Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG MẠNG MÁY TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.56 KB, 7 trang )


Đáp Án Đ C ng Môn M ng Máy Tínhề ươ ạ
Ng i So n: Nguy n Huy Hoàngườ ạ ễ
L p CĐ5.2 – K3 – CNTTớ
DĐ: 01234.321.989 & 01689.989.359
Câu 1: Trình bày v ki n trúc, topology, giao th c m ng c a m t máyề ế ứ ạ ủ ộ
tính? Có nh t thi t ph i có giao th c cho m ng máy tính?ấ ế ả ứ ạ
Tr L i:ả ờ
+)Ki n trúc m ng máy tính th hi n cách n i các máy tính v i nhau ra saoế ạ ể ệ ố ớ
và t p h p các qui t c ,qui c mà t t c các th c th tham gia truy nậ ợ ắ ướ ấ ả ự ể ề
thông trên m ng ph i tuân theo đ đ m b o m ng ho t đ ng t t. ạ ả ể ả ả ạ ạ ộ ố
+)Cách n i các máy tính đ c g i là hình tr ng (topology) c a m ng.ố ượ ọ ạ ủ ạ
Có 2 ki u n i m ng ch y u là ể ố ạ ủ ế
• Đi m – đi m: Các đ ng truy n n i t ng c p nút v i nhau &ể ể ườ ề ố ừ ặ ớ
m i nút đ u có trách nhi m l u tr t m th i sau đó chuy nỗ ề ệ ư ữ ạ ờ ể
ti p d li u đi cho t i đích ế ữ ệ ớ
• Ki u qu ng bá: T t c các nút phân chia chung 1 đ ngể ả ấ ả ườ
truy n V t lí. D li u đ c g i đi t m t nút nào đó s cóề ậ ữ ệ ượ ử ừ ộ ẽ
th ti p nh n b i v y c n ch ra đ a ch đích c a d li u để ế ậ ở ậ ầ ỉ ị ỉ ủ ữ ệ ể
m i nút căn c vào đó ki m tra xem d li u có ph i dành choỗ ứ ể ữ ệ ả
mình hay không
+)Còn t p h p các qui t c, qui c truy n thông thì đ c g i là giao th cậ ợ ắ ướ ề ượ ọ ứ
c a m ngủ ạ
Trong m t m ng máy tính vi c có giao th c m ng là m t đi u h t s cộ ạ ệ ứ ạ ộ ề ế ứ
c n thi t vì đây là m t trong nh ng thành ph n c b n c a m ng máy tínhầ ế ộ ữ ầ ơ ả ủ ạ
và chúng ta s th ng nh t đ c các m ng và t o ra các m ng có s cẽ ố ấ ượ ạ ạ ạ ứ
truy n t i cao ề ả
Câu 2: Các nguyên t c xây d ng 1 ki n trúc phân t ng cho m ng máyắ ự ế ầ ạ
tính? T i sao l i phân t ngạ ạ ầ
Tr L i:ả ờ
Nguyên t c đ xây d ng 1 ki n trúc m ng phân t ng là: ắ ể ự ế ạ ầ


M i h th ng trong m t m ng đ u có c u trúc t ng ( s l ng t ng, ch cỗ ệ ố ộ ạ ề ấ ầ ố ượ ầ ứ
năng c a m i t ng là nh nhau). Sau khi đã xác đ nh s l ng t ng vàủ ỗ ầ ư ị ố ượ ầ
ch c năng c a m i t ng thì công vi c quan tr ng ti p theo là đ nh nghĩaứ ủ ỗ ầ ệ ọ ế ị
m i quan h (giao di n) gi a 2 t ng k nhau và m i quan h (giao di n)ỗ ệ ệ ữ ầ ế ố ệ ệ
gi a 2 t ng đ ng m c 2 h th ng k t n i v i nhauữ ầ ồ ứ ở ệ ố ế ố ớ
+) Chúng ta phân t ng nh m hình th c hoá các ho t đ ng c a m ng thu nầ ằ ứ ạ ộ ủ ạ ậ
ti n cho vi c cài đ t và thi t k các ph n m m truy n thông ệ ệ ặ ế ế ầ ề ề

