Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

66 câu ôn tập Hydrô-các tia (có dáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.44 KB, 11 trang )

§Ò thi m«n HYDRO-CAC TIA
C©u 1 :
Các bức xạ trong dãy Lyman thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A.
Tử ngoại
B.
Hồng ngoại
C.
Ánh sáng nhìn thấy
D.
Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn
thấy.
C©u 2 :
Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ ?
A.
Dây tóc của bóng đèn làm vonfram nóng sáng.
B.
Mặt trời.
C.
Bóng đèn nêon trong bút thử điện.
D.
Thỏi thép cácbon nóng sáng trong lò nung.
C©u 3 :
Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026
m
µ
. Bước
sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào
A.


0,7240
m
µ
B. 0,7246
m
µ
C.
0,6566
m
µ
D. 0,6860
m
µ
C©u 4 :
Bốn vạch trong dãy Banme của quang phổ hyđrô là
A.
Đỏ, chàm, lam, tím
B.
Lục, lam, chàm, tím
C.
Đỏ, lục, lam, chàm
D.
Đổ, lục, chàm tím
C©u 5 :
Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A.
Hồng ngoại
B.
Ánh sáng khả kiến.
C.

Tử ngoại
D.
Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng
nhìn thấy
C©u 6 :
Mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơfo còn hạn chế
A.
Không giải thích được tính bền của nguyên tử
B.
Không giải thích được sự tạo thành quang
quamh phổ liên tục
C.
Không giải thích được tính chất lượng tử của
ánh sáng
D.
A và B
C©u 7 :
Chọn câu đúng
A.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và
bản chất vật nóng sáng
B.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất vật
nóng sáng
C.
ở 500
0
C quang phổ liên tục chỉ cho màu cam
D.
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ

vật nóng sáng
C©u 8 :
Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính tần số vòng quay trên quỹ đạo K
A.
6,0.10
15
Hz B. 6,6.10
14
Hz
C.
6,6.10
15
Hz D. 6,4.10
14
Hz
C©u 9 :
Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …
A.
quang phổ kế B. mắt người
C.
màn huỳnh quang D. pin nhiệt điện
C©u 10 :
Chọn câu sai. Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là:
A.
Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất
bán dẫn.
B.
Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là
kính ảnh hồng ngoại.
C.

Tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt.
D.
Gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp
C©u 11 :
Chọn phát biểu đúng. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các
electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo :
A.
K
B.
L
C.
M
D.
N
C©u 12 :
Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
= −
. Với n
là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Năng lượng iôn hoá của H
2

A.

E < 21,76. 10
-13
J
B.
E > 21,76. 10
-16
J
C.
E > 21,76. 10
-19
J
D.
E > 21,76. 10
-18
J
C©u 13 :
Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại:
A.
có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử
trùng
B.
trong công nghiệp được dùng để sấy khô các
sản phẩm nông – công nghiệp.
C.
có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang
hợp
D.
có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C©u 14 :
Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng ...

A.
màn huỳnh quang
B.
máy đo dùng hiện tượng iôn hoá.
C.
tế bào quang điện.
D.
Điện nghiệm có tấm kẽm gắn với kim
C©u 15 :
Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích electron e = 1,6.10
19
C;
hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Tính hiệu
điện thế giữa anốt và catốt.
A.
3750V B. 2500V
C.
2475V D. 1600V
1
C©u 16 :
Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A.
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B.
Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia
hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
o
C mới
bắt đầu phát ra ánh sáng trông thấy
C.
Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả
kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn
bước sóng của ánh đỏ.
D.
Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta
nhìn thấy màu hồng.
C©u 17 :
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10
4
V. Cho điện tích electron e = 1,6.10
-19
C;
hằng số plank h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Bước sóng
nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra:
A.
2,25.10
-11
m B. 3,14.10
-11

m
C.
4,14.10
-11
m D. 1,6.10
-11
m
C©u 18 :
Chọn phát biểu sai về tia X
A.
có bản chất là sóng điện từ.
B.
có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C.
không bị lệch phương trong điện trường và từ
trường
D.
có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử
ngoại.
C©u 19 :
Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
= −

. Với n
là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho
khối khí H
2
chùm sáng với các phôtôn có năng lượng 11,54eV và 12,75eV thì H
2
hấp thụ phôtôn
chuyển lên trạng thái kích vạch nào trong quang phổ của dãy Banme
A.
Đỏ, tím B. Lam, chàm
C.
Đỏ, lam D. Chàm, tím
C©u 20 :
Mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơfo còn hạn chế
A.
Không giải thích được sự tạo thành quang phổ
vạch
B.
Không giải thích được sự tạo thành quang
quamh phổ liên tục
C.
Không giải thích được tính chất lượng tử của
ánh sáng
D.
A và B
C©u 21 :
Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai:
A.
trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.
B.

