 3 viên bi lẻ và 1 viên bi chẵn có
3 1
6 5
100C C 
cách
0,25
Do đó,
 
1 3 3 1
6 5 6 5

. 160n A C C C C  
.
Vậy, xác suất cần tính là:
 
 
 
160 16
330 33
n A
P A
n
  

.
0,25
4
(1,0đ)
Ta có:




1 1 1 1
3 3 3
2 2 2
0 0 0 0
1 d 1 d d 1d .
x x x
I x e x x xe x x x xe x x x x        
   

0,25
 Tính
1
0
d
x
xe x

. Đặt
u x

x
dv e dx
. Suy ra
du dx

x
v e
.
Do đó,
1 1
1 1
0 0
0 0
d d 1
x x x x
xe x xe e x e e    
 
.
0,25

 Tính
1
3
2
0
1dx x x

. Đặt
3
2 3 2 2
1 1 3 2t x t x t dt xdx      
.
Khi
0x 
thì
1t 
, khi
1x 
thì
3
2t 
.
Ta có:
 
3
3
2
1 2
4
3

2 3
3
0 1
1
3 3 3
1d t dt 2 2 1 .
2 8 8
t
x x x    
 
0,25
Vậy,
3
5 3 2
8 4
I  
.
0,25
5
(1,0đ)
Gọi (P) là mặt phẳng cần viết phương trình.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:
 
2 ;1; 2a 

.
Vì mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d nên có vectơ pháp tuyến là
 
2 ;1; 2n 


.
0,25
Vậy phương tr
ình m
ặt phẳng (P) là:
2 2 8 0x y z   
.
0,25
Gọi H là tiếp điểm của đường thẳng d và mặt cầu (S) thì H là giao
đi
ểm của đường thẳng d
và mặt phẳng (P). Do đó
8 2 5
; ;
3 3 3
H
 

 
 
.
0,25
Mặt cầu (S) tiếp xúc với d nên có bán kính là
4R IH 
.
Vậy, phương tr
ình
mặt cầu
     
2 2 2

( ): 4 2 1 16S x y z     
.
0,25
6
(1,0đ)
Ta có:
2
. 3
ABCD
S AB BC a 
.
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Theo giả thiết ta

( )SO ABCD
.
2 2
2AC AB BC a OC a    
.
Ta lại có
AI SC
nên hai tam giác SOC và AIC đồng
dạng
.
6
CI CA CO CA
SC SC a
CO CS CI
     
.
0,25

Từ đó
2 2
5SO SC OC a  
. Vậy,
3
.
1 15
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V S SO 
.
0,25
Qua I kẻ đường thẳng song song với SB cắt BC tại M, suy ra
//( )SB AIM
. Do đó,
   
 
 
 
, , ,d SB AI d SB IAM d B IAM 
. Mà
2
CI CM
BM CM
CS CB
  
. Suy
ra,

 
 
 
 
, 2 ,d B IAM d C IAM
.
Kẻ
// ( )IH SO H AC
ta có
( )IH ABCD

3
SO
IH 
. Ta có:
6
ABCD
AMC
S
S 
.
Do đó,
3
I. .
1 15
18 54
AMC S ABCD
a
V V 
.

0,25
Ta có:
6
3 3 3
SB SC a
IM   
,
2 2
21
3
a
AM AB BM  
,
2 2
30
3
a
AI AC CI  
Gọi p là nửa chu vi tam giác IAM, ta có
2
IM AM AI
p
 

.
Diện tích tam giác IAM là
     
2
55
12

IAM
a
S p p IM p AM p AI    
Suy ra,
 
 
.
3
2 33
,
33
I AMC
AMI
V
a
d C IAM
S
 
.
0,25
E
H
M
I
O
C
A
D
B
S

Vậy ,
 
 
 
 
4 33
, 2 ,
33
a
d B IAM d C IAM 
.
7
(1,0đ)
Gọi g là trọng tâm tam giác ABC. Vì ID