Câu 3: Mô hình tham chi u OSI đ c xây d ng nh th nào? Ch cế ượ ự ư ế ứ
năng tóm t t c a các t ng là gì? Ý nghĩa c a mô hình này v i vi cắ ủ ầ ủ ớ ệ
thi t k và cài đ t các m ng máy tính.ế ế ặ ạ
Tr L i:ả ờ
Mô hình OSI đ c xây d ng d a trên các nguyên t c ch y u sau:ượ ự ự ắ ủ ế
1. Đ đ n gi n c n h n ch s l ng các t ng ể ơ ả ầ ạ ế ố ượ ầ
2. T o ranh gi i các t ng sao cho các t ng tác và các mô t d ch v làạ ớ ầ ươ ả ị ụ
t i thi uố ể
3. Chia s các t ng sao cho các ch c năng khác nhau đ c tách riêngẻ ầ ứ ượ
bi t v i nhau, và các t ng s d ng các lo i công ngh khác nhauệ ớ ầ ử ụ ạ ệ
cũng đ c tách bi t ượ ệ
4. Các ch c năng gi ng nhau đ c đ t vào cùng m t t ng ứ ố ượ ặ ộ ầ
5. Ch n ranh gi i các t ng theo kinh nghi m đã đ c ch ng t làọ ớ ầ ệ ượ ứ ỏ
thành công
6. Các ch c năng đ c đ nh v sao cho có th thi t k l i t ng mà nhứ ượ ị ị ể ế ế ạ ầ ả
h ng ít nh t đ n các t ng k nó ưở ấ ế ầ ề
7. T o ranh gi i các t ng sao cho có th chu n hoá giao di n t ngạ ớ ầ ể ẩ ệ ươ
ngứ
8. T o m t t ng khi d li u đ c x lí m t cách khác bi t ạ ộ ầ ữ ệ ượ ử ộ ệ
9. Cho phép thay đ i các ch c năng ho c giao th c trong m t t ngổ ứ ặ ứ ộ ầ
không làm nh h ng đ n các t ng khácả ưở ế ầ
10. M i t ng ch có các ranh gi i (giao di n) v i các t ng trên và d iỗ ầ ỉ ớ ệ ớ ầ ướ

nó Các nguyên t c t ng t đ c áp d ng khi chia các t ng conắ ươ ự ượ ụ ầ
11. Có th chia m t t ng thành các t ng con khi c n thi t ể ộ ầ ầ ầ ế
12. T o các t ng con đ cho phép giao di n v i các t ng k c nạ ầ ể ệ ớ ầ ế ậ
13. Cho phép hu b các t ng con n u th y không c n thi t ỷ ỏ ầ ế ấ ầ ế
+) Các ch c năng tóm t t c a các t ng trong mô hình OSI là:ứ ắ ủ ầ
1. T ng V t Lí: Liên quan đ n nhi m v truy n dòng bit không cóầ ậ ế ệ ụ ề
c u trúc qua đ ng truy n v t lí, truy nh p đ ng truy n v t líấ ườ ề ậ ậ ườ ề ậ
nh các ph ng ti n c , đi n, hàm, th t c.ờ ươ ệ ơ ệ ủ ụ
2. T ng Liên K t D Li u: Cung c p ph ng ti n đ truy nầ ế ữ ệ ấ ươ ệ ể ề
thông tin qua liên k t v t lí đ m b o tin c y, g i các kh i dế ậ ả ả ậ ử ố ữ
li u (frame) v i các ch đ đ ng b hoá, ki m soát l i và ki mệ ớ ế ộ ồ ộ ể ỗ ể
soát lu ng d li u c n thi t ồ ữ ệ ầ ế
3. T ng M ng: Th c hi n vi c ch n đ ng và chuy n ti p thôngầ ạ ự ệ ệ ọ ườ ể ế
tin v i công ngh chuy n m ch thích h p th c hi n ki m soátớ ệ ể ạ ợ ự ệ ể
lu ng d li u và c t h p d li u n u c n ồ ữ ệ ắ ợ ữ ệ ế ầ
4. T ng Giao V n: Th c hi n vi c truy n d li u gi a 2 đ u mútầ ậ ự ệ ệ ề ữ ệ ữ ầ
(end – to – end): Th c hi n c vi c ki m soát l i và ki m soátự ệ ả ệ ể ỗ ể

