1
ThS. Nguyễn Kim Hưng
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
ÔN TẬP
TRẮC NGHIỆM
Làm quen và giới thiệu môn học
ThS. Nguyễn Kim Hưng
VC
&
BB
2 2
Trắc nghiệm
Nhược điểm của POP:
A. Diễn đạt thiếu tự nhiên
B. Khó mô tả những quan hệ phức tạp
C. Bảo mật kém
D. Tất cả các câu đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Ôn tập trắc nghiệm
VC
&
BB
3 3
Trắc nghiệm
Đặc điểm của OOP :
A. Diễn đạt thiếu tự nhiên
B. Chương trình là sự hoạt động của đối
tượng
C. Khó mô tả những quan hệ phức tạp
D. Bảo mật kém
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Ôn tập trắc nghiệm
VC
&
BB
4 4
Trắc nghiệm
Đối tượng (object) là:
A. Bao gói dữ liệu + phương thức
B. Dữ liệu mô tả đối tượng
C. Phương thức của đối tượng
D. Lớp (class)
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
5 5
Trắc nghiệm
OOP là viết tắt của:
A. Object Online Programming
B. Object Of a Program
C. Object Oriented Programming
D. Tất cả đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Ôn tập trắc nghiệm
VC
&
BB
6 6
Trắc nghiệm
Ngôn ngữ nào hỗ trợ OOP :
A. Ngôn ngữ C++
B. Ngôn ngữ C#
C. Câu A, B đúng
D. Ngôn ngữ C
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
7 7
Trắc nghiệm
Java hỗ trợ những đặc điểm nào sau đây:
A. Hướng đối tượng (OO)
B. Độc lập với platform
C. Bảo mật
D. Các câu đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
8 8
Trắc nghiệm
Ưu điểm của class file trong Java là:
A. Java class file có thể được dùng ở bất kỳ
platform nào
B. Tính module hóa cao, dùng bộ nhớ tốt hơn
với class file hơn là file thực thi vì class file
cần một bước địch nữa mới được CPU thực
thi.
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
9 9
Trắc nghiệm
Java source code được trình biên dịch java biên
dịch thành:
A. Bytecode
B. Executable code
C. Machine code
D. Tất cả đều sai
Note: giải thích thêm java và javac
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
10 10
Trắc nghiệm
Cơ chế quản lý bộ nhớ của Java gồm 2 heap,
static heap và dynamic heap. Chọn phát biểu
đúng.
A. Static heap chứa các định nghĩa class + dữ
liệu của các đối tượng + code chương trình.
B. Static heap chứa các định nghĩa class +
code chương trình.
C. Dynamic heap chứa các định nghĩa class +
dữ liệu của các đối tượng + code chương
trình.
D. Dynamic heap chứa các định nghĩa class +
code chương trình.
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Ôn tập trắc nghiệm
VC
&
BB
11 11
Trắc nghiệm
JVM là gì?
A. Là một phần mềm giả lập một máy tính,
trong đó có tập lệnh định nghĩa các tác vụ
java.exe
B. Là một phần mềm giả lập một máy tính,
trong đó có tập lệnh định nghĩa các tác vụ
javac.exe
C. Câu A, B đều sai
D. Câu A, B đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
12 12
Trắc nghiệm
JRE là gì?
A. Là giai đoạn biên dịch của Java
B. Là giai thông biên dịch của Java
C. Là môi trường run-time của Java
D. Tất cả đều sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
13 13
Trắc nghiệm
Biến đối tượng:
A. Gọi tắt là đối tượng
B. Là một thể hiện (instance)
C. Là tham chiếu đến một thực thể của lớp
D. Câu A, C đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
14 14
Trắc nghiệm
Lớp Student có các thuộc tính: name, age và
các phương thức: getName(), getAge(). Giả sử
x là một đối tượng thuộc lớp Student. Chọn phát
biểu đúng trong OOP:
A. int age = x.getAge () ;
B. getAge (x) ;
C. getName (x) ;
D. int age = getAge (x) ;
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
15 15
Trắc nghiệm
Bao đóng là một đặc tính của OOP nhằm để:
A. Che dấu dữ liệu
B. Bên ngoài chỉ giao tiếp được với đối tượng
thông qua một số phương thức
C. Cả 2 câu A, B đều đúng
D. Cả 2 câu A, B đều sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
16 16
Trắc nghiệm
Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Java gồm:
A. byte, short, int, long, char, float, double
B. Byte, Short, Int, Long, Char, Float, Double
C. BYTE, SHORT, INT, LONG, CHAR,
FLOAT, DOUBLE
D. Tất cả đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
17 17
Trắc nghiệm
Các toán tử số học trong Java là:
A. +, -, *, /, %, ++,
B. +, -, x, /, %, ++,
C. +, -, *, div, mod, ++,
D. Tất cả đều sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
18 18
Trắc nghiệm
Định nghĩa mảng tức thời (in-line initialization):
A. int a[] = { 1,4,2,7,8};
B. int []a = { 1,4,2,7,8};
C. int a[5] = { 1,4,2,7,8};
D. Câu A, B đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
19 19
Trắc nghiệm
. Phát biểu nào được dùng để thoát khỏi một
vòng lặp?
A. continue
B. goto
C. break
D. exit
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
20 20
Trắc nghiệm
Kiểu dữ liệu trong java được chia làm hai loại cơ
bản?
A. Kiểu giá trị đơn nguyên và kiểu tham chiếu
B. Con trỏ và giá trị
C. Kiểu con trỏ
D. Kiểu dữ liệu trừu tượng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
21 21
Trắc nghiệm
Cho biết kết quả của đoạn code sau:
public class test {
public static void main(String [] args) {
int x = 3; int y = 1;
if (x = y) System.out.println("Not equal");
else System.out.println("Equal");
} }
A. Equal
B. Not Equal
C. Lỗi biên dịch tại if (x = y)
D. Chương trình thực thi nhưng không xuất ra
kết quả
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
22 22
Trắc nghiệm
Cách đặt tên (identifier) trong Java:
A. Bắt đầu bằng ký tự, ký tự gạch dưới
(underscore ‘_’ ) hay ký tự ‘$’
B. Sau ký tự đầu là các ký tự ký số hay ‘_’, ‘$’
, không dùng các ký tự khác như: khoảng
trống, ký hiệu phép toán
C. Từ khóa và tên có tính chất case-sensitive
D. Tất cả đều đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
23 23
Trắc nghiệm
Cho biết kết quả đoạn code sau:
A. 14
B. 5
C. 2 3
D. Không xuất ra kết quả
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
24 24
Trắc nghiệm
Cho biết kết quả đoạn code sau:
A. 6
B. 7.0
C. 3.0
D. Lỗi cú pháp
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
25 25
Trắc nghiệm
Cho biết kết quả đoạn code sau:
A. Chi Minh
B. 3
C. 4
D. Báo lỗi cú pháp
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử