Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

giao an tu chon vat li 9 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.76 KB, 122 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số:23/23 Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 1 Bài 1
Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào
Vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
I- M ục tiêu :
1. Kiết thức: Nắm đợc sự phụ cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
- Vận dụng đồ thị để xác định U và I, giải bài tập
2. Kỹ năng: Giải bài tập bằng đồ thị. Vẽ đợc đồ thị.
3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú tìm tòi.
II- Chuẩn bị
1.Giáo viên: Nội dung bài tập, giáo án
2.Học sinh: Kiến thức bài 1
III- Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Vẽ đồ thị sự phụ thuộc giữa U và I (10 phút)
-Yêu cầu hs nêu các bớc vẽ đồ
thị?.
-Treo bảng phụ bảng 1

- Yêu cầu hs nghiên cứu trả lời.


_ Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị.

- Hs nêu.

- Hs quan sát.
- Nghiên cứu
- 1 hs lên bảng
- 1 Hs lên bảng
vẽ đồ thị.
A. Các bớc vẽ đồ thị

Bài 1 Dựa vào bảng hãy vẽ đồ thị sự phụ
thuộc I vào U.




Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
1
Lần đo Hiệu điện
thế (V)
Cờng độ
dòng điện
(A)
1 0 0
2 1,5 0,12
3 3,0 0,25
4 4,5 0,35
5 6,0 0,48

Hớng dẫn học sinh còn vớng
mắc.
- Nhận xét và sửa sai.
- Yêu cầu học sinh ghi vở.
- Gv vậy ta vận dụng kiến thức
đã học trong bài để giải bài tập
trong sách bài tập.
- dới lớp thực
hiện.
- Nghe và sửa sai
nếu có.
- Hs ghi vở.
- Nghe và nghiên
cứu bài tập.
I (A)


0
U(V)

- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng
độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đ-
ờng thẳng đi qua gốc tỏa độ

Hoạt động 2 Giải bài 1.1 SBT/4 (10 phút)
- Gọi hs đọc bài tập 1 sbt
- Yêu cầu hs tóm tắt
- Yêu cầu hs tìm cách giải
- Hớng dẫn học sinh cách giải .
khi U tỉ lệ thuận với I

- Giáo viên nhận xét.
- Hs đọc
- Hs tóm tắt
- Nghiên cứu
- Nghe và ghi
- Nghe và ghi vở
Bài 1
Tóm tắt:
U
1
= 12 v ; U
2
=36v ; I
1
=0,5A
I
2
=?
Giải
Cờng độ dòng điện chạy qua nó là:
Khi U và I tỉ lệ thuận ta có:
1
2
U
U
=
1
2
I
I

=>I
2
=

2 1
1
U .I
U
I
2
=
0,3.4
6
=1,5(A)
Đáp số= 1,5(A)
Hoạt động 3 Giải bài 1.2 SBT/4 (10 phút)
- Gọi hs tóm tắt đầu bài
- yêu cầu hs tìm cách giải
- Gọi 1 hs lên bảng giải
- Theo dõi và hớng dẫn hs giải
-1 Hs đọc to và
tóm tắt.
- Suy nghĩ.
-1 Hs lên bảng.
- Dới lớp thực
Tóm tắt
I
1
= 1,5 (A)
U

1
= 12 v
I
2
=0,5A
U
2
=? (v)
Giải
Hiệu điện thế tăng thêm là:
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
2
bài.
- Nx bài trên bảng.
hiện.
- Nghe và ghi vở.
I
2
= I
1
+I
2
=1,5+0,5=2 (A)
1
2
U
U
=
1
2

I
I
=>U
2
=
1 2
1
.U I
I
=
2.12
1,5
=16(v)
Hoạt động 4: Giải bài 1.3 SBT/4 (10 phút)
- Yêu cầu hs suy nghĩ và tóm
tắt đầu bài.
- Gọi 1 hs lên bảng giải và giải
thích.
- Nx bài làm trên bảng.
- Hs đọc và suy
nghĩ giải.
- 1 hs lên bảng
giải.
- Nghe và ghi vở.
Tóm tắt:
U
1
=6 v
U
2

=6-2=4 v
I
1
=0,3 A
I
2
=?
Giải
Khi hiệu điện thế giảm đi 2V tức là
U
2
=6-2=4 V
1
2
U
U
=
1
2
I
I
=>I
2
=

2 1
1
U .I
U
I

2
=
0,3.4
6
=0,2(A)
Đs: 0,2(A)
Hoạt động 4 Củng cố - Dặn dò (5 phút)
- Dặn hs về nhà làm bài tập 1.4
sbt.
- Học bài và chuẩn bị bài tập
bài 2 Điện trở của dây dẫn để
giờ sau học.
- Hs nghe và ghi
về nhà thực hiện

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số:23/23 Vắng p
/
: p
/

Tiết 2 Bài 2
điện trở của dây dẫn - định luật ôm
I- M ục tiêu : 1.
Kiết thức: Nắm đợc điện trở của dây dẫn, biết các hệ thức định luật ôm - Vận dụng
hệ thức định luật ôm để giải bài tập 2. Kỹ năng:
Giải bài tập bằng đồ thị. Vẽ đợc đồ thị 3. Thái độ:
Nghiêm túc, hứng thú tìm tòi.
II- Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Nội dung bài tập, giáo án

2. Học sinh: Kiến thức bài 2
III- Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra: Phát biểu định luật ôm. Viết hệ thức định luật
3.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nôi dung
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
3
học sinh
Hoạt động 1: Giải bài 2.2 sbt/5 (10 phút)
- Gọi 1 học sinh đọc đầu bài và
tóm tắt đầu bài.
-? Công thức R=U/I dùng để
tính đại lợng gì?
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu
giải
- Nx bài làm trên bảng.
-Đọc to và tóm
tắt.
- Trả lời
- Hoạt động cá
nhân.
- Nghe và ghi vở.
Tóm tắt:
R= 15
U= 6 V
I=? A
Giải
- Cờng độ dòng điện chạy qua mạch là
ADCT:

U
I
R
=
I=
6
15
=0,4(A)
- Cờng độ dòng điện tăng thêm 0,3
A là:I
/
=0,4+0,3=0,7A
- Hiệu điện thế khi đó
làU
/
=R.I
/
=15.0,7=10,5(A)
Hoạt động 2: Giải bài 2.3 sbt/5 (15 phút)
- ? Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc có dạng ntn?
- Yêu cầu hs vận dụng kiến
thức bài 1 để giải.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị.

