Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

CHUYÊN ĐỀ KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP, BÊ TÔNG CỐT THÉP, CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI VÀ CẦU THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.63 KB, 33 trang )

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 182

CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI & CẦU
THANG
¾ Sử dụng tiêu chuẩn Eurocode 2 để tính toán cấu kiện bê tông cốt thép của
hồ nước mái và cầu thang.
¾ So sánh kết quả tính toán theo Eurocode 2 và TCVN 5574-1991 của một số
cấu kiện bê tông cốt thép.
¾ Các lý thuyết công thức tính toán xem trong LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN -
Chương 9 – tính toán một số cấu kiện bê tông theo Eurocode 2

A. TÍNH HỒ NƯỚC MÁI
I. ĐẶC ĐIỂM
Thiết kế hồ nước mái phục vụ cho sinh hoạt và cứu hoả. xem số người trong
cả tòa nhà là 1200 người thể tích nước sinh hoạt cho tòa nhà:
W
sh
= 1200×100 = 120000 l = 120 m
3

Nước dự trử dùng để cứu hỏa:
W
ch
=0.1×W
sh


=0.1×120 = 12 m
3

Thể tích nước trong đài:
W
đài
= 120+12 = 132 m
3
.
Đài nước đặt tại giữa khung trục 3,4 và khung trục B,C có kích thước mặt
bằng L×B = 8,8m×7,8m
Chiều cao bể
H =
8,88,7
132
×
= 1,92 m chọn chiều cao đài nước H = 2 m.
8800
7800

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 183

VẬT LIỆU
Bản nắp, bản thành, bản đáy, dầm nắp, dầm đáy được thiết kế bằng bê tông
cốt thép toàn khối.

• Bê tông: vì yêu cầu chống thấm nên sử dụng bê tông C30/37 có:
Cường độ nén vuông f
ck,cube
=37 N/mm
2
Cường độ nén trụ f
ck
= 30 N/mm
2

• Cốt thép:
Cốt thép sàn : SD 295A giới hạn chảy f
yk
= 295 N/mm
2
Cốt thép dầm : SD 390A giới hạn chảy f
yk
= 390 N/mm
2
Cốt đai : SD 235 giới hạn chảy f
yk
= 235 N/mm
2

II. TÍNH TOÁN NẮP HỒ
1. BẢN NẮP
 Tải trọng
Chọn bề dày bản sàn h
b
= 100 mm, a=10mm

Tónh tải:

STT Vật liệu Chiều dày (m) γ (kN/m
3
)
Tónh tải
(kN/m
2
)
1 BTCT 0.10 25 2.5
2 Vữa trát 0.01 18 0.18

G
k
2.68
Hoạt tải:
Theo Eurocode, hoạt tải phân bố trên nắp hồ là:
Q
k
= 1.0 kN/m
2

Tổng tải trọng tính toán tác dụng:
W = 1.35G
k
+ 1.5Q
k
= 1.35*2.68 + 1.5*1.0 = 5.118 kN/m
2


 Sơ đồ tính
Dùng dầm phụ chia bản nắp ra thành 2 ô có kích thước 7.8m x 4.4m
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 184

4
3
C
B

l
y
/l
x
= 7.8/4.4 = 1.77 <2 nên tính toán như bản sàn 2 phương
Ô bản có 3 cạnh không liên tục
 Tính nội lực:
Theo phương cạnh ngắn l
x
:
M
sx
= β
sx
wl
x

2
l
x
/l
y
=0,56 ,loại ô bản 3 cạnh không liên tục tra bảng 9.5 - lý thuyết tính toán-
chương 9 được:
β
+
sx
= 0.0702 ; β

sx1
= 0.0464 ; β

sx2
= 0.0929
momen dương giữa nhòp:
M
+
sx
= 0.0702*5.118*4.4
2

= 6.956 kNm/m
momen âm tại cạnh không liên tục
M

sx1
= 0.0464*5.118*4.4

2

= 4.598 kNm/m
momen âm tại cạnh liên tục
M

sx2
= 0.0929*5.118*4.4
2

= 9.205 kNm/m
Theo phương cạnh dài l
y
:
M
sy
= β
sy
wl
x
2
l
x
/l
y
=0,56 ,loại ô bản 3 cạnh không liên tục tra bảng 9.5 - lý thuyết tính
toán-chương 9 được: β
+
sy
= 0.044 ; β


sy
= 0.029
momen dương giữa nhòp:
M
+
sy
= 0.044*5.118*4.4
2

= 4.360 kNm/m
momen âm tại cạnh không liên tục
M

sy1
= 0.029*5.118*4.4
2

= 2.873 kNm/m
 Tính cốt thép:
- Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn tại vò trò giữa nhòp:
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 185

Hệ số chiều cao vùng nén:


029.0]30*)10100(*1000/[10*956.6)/(
262
=−==
+
cksx
fbdMK
K<K’=0.21 => chỉ đặt cốt thép chòu kéo
Cánh tay đòn:

[]
mm
d
K
d
MINz 5.85
90*95.0
]029.0*53.311[
2
90
95.0
53.311
2
=









−+
=








−+
=

Cốt thép chòu kéo:
A
s
= M/(f
yd
.z)=6.956*10
6
/(295*85.5/1.15)=317 mm
2

2
t
ykctm
smin
206
100*1000*0.0013

90/295*1000*2.6*0,26

h 0.0013b
bd/f0,26f
A mm=






=






=


2
max
400010*1000*04.004.0 mmAA
cs
===
Chọn
∅10a200 A
schọn
= 393 mm

2
- Tương tự cho các vò trí còn lại, xem bảng sau
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
ctm

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm
2
)

M
(KNm)
K K'

K≤K'
z(mm)
A
s
(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
A
smin

(mm
2
)
A
smax
(mm
2
)
A
smin
≤A
s
≤A

smax

10 100 1000 30 2.6 295 M
+
sx
6.956 0.029 0.21 YES 85.5 317


8 a 150
335 206 4000 YES
10 100 1000 30 2.6 295
M

sx1
4.598 0.019 0.21 YES 85.5 210


8 a 200
251 206 4000 YES
10 100 1000 30 2.6 295
M

sx2
9.205 0.038 0.21 YES 85.5 420


8 a 100
503 206 4000 YES
10 100 1000 30 2.6 295
M

+
sy
4.36 0.018 0.21 YES 85.5 199


8 a 200
251 206 4000 YES
10 100 1000 30 2.6 295
M

sy1
2.873 0.012 0.21 YES 85.5 131


8 a 200
251 206 4000 YES

M
+
sx
, M
+
sy
: lần lượt là momen dương giữa nhòp trong phương cạnh ngắn, cạnh dài
M

sx1
, M

sy1

: lần lượt là momen âm tại cạnh không liên tục trong phương cạnh
ngắn, cạnh dài
M

sx2
M

sy2
: lần lượt là momen âm tại cạnh liên tục trong phương cạnh ngắn, cạnh
dài

2. DẦM NẮP
Chọn sơ bộ kích dầm DN1 bxh=20x500
DN2 bxh=20x450
DN3 bxh=20x400
a) Dầm DN2
Chọn sơ bộ kích dầm DN2 bxh=20x450
 Sơ đồ tính và tải trọng truyền vào
Xem các dầm là dầm đơn giản
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 186


4
3
C

B
DN3
DN1
DN1
DN2
DN3

Tải trọng tác dụng lên dầm DN2 giữa

 Tính nội lực
Momen (đơn vò: kNm)


Lực cắt (đơn vò: kN)

 Tính cốt thép dọc
Hệ số chiều cao vùng nén:
7800
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 187

152.0]30*)10450(*1000/[10*09.153)/(
262
=−==
ck
fbdMK < K’=0.21

=> chỉ cần đặt cốt thép chòu kéo
Cánh tay đòn:

[]
mm
d
K
d
MINz 5.327
410*95.0
]152.0*53.311[
2
410
95.0
53.311
2
=








−+
=









−+
=

Cốt thép chòu kéo cần thiết:
A
s
= M/(f
yd
.z)=153.09*10
6
/(295*327.5/1.15)=1822 mm
2

2
t
ykctm
smin
206
100*1000*0.0013
90/295*1000*2.6*0,26

h 0.0013b
bd/f0,26f
A mm=







=






=


2
max
400010*1000*04.004.0 mmAA
cs
===
Chọn 2
∅19 +2∅22 có diện tích cốt thép là: A
schon
= 1963.5 mm
2

