Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De toan on tap cuoi nam lop 4 NH 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.58 KB, 8 trang )

TOÁN : ÔN TẬP
Phần I: Chọn câu trả lời đúng:
1/
a) Tìm a biết 37a48 chia hét cho 9:
A. a = 3 B. a = 5 C. a = 4 D. a = 6
b) Tìm số chia hết cho cả 2 ; 5 ; và 9 là:
A. 35670 B. 31670 C. 30672 D. 32670
2/ Phân số chỉ phần tô màu của hình bên là:
A.
4
3
C.
12
5


B.
7
5
D.
5
12
3/ Quy tắc tính diện tích hình bình hành là : ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4/ Phân số lớn nhất trong các phân số :
11
11
;
13
7
;


13
6
;
7
8
;
5
8
là :………….
5/ Phân số
6
5
bằng phân số nào sau đây ?
A.
24
20
B.
20
24
C.
18
20
D.
20
18
Phần II : Tính :
a)
5
3
3

2
+
= ……………………………………………………………………
b)
15
20
3
5

= …………………………………………………………………….
c)
10
15
5
1
×
= ……………………………………………………………………
d)
3
2
:
5
3
10
11
+
= …………………………………………………………………
Bài toán : 1) Một hình bình hành có diện tích là 104 cm
2
chiều cao là 8 cm. Tính độ dài đáy của hình

bình hành đó.
2)Trong hộp có
3
1
số bi màu xanh,
4
1
số bi màu đỏ, còn lại là số bi màu vàng. Tìm phân số
chỉ số bi màu vàng ?
Bài giải:







- 1 -
Toán : Ôn tập
1. a) Viết số vào chỗ chấm (……… ).
5 km
2
= ………………… m
2
; 13 dm
2
29 cm
2
= ………………cm
2

3 000 000m
2
=…………km
2
; 5dm
2
9cm
2
= …………….

cm
2
b) Điền dấu thích hợp ( > ;< ; = ) vào ô trống


6
5

1 ; 1
3
4
;
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Phân số bằng phân số
3
2
là :
A.
9
8

B.
12
6
C.
30
20
D.
9
4
b) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó
5
3
số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại
khá của lớp đó là:
A. 21 học sinh B. 7 học sinh C. 14 học sinh.
c) Biết
5
1
số cam là 50 quả thì
5
4
số cam đó là:
A. 200 quả B. 40 quả C. 54 quả D. 90 quả.
d)
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là phân số nào?
A.
3
1
B.
3

2
C.
6
3
3) Đúng ghi ( Đ ) hoặc sai ghi ( S ) vào ô :
a) Số 1989 ; 2007 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9
b) Tất cả các số chia hết cho 3 thì chia hét cho 9
c) 300dm
2
> 2m
2
79dm
2
; 2dm
2
5cm
2
= 25 cm
2

Phần II:
1) Tính : a) 1803 x 205 31008 : 304 2006 :59
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….

b)
7

2
3
4

= …………………… ; 3 +
5
4
= ……………………………

15
5
5
4

= ……………………………… ;
5
7
:
8
7
= ……………………………

4
10
12
9
+
=……………………………… ;
50
20

5
4

= …………………………


8
6
8
4
+
= ………………………………… ;
3
1
5
2

= ………………………………
- 2 -

5
6
3
2
×
= …………………………………. ;
8
5
3
2

×
= ………………………………

4
1
2
5

= …………………………………… ;
12
2
4
7

=………………………………

9
4
:
7
4
= …………………………………… ;
4
3
:
16
9
= ………………………………

6

5
3
2
+
= …………………………………… ;
3
2
7
5

= ……………………………

7
4
4
2
×
= …………………………………… ;
3
2
:
5
3
= ………………………………
Phần III: Toán giải:
1)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng
4
1
chiều dài. Tính chu vi và diện
tích mảnh vườn đó ?