làm ion hoá không khí.
C.
làm phát quang một số chất.
D.
bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái
Đất.
C©u 22 :
Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm, 0,6563µm,
1,8751µm. Có thể tìm được bức xạ thuộc dãy Laiman có bước sóng nào
A.
0,0903µm và 0,1026µm
B.
0,1026µm và 0,0973µm
C.
0,1426µm và 0,0826µm
D.
0,1226µm và 0,1116µm
C©u 23 :
Cho ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là ; 1216Å; 1026Å; 973Å. Khi nguyên tử
H
2
được kích thích lên quỹ đạo N. Xác định các bước sóng nó có thể phát ra ở dãy Banme
A.
4470Å và 6860Å B. 4869Å và 6566Å
C.
4220Å và 6240Å D. 4400Å và 6600Å
C©u 24 :
Chọn câu sai.

A.
Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát
ra.
B.
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm
C.
Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác
dụng nhiệt.
D.
Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C©u 25 :
Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A.
Các vạch trong dãy Balmer được hình thành
khi electron chuyển về quỹ đạo N.
B.
Các vạch trong dãy Paschen được hình thành
khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C.
Các vạch trong dãy Lyman được hình thành
khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D.
Trong dãy Balmer có bốn vạch H
α
, H
β

, H
γ


, H
δ

thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C©u 26 :
Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo K
A.
2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s
C.
2,19.10
6
m/s D. 0,219.10
6
m/s
C©u 27 :
Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm, H
γ
= 0,434µm, H
δ
=
0,410µm. Năng lượng của phôtôn do H
2

phát ra khi e di chuyển từ quỹ đạo O về M
A.
15,486.10
-20
J B. 14,486.10
-20
J
C.
14,240.10
-20
J D. 16,486.10
-20
J
C©u 28 :
Chọn câu sai. Tia Rơnghen có những tính chất:
A.
Tia Rơnghen làm phát quang một số chất.
B.
Tia Rơnghen gây ra hiệu ứng quang điện.
C.
Xuyên qua được tấm chì dầy vài centimét.
D.
Tia Rơnghen làm ion hoá môi trường.
C©u 29 :
Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A.
Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện
pháp để phòng tránh.
B.
Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng

nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.
C.
Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với
D.
Các vật nung nóng trên 3000
o
C phát ra tia tử
2
bc súng ngn hn bc súng ỏnh sỏng tớm. ngoi rt mnh.
Câu 30 :
Tỡm phỏt biu sai: Hai nguyờn t khỏc nhau cú c im quang ph vch phỏt x khỏc nhau v
A.
sỏng t i gia cỏc vch quang ph;
B.
mu sc cỏc vch v v trớ cỏc vch mu.
C.
s lng cỏc vch quang ph;
D.
b rng cỏc vch quang ph;
Câu 31 :
Tia cú kh nng cha ung th gn da ngi l :
A.
tia hng ngoi B. tia t ngoi
C.
tia Rnghen (tia X) D. tia õm cc
Câu 32 :
Cho ba vch cú bc súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi nguyờn t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Pasen

A.
3 B. 1
C.
2 D. 4
Câu 33 :
Cho ba vch cú bc súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi nguyờn t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Laiman
A.
2 B. 3
C.
1 D. 4
Câu 34 :
Bc x in t cú bc súng 638nm, mt ta nhỡn thy cú mu gỡ ?
A.
Lc B. Cam
C.
Vng D.
Câu 35 :
Khi chiu chựm tia t ngoi vo tm km tớch in õm thỡ thy:
A.
tm km vn tớch in õm.
B.
tm km mt dn in tớch dng
C.
tm km mt dn ờlectrụn v tr thnh mang
in dng.
D.
tm km mt dn in tớch õm v tr nờn trung

hũa in
Câu 36 :
Cho ba vch cú bc súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi nguyờn t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Banme
A.
3 B. 2
C.
1 D. 4
Câu 37 :
Mt ốn Na chiu sỏng cú cụng sut phỏt x P = 100W. Bc súng ca ỏnh sỏng vng do ốn phỏt ra
l 0,589àm. Hi trong 30s, ốn phỏt ra bao nhiờu phụtụn ? Cho hng s plng h = 6,625.10
-34
Js, vn
tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s.
A.
12.10
22
B. 9.10
18
C.
6.10
24
D. 9.10
21
Câu 38 :
Tỡm phỏt biu sai. Quang ph liờn tc