- Gọi hs lên giải b.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Hs trả lời.
- Hs suy nghi
cách giải.

- 1 hs lên bảng vẽ
đồ thị.
- Hs lên bảng
giải.
- Nghi và ghi vở.
a, Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I
vào U.

b, điện trở của dây dẫn là:
U
R
I
=
=> R=
4,5
0,9
=5
Hoạt động 3: Giải bài 2.4 sbt/5 (15 phút)
- yêu cầu hs đọc và tóm tắt đầu
bài.
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày a.
- 1 hs lên trình bày ý b.
- Gv hớng dẫn hs làm ở dới
lớp.
- Hs nghiên cứu.
- 2 hs lên bảng
giải.
- Hs chú ý nghe
và ghi.
Tóm tắt:

R
1
=10
U
MN
=12V
a, I
1
qua R
1
=?
b, R
2
=?
Giải
a, Cờng độ dòng điện I
1
chạy qua R
1
là:
ADCT:I
1
=
1
R
U
=
12
10
=1,2A.

b, Điện trở R
2
là:
Ta có I
2
=
1
I
2
= 0,6A
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
4
- Nx bài làm của học sinh. - Nghe và ghi vở.
Điện trở R
2
=
MN
2
U
I
=
12
0,6
= 20
Đs:a, I=1,2A
b, R=20
Hoạt động 4: Dặn dò (5 phút)
- Dặn hs về nhà làm bài tập
đoạn mạch nối tiếp. để giờ sau
học.

- Ôn lại kiến thức bài định luật
ôm.
- Nghe và ghi về
nhà thực hiện

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số:23/23 Vắng p
/
:Kp
/


Tiết 3 Bài 3
đoạn mạch nối tiếp
I- M ục tiêu :
1. Kiết thức: Nắm đợc điện trở tơng tơng của đoạn mạch nối tiếp
- Vận dụng hệ thức định luật ôm và công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch mắc nối
tiếp để giải bài tập.
2. Kỹ năng: Giải bài tập gồm hai điện trở tơng đơng mắc nối tiếp.
3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú tìm tòi.
II- Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Nội dung bài tập, giáo án, sách tham khảo
2. Học sinh: Kiến thức bài 2
III- Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra:
3.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung

Hoạt động 1: Nhắc lại công thức và giải bài tập 4.1 sbt/7 (18 phút)
- Yêu caauf hs nêu công thức định luật
ôm và ct tính điện trở tơng đơng của đoạn
mạch mắc nối tiếp.
- Gv yêu cầu hs dùng các công thức này
để giải bài tập.
- Yêu cầu hs nghiên cứu bài 4.1 sbt/ 7
- Hs trả lời.

- Nghe.
Bài 4.1
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
5
- Gọi 1 hs đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài.
- Hớng dẫn hs chác giải.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện.
- Theo dõi và hớng dẫn những hs còn v-
ớng mắc.
- Gọi 2 hs lên bảng giải theo 2 cách.
- Nx bài của hs làm trên bảng
- Hs nghiên
cứu.
- 1 Hs tóm tắt.
- nghe và ghi.
- 1 hs lên bảng.
- 2 hs lên bảng.
- Nghe và ghi
vở.
Tóm tắt:
R

1
nt R
2
nt (A)
a, vẽ sơ đồ mạch điện
b, R
1
= 5
R
2
= 10
I = 0,2 A
U
AB
= ? giải theo 2 cách
Giải
a, Vẽ sơ đồ mạch điện

b, Tính hiệu điện thế của đoạn
mạch AB.
C1: I
1
=
1
R
U
=>U=I.R
U
1
=I .R

1
= 0,2 . 5 = 1 (V)
U
2
= I. R
2
= 0,2 . 10 = 2 (V)
U
AB
= U
1
+U
2
= 1+2 = 3 (V)
C2: U
AB
= I R

(R

= R
1
+ R
2
)
U
AB
= 0,2 . 15 = 3 (V)
Hoạt động 2: Giải bài tập 4.4 sbt / 8 (12 phút)
- yêu cầu hs đọc nội dung bài tập.

Nêu yêu cầu bài tập.
- vận dụng ct nào để tính toán.
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt và giải.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đại diện trả lời.
- 1 hs lên bảng giải.
Bài 4.4
T
2
: R
1
= 5
R
2
= 15
U = 3 V
I = ? (A)
U
AB
= ? (V)
Giải
- Số chỉ của am pe kế là:
ADCT:
U
I
R
=
I =
t

R
U

=
3
15
= 0,2 (A)
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
6
- Nx bài làm trên bảng. - Nghe và ghi vở.
b, Hiệu điện thế giữ hai đầu đoạn
mạch là: I =
U
R
=> U = I . R
U = I . R

= 0,2 . 20 = 4 (V)
Đs: I = 0,2 (A)
U = 4 (V)
Hoạt động 3: Giải bài 4.7 sbt/8 (10 phút)
- Yêu cầu hs đọc nội dung và tóm
tắt đầu bài.
- Hớng dẫn hs cách giải.
- Gọi 1 hs lên bảng giải.
- Gv nx bài trên bảng.
- Hs đọc và tóm tắt.
- Nghe.
- 1 hs lên bảng giải.
- Nghe và ghi vở.

Bài 4.7
T
2
R
1
= 5
R
2
= 10
R
3
= 15
U
AB
= 12 V
R

= ?
U
1,2,3
= ?
Giải
a, Điện trở tơng đơng của đoạn
mạch là:
R

= R
1
+ R
2

+ R
3
= 5+10+15 =30
()
b, Cờng độ dòng điện chạy qua
mạch là:
I =
t
R
U

=
12
30
=0,4 ()
U
1
=I .R
1
=0,4 . 5 = 2(V)
U
2
= I. R
2
= 0,4 . 10 = 4 (V)
U
3
= I . R
3
=0,4 . 15 = 6 (V)

Hoạt động 4: Dặn dò (5 phút)
- Hs về nhà xem lại các công thức
định luật ôm.
- Làm bài tập bài đoạn mạch song
song giờ sau học.
- Nghe và ghi về
nhà thực hiện.
Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số:23/23 Vắng p
/
:Kp
/



Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
7
+ A
R
2
R
1
V
- B
A
2
Tiết 4 Bài 4
ĐOạN MạCH SONG SONG
I. Mc tiờu
1.Kiến thức:Cngcvhthnglikinthccbnvonmchmcsongsong.