lu ng d li u gi a đ u mút. Cũng có th th c hi n vi c ghépồ ữ ệ ữ ầ ể ự ệ ệ
kênh c t/h p d li u n u c n.ắ ợ ữ ệ ế ầ
5. T ng Phiên: Cung c p ph ng ti n qu n lí truy n thông gi aầ ấ ươ ệ ả ề ữ
các ng d ng thi t l p, duy trì, đ ng b hoá và hu b các phiênứ ụ ế ậ ồ ộ ỷ ỏ
truy n thông gi a các ng d ng ề ữ ứ ụ
6. T ng Trình Di n: Chuy n đ i cú pháp d li u đ đáp ng yêuầ ễ ể ổ ữ ệ ể ứ
c u truy n d li u c a các ng d ng qua môi tr ng OSIầ ề ữ ệ ủ ứ ụ ườ
7. T ng ng D ng: Cung c p các ph ng ti n đ ng i s d ngầ Ứ ụ ấ ươ ệ ể ườ ử ụ
có th truy nh t đ c vào môi tru ng OSI, d ng th i cung c pể ậ ượ ờ ồ ờ ấ
các d ch v thông tin phân tán ị ụ
+) Ý nghĩa c a mô hình OSI v i vi c thi t k và cài đ t cácủ ớ ệ ế ế ặ
m ng máy tính là:ạ

Mô hình OSI là m t khung mà các tiêu chu n l p m ng khác nhauộ ẩ ậ ạ
có th kh p vào. Mô hình OSI đ nh rõ các m t nào c a ho t đ ngể ớ ị ặ ủ ạ ộ
c a m ng nh m đ n b i các tiêu chu n m ng khác nhau. Vì v y,ủ ạ ằ ế ở ẩ ạ ậ
theo m t ộ
nghĩa nào đó, mô hình OSI là m t lo i tiêu chu n c a các chu n. ộ ạ ẩ ủ ẩ
Câu 4: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng ng d ng ữ ể ế ề ầ ứ ụ
Tr L i: T ng ng d ng là ranh gi i gi a môi tr ng n i k t cácả ờ ầ ứ ụ ớ ữ ườ ố ế
h th ng m và các ti n trình ng d ng ệ ố ở ế ứ ụ
- Các AP s d ng môi tr ng OSI đ trao đ i d li u trong quáử ụ ườ ể ổ ữ ệ
trình th c hi n chúng là t ng cao nh t trong mô hình OSI 7ự ệ ầ ấ
t ng ầ
- T ng ng d ng có 1 s đ c di m khác v i các t ng d i nó,ầ ứ ụ ố ặ ể ớ ầ ướ
tr c h t nó không cung c p các d ch v cho m t t ng trênướ ế ấ ị ụ ộ ầ
nh trong tr ng h p c a các t ng khác, theo đó t ng ngư ườ ợ ủ ầ ở ầ ứ
d ng không có khái ni m đi m truy nh p d ch v t ng ngụ ệ ể ậ ị ụ ầ ứ
d ng ASAPụ
- T ng ng d ng ch gi i quy t v m t ng nghĩa ch khôngầ ứ ụ ỉ ả ế ề ặ ữ ứ
gi i quy t v m t cú pháp nh t ng trình di n ả ế ề ặ ư ầ ễ
Câu 5: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng giao v n ữ ể ế ề ầ ậ
Tr L i: T ng giao v n là t ng cao nh t c a nhóm các t ng th pả ờ ầ ậ ầ ấ ủ ầ ấ
m c đích c a nó là cung c p d ch v truy n d li u sao cho cácụ ủ ấ ị ụ ề ữ ệ
chi ti t c th c a ph ng ti n truy n thông đ oc s d ng ế ụ ể ủ ươ ệ ề ự ử ụ ở
bên d i tr nên trong su t đ i v i các t ng cao ướ ở ố ố ớ ầ
Ch t l ng c a d ch vuh m ng tuỳ thu c vào lo i m ng khấ ượ ủ ị ạ ộ ạ ạ ả
d ng cho t ng giao v n và cho ng i s d ng đ u cu i có 3 lo iụ ầ ậ ườ ử ụ ầ ố ạ
m ng ạ
1. M ng Lo i A: Có t xu t l i và s c báo hi u ch pạ ạ ỉ ấ ỗ ụ ố ệ ấ
nh n đ c. các gói tin đ c gi thi t là ko b m t ậ ượ ượ ả ế ị ấ