AB và EG//AB
nên ID

EG. Mặt khác IG

DE. Do đó I là trực tam tam
giác DEG
IE DC 
.
Đường thẳng DC đi qua M và vuông góc với IE nên có
phương tr
ình
3 0x  
.
Vì D thuộc DC nên tọa độ D có dạng:

 
3;D t
.
Ta có
3
. 0
4
3
a
ID DN
a



 

 

 
0,25
Với
3a 
, tìm
đư
ợc
     
7;5 ,B 1; 1 ,C 3; 3A   
.
0,25
Với

3a 
, tìm
đư
ợc
107 125
;
6 27
A
 

 
 
loại vì A có tung
đ
ộ dương.
0,25
Vậy,
     
7;5 ,B 1; 1 ,C 3; 3A   
.
0,25
8
(1,0đ)
3 3 2
2
6 3 3 4 (1)
6 19 2 3 4 3 5 14 (2)
x y x y x
x y x y


    


     


. Điều kiện:
4
3
14
5
x
y

 




 


.
   
3
3
(1) 1 3 1 3x x y y     
.
Xét hàm số
 

3
3f t t t 
trên
7
;
3
 
 


 
.
Ta có:
 
2
7
' 3 3 0, ;
3
f t t t
 
      


 
. Suy ra hàm số
 
f t
đồng biến trên
7
;

3
 
 


 
. Do đó:
1x y 
.
0,25
Thay
1y x 
và phương tr
ình (2) ta
đư
ợc:
 
   
2
2
6 13 2 3 4 3 5 9
2 2 3 4 3 3 5 9 0
x x x x
x x x x x x
     
   
          
   
0,25
 

 
2 2
2
2
2
2 3 0
2 3 4 3 5 9
2 3
1 0
2 3 4 3 5 9
2 3 3
0 ( 1 0, )
4
2 3 4 3 5 9
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
x x do x
x x x x
 
    
     
 
    
 
     
 
        

     
0,25
0 1
1 2
x y
x y
   



    

(thỏa mãn
đi
ều kiện)
Vậy hệ phương tr
ình có hai nghi
ệm
       
; 0; 1 , ; 1; 2x y x y    
.
0,25
G
E
I
D
B
C
A
N

M
9
(1,0đ)
Từ giả thiết

 
 
   
3 3
1 1 (*)
a b a b
a b
ab
 
  

 
 
 
3 3
2 2
2 .2 4
a b a b
a b
a b ab ab ab
ab b a
 
 
    
 

 

     
1 1 1 1 2a b a b ab ab ab        
nên từ (*) suy ra
4 1 2ab ab ab  
.
Đặt
( 0)t ab t 
ta được
 
2
1
0
1
3
4 1 2 2 1 3 0
9
4 1 3
t
t t t t t t
t t

 

         


 


.
0,25
Ta có :
   
 
   
2 2 2 2
2
2 2
1 1 2 1 1 1 1
0
1 1 1 1 1 1 1
1
0
1 1 1
a b ab a ab b ab
a b ab
ab a b
   
      
   
      
   
 
 
  
(luôn đúng với mọi
 
, 0;1a b
. Dấu “=” xảy ra khi

a b
.
0,25

2 2
2 2
1 1 1 1 2 2
2 2
1 1 1
1
1 1
a b ab
ab
a b
 
    
 
  

 
 

   
2 2
5ab a b ab a b ab     
nên
2 2
1 1
F ab t
ab t

   
 
Xét hàm số
 
2
1
f t t
t
 

với
1
0
9
t 
.
Ta có:
 
 
2
' 1 0
1 1
f t
t t
  
 
với mọi
1
0
9

t 
.
0,25
Do đó,
 
1 6 1
9 9
10
f t f
 
  
 
 
. Dấu “=” xảy ra khi
1
1
3
9
a b
a b
t ab



  

 


.

Vậy giá trị lớn nhất của F bằng
6 1
9
10

đạt được khi
1
3
a b 
.
0,25
Hết

×