2.Kĩ năng:Rốnluynknngvndngkinthcvnhlutụmivionmchmcsong
songlmbitp.
II. Chun b
1.GV:Giỏoỏn
2.HS:ễntp.
III. T chc hot ng dy hc
1.n nh t chc
2.Kim tra
(kthptronggi)
3.Bi mi.
Hoat. động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 Ôn tập 5 (phút)
?Vitcỏccụngthccaon
mchgmhaiintrmc
songsong.
-GV:khỏiquỏtonmchgm
nhiuintrmcsongsong.
-Hs lên bảng
viết ct.
- Hs nghe và
ghi vở
I.ễn tp.
-Trongonmchgmcỏcintrmc
songsong:
I=I
1
+I
2

++In
U=U
1
=U
2
==Un
ntd
RRRR
1

111
21
+++=


R
t
=
21
21
.
RR
RR
+

1
2
2
1
R

R
I
I
=
Hoạt động 2: Vận dụng - Bài tập 5.1 SBT/9 (10 phút)
- Yêu cầu hs đọc đề bài
-?bichobitgỡ,yờucu
gỡ?
?Ampekvvụnkmctrong
mchonhngilng
no?
?Tớnhintrtngng
caonmchsongsongỏp
- Hs đọc
- Hs trả lời và
tóm tắt.
II. Vn dng
1.Bi tp 5.1(SBT/tr.9)
Túmtt:R
1
=15

;R
2
=10

;U=12V
a) R
t
=?

b) I
1
=?;I
2
=?;I=?



AA
1







Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
8
KAB
R
2

R
1
dngcụngthcno?
?Tỡmschcacỏcampek
ỏpdngcụngthcno?
GV:GimtHSlờnbngtrỡnh
byligii

- Gv theo dõi hớng dẫn học
sinh còn vớng mắc.
GV:nhnxộtvchtli.
- 1 hs lên bảng
trình bày.
- Hs dới lớp
làm vào vở.
- Nx bổ xung
bài làm trên
bảng.
- hs sửa sai
nếu có.

Gii
intrtngngl:
R
t
=
21
21
.
RR
RR
+
=
=
+
6
1015
10.15

a) Schcacỏcampekl:
I=
R
U
=
A2
6
12
=
I
1
=
A
R
U
8,0
15
12
1
==
I
2
=
A
R
U
2,1
10
12
2

==
ỏps:6

;2A;0,8A;1,2A
Hoạt động 3 Giải bài 5.3 SBT / 9 (13 phút)
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì?
GV:GimtHSlờnbngtrỡnh
bàyligii.
-PhnbyờucuHStỡmtheo2
cỏch.

-Choclptholunchabi
tptrờnbng.
-GV:nhnxộtvthngnht.
- Hs đọc.
- Hs trả lời và
tóm tắt.
- 1 Hs lên
bảng trình bày
Theo 2 cách.
- Hs nx và bổ
sung bài trên
bảng.
-Hs ghi vở.
2.Bi tp 5.2(SBT/tr.9)
Túmtt:R
1
=5


;R
2
=10

;
I
1
=0,6A
a)U
AB
=?
b)I=?
A1


+-
A
Gii
a)hiuinthhaiuonmchABl:
U
AB
=U
1
=I
1
.R
1
=0,6.5=3V
b)intrtngngl:
R

t
=
21
21
.
RR
RR
+
=
105
10.5
+
=

3
10
=3,3

Cngdũnginmchchớnhl:
I=
A
R
U
9,0
3
10
3
==
* Cách 2:cờng độ dòng điện chạy qua điện
trở R

2
là: I
2
=
AB
2
U
R
=
3
10
= 0,3 A.
- Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính
là:
I = I
1
+ I
2
= 0,6 + 0,3 = 0,9 A
ỏps:3V;0,9A
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
9
N
R
1
R
2
M
Hoạt đông 4: Giải bài 5.5 / 10 SBT (12 phút)
-Yêu cầu hs đọc đề bài tập.

?bichobitgỡ,yờucu
gỡ?
?Ampekvvụnkmctrong
mchonhngilng
no?
?NờucỏchtỡmR
2
?
-Tớnhintrtngngỏp
dngcụngthcno?
-TútỡmcỏchtớnhR
2
.
-Gọi hslờnbngtrỡnhby
phna)
?Cỏchtỡmschcỏcampek
-Gọi hs lờnbngtrỡnhby
phnb)
-GV:nhnxộtvchtli.
HS:c
bitp
-HS:trliv
túmtt.
- Trả lời tại
chỗ.
- Hs nêu.
- Trả lời tại
chỗ.
-HS:Lờnbng
trỡnhbyphn

a)
HS:Lờnbng
trỡnhbyphn
b)
-HSkhỏct
giivov
,nhnxộtb
sungbigii
cabntrờn
bng-Hs ghi
vở.
3.Bi tp 5.5 (SBT/tr.10)
Túmtt:U=36V;I=3A
R
1
=30

;
a)R
2
=?
b)I
1
=?;I
2
=?
A
1



+A
A
2

V
Gii
a) intrtngngl:
R=
== 12
3
36
I
U
intrR
2
l:

20
1
30
1
12
1111111
1221
===+=
RRRRRR
tdtd

= 20
2

R
b) schcỏcampekl:
I
1
=
== 2,1
30
36
1
R
U
I
2
=
== 8,1
20
36
2
R
U
ỏps:20

;1,2A;1,8A.
Hoạt động 5 Củng cố- Dăn dò (5 phút)
Nhclikinthccbn.
-Cỏchvndngkinthc
lmbitp-Vnhụntpv
lmbitp.
-Nghe và ghi
về nhà thực

hiện.
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
10

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 5 Bài 5
Bài tập vận dụng định luật ôm
I.Mc tiờu
1.Cngcvhthnglikinthccbnvonmchmcnitipvonmchsong
song.
2.Rốnluynknngvndngkinthcvnhlutụmivionmchmchnhp
lmbitp
II.Chun b
GV:Giỏoỏn
HS:ễntp.
III. T chc hot ng dy hc
1.n nh t chc
2.Kim tra
(kthptronggi)
3.Bi mi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1 ôn lại kiến thức (5 phút)
-YờucuHSnờulicụngthc

nhlutụmvcỏccụngthc
caonmchmcnitip,
mcsongsong.
- Gv yêu cầu hs vận dụng các
công thức vào giải bài tập
- H s nhắc lại
- Hs nghe và thực
hiện.
I.ễn tp
I=
RIU
R
U
.=
;
R=
I
U
onmchni
tip
onmchsong
song
I=I
1
=I
2

U=U
1
+U

2

R=R
1
+
R
2





2
1
2
1
R
R
U
U
=
I=I
1
+I
2

U=U
1
=U
2



21
111
RRR
+=


Rt=
21
21
.
RR
RR
+

1
2
2
1
R
R
I
I
=
Hoạt động 2 Giải bài tập vận dụng (12 phút)
- Gv gọi hs đọc đầu bài và tóm
tắt đầu bài.
- Hs đọc
- 1 hs lên bảng

tóm tắt.
1. Bài 6.1 SBT/11
R
1
= R
2
= 20
a. R
AB
=? ( khi R
1
nt R
2
)
b. ( khi R
1
// R
2
) R
/
AB
= ?
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
11
- Hớng dẫn hs cách giải.
- Gọi 1 hs lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của hs.
- Hs nghe và ghi.
- 1 hs lên bảng
giải.

- hs dới lớp giải ra
nháp.
- Nhận xét bài làm
trên bảng.
- Nghe và ghi vở.
c. Tính tỉ số
40
10
?
Giải
a, điện trở tơng đơng của đoạn khi
R
1
nt R
2
.
ADCT: R

= R
1
+ R
2
= 20 + 20 =
40

.
b, Điện trở tơng đơng của đoạn
mạch khi R
1
// R

2
là.
ADCT: Rt=
21
21
.
RR
RR
+
=
20.20
20 20+
= 10

c, Tỉ số
Rtd
R'td
=
40
10
=4

Hoạt động 2 Giải bài 6.3 SBT / 11 (10 phút)
- Yêu cầu hs đọc đầu bài.
- Yêu cầu hs tìm cách giải
thích.
- Gọi 1 học lên bảng tính điện
trở và cđdđ.

- Nx bài làm trên bảng.

- hs đọc.
- hs suy nghĩ trả
lời.
- 1 hs lên bảng
- hs dới lớp thực
hiện ra nháp.
- nghe và ghi vở.
a, ý nghĩa của số ghi trên bóng đèn là.
- Con số 6 là hđt định mức
- con số 0,5A là cđdđ định mức . khi
đèn đợc sử dụng ở hđt 6 V thì c đdđ
qua đèn là 0,5 A.
b, tính cđdđ chạy qua mỗi bóng đèn:
R
1
= R
2
=
Ud
Id
=
6
12
0,5
=
- Khi mắc nt điện trở tơng đơng của
đèn là:
R
12
= R

1
+ R
2
=12 + 12 = 24

-Cờng độ dòng điện qua mỗi đèn:
I =
6
0,25( )
24
=
=
6
0,25( )
24
=
I < I định mức nên cả hai đèn đều sáng
yếu hơn so với bình thờng.
Hoạt động 3 Giải bài tập 6.4 SBT / 11 ( 13 phút)
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hớng dẫn hs cách giải.
- đọc
- Nghe và ghi.
Bài 6.4
U
đ1
= U
đ2
= 110 V
I

đ1
=0,91A
I
đ2
= 0,36A
- Tính điện trở của bóng 1

- điện trở đèn 2 là:
2
2
2
110
305( )
0,36
d
d
U
R
I
= = =
- Khi mắc nt , điện trở tơng của
mạch là.
- R
12
= R
1
+R
2
= 120 +305 = 425


Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
12
- Gọi 1 hs lên bảng .
- Nx bài làm trên bảng.
- 1 hs lên bảng
trả lời.
- Nx bà
i của bạn
- nghe và ghi
vở
- Cờng độ dòng điện qua mỗi đèn là
12
220
0,52( )
425
U
I
R
= = =
- ta thấy I<I
đ1
nên bóng đèn 1 sáng yếu
- I>I
đ2
nên bóng đèn 2 sáng mạnh hơn
bình thờng.
không nên mắc nh vậy vì khi đó bóng
đèn 2 cháy.
Hoạt động 4 Củng cố Dặn dò ( 5 phút)
- Củng cố kiến thức toàn bài.

- Dặn hs về nhà làm bài 6.2 và 6.5
- Chuẩn bài bài 7 sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều dài dây dẫn.
- Hs nghe và
ghi về nhà
thực hiện.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 6 Bài 6
sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
I.Mc tiờu
1.Cngcvhthnglikinthccbnvsự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài của
dây dân.
2.Rốnluynknngvndngkinthcvnhlutụmđể giải bài tập.
II.Chun b
GV:Giỏoỏn
HS:ễntp.
III. T chc hot ng dy hc
1.n nh t chc

2.Kim tra
(kthptronggi)
3.Bi mi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh

Nội dung
Hoạt động 1 ôn lại kiến thức (5 ph)
- Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức
đã học.
- ? Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào chiều dài ntn?.
- Gv vây chúng ta hãy vận dụng
- Học sinh nhắc
lại.
- Hs trả lời.
- Hs nghe và thực
I.ễn tp
-intrdõydntlthunvi
chiudi
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
13
kiến thức đã học vào giải bài tập hiện.
Hoạt động 2 Giải bài tập 7.1 SBT/12 (10ph)
- Yêu cầu hs đọc đầu bài và tóm
tắt.
- Hớng dẫn hs cách giải.
- Gọi 1 hs lên bảng giải.
- Nx bài làm
- Hs đọc và tóm
tắt.
- Nghe và thực
hiện.
- 1 Hs lên bảng
giải.
- hs dới lớp thực

hiện.
- Nx bài làm của
bạn.
- Nghe và sửa sai
nếu có.
Bài 7.1
l
1
= 2m = R
1
l
2
= 6m = R
2
tính tỉ số
1
2
R
R
Giải
- vì điện trở của các dây dẫn có cùng
chiều dài và đợc làm từ cùng một loại
vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài
của mỗi dây nên:

1 1
2 2
2
0,3( )
6

R l
R l
= = =
Hoạt động 3 : Giải bài 7.2 SBT/12 (12ph)
- Gọi hs đọc đề bài và tóm tắt.
-Gọi 1 hs lên bảng giải.
- theo dõi hớng dẫn hs dới lớp
làm.
- Nx bài làm của hs.
- Hs đọc
-1 Hs lên bảng
giải.
- Hs dới lớp thực
hiện ra nháp.
- Nghe và ghi vở.
Bài 7.2
l l
1
=120m
U
AB
= 30 V
I =125mA = 0,125A
a, R
d
=?
b, dây = 1m thì R = ? Giải
- Tính điện trở của cuộn dây là;
1
AN AN

AN MB
MB MB
U R
U U
U R
= = =
-vì dây dẫn dài 120m có điện trở là
240

nên ta có
240
2( )
120
=
Nên cứ 1m chiều dài của dây có điện
trở 2

.
Hoạt động 4: Giải bài 7.3 SBT/12 (15 ph)
- Gọi hs đọc và tóm tắt cách giải.
- Hớng dẫn hs tìm cách giải.
- Gọi 2 hs lên bảng
- Đọc và tóm tắt.
- Nghe và ghi.
- 2 hs lên bảng
giải ý a và ý b.
Bài 7.3
Giải
- Coi đoạn mạch AB gồm 3 đoạn
AM,MN,NB có điện trở R

AB
,R
MN
,R
NB
Mắc nối tiếp, hiệu điện thế U
AB

hiệu điện thế gia hai đầu đoạn mạch.
Vì AM=MN=NB nên R
AM
=R
MN
=R
NB
=
3
AB
R
Các hiệu điện thế : U
AB
= I. R
AB
;
U
MN
=I.R
MN
Lởp tỉ số ta đợc :
3

AB AB
MN MN
U R
U R
= = =>
U
AB
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
14
- Theo dõi hs dới lớp làm và hớng
dẫn.
- Nx bài lam của hs.
- Hs dới lớp trình
bày ra nháp.
- Nghe và ghi vở.
= 3U
MN.
b, Ta có AN = MB => R
AN
=R
MB
Tơng tự : các hiệu điện thế:
U
An
= I. R
MB
U
MB
=I.R
MB

Lởp tỉ số ta đợc:
1
AN AN
AN MB
MB MB
U R
U U
U R
= = =
Hoạt động 5: Củng cố Dặn dò (3 phút)
Củng cố lại kiến thức và cách giải
bài tập.
- dặn hs về nhà làm bài tập và
chuẩn bị trớc bài 8 để giờ sau
học.
- nghe và ghi
- ghi về nhà thực
hiện.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 7 Bài 7
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
I.Mc tiờu
1.Cngcvhthnglikinthccbnvsphthuccaintrvotitdin
2. Rốnluynknngvndngkinthcvintrlmbitp.

II. Chun b
GV:Giỏoỏn
HS:ễntpvlmbitpvsphthuccaintrvocỏcyut:l,S,

III. T chc hot ng hc ca HS
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c :(Kthptronggi)
3.Bi mi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 kiểm tra kiến tức liên quan 5ph
?intrdõydnphthuc
vonhngyutno?
- học sinh trả lời
I.ễn tp
-intrdõydntlthunvichiu
di,tlnghchvititdin,
hoạt động 2 giải bài tâp 8.1 sbt 5ph
-chohsđọc bài 8.1
-gọi 1 hs lên bảng trả lời.
Gọi 1 hs nhận xét.
- hs đọc
- 1 hs lên bảng
thực hiện
- Hs khác theo dõi
và nhận xét.
Bài 8.1
- hai đoạn dây dẫn bằng đồng có cùng
chiều dài thì điện trở và tiết diện của

chúng tỉ lệ nghịch với nhau. Chọn C là
đúng.
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
15
Hoạt động 3 giải bài 8.2 sbt 10ph
-Gọi hs đọc bài 8.2 sbt.
- Gọi hs lên bảng trả lời.
- Nxét bài trên bảng
- Hs đọc bài 8.2
- hs lên bảng trả
lời
- hs ở dới theo dõi
và nhận xét.
Bài 8.2
Chiều dài gấp 4 lần thì điện trở nhỏ đi 4
lần, tiết diện lớn gấp 2 lần thì điện trở
nhỏ đi 2 lần vậy R
1
= 2 R
2
lập luận C là
đúng.
Hoạt động 4 Giải bài 8.3 12ph
- Gọi hs đọc đầu bài và tóm
tắt.
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt và
giải.
- N xét bài trên bảng.
- Hs đọc.
- 1 hs lên bảng

thực hiện.
- lớp theo dõi và
nhận xét.
- nghe và ghi vở
S
1
= 5mm
2
S
2
= 0,5 mm
2
R
1
= 8,5

R
2
=?

Giải
điện trở R
2

ADCT:
1 2 1 1
2
2 1 2
5.8,5
85

0,5
S R S R
R
S R S
= = = =
Vởy điện trở R
2
là 85

Hoạt động 5 Giải bài 8.4 sbt 13ph
- Gọi hs đọc và lập luận để
giải bài 8.4
- Nx bài trên bảng
Dăn Dò hs về nhà làm bài và
chuẩn bị bài 9 giờ sau học
- Hs đọc và giải
- dới lớp chú ý.
NX
- nghe về nhà thực
hiện
Bài 8.4
Gọi R là điện trở của mỗi sợi dây dẫn
đồng mảnh thì ta có điện trở tơng đơng
.20 6,8.20 136( )
20
td td
R
R R R = = =
Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p

/
:Kp
/

Tiết 8
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
I.Mc tiờu
1.Cngcvhthnglikinthccbnvsphthuccaintrvochiều dài
dây dẫn
2.Rốnluynknngvndngkinthcvintrlmbitp.
II. Chun b
GV:Giỏoỏn
HS:ễntpvlmbitpvsphthuccaintrvocỏcyut:l,S,

Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
16
III. T chc hot ng dạy học
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c :(Kthptronggi)
3.Bi mi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 kiểm tra kiến tức liên quan 5ph
?intrdõydnphthucvo
nhngyutno?
?Vitcụngthcbiudinsph
thucú?
- vây chúng ta hãy vận dụng công
thức vào giải bài tập

- Hs trả lời
- 1 Hs lên
bảng viết công
thức
- nghe và thực
hienj
I.ễn tp
-intrdõydntlthunvi
chiudi,tlnghchvititdin,
phthucvovtliulmdõy.
-Cụngthc:R=
S
l
.