2) Một cái bảng hình chữ nhật có chiều rộng là
9
6
m, chiều dài là
2
3
m. Tính chu vi và diện tích cái
bảng hình chữ nhạt đó.
3) Một ô tô đi từ Thành phố Pleiku đến Thành phố Hồ Chí Minh hết ba ngày. Ngày thứ nhất đi được
7
3

quãng đường, ngày thứ hai đi
5
2
quãng đường. Hỏi:
a) Trong hai ngày ô tô đi được bao nhiêu phần quãng đường ?
b) Ngày thứ ba, ô tô đi tiếp bao nhiêu phần của quãng đường nữa thì đến Thành phố Hồ Chí Minh ?
Bài giải:


















- 3 -
Toán : Ôn tập
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1- Chữ số năm trong số 254 836 ứng với số nào ?
A . 5 B . 50 C . 5000 D . 50 000.
2 – Phân số
6
5
bằng phân số nào dưới đây ?
A .
24
20
B .
20
24
C .
18
20
D.
20
18
.
3 – Phân số nào lớn hơn 1 ?
A .

7
5
B .
5
7
C .
5
5
D .
7
7
.
4 - Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m
2
25cm
2
= ………….cm
2
là :
A . 125 B . 12500 C . 1025 D. 10025 .
4 – Nga xếp 6 bông hoa gồm : 3 bông hoa màu xanh, 2 bông hoa màu đỏ và một bông hoa màu vàng. Phân
số chỉ phần các bông hoa màu đỏ trong tổng số bông hoa Nga xếp được là phân số nào ?
A .
6
3
B .
6
2
C .
6

1
D .
3
2
.
5 - Số thích thích hợp điền vào chôc chấm để được
7

21
15
=
là số nào ?
A . 15 B . 21 C . 7 D . 5 .
6 - 5dm
2
3cm
2
= ……………cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A . 53 B . 530 C . 503 D . 5030 .
7 -
3cm

4cm 5cm 5cm
Hình vuông Hình chữ nhật Hình bình hành
Trong các hình trên, hình có diện tích bé nhất là :
A . Hình vuông B . Hình chữ nhật C . Hình bình hành
8 – Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
3

4
?
A .
12
24
B .
6
16
C .
6
8
.
9 – Phân số
6
5
bằng phân số nào dưới đây ?
A .
18
20
B .
18
15
C .
15
18
.
10 – Trong các phân số sau :
16
12
;

4
5
;
8
9
;
8
7
phân số nào nhỏ nhất ?
A .
8
7
B .
8
9
C .
4
5
D .
16
12
.
Phần II : Tính :
1.
12
7
6
5
+
= ……………………………………………;

8
3
16
9

= …………………………………………
- 4 -
3.
8
5
7
4
×
= …………………………………………… ;
12
5
5
2
+
= ……………………………………….
4.
8
3
3
2

= ……………………………………………….;
9
4
7

3
×
= …………………………………………
5.
2
3
5
2
+
= ………………………………………………;
3
2
8
7

= ………………………………………
6.
2
7
4
×
= ……………………………………………….;
6
1
:
5
9
= …………………………………………
7.
5

4
3
1
+
= ……………………………………………….;
3
2
:
5
3
= ………………………………………
8.
1
3
4
+
= ……………………………………………… ;
12
9
1−
= ………………………………………
9.
8
5

= ……………………………………………… ;
4:
7
4
= …………………………………………

10.
12
5
3
2
+
= ……………………………………………;
3
2
:
7
4
= ………………………………………
11.
6
1
3
2

= …………………………………………… ;
8
3
9
4
×
= ………………………………………
12.
3
2
:

5
3
10
11
+
= …………………………………………………………………………………………….
13.
3
2
:
5
2
10
11

= ……………………………………………………………………………………………
14.
14
2
5
2
:
7
2

= …………………………………………………………………………………………….
15.
5
4
2

5
4
3
−+
= ……………………………………………………………………………………………
16.
3
1
:
3
2
4
1
×
= ……………………………………………………………………………………………….
17.
4
1
3
1
2
5

= ………………………………………………………………………………………………
18.
5
2
:
3
1

2
1
+
= ………………………………………………………………………………………………
19.
4
2
3
1
2
1

= ………………………………………………………………………………………………
20.
2
1
10
3
5
2
+−
= …………………………………………………………………………………………….
21.
2
15
5
5
4
×−
= ………………………………………………………………………………………

- 5 -
Họ và tên:………………………………
Lớp : 4
1
- Trường TH Võ Thị Sáu.
Toán : Ôn tập học kì II
Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1- a) Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ :
A . 5 B . 50 C . 5000 D . 50 000 .
b) Giá trị của chữ số 1468572 là:
A. 40 B. 400 C. 40 000 D. 400 000.
c) Chữ số 6 trong số 461937 chỉ:
A. 6 B. 60 C. 6 000 D. 60 000.
d) Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000.
2- Phân số
6
5
bằng phân số nào dưới đây ?
A .
24
20
B .
20
24
C .
18
20
D .
20