Nhòp
L(m)

trí

(m)
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f
ywk

(N/mm
2
)
M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s

(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
7.8 0
0.000
40 450 200 30 390 235
0.00
0.000 0.21 YES 390 0
2


19
567
7.8
L/8 0.975
40 450 200 30 390 235
59.90
0.059 0.21 YES 387 456.08
2


19
567

7.8 2L/8
1.950
40 450 200 30 390 235
110.30
0.109 0.21 YES 366 889.58
2 + 2


22 + 19
1327
7.8
3L/8 2.925
40 450 200 30 390 235
142.39
0.141 0.21 YES 350 1198.9
2 + 2


22 + 19
1327
7.8 4L/8
3.900
40 450 200 30 390 235
153.09
0.152 0.21 YES 345 1309.7
2 + 2


22 + 19
1327


 Tính cốt thép đai
Tính cốt đai tại vò trí gối tựa.
Khả năng chòu lực cắt tối đa của dầm
v
Rd,max
= 0.18f
ck
(1-f
ck
/250) =0.18*30(1-30/250) = 4.752N/mm
2

Ứng suất tiếp do lực cắt gây ra:
v
d
= V
d
/(bd)= 63.05*10
3
/(200*410)=0.769 N/mm
2

v
d
<v
Rd,max

Khả năng chòu cắt của bê tông:


f0.035k
)f0.12k(100
max = v
ck
3/2
1/3
ck1
cRd,








ρ

k = min[(1+ d/200 ),2]= min[(1+ 410/200 ), 2]=1.698

ρ
1
= min[A
s
/(bd); 0.02] = min[1327/(200*410); 0.02] = 0.016
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi

Trang 188

2
3/2
1/3
cRd,
0.744KN/mm
301.698*0.035
30)*.0160*(100*1.698*0.12
max = v =









v
Rd,c
<v
d
=>Khả năng chòu lực của nhỏ nhất của bê tông:
v
Rd,min
= 0.69 v
Rd,max
= 0.69*4.752=23.279N/mm
2


v
Rd,min
>v
d
=> θ = 21.8
o

Diện tích cốt đai cần thiết:
A
sw
/a = v
d
b
w
/(0,9f
ywd
.cot θ)= 0.769*200/(0.9*235/1.15*cot21.8
o
)
= 0.334 mm
2
/mm
Chọn cốt đai hai nhánh
∅8a300 A
sw
/achọn =2*π*8
2
/4/300 =0.355 mm
2

/mm

trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

k
ρ1
v
Rd,c
(N/mm
2
)
v

Rd,c

≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min
≥ v
d

θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)

Bố trí
A
sw
/s chọn

(mm
2
/mm)
0
63.05
4.752 0.769 yes 1.698 0.007 0.560 yes 3.279 yes 21.8 0.334 307.5


8 a 200
0.503
L/8 58.19
4.752 0.710 yes 1.698 0.007 0.560 yes 3.279 yes 21.8 0.309 307.5


8 a 200
0.503
2L/8
43.59
4.752 0.532 yes 1.698 0.016 0.744 no 3.279 yes 21.8 0.225 307.5


8 a 300
0.335
3L/8 21.96
4.752 0.268 yes 1.698 0.016 0.744 no 3.279 yes 21.8 0.225 307.5


8 a 300
0.335
4L/8

0.00
4.752 0.000 yes 1.698 0.016 0.744 no 3.279 yes 21.8 0.225 307.5


8 a 300
0.335

b) Dầm DN3
Chọn sơ bộ kích dầm DN3 bxh=20x400
 Sơ đồ tính và tải trọng truyền vào
Xem các dầm là dầm đơn giản
Tải trọng tác dụng lên dầm DN3

 Tính nội lực
Momen (đơn vò: kNm)

Lực cắt (đơn vò: kN)
7800
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 189



 Tính cốt thép dọc
Nhòp
L(m)


trí
(m)
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f
ywk

(N/mm
2
)
M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)

A
s
(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
7.8 0
0.000
40 400 200 30 390 235
0
0.000 0.21 YES 342 0
2