Trongú:Rlintrcadõydn(

)
l lchiudi(m)
Sltitdincadõy(m
2
)


lintrsutcachtlm
dõy

(


.m)
Hoạt động 2 Giải bài 9.4 SBT 10ph
- gọi hs đọc bài 9.4 SBT
- hớng dẫn hs tóm tắt và giải
- Gọi 1 hs lên bảng giải
- nhận xét bài trên bảng
- hs đọc
- nghe và ghi
1Hs lên bảng
- Hs ghi vở
Bài 9.4
L = 100m
S = 2mm
2
8
1,7.10 m


=
giải
điện trở của sợi dây đồng
là:
ADCT:
8
6
100
1,7.10 0,85( )
2.10
l
R

S



= = =
R = 0,85
( )
Hoạt động 3 giải bài 9.5 SBT 15ph
-Gọi hs đọc bài 9.5
- Hớng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên bảng
- Hs đọc
- Nghe và ghi
- 1hs lên bảng
trả lời
M=0,5 kg
S = 1mm
2
=10
-6
m
2
a, l =? M biết D = 8900.10
-6
b, R =?
8
1,7.10 m


=

giải
tính chiều dài của dây dẫn là
8
6
56,18
1,7.10 0,95 1
10
l
R
S



= = =
6
0,5
56,18( )
8900.10
V m
l m
S DS

= = =
b, tính điện trở của cuộn dây là
8
6
56,18
1,7.10 0,95 1
10
l

R
S



= = =
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
17
- Gv nhân xét bài trên bảng - Hs nghe và
ghi
Hoạt động 4 Giải bài 9.2 stk 12ph
- cho bài tập
- Yêu cầu hs lên bảng tóm tắt
và giải
- Nhận xét bài
Hs ghi
- Hs lên bảng
tóm tắt và giải
- Hs ghi
S = 0,08mm
2
;R = 40 (

)
8
7
40,810
8( )
4.10
l RS

R l m
S




= = = =
;
6
0,4.10


=
L = ?
Giải
Chiều dài của dây nikelin là:
67
1,6( )
41,8
U
I A
R
= = =
Hoạt động 5 củng cô - dặn dò 3ph
Củng cố lại công thức đã học
Dăn dò: dăn hs về nhà làm thêm
bài tập và chuẩn bị bài 10 giờ
sau học.
- Hs nghe
- Hs nghe và

ghi

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 9
Biến trở - điện trở dùng trong kĩ thuật
I Mục tiêu
1, - củng cố và hệ thống lại kiến thức cơ bản về các biến trở.
2, kĩ năng rèn luyện kỹ năng về vận dụng kiến thức để giải bài tập.
II- Chuẩn bị
Gv: Giáo án
Hs kiến thức bài 10
III. T chc hot ng dạy học
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c :(Kthptronggi)
3.Bi mi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: giải bài 10.1 SBT 13ph
- Gọi hs đọc bài
- Yêu cầu hs nghiên cứu
và giải ra nháp.
- Gv và hớng dẫn cách
giải
- Gọi 1 hs lên bảng trình

bày lời giải

- hs đọc
- giải ra
nháp
- 1 hs lên
bảng
Bài 10.1
Tt R= 30

S = 0,5mm
2
= 0,5.10
-6
m
2
6
0,4.10 m


=
l = ? m
Giải
tính chiều dài của dây dẫn làm biến trở.
Adct:
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
18
- Nhận xét bài
- Nghe và
ghi vở

6
6
30.0,5.10
37,5( )
0,4.10
l RS
R l m
S




= = = =
Hoạt động 2: Giải bài 10.2 SBT 15ph
- gọi học sinh đọc đầu bài
-yêu cầu hs nghiên cứu giải
- gọi 1 hs lên bảng
- nhận xét bài làm trên bảng.
- hs đọc
- nghiên cứu
- 1 hs lên bảng
- nghe và ghi
vở
Bài 10.2
Tt R = 50

I = 2,5 A
a, U

=? V

b,
6
1,1.10 m


=
l = 50m
S = ? m
2
Giải
a, Hiệu điện thế lớn nhất là
ADCT:
. 50.2,5 125( )
U
I U I R V
R
= = = =
b, Tiết diện của dây dãn dung làm biến
trở là
6 6 2
50
1,1.10 1.1.10 1,1
50
l l
R S m mm
S R


= = = = =
= 1,1 mm

2
Hoạt động 3: giải bài 10.3 SBT 15ph
Gọi hs đọc bài
Hớng dẫn hs giải
Gọi 1 hs lên bảng.
Gv nhận xét
- hs đọc to
- nghe và ghi
- 1 hs lên bảng
- Nghe và ghi
vở
Bài 10.3
6
0,4.10 m


=
S = 0,6 mm
2
= 0,6 .10
-6
m
2
N = 500 vòng
- R

= ?
- U

= 67 V

I

=? A
Giải
- chiề dài của mỗi vòng dây là
. 3,14.4 12,56( )l d cm

= = =
Chiều dài của dây dẫn làm biến trở là
L = 500.12,56 = 6280 cm = 62,8 (m)
Điện trở lớn nhất là
6
6
62,8
0,4.10 41,87( )
0,6.10
l
R
S



= = =
- cờng độ dòng điện lớn nhất là
67
1,6( )
41,8
U
I A
R

= = =
Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 10
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
19
Bài tập vận dụng định luật ôm
và công thức tính điện trở của dây dẫn
I- m ục tiêu.
- vận dụng công thức định luật ôm và công thức tính điện trở để giải bài tập
- Kỹ năng: áp dụng công thức giải bài tập
- Thái độ: nghiêm túc
II- Chuẩn bị
1. Gv: Giáo án + bài tập
2. Hs : Kiến thức bài đẫ học
III- Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. kiểm tra : (Kết hợp trong bài)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 giải bài tập 11.1 (10ph)
- yêu cầu học sinh đọc đề bài
?bichobitgỡ,yờucu
gỡ?