2. M ng Lo i B : Có t xu t l i và s c có báo hi u ch pạ ạ ỉ ấ ỗ ự ố ệ ấ

nh n đ c.T ng giao v ncó kh năng ph c h i l i khiậ ượ ầ ậ ả ụ ồ ạ
x y ra l i s c ả ỗ ự ố
3. M ng Lo i C: Có t xu t l i không ch p nh n đ c.ạ ạ ỉ ấ ỗ ấ ậ ượ
T ng giao v n ph i có kh năng ph c h i l i khi x yầ ậ ả ả ụ ồ ạ ả
ra l i và s n xu t l i các gói tin ỗ ả ấ ạ
+) 5 giao th c đ c đ nh nghĩa cho t ng giao v n đó là :ứ ượ ị ầ ậ
Class0 : l p đ n gi n ớ ơ ả
Class1 : l p ph c h i l i c b n ớ ụ ồ ỗ ơ ả
Class2: l p d n kênh ớ ồ
Class3: l p ph c h i l i và d n kênh ớ ụ ồ ỗ ồ
Class4: l p phát hi n và ph c h i l iớ ệ ụ ồ ỗ
Câu 6: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng m ngữ ể ế ề ầ ạ
Tr L i :ả ờ
C u trúc c a t ng m ng có c u trúc ph c t p nh t trong cácấ ủ ầ ạ ấ ứ ạ ấ
t ng c a mô hình OSI. T ng m ng cung c p ph ng ti n đầ ủ ầ ạ ấ ươ ệ ể
truy n các đ n v d li u qua m ng th m chí qua m t m ng c aề ơ ị ữ ệ ạ ậ ộ ạ ủ
các m ng. B i v y nó c n ph i đáp ng v i nhi u ki u m ng vàạ ở ậ ầ ả ứ ớ ề ể ạ
nhi u ki u d ch v cung c p cung c p b i các m ng khác nhau.ề ể ị ụ ấ ấ ớ ạ
Hai ch c năng ch y u c a t ng m ng là ứ ủ ế ủ ầ ạ
1. Ch n đ ng : là s l a chon m t con đ ng đ truy n 1ọ ườ ự ự ộ ườ ể ề
đ n v d li u t tr m ngu n đ n tr m đích c a nó. M tơ ị ữ ệ ừ ạ ồ ế ạ ủ ộ
kĩ thu t ch n đ ng ph i tho mãn 2 ch c năng chính ậ ọ ườ ả ả ứ
• Quy t đ nh chon đ ng theo nh ng tiêu chu n t iế ị ườ ữ ẩ ố
u nào đó ư
• C p nh t thông tin ch n đ ng, t c là thông tinậ ậ ọ ườ ứ
dùng cho ch c năng th nh t ứ ứ ấ
2. Chuy n ti p : Chuy n t nút m ng này đ n nút m ngể ế ể ừ ạ ế ạ
khác ph i đ m b o đ tin c y ả ả ả ộ ậ
Ngoài 2 ch c năng quan tr ng trên t ng m ng còn có ch cứ ọ ầ ạ ứ
năng thi t l p, duy trì và gi i phóng các liên k t logicế ậ ả ế