18
.
3- Phân số nào bé hơn 1 ?
A .
7
5
B .
5
7
C .
5
5
D .
7
7
.
4- a)
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là :
A .
3
4
B .
4
3
C .
7
4
D .
7
3

.
b) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình bên là:
A.
7
4
B.
4
4
C.
8
4
D.
4
8
5- Cho phép cộng :
6
5
6
5
+
. Cách tính nào đúng?
A.
66
55
6
5
6
5
+
+

=+
; B.
66
5
6
5
6
5
+
=+
; C.
6
55
6
5
6
5 +
=+
; D.
6
6565
6
5
6
5 ×+×
=+
6- Số thích hợp để viết vào ô trống của
36
4
9


=
là:
A. 1 B. 4 C. 9 D. 36
7- Cho
5
1
5
:
5
4
=
số thích hợp để viết vào ô trống là :
A. 1 B. 4 C. 5 D. 20
8- a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m
2
25cm
2
= …………cm
2
là :
A . 125 B . 12 500 C . 1025 D . 10025 .
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 28m
2
50cm
2
= ………….cm
2
A. 2850 B. 285000 C. 28050 D. 280050.
9- Một nền phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :

A. 5dm B. 5cm C. 5mm D. 5m

- 6 -
Phần II : Tính :
1)
12
7
6
5
+
= …………………………………………;
8
3
16
9

= ……………………………………………………
2)
8
5
7
4
×
= ………………………………………… ;
8
3
9
5
×
= …………………………………………………….

3)
5
3
:
7
4
= ………………………………………………;
3
2
:
7
4
= …………………………………………………
4)
3
2
:
5
3
10
11
+
= …………………………………………….;
4
1
2
1
2
5


= ………………………………………….
5)
5
18
:
12
9
6
5
+
= ……………………………………………;
10
3
:
8
5
:
4
3
= …………………………………………
6)
2
1
14
5
7
4
−+
=…………………………………………….;
3

2
34
9
17
9
×+
=……………………………………….
7)
12
7
:
10
3
9
5
×
= …………………………………………… ;
27
15
25
9
30
11
×−
= …………………………………….
8)
28
15
8
9

7
5
−+
=…………………………………………… ;
2
1
:
2
1
:
2
1
= ………………………………………….
Phần III : Toán giải:
1- Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài .
Tính diện tích của mảnh đất đó ?
2- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng
5
3
chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó,
tính ra cứ 100m
2
thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
3- Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng
5
3
chiều dài.

Tính diện tích của mảnh đất đó ?
4) Một lớp học có 33 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng
7
4
số học sinh gái.
Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………… ……
- 7 -
Toán : ôn tập
PHẦN I : Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
1. Tìm số tự nhiên lớn nhất để : 238
×
x < 1193.
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 7.
2. Diện tích của mọt hình vuông là 36dm
2
, thì chu vi của hình vuông là :
A. 9dm B. 18dm C. 24dm D. 144dm.

3. Tính giá trị của biểu thức a + b
×
12 : c ( biết a = 28 ; b = 6 ; c = 24 )
A. 408 B. 31 C. 17 D. 384.
4. Chu vi của hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần
chiều rộng ?
A. Gấp 4 lần B. Gấp 3 lần C. Gấp 2 lần D. Gấp 5 lần.
PHẦN II :
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2m
2
4dm
2
= ………….dm
2
; b) 5050cm
2
= …….dm
2
……cm
2
2. Đậưt tính rồi tính :
a) 54137 + 6592 b) 817254 – 93655 c) 485
×
207 d) 36770 : 36
…………………. ………………… ………………. …………………
…………………. ………………… ………………. ………………
…………………. ………………… ………………. ……………
…………………. ………………… ………………. ………………
…………………. ………………… ………………. ……………….

3. Một ao nuôi tôm hình chữ nhật có diện tích 9250m
2
, chiều rộng 74m.
Tính chu vi của ao ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu là 2006. Số trừ lớn hơn hiệu 27 đơn vị.
Tìm số bị trừ và số trừ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- 8 -

×