16
402
7.8
L/8 0.975
40 400 200 30 390 235
29.94916
0.039 0.21 YES 342 258.221
2



16
402
7.8 2L/8
1.950
40 400 200 30 390 235
55.15449
0.071 0.21 YES 336 484.256
4


16
804
7.8
3L/8 2.925
40 400 200 30 390 235
71.19721
0.092 0.21 YES 328 639.904
4


16
804
7.8 4L/8
3.900
40 400 200 30 390 235
76.54923
0.098 0.21 YES 325 693.678
4



16
804

 Tính cốt thép đai
Vò trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

k
ρ1
v
Rd,c
(N/mm
2

)
v
Rd,c

≤ v
d

v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min

≥ v
d

θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)


Bố trí
A
sw
/s chọn
(mm
2
/mm)
0
63.05
4.752 0.769 yes 1.698 0.007 0.560 yes 3.279 yes 21.8 0.334 307.5


8 a 200
0.503
L/8 58.19
4.752 0.710 yes 1.698 0.007 0.560 yes 3.279 yes 21.8 0.309 307.5


8 a 200
0.503
2L/8
43.59
4.752 0.532 yes 1.698 0.016 0.744 no 3.279 yes 21.8 0.225 307.5


8 a 300
0.335
3L/8 21.96
4.752 0.268 yes 1.698 0.016 0.744 no 3.279 yes 21.8 0.225 307.5



8 a 300
0.335
4L/8
0.00
4.752 0.000 yes 1.698 0.016 0.744 no 3.279 yes 21.8 0.225 307.5


8 a 300
0.335

c) Dầm DN1
Chọn sơ bộ kích dầm DN1 bxh=20x500
 Sơ đồ tính và tải trọng truyền vào
Xem các dầm là dầm đơn giản
Tải trọng tác dụng lên dầm

 Tính nội lực
4400 4400
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 190

Momen (đơn vò: kNm)

Lực cắt (đơn vò: kN)



 Tính cốt thép dọc
Nhòp
L(m)
Vò trí (m)
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f
ywk

(N/mm
2
)
M
(KNm)
K K'

K≤K'
z(mm)
A
s
(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
8.8 0
0.000
40 500 200 30 390 235 0.00 0.000 0.21 YES 437 0
2


22
760
8.8
L/8 1.100
40 500 200 30 390 235 60.79 0.048 0.21 YES 437 410.198
2


22
760

8.8 2L/8
2.200
40 500 200 30 390 235
114.77
0.090 0.21 YES 420 806.183
4


22
1521
8.8
3L/8 3.300
40 500 200 30 390 235
157.40
0.124 0.21 YES 402 1153.13
4


22
1521
8.8 4L/8
4.400
40 500 200 30 390 235
193.21
0.152 0.21 YES 386 1474.16
4


22
1521


 Tính cốt thép đai

trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

k
ρ1
v
Rd,c
(N/mm
2
)

v
Rd,c

≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min
≥ v
d

θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)

Bố trí
A
sw

/s chọn
(mm
2
/mm)
0
56.30
4.752 0.612 yes 1.659 0.008 0.581 yes 3.279 yes 21.8 0.266 345


8 a 200
0.503
L/8 53.20
4.752 0.578 yes 1.659 0.008 0.581 no 3.279 yes 21.8 0.225 345


8 a 200
0.503
2L/8
43.91
4.752 0.477 yes 1.659 0.017 0.732 no 3.279 yes 21.8 0.225 345


8 a 300
0.335
3L/8 34.62
4.752 0.376 yes 1.659 0.017 0.732 no 3.279 yes 21.8 0.225 345


8 a 300
0.335

4L/8
31.53
4.752 0.343 yes 1.659 0.017 0.732 no 3.279 yes 21.8 0.225 345


8 a 300
0.335

III. TÍNH TOÁN THÀNH HỒ
1. KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Chọn bề dày bản thành hồ: h = 120 mm
Chọn a = 15mm
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên thành hồ:
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 191

p lực nước tại đáy hồ: G
wk
= γ
w
h= 10*2.0 =20 kN/m
2

p lực gió hút: W= W
o
kc = 0.83*1.62*0.6 =0.807 kN/m

2
Tải trọng tính toán tác dụng lên thành hồ:
p lực nước tại đáy hồ: G
wd
= 1.35Q
wk
= 27 kN/m
2

p lực gió hút: W
d
=1.5 W = 1.21 kN/m
2
2. SƠ ĐỒ TÍNH
Ta có l
y
/l
x
= 7.8/2.0=3.9> 2 nên bản làm việc một phương.
Cắt dãi có bề rộng 1 m theo phương thẳng đứng. Xem bản ngàm tại đáy hồ và
khớp tại nắp hồ
Tải tác dụng (kN/m)

3. NỘI LỰC TRONG BẢN


Momen (đơn vò: kNm) Lực cắt (đơn vò: kN)

2000
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ

P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 192

4. TÍNH CỐT THÉP

a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm2)
f
ctm

(N/mm2)
f
yk

(N/mm2)

M
(KNm)
K K'

K≤K'
z(mm)
A
s
(mm2)
a
max
(mm)
bố trí
A
s
chon
(mm2)
A
smin
(mm2)
A
smax
(mm2)
Asmin
≤As
≤Asmax
15 120 1000 30 2.6 295 M
nhòp
3.43 0.010 0.21 YES 99.8 134
240


8 a 150
335 241 4800 YES

15 120 1000 30 2.6 295 M
gối
7.44 0.022 0.21 YES 99.8 291
240


8 a 150
335 241 4800 YES

Khoảng cách giữa các cốt thép theo phương không chòu lực không bé hơn 2h
và 250 mm; bố trí ∅8a200
5. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT
Ứng suất tiếp do lực cắt gây ra:
v
d
= V
d
/(bd)= 22.93*10
3
/(1000*105)=0.218 N/mm
2

Khả năng chòu cắt của bê tông:

f0.035k
)f0.12k(100
max = v
ck
3/2
1/3

ck1
cRd,








ρ

k = min[(1+ d/200 ),2]= min[(1+ 105/200 ), 2]=2

ρ
1
= min[A
s
/(bd); 0.02] = min[314/(1000*105); 0.02] = 0.003
2
3/2
1/3
cRd,
0.54KN/mm
302*0.035
30)*003.0*(100*2*0.12
max= v =










v
d
<v
Rd,c
=>Bản thành đủ khả năng chòu lực cắt.

IV. TÍNH TOÁN ĐÁY HỒ
1. BẢN ĐÁY HỒ
 Tải trọng
Chọn bề dày bản sàn h
b
= 170 mm, a=15mm
Tónh tải:

STT Vật liệu Chiều dày (m) γ (kN/m
3
) Tónh tải (kN/m
2
)
1 Gạch men 0.02 22 0.44
2 Lớp vữa lót 0.02 18 0.36
3 Lớp chống thấm 0.03 20 0.6
4 Bản bê tông 0.15 25 3.75
5 Lớp vữa trát 0.01 18 0.18


G
k
5.33
p lực thuỷ tónh:
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 193

G
Wk
= γ
w
h = 10*2.0=20 kN/m
2

Tổng tải trọng tính toán tác dụng:
W = 1.35G
k
+ 1.35 G
Wk
= 1.35*5.33 + 1.35*20= 34.20 kN/m
2

 Sơ đồ tính
Dùng dầm phụ chia bản nắp ra thành 4 ô có kích thước 3.9m x 4.4m
4

3
C
B

l
y
/l
x
= 4.4/3.9 = 1.13 <2 nên tính toán như bản sàn 2 phương
Ô bản có 2 cạnh không liên tục
 Tính nội lực:
Theo phương cạnh ngắn l
x
=3.9m
M
sx
= β
sx
wl
x
2
l
x
/l
y
=3.9/4.4=0.886 , loại ô bản có 2 cạnh không liên tục bảng 9.5 - lý thuyết
tính toán-chương 9 được:
giữa nhòp β
+
sx

= 0.044
tại cạnh không liên tục β

sx1
= 0.029
tại cạnh liên tục β

sx2
= 0.058
momen dương giữa nhòp:
M
+
sx
= 0.044*34.20*3.9
2

= 22.89kNm/m
momen âm tại cạnh không liên tục
M

sx1
= 0.029*34.20*3.9
2

= 15.09kNm/m
momen âm tại cạnh liên tục
M

sx2
= 0.058*34.20*3.9

2

= 30.17 kNm/m
Theo phương cạnh dài l
y
= 4.4m
M
sy
= β
sy
wl
x
2
giữa nhòp β
+
sy
= 0.037
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 194

tại cạnh không liên tục β

sy1
= 0.025
tại cạnh liên tục β


sy2
= 0.049
momen dương giữa nhòp:
M
+
sy
= 0.037*34.20*3.9
2

= 19.25 kNm/m
momen âm tại cạnh không liên tục
M

sy1
= 0.025*34.20*3.9
2

= 13.0 kNm/m
momen âm tại cạnh liên tục
M

sy2
= 0.049*34.20*3.9
2

= 24.49 kNm/m
 Tính cốt thép:
a
(mm)
h

(mm)
b
(mm)
f
ctm

(N/mm
2
)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm
2
)

M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s
(mm

2
)
a
max
(mm)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
A
smin
(mm
2
)
A
smax
(mm
2
)
A
smin

≤A
s

≤A
smax

15 170 1000 2.9 30 295 M
+
sx
22.89 0.032 0.21 YES 147.3 606 250


10 a 120
654 396 6800 YES
15 170 1000 2.9 30 295
M

sx1
15.09 0.021 0.21 YES 147.3 399 250


10 a 180
436 396 6800 YES
15 170 1000 2.9 30 295
M

sx2
30.17 0.042 0.21 YES 147.3 799 250


10 a 100
785 396 6800 YES
15 170 1000 2.9 30 295
M
+
sy

19.25 0.027 0.21 YES 147.3 510 250


10 a 150
524 396 6800 YES
15 170 1000 2.9 30 295
M

sy1
13 0.018 0.21 YES 147.3 344 250


10 a 200
393 396 6800 NO
15 170 1000 2.9 30 295
M

sy2
24.49 0.034 1.21 YES 147.3 648 250


10 a 120
654 396 6800 YES

M
+
sx
, M
+
sy

: lần lượt là momen dương giữa nhòp trong phương cạnh ngắn, cạnh dài
M

sx1
, M

sy1
: lần lượt là momen âm tại cạnh không liên tục trong phương cạnh
ngắn, cạnh dài
M

sx2
M

sy2
: lần lượt là momen âm tại cạnh liên tục trong phương cạnh ngắn, cạnh
dài
2. DẦM ĐÁY HỒ
Sơ đồ dầm và sơ đồ truyền tải
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 195

4
3
C
B

DD2
DD1
DD1
DD4
DD2
DD3

a) Tính dầm DD3 và DD4
 Sơ đồ tính và tải trọng truyền vào
Tính dầm DD3 và DD4 như hai dầm trực giao gối tự do lên dầm DD1 vàDD2
Chọn sơ bộ kích thước dầm DD3 bxh=400x700
DD4 bxh=400x600
Sơ đồ tính, tải tác dụng

Tải tác dụng dầm DD3 (đơn vò kN/m)

Tải tác dụng dầm DD4 (đơn vò kN/m)

8800
7800
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 196


Dầm trực giao
 Nội lực


Momen (kNm)

Lực cắt (kN)
Momen dầm DD3: M
max
= 722.69 (kNm)
Momen dầm DD4: M
max
= 623.3 (kNm)
Lực cắt DD3 tại gối V
max
= 342.68(kN)
tại ¼ nhòp V = 162.79 (kN)
Lực cắt DD4 tại gối V
max
= 302.54(kN)
tại ¼ nhòp V = 159.82 (kN)


DD3
DD4
DD3
DD4
DD4 DD3
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi

Trang 197

 Tính cốt thép dọc
Dầm DD3
Nhòp
L(m)

trí
(m)
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f
ywk

(N/mm
2

)
M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s
(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
8.8 0
0.000
70 700 400 30 390 235
0
0.000 0.21 YES 599 0
3 +


32
2413
8.8
L/8 1.100

70 700 400 30 390 235
357.2386
0.075 1.21 YES 585 1800.37
3 +


32
2413
8.8 2L/8
2.200
70 700 400 30 390 235
614.54
0.129 2.21 YES 547 3310.11
5 +


32
4021
8.8
3L/8 3.300
70 700 400 30 390 235
715.3786
0.150 3.21 YES 531 3973.31
5 +


32
4021
8.8 4L/8
4.400

70 700 400 30 390 235
716.28
0.150 4.21 YES 531 3979.47
5 +


32
4021

Dầm DD4
Nhòp
L(m)
Vò trí (m)
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f

ywk

(N/mm
2
)
M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s
(mm
2
)
7.8 0
0.000
70 600 400 30 390 235
0
0.000 0.21 YES 504 0
7.8
L/8 0.975
70 600 400 30 390 235
281.3214
0.083 0.21 YES 488 1701.38
7.8 2L/8
1.950
70 600 400 30 390 235
493.0665
0.146 0.21 YES 449 3236