- Yờu cu HS hot ng
nhúmgiibitp.
GVtreobngnhúm
- Gv nhận xét thống nhất kết
quả.
- học sinh đọc
- Học sinh trả lời
- hs hoạt động
nhóm
- đại diện nhóm
trình bày.
- Các nhóm khác
nhận xét.
1. Bi tp 11.1(SBT/tr.17)
Túm tt:R
1
=7,5(

);R
2
=4,5(

);
Im
1
=Im
2
=0,8A;
R
3

ntR
1
,R
2
;U=12V
a) R
3
=?(ốnsỏngbỡnhthng)
b)

=1,1.10
-6
(

.m);l=0,8m
S=?
Gii
a) intrtngngl:
Rt=R
1
+R
2
+R
3
=
I
U
=
= 15
8,0

12
VyR
3
=t-(R
1
+R
2
)
=15(7,5+4,5)=3(

)
b) TitdincadõylmintrR
3

l
TcụngthcR
3
=
S
l
.



S=
3
.
R
l


Tacú:S=
26
6
10.29,0
3
8,0.10.1,1
m


=
=0,29mm
2
ỏp s:3

;0,29mm
2
Hoạt động 2 giải bài 11.2 SBT (15 ph)
?bichobitgỡ,yờucu
gỡ?
- Hs trả lời và
tóm tắt
2. Bi tp 11.2(SBT/Tr.17)
Túmtt:U
1
=U
2
=U
1
=6V
R

1
=8(

);R
2
=12

;U=9V
a) Vsmchin?R
b
=?
b)

=0,4.10
-6

.m;l=2m
U
Max
=30V;I
b
=2A
d=?
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
20
-Yờucu1HSlờnbngv
smchin.
Yêu cầu hs suy nghĩ giải.
- Gọi 1 hs lên bảng giải a
- Hớng dẫn những hs còn v-

ớng mắc.
- Gọi 1 hs lên giải ý b
Theo dõi hớng dẫn hs
- Nhận xét chốt 2 ý.
- Hs lên bảng vẽ
sơ đồ
- Hs làm việc cá
nhân.
- 1 hs lên bảng
giải
- Dới lớp làm ra
nháp.
- Hs lên bảng
- làm việc cá
nhân
- nghe và ghi vở
Gii
a) Smchin:
I
1
Đ
1





Đ
2
R

b

I
2
I

+ 9V
Cngdũnginquaốn1vốn2
l:
I
1
=
1
1
R
U
=
8
6
=0,75(A)
I
2
=
12
6
2
2
=
R
U

= 0,5(A)
Cngdũnginmchchớnhl:
I=I
1
+I
2
=0,75+0,5=1,25(A)
intrbintrl:
R
b
=
25,1
69
)(
1

=

I
UU
=2,4(

)
b) intrlnnhtcabintrl:
R
MAX
=
== 15
2
30

MAX
MAX
I
U
Titdincadõybintrl:
S=
26
6
10.053,0
15
2.10.4,0.
m
R
l


=


2
053,0 mm
ngkớnhtitdindõyhpkiml:
S=
14,3
053,0.4.4
4

2
2
===



S
d
d
r

mm26,0
ỏps:R
b
=2,4(

);d
mm26,0
Hoạt động 3: Giải bài 11.3 SBT (15ph)
?bichobitgỡ,yờucu
gỡ?
-Yờucu1HSlờnbngv
-HS:trliv
túmtt.

- Hs lên bảng vẽ
sơ đồ
3. Bi tp 11.3 (SBT/tr.18)
Túmtt:U
m1
=6V;U
m2
=3V
R

1
=5

;R
2
=3

;U=9V
a) Vsmchin?
b) R
b
=?
c) R
MAX
=25

;=1,1.10
-
6

m
S=0,2mm
2
=0,2.10
-6
m
2

l=?
Gii

Vsmchin:Đ2
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
21
smchin.
?Tớnhintrcabintr
ỏpdngcụngthcno?
?TỡmI
1
?I
2
?

I
b
?
?Tớnhchiudicabintr
ỏpdngcụngthcno?
HS::R=
S
l
.



l =

SR.
GV:Chtli

HS:R

b
=
b
I
U
2
HS:TớnhR
b

HS: :R=
S
l
.



l =

SR.
- Hs nghe và ghi
vở
Đ1 I
2
I
1
I
b
R
b
+

b)Cngdũnginquaốn1vốn
2l
I
1
=
)(2,1
5
6
1
1
A
R
U
==
I
2
=
)(1
3
3
2
2
A
R
U
==

Cngdũnginquabintrl:
I
b

=I
1
I
2
=1,21=0,2(A)
intrcabintrl:
Rb=
== 15
2,0
3
2
b
I
U

c)ChiudicadõyNicrụmdựng
cunbintrl
T:R=
m
SR
l
S
l
545,4
10.1,1
10.2,0.25.
.
6
6
===






ỏps:Rb=15

;l=4,545m
4.Cng c dn dũ (5ph)
-Nhclikinthccbnvphngphỏpgiibitp.
- Cỏchvndngkinthclmbitp.
- ễntpvxemlicỏcbitpócha.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 11
Bài tập vận dụng định luật ôm
và công thức tính điện trở của dây dẫn
(Tiếp theo)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1 giải bài 11.4 SBt (10ph)
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
22
- Gọi hs đọc đầu bài

- yêu cầu hs nêu ra yêu cầu
của bài.
- Yêu câu hs tìm cách giải
- gọi 1 hs lên bảng trình bày
- Hs đọc đầu bài
- Hs nêu và tóm tắt
- Hs giải
- 1 hs lên bảng
U
đ
= 6 v; I
đ
= 0,75 A
R

=16 ; U = 12 v
R =?
R
1
= ?
Giải
a, đèn sáng bình thờng thì cờng độ
dòng điện qua đèn và qua điện trở
phải bằng giá trị định mức I = 0,75 A
- Hiệu điện thế giữa hai đàu biến trở
U = U
đ
+ U
b
=> U

b
= U U
đ
= 12
6 = 6 (v)
điện trở của biến trở là
6
8( )
0,75
b
U
R
I
= = =
Hoạt đông 2 giải bài tập STK (25 ph)
?bichobitgỡ,yờucu
gỡ?
-YờucuHSphõntớchmch
in.
?Cỏcintrcmcnh
thno?
-YờucuHSnờucỏchtớnh
intrtngng.
?Tớnhcngdũngin
ỏpdngcụngthcno?
- SosỏnhIvI
1

- SosỏnhI
23

vI
4

- TớnhI
2
;I
3
;I
4
?
?Tớnhhiuinthỏpdng
cụngthcno?
.
GV:nhnxộtvchtli.