Câu 7: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng liên k t d li u ữ ể ế ề ầ ế ữ ệ
Tr L i: T ng liên k t d li u cung c p các ph ng ti n đ truy n thôngả ờ ầ ế ữ ệ ấ ươ ệ ể ề
tin qua liên k t v t lí đ m b o tin c y thông qua c ch đ ng b hoá,ế ậ ả ả ậ ơ ế ồ ộ
ki m soát l i và ki m soát lu ng d li u, gi ng nh t ng v t lí có r tể ỗ ể ồ ữ ệ ố ư ầ ậ ấ
nhi u giao th c đ c xây d ng cho t ng liên k t d li u (DLP)ề ứ ượ ự ầ ế ữ ệ
T ng liên k t d li u cung c p cho t ng m ng các d ch v : ầ ế ữ ệ ấ ầ ạ ị ụ
1. Đóng FRAME và truy n theo qui t c chu nề ắ ẩ
2. Truy n tin 1 cách đ m b o ề ả ả

3. Ki m soát l u l ng truy n ể ư ượ ề
4. Phát hi n l i ệ ỗ
5. S a l i ử ỗ
6. Cung c p ch đ truy n ấ ế ộ ề
Câu 8: Phân tích nh ng l i ích c a m ng máy tính ữ ợ ủ ạ
Tr l i: Nh chúng ta đã bi t cu c s ng công ngh hi n đ i đem l i choả ờ ư ế ộ ố ệ ệ ạ ạ
chúng ta nh ng ti n ích. Do v y m ng máy tính có 2 l i ích chính ữ ệ ậ ạ ợ
1. Chia s tài nguyên : Làm cho các tài nguyên có giá tr cao tr nênẻ ị ở
kh d ng đ i v i b t kì ng i s d ng nào trên m ng ả ụ ố ớ ấ ườ ử ụ ạ
2. Tăng đ tin c y c a h th ng nh kh năng thay th khi x y ra sộ ậ ủ ệ ố ờ ả ế ả ự
c đ i v i 1 m ng m ng máy tính nào đó ố ố ớ ạ ạ
Câu 9: Trình bày các cách phân lo i m ng ạ ạ
Tr L i:ả ờ
Thông th ng ng i ta phân lo i m ng theo các tiêu chí sauườ ườ ạ ạ
1.Phân lo i theo kho ng cách đ a lí c a m ng:ạ ả ị ủ ạ
- M ng c c b (Lan): Là m ng đ c cài trong ph m vi t ngạ ụ ộ ạ ượ ạ ươ
đ i nh ổ ỏ
- M ng đô th (Man) : Là m ng đ c cài đ t trong m t ph mạ ị ạ ượ ặ ộ ạ
vi m t đô th ho c m t trung tâm kinh t xã h i ộ ị ặ ộ ế ộ
- M ng di n r ng (Wan) : Ph m vi đ a lí có th v t qua biênạ ệ ộ ạ ị ể ượ

