Mạng máy tính
Tin học đại cương 2
PTIT, 2011
Nội dung
Tổng quan về mạng máy tính
Phân lọai mạng máy tính
Giao thức và mô hình tham chiếu
Giao thức TCP/IP và địa chỉ IP
Một số dịch vụ mạng
Tin học đại cương 3
PTIT, 2011
Định nghĩa mạng máy tính
Mạng máy tính là hệ thống:
Gồm nhiều máy tính (thiết bị đầu cuối)
Nối với nhau bằng phương tiện truyền dẫn
Cung cấp dịch vụ mạng
Tin học đại cương 4
PTIT, 2011
Thiết bị đầu cuối mạng máy tính
Máy tính để bàn (Desktop PC)
Máy tính xách tay (Laptop PC)
Máy điện thoại IP
Máy điện thoại di động
Máy in mạng
Các thiết bị thông minh
…
Tin học đại cương 5
PTIT, 2011
Thiết bị đầu cuối mạng máy tính
Máy tính
xách tay
Máy tính
để bàn
Máy in
mạng
Điện thọai
di động
Điện thọai
IP
Modem
ADSL
Tin học đại cương 6
PTIT, 2011
Phương tiện truyền dẫn
Cáp đồng (twisted pair)
UTP, STP, …
Sợi quang (optical fiber)
Single mode, muli-mode
Sóng vô tuyến (radio frequency)
Wifi, infrared, bluetooth, GSM, Wimax, …
Cáp đồng trục (coaxial cable)
Think cable, thick cable, …
…
Tin học đại cương 7
PTIT, 2011
Phương tiện truyền dẫn
Cáp UTP
Cáp đồng
trục
Sợi quang
Sóng vô
tuyến
Tin học đại cương 8
PTIT, 2011
Các dịch vụ mạng
Dịch vụ trên mạng LAN (resource
sharing):
Dùng chung dữ liệu
Dùng chung phần cứng
Dùng chung kết nối Internet
Sao lưu và phục hồi dữ liệu
Dịch vụ trên mạng Internet
(communication):
Web, mail, chat, FTP, …
Tin học đại cương 9
PTIT, 2011
Phân loại mạng máy tính
Phân loại theo quy mô
Phân loại theo mô hình tổ chức
Phân loại theo phạm vi truy xuất
Phân loại theo kỹ thuật truyền dẫn
Phân loại theo giao thức mạng
…
Tin học đại cương 10
PTIT, 2011
Phân loại mạng theo quy mô
Mạng cục bộ (LAN)
Mạng diện rộng (WAN)
Mạng đô thị (MAN)
Mạng cá nhân (PAN)
Mạng trường học (CAN)
Tin học đại cương 11
PTIT, 2011
Phân loại theo quy mô
Mạng cục bộ (Local Area Network):
Thuộc quyền quản lý riêng của một tổ chức.
Phạm vi hẹp (một toà nhà, khu công sở với
bán kính vài trăm mét)
Tốc độ truyền dữ liệu cao (từ 100 Mbit/s đến
10.000 Mbit/s)
Chủ yếu cung cấp các dịch vụ dùng chung
(phần cứng, phần mềm, dữ liệu, kết nối
Internet)
Tin học đại cương 12
PTIT, 2011
Phân loại theo quy mô
Mạng diện rộng (Wide Area Network):
Có thể được quản lý bởi nhiều tổ chức khác
nhau.
Phạm vi bao phủ rất rộng, gần như không giới
hạn
Tốc độ truyền dữ liệu thấp (vài Mbit/s)
Chủ yếu cung cấp dịch vụ truyền thông (mail,
web, điện thoại, …)
Tin học đại cương 13
PTIT, 2011
Phân loại theo quy mô
Mạng đô thị (Metropolitant Area Network):
Phạm vi trong một khu đô thị.