A.
do cỏc vt rn b nung núng phỏt ra.
B.
do cỏc cht lng v khớ cú t khi ln khi b
nung núng phỏt ra.
C.
l mt di sỏng cú mu sc biờn thiờn liờn tc
t n tớm.
D.
c hỡnh thnh do cỏc ỏm hi nung núng.
Câu 39 :
E trong nguyờn t H
2
chuyn t mỳc nng lng E
2
= -3,4eV sang qu o K cú mc nng lng
E
K
= -13,6eV phỏt ra phụtụn. Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn quang in
0
0,3 m
à
=
thỡ ng nng ban u cc i ca cỏc quang e l
A.
1,632.10
-18
J B. 6,625.10
-19
J

C.
9,695.10
-19
J D. 6,98.10
-19
J
Câu 40 :
Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c xỏc nh bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n
l ng vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho
khi khớ H
2
chựm sỏng vi cỏc phụtụn cú nng lng 3,4eV v 12,75eV thỡ H
2
hp th phụtụn chuyn
lờn trng thỏi kớch cho my vch trong quang ph
A.
4 B. 5
C.
6 D. 7
Câu 41 :

Một ống Rơn ghen có U
AK
= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào
đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có bớc sóng nhỏ nhất
A.
1W
B.
0,9W
C.
9,9W
D.
0,1W
Câu 42 :
Núi v c im v tớnh cht ca tia Rnghen, chn cõu phỏt biu sai:
A.
Tớnh cht ni bt nht ca tia Rnghen l kh
nng õm xuyờn.
B.
Da vo kh nng õm xuyờn mnh, ngi ta
ng dng tớnh cht ny ch to cỏc mỏy o
liu lng tia Rnghen.
C.
Tia Rnghen tỏc dng lờn kớnh nh
D.
Nh kh nng õm xuyờn mnh, m tia
Rnghen c c dựng trong y hc chiu
in, chp in.
Câu 43 :
Trong cỏc ngun sỏng sau õy, ngun no cho quang ph vch hp th ?
A.

Ngn la ốn cn cú vi ht mui rc vo bc.
B.
ốn ng hunh quang
C.
Hp kim ng núng sỏng trong lũ luyn kim.
D.
Mt tri.
Câu 44 :
Tia Rnghen v tia t ngoi cú nhng tớnh cht ging nhau l:
A.
tỏc dng mnh lờn kớnh nh
B.
hy hoi t bo git vi khun
C.
c 3 tớnh cht a, b, c
D.
lm phỏt quang mt s cht
Câu 45 :
Núi v c im v ng dng ca tia Rnghen, chn cõu phỏt biu ỳng:
A.
cú tỏc dng nhit mnh, cú th dựng sỏy
khụ hoc si m.
B.
Ngi ta dựng chỡ lm mn chn bo v
trong k thut dựng tia Rnghen.
3
C.
không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng
cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
D.

chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế
bào quang điện có catốt làm bằng kim loại
kiềm.
C©u 46 :
Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A.
Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia
hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác
ấm áp.
B.
Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000
o
C
thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
C.
Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử
ngoại.
D.
Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000
o
C là nguồn
phát ra tia tử ngoại.
C©u 47 :
Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm, 0,6563µm,
1,8751µm. Có thể tìm được bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng nào
A.
0,5212µm B. 0,4861µm
C.

0,4565µm D. 0,4260µm
C©u 48 :
Nói về máy quang phổ, chọn câu sai
A.
Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng
song song
B.
Buồng ảnh ở phía sau lăng kính
C.
Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng
thành các chùm đơn sắc
D.
Quang phổ của chùm sáng là dải sáng như ở
cầu vồng
C©u 49 :
Các bức xạ trong dãy Balmer thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A.
Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở
vùng nhìn thấy.
B.
Hồng ngoại
C.
Tử ngoại
D.
Ánh sáng khả kiến
C©u 50 :
Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,6563µm, H
β

= 0,4861µm, H
γ
= 0,434µm, H
δ
=
0,4102µm. Các bước sóng của dãy Pasen là
A.
1,0939µm, 1,2811µm, 1,8744µm.
B.
1,1939µm, 1,2811µm, 1,8844µm.
C.
1,0949µm, 1,2871µm, 1,8744µm.
D.
1,0939µm, 1,2811µm, 1,8644µm.
C©u 51 :
Phát biểu nào sau đây sai ?
A.
Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch
hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B.
Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở
áp suất thấp bị kích thích phát ra.
C.
Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu
riêng lẻ nằm trên nền tối.
D.
Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng
nằm trên nền quang phổ liên tục.
C©u 52 :
Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H

α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm, H
γ
= 0,434µm, H
δ
=
0,410µm. Hãy xác định bước sóng ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về M
A.
1,875µm B. 1,255µm
C.
1,545µm D. 0,840µm
C©u 53 :
Mẫu nguyên tử Bohr có thể áp dụng cho ...
A.
hiđrô và các ion
tương tự hiđrô.
B. hêli.
C.
các ion. D. nguyên tử hiđrô.
C©u 54 :
Đặc điểm của quang phổ liên tục là …
A.
nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng
mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ
liên tục
B.
phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn
sáng.