gi i qu c gia và th m chí c l c đ a ớ ố ậ ả ụ ị
- M ng toàn c u: Ph m vi ho t đ ng tr i kh p các l c đ a c aạ ầ ạ ạ ộ ả ắ ụ ị ủ
trái đ tấ
2.Phân lo i m ng theo kĩ thu t chuy n m ch ạ ạ ậ ể ạ
N u l y kĩ thu t chuy n m ch làm y u t chính phân lo i s có các m ngế ấ ậ ể ạ ế ố ạ ẽ ạ
sau:
+)M ng chuy n m ch kênh: hai th c th thi t l p m t kênh c đ nh vàạ ể ạ ự ể ế ậ ộ ố ị
duy trì k t n i đó cho t i khi hai bên ng t liên t c ế ố ớ ắ ụ
+) M ng chuy n m ch thông báo: Thông báo là m t đ n v d li u quiạ ể ạ ộ ơ ị ữ ệ
c đ c g i qua m ng đ n đi m đích mà không thi t l p kênh truy nướ ượ ử ạ ế ể ế ậ ề
c đ nh. Căn c vào thông tin tiêu đ mà các nút m ng có th x lí đ cố ị ứ ề ạ ể ử ượ
g i thông báo đ n đích ử ế
+) M ng chuy n m ch gói : đây m i thông báo đ c chia ra thànhạ ể ạ Ở ỗ ượ
nhi u gói nh h n đ c g i là các gói tin (packet) có khuôn d ng qui đ nhề ỏ ơ ượ ọ ạ ị
tr c. M i gói tin cũng ch a các thông tin đi u ki n trong đó có đ a chướ ỗ ữ ề ệ ị ỉ
ngu n và đ a ch đích c a gói tin ồ ị ỉ ủ
3. Phân lo i theo ki n trúc m ng s d ng ạ ế ạ ử ụ
+) Hình tr ng m ng : Cách k t n i các máy tính v i nhau v m t hình h cạ ạ ế ố ớ ề ặ ọ
mà ta g i là các topo c a m ng ọ ủ ạ

+) Giao th c m ng: T p h p các qui c truy n thông gi a các th c thứ ạ ậ ợ ướ ề ữ ự ể
truy n thông mà ta g i là giao th c m ng ề ọ ứ ạ
 Khi phân lo i theo topo m ng ng i ta có phân thành m ng hình sao,ạ ạ ườ ạ
hình tròn, tuy n tính ế
Phân lo i theo giao th c mà m ng s d ng ng i ta phân lo i thành m ngạ ứ ạ ử ụ ườ ạ ạ
TCP/IP; M ng NetBios….ạ
Tuy nhiên các cách này không ph bi n ch áp d ng cho m ng c c b ổ ế ỉ ụ ạ ụ ộ
4.Phân lo i theo h đi u hành m ng ạ ệ ề ạ
N u phân lo i theo h đi u hành m ng ng i ta chia ra theo mô hìnhế ạ ệ ề ạ ườ
m ng ngang hàng, m ng khách, ch ho c phân lo i theo tên h đi u hànhạ ạ ủ ặ ạ ệ ề

mà m ng s d ng nh WindowNT, Unix,…ạ ử ụ ư
Câu 11: So sánh TCP và UDP
Tr L i:ả ờ
TCP UDP
• Có liên k t, l u tr tr ng tháiế ư ữ ạ
liên k t (qu n lí liên k t)ế ả ế
• Đi m – đi mể ể
• Có đ tr (delay): Thi t l p,ộ ễ ế ậ
qu n lí liên k t, lu ng,ả ế ồ
ngh n…ẽ
• Segment header l n (20 bytes)ớ
• B gi i h n t c đ truy n ị ớ ạ ố ộ ề
• Không liên k t, không l u trế ư ữ
tr ng tháiạ
• Đi m- đi m, qu ng bá.ể ể ả
• Đ tr th p ộ ễ ấ
• Segment header nh (8 bytes)ỏ
• Không gi i h n t c đ truy nớ ạ ố ộ ể
Câu 12: Trình bày FTP
Tr L i: ả ờ
1) FTP – File Transfer Protocol
• Truy n/t i t p (to/from remote host).ề ả ệ
• Client/server model
+) Clinet: đ a ra yêu c u truy n t iư ầ ề ả
+) Server=remote host
• FTP: RFC 959
2) FTP: Control & data connectionns
• FTP s d ng TCPử ụ
• FTP s d ng đ ng th i 2 liên k t TCP t i 2 c ng:ử ụ ồ ờ ế ạ ổ
+) TCP control connection, port 21: Trao đ i các thông đi p đi uổ ệ ề

khi n (commands, responses…)ể
+) TCP data connection, port 20: truy n t i t pề ả ệ
• FTP l u gi tr ng thái client trong phiên làm vi c (state vs HTTP isư ữ ạ ệ
stateless)