Tốc độ truyền dữ liệu rất cao (vài Gbit/s)
Chủ yếu cung cấp dịch vụ truyền thông đa
phương tiện (Video on demand, điện thoại,
kết nối Internet, …)
Tin học đại cương 14
PTIT, 2011
Phân loại theo quy mô
Mạng cá nhân (Personal Area Network):
Kết nối các thiết bị cá nhân (máy tính xách
tay, máy điện thoại di động, PDA, …)
Phạm vi rất hẹp (vài mét), thường dùng sóng
vô tuyến (hồng ngoại, bluetooth, …)
Chủ yếu cung cấp dịch vụ sao chép dữ liệu
Tin học đại cương 15
PTIT, 2011
Phân loại theo quy mô
Mạng trường học (Campus Area Network):
Có thể xem như mạng MAN cỡ nhỏ hoặc một
tổ hợp của nhiều mạng LAN.
Được tổ chức để đáp ứng những đặc trưng của
môi trường trường học (truy xuất mở, phạm vi
rộng, …)
Thường kết hợp giữa mạng có dây và mạng
không dây.
Tin học đại cương 16
PTIT, 2011
Phân loại theo mô hình tổ chức
Mạng khách / chủ (client/server)
Mạng ngang hàng (peer to peer)
Tin học đại cương 17
PTIT, 2011
Phân loại theo mô hình tổ chức
Mạng khách / chủ
Có máy chủ chuyên dụng (server) phục vụ
cho các máy khác.
Ưu điểm: quản lý tập trung, tính bảo mật cao.
Nhược điểm: giá thành cao, công việc quản lý
phức tạp, phụ thuộc vào máy chủ
Tin học đại cương 18
PTIT, 2011
Phân loại theo mô hình tổ chức
Mạng khách / chủ
client client client
serverlaser printer
Tin học đại cương 19
PTIT, 2011
Phân loại theo mô hình tổ chức
Mạng ngang hàng:
Tất cả các máy có vai trò như nhau.
Mỗi user tự quản lý tài nguyên trên máy mình.
Ưu điểm: giá thành thấp, dễ triển khai
Nhược điểm: Bảo mật kém, quy mô nhỏ
(khoảng <10 máy).
Tin học đại cương 20
PTIT, 2011
Phân loại theo mô hình tổ chức
Mạng ngang hàng
Tin học đại cương 21
PTIT, 2011
Giao thức (Protocol)
A B
Giao thức (protocol) là quy ước giữa các hệ thống máy
tính về trình tự trao đổi dữ liệu với nhau
Tin học đại cương 22
PTIT, 2011
Mô hình tham chiếu
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical
Lớp ứng dụng
Lớp trình bày
Lớp phiên
Lớp vận chuyển
Lớp mạng
Lớp liên kết dữ liệu
Lớp vật lý
7
6
5
4
3
2
1
Mô hình tham
chiếu (reference
model): mô hình
chuẩn để xây
dựng các hệ thống
truyền thông.
OSI (Open System
Interconnection) là
mô hình được sử
dụng phổ biến
nhất hiện nay.
Mô hình OSI
Tin học đại cương 23
PTIT, 2011
Giao thức TCP/IP
TCP/IP là giao thức bắt buộc của mạng Internet.
Dữ liệu truyền đi dưới dạng gói (Packet)
B B B
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
Mạng
Internet
B
A
A
Tin học đại cương 24
PTIT, 2011
Cấu trúc gói dữ liệu IP
Tin học đại cương 25
PTIT, 2011
Địa chỉ IP
Địa chỉ IP là một số nhị nhân 32 bit.
Để cho dễ đọc, 32 bit này được chia thành
4 nhóm (mỗi nhóm 8 bit)
Để cho dễ nhớ, từng nhóm lại được
chuyển thành số thập phân. Như vậy, địa
chỉ IP có dạng A . B . C . D
(Với A, B, C, D là số thập phân từ 0 đến 255)