Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an toan 6 chuan tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.73 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
Tuần 31: Ngày soạn: 7/04/2011
Tiết 92: Ngày dạy: 9/04/2011
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM.
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:- HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
* Kỹ năng: Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử
dụng kí hiệu phần trăm.
* Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.
III. Tiến trình lên lớp:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Hỗn số
- GV cùng HS viết phân số
4
7
dưới dạng hỗn số.
Thực hiện phép chia
4
7
= 7 : 4
- Đâu là phần nguyên ? Đâu là
phần phân số ?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Khi nào viết được một
phân số dương dưới dạng hỗn
số ?


Ngược lại có thể viết một hỗn
số dưới dạng phân số ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV giới thiệu
7
4
2−
;
5
3
4−
cũng là các hỗn số, chúng
lần lượt là các số đối của các
hỗn số 2
5
3
4;
7
4
.
GV giới thiệu .
Qua VD trên em rút ra KL gì ?
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS trả lời
- Tử lớn hơn mẫu.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
1 Hỗn số
HS ghi bài.

7 4

(dư) 3 1 (thg)
Vậy
4
7
= 1 +
4
3
= 1
4
3
Phần nguyên phần phân số
?1.
4
1
4
4
1
4
4
17
=+=
;
.
5
1
4
5
1

4
5
21
=+=
?2.
2
7
18
7
47.2
7
4
=
+
=
. ; 4
.
5
23
5
35.4
5
3
=
+
=
-2
7
18
7

4 −
=
; -4
5
23
5
3 −
=
• Chú ý : SGK/45
Hoạt động 2: Số thập phân
Cho HS đọc thông tin SGK .
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa.
- Các phân số thập phân trên
có thể viết dưới dạng số thập
phân.

52,1
100
152
;3,0
10
3
−=

=
Bài tập :Phép chia không có tính chất
phân phối.
Chữa: =
.
7

4
1:
7
4
=
- HS đọc KL SGK/45.
Phân số thập phân là phân số mà
mẫu là luỹ thừa của 10.
VD:
3 152 73
; ; ;
10 100 1000

HS:
073,0
1000
73
=
;
0164,0
10000
164
=
- 1 -
TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
- Nêu nhận xét.
0,3
Phần nguyên Phần thập
phân
- GV nhấn mạnh như SGK.

- Yêu cầu HS làm ?3. ?4.
GV NX .
- HS thực hiện
?3.
27 13 261
0,27; 0,013; 0,000261.
100 1000 1000000

= = − =
?4.
1000
2013
;
100
7
;
100
121

Hoạt động 3: Phần trăm
- GV giới thiệu .
- Yêu cầu HS làm ?5. - HS thực hiện
VD:
%107
100
107
%;3
100
3
==

?5.
3,7 =
370
100
370
10
37
==
%
6,3 =
630
100
630
10
63
==
%
0,34 =
34
100
34
=
%
Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố
Bài 94 ; 95.GV cho 2 HS thực
hiện trên bảng .
Bài 96: So sánh các phân số.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
Bài 94(SGK/46)

6 1 7 1 16 5
1 ; 2 ; 1
5 5 3 3 11 11
= = − = −
Bài 95(SGK/46)
13
25
13
12
1;
4
27
4
3
6;
7
36
7
1
5

=−==
Bài 96(SGK/46)
7
1
3
7
22
=
;

11
1
3
11
34
=
vì 3
11
1
3
7
1
>

11
34
7
22
>
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
:- Học bài Làm bài tập: 97 , 98, 99 , 100(SGK/47).
HD Bài 97 : 3dm =
3
10
m = 0,3 85 cm =
85
100
m =
IV. Rút kinh nghiệm:
- 2 -

TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
Tuần 31: Ngày soạn: 7/04/2011
Tiết 93: Ngày dạy: 9/04/2011
THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:-Hướng dẫn HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm các phép tính về phân số và sốthập phân.
* Kỹ năng: -Thực hiện thành thạo các phép tính đơn giản.
* Thái độ-Có ý thức học tập nhgiêm túc.
II. Chuẩn bị:
* GV-HS: Máy tính bỏ túi CASIO FX 500 hoặc loại máy tính có chức năng tương đương
III. Tiến trình lên lớp
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS –NÔỊ DUNG
-GV yêu cầu hs HĐ nhóm
-Hướng dẫn HS thực hiện một vài
phép tính
* Hãy tính:
7 5
5 12
+
*Tính
4 7 4
15 6 9
+ −

*Tính
4 2 6
3 7 8
7 3 15
− + +
-Các nhóm thực hiện

-Đại diện các nhóm đứng tại chỗ
trình bày cách làm
-GV nhận xét sửa sai
GV Hướng dẫn HS làm các bài tập
sau:
a) Tính
40 14

7 5
×
b) Tính
4 8
7
3 5
×
c) Tính 6
×
4
3
7
I. CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
1. Cộng trừ Phân số , Hỗn số
Ví dụ 1: Tính
7 5
5 12
+
Bài giải:
Ấn 7
b
c

a
15
+
5
b
c
a
12
=
53
60
Ví dụ 2 : Tính
4 7 4
15 6 9
+ −
Bài giải:
Ấn 4
b
c
a
15
+
7
b
c
a
6- 4
b
c
a

9
=

89
90
Ví dụ 3 : Tính
4 2 6
3 7 8
7 3 15
− + +
Bài giải: Ấn
3
b
c
a
4
b
c
a
7-2
b
c
a
3
+
7
b
c
a
6

b
c
a
15
+
8
=
32
18
105
Nếu ấn tiếp
SHIFT
d c
=
1922
105
Bài tập:Tính
a/
13 5
21 14

b/
2
4
7

c/
7 1
15,25 8,5
4 2

+ + −
2.Nhân, chia phân số, hỗn số
a) Tính
40 14

7 5
×
ấn
40 7 14 5 =
b b
c c
a a×
Kết quả : 16
b) Tính
4 8
7
3 5
×
ấn
7 4 3 8 5
b b b
c c c
a a a× =
Kết quả : 13
1
3
c) Tính 6
×
4
3

7
- 3 -
TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
d) Tính
1 31 1
3 3 3
3 53 88
× ×
e) Tính
8 4
:
15 5
f) Tính
2 1
6 : 1
5 3
g) Tính
5
3:
7
h) Tính
2
8 :5
3
i) Tính
3 6 2 2
2 : + 4 +2
4 4 7 3
×
J) Tính

2
5
của 80
HS thực hiện theo sự hướng dẫn
của GV
GV tiếp tục hướng dẫn HS làm các
bài tập 1, -> 9
ấn
6 3 4 7
b b
c c
a a× =
Kết quả :
3
21
7
d) Tính
1 31 1
3 3 3
3 53 88
× ×
ấn
3 1 3 3 31 53
3 1 88
b b b b
c c c c
b b
c c
a a a a
a a

× ×
=
Kết quả :
65
35
66
e) Tính
8 4
:
15 5
ấn
8 15 4 5
b b
c c
a a÷ =
Kết quả :
2
3
f) Tính
2 1
6 : 1
5 3
ấn
6 2 5 1 1 3
b b b b
c c c c
a a a a÷ =
Kết quả :
4
4

5
g) Tính
5
3:
7
ấn
3 : 5 7
b
c
a =
Kết quả :
1
4
5
h) Tính
2
8 :5
3
ấn
8 2 3 5
b b
c c
a a ÷ =
Kết quả :
11
1
15
i) Tính
3 6 2 2
2 : + 4 +2

4 4 7 3
×
ấn
2 3 4 6 4
2 7 4 2 3 2
b b b
c c c
b b b
c c c
a a a
a a a
÷ +
× + =
Kết quả :
1
5
6
J) Tính
2
5
của 80
ấn
2 5 80
b
c
a × =
Kết quả : 32
3. Số thập phân
Bài 1: Tính 12,54 + 6,37 + 70,32 + 15,78
ấn

12 . 54 6 . 37 70 . 32 15 . 78
+ + +

KQ: 105,01
Bài 2: Tính 3,72 + 6,4 – 2,15
- 4 -
TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
HS thực hiện phép tính và thông
báo kết quả
GV nhận xét đánh giá
GV Hướng dẫn học sinh tìm số
nghịch đảo bằng máy tính thông
qua các bài tập 1 -> 3
ấn
3 . 72 6 . 4 2 . 15
+ − =
KQ: 7,79
Bài 3 : Tính 6,4
×
3,72
ấn 6
.
4
×
3
. 72 =
KQ: 23,808
Bài 4: Tính 5 : 3,42
ấn 5
:

3
. 42 =
KQ: 1,4620
Bài 5: Tính 6,4 : 3,72
ấn 6
.
4
÷
3
. 72 =
KQ:1,7204
Bài 6: Tìm giá trị thập phân của phân số
4
5
ấn
4 5
b b
c c
a a=
KQ: 0,,8
Nếu ấn tiếp
SHIFT d c
ta được
4
5
Bài 7: Tìm giá trị thập phân của hỗn số 3
5
8
ấn
3 5 8

b b b
c c c
a a a=
KQ: 3,625
Nếu ấn lại
SHIFT d c
ta lại được kết quả
29
8
Nếu ấn lại
SHIFT d c
ta được 3
5
8
Bài 8 Viết ra dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
a)
19
30
b)
28
11
Giải
a) ấn 19
÷
30
=
KQ : 0,6
b) ấn 28
÷
11

=
KQ : 2,5
Bài 9: Đổi 0,375 thành phân số
ấn 0,375
=

SHIFT d c
KQ:
3
8
1. Số nghịch đảo
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của 5
ấn 5
1
X

=
KQ: 0,2 =
1
5
Bài 2: Tìm số nghịch đảo của 1,25
ấn 1,25
1
X

=
KQ: 0,8 =
1
1,25
Bài 3: Tìm số nghịch đảo của

a) Tổng
1 1
4 + 3
3 6
b) Hiệu
5
7 - 6
6
- 5 -
TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
c) Tích
2 1
2 1
3 8
×
Giải
Tính giá trị các biểu thức trên bằng phấn số dồi đọc số nghịch đảo
a) ấn
1
4 1 3 + 3 1 6
b c b c b c b c
a a a a X

= =
KQ:
2
15
b) ấn
1
7 - 6 5 6

b c b c
a a X

= =
KQ: 6
c) ấn
1
2 2 3 1 1 8
b c b c b c b c
a a a a X

× = =
KQ :
9
28
IV. Rút kinh nghiệm:
- 6 -
TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
Tuần 31: Ngày soạn: /04/2011
Tiết 94: Ngày dạy: /04/2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:- HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn
số.
* Kỹ năng: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số
dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.

III. Tiến trình lên lớp:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Cộng hai hỗn số:
Bài 99 <47>
(bảng phụ).
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số:
Bài 101.
Bài 102 <47 SGK>.
yêu cầu HS trả lời.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu
thức:
Bài 100 <47>.
Gọi hai HS lên bảng đồng thời
làm.
GV chốt lại cách giải BT dạng
này .
Bài 103 <47 SGK>.
- GV đọc đầu bài.
- Cho ví dụ minh hoạ.
- GV chốt lại vấn đề: Cần phải
nắm vững cách viết một số
thập phân ra phân số và ngược
lại.
GV giới thiệu .
HS hoạt động theo nhóm bài 99
(SGK/47).
- HS thực hiện
- HS trả lời

Bài 102.(SGk/47)
4
2.
7
3
2.42.
7
3
42.
7
3
+=






+=
= 8 +
.
7
6
8
7
6
=
Bài 100.(SGK/47)
A =
9

4
34
9
4
3
7
2
4
7
2
8 −=−







= 3
.
9
5
9
4
3
9
9
=−

B=

5
3
6
5
3
24
5
3
2
9
2
6
9
2
10 =+=+







HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 :
4
1
= 32. 4 =
128
124 : 0,125 = 124. 8 = 992.
Vài số thập phân thường gặp mà biểu

diễn được dưới dạng phân số:
0,25 =
4
1
; 0,5 =
2
1
; 0,75 =
4
3
;
0,125 =
.
8
1
Bạn Cường đã viết hỗn số dưới
dạng phân số rồi cộng.
C
2
: 3
)
3
2
5
1
()23(
3
2
2
5

1
+++=+
=
5 +
15
13
5
15
13
=
Bài 101.(SGK/47)
a)
8
5
20
8
165
4.2
15.11
4
15
.
2
11
4
3
3.
2
1
5 ====

b)
.
2
1
1
2
3
2.1
3.1
38
9
.
3
19
9
2
4:
3
1
6 ====
Bài 103.
a, a : 0,5 = a :
2
1
= a. 2
vì 37 : 0,5 = 37 :
2
1
= 37. 2 = 74.
102 : 0,5 = 102 :

2
1
= 102. 2 =
204.
b, a : 0,25 = a :
4
1
= a. 4.
a : 0,125 = a :
8
1
= a. 8.
- 7 -
TRƯỜNG THCS LIÊN XÃ CÀ DY – TÀBHING GV: MAI TẤN LÂM
- Yêu cầu HS cả lớp làm hai
bài tập 104, 105 <SGK>.
Để viết một phân số dưới dạng
số thập phân, phần trăm làm
thế nào ?
- GV giới thiệu cách làm khác:
Chia tử cho mẫu:
.28,025:7
25
7
==
- GV cho HS nhận xét và chấm
điểm bài làm hai em.
- Hai HS lên bảng chữa.
Bài 104(SGK/47):
2828,0

100
28
25
7
===
%.
47575,4
4
19
==
%.
404,0
65
26
==
%.
Bài 105(SGK/47).
Viết các phần trăm sau dưới dạng
số thập phân:
7% =
07.0
100
7
=
.
45% =
.45,0
100
45
=

216% =
.16,2
100
216
=
Hoạt động 2: Củng cố
Gv khắc sâu lại kiến thức trọng tâm : Cộng 2 hỗn số , đổi số thập phân ra phân số và ngược lại , chia , nhân
số thập phân .
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài vừa làm.
- Làm bài 106, 107 ,111; 112; 113 <SGK 22>.
HD Bài 111: C1 .Đổi các hỗn số , số thập phân ra phân số rồi tìm nghịch đảo
IV. Rút kinh nghiệm:
- 8 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×