HS:cbitp
HS:trlivtúm
tt.
HS:Trỡnhbycỏch
tớnh.
inthhaiumi
intrvhiuin
thhaiucaton
mchin.
HSkhỏcnhnxộtb
sungphntrỡnhby
cabn.
1.Bi tp 17(Sỏchụntpvk.tv.lớ
9/tr.10)
Túmtt:R

1
=10

;R
2
=2

;
R
3
=3

;R
4
=5

a) Rt=?
b) I
1
=2A;I
2
=?;I
3
=?;I
4

=?;I=?
c)U
1
=?;U

2
=?;U
3
=?;U
4
=?;
UAB=?


R
2

R
3

+ R
1
_
A C
B

R
4
Gii
a)onmchABgmR
1
nt[(R
2
nt
R

3
)//R
4
]
Cú:R
23
=R
2
+R
3
=2+3=5

R
CB
=
=
+
=
+
5,2
55
5.5
.
423
423
RR
RR

R
t

=R
1
+R
CB
=10+2,5=
12,5

b)Cngdũnginquacỏcin
trl:
I
1
=2A

I=I
1
=2A
VỡR
23
=R
4
=5

vR
23
//R
4

Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
23
nờnI

23
=I
4
=
A
I
1
2
2
2
==

R
2
ntR
3
nờnI
2
=I
3
=I
23
=1A
c)Hiuinhaiumiintrl:
U
1
=I
1
.R
1

=2.10=20V
U
2
=I
2
.R
2
=1.2=2V
U
3
=I
3
.R
3
=1.3=3V
U
4
=I
4
.R
4
=1.5=5V
U
AB
=U
1
+U
4
=20+5=25V
ỏps:a)12,5


b)I=2A;I
2
=I
3
=I
4
=1A
c)20V;2V;3V;5V;25V
Hoạt động 3 hớng dẫn về nhà (10ph)
- hớng dẫn hs làm 1 số bài
tập
Yêu cầu hs về nhà đọc lại lí
thuyết và làm thêm các bài
tập vận dụng
- Đọc bài 12 và chẩn bị bài
tập bài 12 dể giờ sau học.
- hs nghe và ghi
- nghe và ghi
Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 9A6: Tiết :Sĩ số: Vắng p
/
:Kp
/

Tiết 12
Công suất điện
I.Mc tiờu
1.Cngcvhthnglikinthccbnvcụngsutin
2.Rốnluynknngvndngkinthcvcụngsut.

3.Hcsinhcúthỏiyờuthớchmụnhc
II. Chun b
GV:Giỏoỏn+nội dung bài tâp
HS:ễntp.
III. T chc hot ng dy hc
1.n nh t chc
2.Kim tra
(kthptronggi)
3.Bi mi
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hot ng 1: ụn tp 7 ph
?ýnghacasoỏt
ghitrờndngc
in?
?Nờucỏccụngthc
- học sinh trả
lời.
I.ễn tp
1.Soỏtghitrờndngcinchobitcụng
sutnhmccadngcú(cụngsutin
cadngckhinúhotngbỡnhthng)
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
24
tớnhcụngsut?
- yêu câu hs vận dung
công thức vào giả bài

tập
- Hs trả lời
- Hs vận dụng
-Cụngthctớnhcụngsutin:
P=U.I=I
2
.R=
R
U
2
Hoạt động 2 . Giải bài 12.2 SBT 12ph
?bichobitgỡ
,yờucugỡ?
GV:GimtHSlờn
bngtrỡnhbyligii
Yêu cầu hs,nhnxột
bổsungbigiica
bntrờnbng
GV:Nhnxột,thng
nht
HS:cbi
tp
HS:trliv
túmtt
HS:Tholun
tỡmcỏchgii.
HSkhỏctgii
vov,nhn
xộtbsungbi
giicabn

trờnbng
- Ghi vở
II.Vn dng
1.Bi tp 12.2(SBT/tr.19)
Túm tt::(12V-6W)
a)ýnghas12V-6W
a) Im=?
b) R=?
Gii
a)12Vlhiuinthnhmccntvohai
ubúngốnốnsỏngbỡnhthng.
Khiúốntiờuthcụngsutl6W.
b)Cngdũnginnhmccaốnl
Tcụngthc:P=U.I

I=
)(5,0
12
6
A
U
P
==
c)intrcaốnl:
Tcụngthc:P=
=== 24
6
12
222
P

U
R
R
U
ỏp s:I=0,5A;R=24

Hoạt động 3 Giải bài 12.5 SBT 10 ph
?bichobitgỡ
,yờucugỡ?
Gọi 1 Hs lên bảng
giải.
- Nhân xét bài trên
bảng
HS:cbi
tp
HS:trliv
túmtt
- hs lên bảng
giải
Dới lớp giải ra
nháp
- Nghe và ghi
vở
Bài 12.5
U = 220V
P = 528 w
I = ? A
R = ? Giải
Cờng độ định mức của dây nung là.
ADCT: P=U.I

528
2,4( )
220
P
I A
U
= = =
điện trở dây nung là
220
91,6( )
2,4
U
R
I
= = =
Hoạt động 4 Giải bài 12.6 SBT 13ph
?bichobitgỡ
,yờucugỡ?
HS:cbi
tp
HS:trliv
Bài 12.6
U
đ
=220 V ; P = 60 w
U để đèn sáng bình thờng = 110 V
Linh Văn Hoàng Giáo án tự chọn vật lí 9
25

×