C.
không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.
không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn sáng
C©u 55 :
Chọn câu sai
A.
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố
khác nhau thì khác nhau về số vạch, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỷ đối
B.
Mỗi nguyên tố ở trạng thái khí hay hơi ở áp
suất thấp được kích thích phát sáng có quang
phổ vạch phát xạ đặc trưng
C.
Quang phổ vạch phát xạ là các vạch màu riêng
rẽ trên nền tối
D.
Quang phổ vạch phát xạ là các vạch màu liên
tục trên nền tối
C©u 56 :
Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ …
A.
tia X cứng B. tia tử ngoại
C.
Tia gamma D. tia X mềm
C©u 57 :
Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ?
A.

Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B.
Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.
C.
Gây ra hiện tượng quang điện.
D.
Khả năng đâm xuyên mạnh.
C©u 58 :
Bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm, H
γ
= 0,434µm, H
δ
=
0,410µm. Xác định tần số của bức xạ phát ra ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về M
A.
2,744.10
12
Hz B. 27,44.10
12
Hz
C.
27,44.10
6
Hz D. 2,744.10
14
Hz

C©u 59 :
Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
= −
. Với n
là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Tính năng lượng cần thiết để nguyên tử
4
H
2
hấp thụ và cho 3 vạch quang phổ khi đang ở mức K
A.
2,089.10
-18
J B. 2,04.10
-18
J
C.
1,934.10
-18
J. D. 1,632.10
-18
J
C©u 60 :

Cho ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là ; 1216Å; 1026Å; 973Å. Khi nguyên tử
H
2
được kích thích lên quỹ đạo N thì có thể phát ra mấy vạch ở dãy Banme
A.
Một vạch lam B. Hai vạch đỏ, lam
C.
Một vạch đỏ D. Hai vạch lam, chàm
C©u 61 :
Bốn vạch H
α
, H
β

, H
γ

, H
δ
của nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào ?
A.
Balmer. B.
Vừa balmer vừa
lyman.
C.
Lyman. D. Paschen
C©u 62 :
Năng lượng tối thiểu để bứt e ra khỏi nguyên tử H
2
từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Tính bước sóng ngắn

nhất của quang phổ vạch H
2
A.
0,0902µm. B. 0,0913µm.
C.
0,1005µm. D. 0,1012µm.
C©u 63 :
Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm, 0,6563µm,
1,8751µm. Có thể tìm được mấy mấy bước sóng, thuộc dãy nào
A.
3 bước sóng, thuộc Banme và Pasen
B.
3 bước sóng, thuộc Banme và Laiman
C.
2 bước sóng, thuộc Banme và Laiman
D.
2 bước sóng, thuộc Banme và Pasen
C©u 64 :
Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
= −

. Với n
là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Các bước sóng giới hạn của dãy Banme

A.
0,657
m
µ
và 0,4010
m
µ
B.
0,658
m
µ
và 0,4000
m
µ
C.
0,657
m
µ
và 0,4110
m
µ
D.
0,656
m
µ
và 0,4110
m

µ
C©u 65 :
Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích
chất sóng.
B.
Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính
chất hạt.
C.
Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì
tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
D.
Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể
hiện rõ tính chất sóng.
C©u 66 :
Tìm phát biểu đúng về tia hồng ngoại.
A.
Các vật có nhiệt độ <500
o
C chỉ phát ra tia hồng
ngoại; Các vật có nhiệt độ ≥500
o
C chỉ phát ra
ánh sáng nhìn thấy.
B.
Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các
bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W,
nhưng nhiệt độ ≤500
o

C.
C.
Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối
đều phát ra tia hồng ngoại.
D.
Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng
ngoại. Các vật có nhiệt độ <0
o
C thì không thể
phát ra tia hồng ngoại
C©u 67 :
Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
= −
. Với n
là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N, O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho
khối khí H
2
chùm sáng với các phôtôn có năng lượng 11,54eV và 12,75eV thì H
2
hấp thụ phôtôn
chuyển lên trạng thái kích nào ?
A.

Trạng thái kích thích thứ nhất
B.
Trạng thái kích thích thứ hai
C.
Trạng thái kích thích thứ ba
D.
Trạng thái kích thích thứ tư

5

×