ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ MAI THỦY
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO
Ở THÀNH PHỐ HÀ TĨNH, TỈNH HÀ TĨNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ MAI THỦY
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO
Ở THÀNH PHỐ HÀ TĨNH, TỈNH HÀ TĨNH
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Anh Tài
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam an t các ni dung ca lun vn này hoàn toàn
c hình thành và phát trin t ng quan im ca chính cá nhân tôi,
di shng dn khoa hc ca PGS.ác s liu và
k qu có c trong lu vn tt nghip là hoàn toàn trung thc.
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Mai Thủy
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thc hin lu vn này tôi ã nhn c s quan tâm
giúp ca quý Thy Cô, b
-
in trân trng cm n - PGS.TS.
-
ã hng d tn tìn và có nhng ý óng góp quý
báu lu c hoàn thành tt hn.
Xin tr trg cm n quý Thy Cô Khoa ,
- ã hng dn và giúp em
trong quá trình thc hi lun vn.
Xin trân trg cm n quý Thy Cô trong Hi ng chm Lun vn
ã có nhng góp nhg thiu sót ca lun v này lu v
ngày càng hoàn thin hn.
Xin trân trg cm n các bn bè và ng nghip,
hóa-Thông
ã
cung cp thông tin, tài li và hp tác trong quá trình tôi thc hi lun vn.
quý Thy Cô Trng hc Kinh -
trong thi gian qua truy cho em nhg kin
thc quý báu.
Cui cùng, xin chân thành cn ti gia ã ng
viên tôi, giúp ut thi
lu v
MỤC LỤC
i
ii
1
:
11
11
11
. 13
15
17
17
21
31
31
35
:
37
37
-
37
44
52
52
56
60
63
63
64
66
:
69
69
3.1.1. 69
70
71
71
74
75
77
79
80
82
83
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CNTT
2
FM
3
4
IT
Information Technology-
5
LCD
6
LED
7
8
TDP
9
UBND
10
VHNT
11
VH-TT
- Thông tin
12
VHTT-TDTT
13
VHVN - TDTT-
TTTT
- - Thông
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
2.1
-
42
2
2.2
47
3
2.3
48
4
2.4
C
49
5
2.5
54
6
3.1
71
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Qphát
.
-
-
Q
(Information Technology-
thông tin)
-
: ,
.
2
,
,
.
- áo ,
,
- ,
,
, .
-
,
.
,
.
,
,
,
.
-
,
:
-
;
,
, ng
, ,
thông, .
, ,
3
. ,
,
,
, .
,
;
,
;
,
,
,
,
,
,
;
Quản lý nhà nước đối với hoạt động quảng cáo ở Thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh”
-
?
-
-
-
4
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài.
2.1. Các nghiên cứu của người nước ngoài.
,
, ,
:
,
h,
,
, ,
,
.
:
Nhóm thứ nhất:
Congdon, Tim, Andrew Graham,
Damian Green and Bill Robinson (eds) [1995]: The Cross Media Revolution
"); , Marc (ed)
[1997]: Public Broadcasting for the 21
st
.
, , , ,
,
,
, ,
,
.
,
,
.
Aufderheide, Patricia [1999]: Communication Policy and the Public
,
hóa;
5
,
, chael
rd
Nhóm thứ hai :
,
: Padioleau, Jean G. [1987]: The
Garnham, Nicolas
Cristina Murroni [1996]: New Melia, new Policies ("
, "),
,
,
,
.
2.2. Nghiên cứu trong nước.
]:
;
-
Nam -
6
-
Bùi Quang
"
[2011]:
Tóm lại
7
nh sách.
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu.
- Mục đích nghiên cứu
- Nhiệm vụ nghiên cứu:
cáo
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu.
- Đối tượng nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu:
.
+
8
pháp cho 2015-2020.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phương pháp điều tra khảo sát:
:
-
31--
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
,
T, ; ,
9
các báo cáo,
.
- Phương pháp thống kê kinh tế
- Phương pháp phân tích
.
- Phương pháp tổng hợp, so sánh
khái quát các
nào
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn.
-
-
-
10
7. Kết cấu nội dung luận văn.
-
-
-
11
Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO
1.1. Khái niệm, vai trò của quảng cáo.
1.1.1. Quảng cáo.
q
, , công ty hay .
thông
tin
hay khách hàn
(
) thì Quảng cáo
cá nhân. [10, tr1]
- Dịch vụ có mục đích sinh lợi
12
- Sản phẩm quảng cáo
- Xúc tiến quảng cáo
- Người quảng cáo
- Người kinh doanh dịch vụ quảng cáo
- Người phát hành quảng cáo
- Người chuyển tải sản phẩm quảng cáo
- Người tiếp nhận quảng cáo
- Thời lượng quảng cáo
13
- Diện tích quảng cáo
- Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
- Màn hình chuyên quảng cáo
[10, tr 1-2]
N
, là:
-
(
-
-
1.1.2. Vai trò của quảng cáo.
Thebes . Vài
14
o Caxton, Pháp
J.Chéret (1835-
Ý L.Cappiello
(1875-
chocolate 03.
-
qu
-
15
1
.
-
1.1.3. Mặt trái các hoạt động quảng cáo.
nh
B:
1
-
công nghiệp văn hóa au.
ngành công nghiệp văn hóa
công nghiệp bản quyền công nghiệp giải
trí nền kinh tế sáng tạo (Creative economy)
16
- Qu
-
-
-