3) FTP: Quá trình trao đ i/ truy n t iố ề ả
• FTP server nghe t i c ng 21ạ ổ
• FTP client yêu c u k t n i v i FTP server qua TCP tai c ng 21. G iầ ế ố ớ ổ ử
user & password đ đăng nh pể ậ
• FTP server ch p nh n, liên k t đi u khi n ( control connection)ấ ậ ế ề ể
đ c thi t l p. Quá trình trao đ i có th b t đ u ượ ế ậ ổ ể ắ ầ
• Khi server nh n đ c l nh truy n t p, nó m liên k t d li u ( dataậ ượ ệ ề ệ ở ế ữ ệ
connection) t i client, t p đ c truy n qua liên k t này.ớ ệ ượ ề ế
• Sau khi truy n xong m t t p, server ng t liên k t d li u ( m i liênề ộ ệ ắ ế ữ ệ ỗ
k t ch s d ng đ truy n m t t pế ỉ ử ụ ể ề ộ ệ
4) FTP clients & servers
• Command – based client:
+) Windows FTP command.
+) Linux FTP command.
• GUI clients
+) Windows Commander.
+) CuteFTP, WS_FTP…
• Microsoft FTP Service
Câu 13: Trình bày DNS
Tr L i: H th ng DNS nh m giúp cho ng i dùng có thả ờ ệ ố ằ ườ ể
chuy n đ i t đ a ch IP khó nh mà máy tính s d ng sang m tể ổ ừ ị ỉ ớ ử ụ ộ
tên d nh cho ng i s d ng và đ ng th i giúp h th ngễ ớ ườ ử ụ ồ ờ ệ ố
internet d dàng s d ng đ liên l c và ngày càng phát tri n. ễ ử ụ ể ạ ể
+) H th ng DNS s d ng h th ng c s d li u phân tán vàệ ố ử ụ ệ ố ơ ở ữ ệ
phân c p hình cây. ấ

+) H th ng DNS cho phép phân chia tên mi n đ qu n lí và nóệ ố ề ể ả
chia h th ng tên mi n ra thành zone và trong zone ệ ố ề
+) H th ng DNS ho t đ ng t i l p 4 c a mô hình OSI nó sệ ố ạ ộ ạ ớ ủ ử
d ng truy v n b ng giao th c UDP và m c đ nh c ng 53 đ traoụ ấ ằ ứ ặ ị ổ ể
đ i thông tin tên mi n ổ ề
+) DNS server đ c phân quy n qu n lí các tên mi n xác đ nh vàượ ề ả ề ị
chúng liên k t v i nhau cho phép ng i dùng có th truy v nế ớ ườ ể ẫ
m t tên mi n b t kì (có t n t i ) t i b t c đi m nào trên m ngộ ề ấ ồ ạ ạ ấ ứ ể ạ
m t cách nhanh nh t ộ ấ
+) Các DNS server ph i bi t ít nh t m t cách đ đ m đ c rootả ế ấ ộ ể ế ượ
server và ng c l i. M t máy tính k t n i vào vào m ng ph iượ ạ ộ ế ố ạ ả
bi t làm th nào đ liên l c v i ít nh t là m t DNS serverế ế ể ạ ớ ấ ộ
Câu 15: Datagram, Viturl Circuit? So sánh 2 giao th c ? ứ
Tr L i : ả ờ

×