7.8
3L/8 2.925
70 600 400 30 390 235
592.9705
0.176 0.21 YES 428 4083.88
7.8 4L/8
3.900
70 600 400 30 390 235
623.2984
0.185 0.21 YES 421 4363.95

 Tính cốt thép đai
DẦM DD3

trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d


v
Rd,max

k
ρ1
v
Rd,c
(N/mm
2
)
v
Rd,c

≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min
≥ v
d

θ
(độ)
A
sw

/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)

Bố trí
A
sw
/s chọn
(mm
2
/mm)
0
342.68
4.752 1.360 yes 1.563 0.010 0.575 yes 3.279 yes 21.8 1.183 472.5


10 a 140
1.122
L/8 293.05
4.752 1.163 yes 1.563 0.010 0.575 yes 3.279 yes 21.8 1.012 472.5


10 a 140
1.122
2L/8
162.79

4.752 0.646 yes 1.563 0.016 0.681 no 3.279 yes 21.8 0.449 472.5


10 a 300
0.524
3L/8 32.53
4.752 0.129 yes 1.563 0.016 0.681 no 3.279 yes 21.8 0.449 472.5


10 a 300
0.524
4L/8
17.10
4.752 0.068 yes 1.563 0.016 0.681 no 3.279 yes 21.8 0.449 472.5


10 a 300
0.524

DẦM DD4

trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)

v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

k
ρ1
v
Rd,c
(N/mm
2
)
v
Rd,c

≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min

≥ v
d

θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)

Bố trí
A
sw
/s chọn
(mm
2
/mm)
0
302.54
4.752 1.427 yes 1.614 0.008 0.549 yes 3.279 yes 21.8 1.241 397.5


10 a 120
1.309
L/8 263.69

4.752 1.244 yes 1.614 0.015 0.692 yes 3.279 yes 21.8 1.082 397.5


10 a 120
1.309
2L/8
159.82
4.752 0.754 yes 1.614 0.015 0.692 yes 3.279 yes 21.8 0.656 397.5


10 a 200
0.785
3L/8 55.95
4.752 0.264 yes 1.614 0.020 0.758 no 3.279 yes 21.8 0.449 397.5


10 a 200
0.785
4L/8
17.10
4.752 0.081 yes 1.614 0.020 0.758 no 3.279 yes 21.8 0.449 397.5


10 a 200
0.785
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi

Trang 198


b) Tính dầm DD1
 Sơ đồ tính và tải trọng truyền vào
Chọn sơ bộ kích thước dầm DD1 bxh=400x900
Sơ đồ tính, tải tác dụng (kN/m)

 Nội lực:

Momen (kN/m)

Lực cắt (kN)
Momen M
max
= 1102.49 kNm
Lực cắt tại gối: V
max
= 349.86kN
tại ¼ nhòp :V

= 266.81 kN
 Tính cốt thép dọc:
Nhòp
L(m)

trí
(m)
a
(mm)

h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f
ywk

(N/mm
2
)
M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s
(mm
2
)

bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
8.8 0
0.000
70 900 400 30 390 235 0.00 0.000 0.21 YES 789 0
2


32
1608
8.8
L/8 1.100
70 900 400 30 390 235 372.42 0.045 0.21 YES 789 1392.72
2


32
1608
8.8 2L/8
2.200
70 900 400 30 390 235
689.73
0.083 0.21 YES 764 2663.56
4



32
3217
8.8
3L/8 3.300
70 900 400 30 390 235
923.66
0.112 0.21 YES 738 3690.79
6


32
4825
8.8 4L/8
4.400
70 900 400 30 390 235
1102.49
0.133 0.21 YES 717 4534.67
6


32
4825

 Tính cốt đai:
8800
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING


GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 199


trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

k
ρ1
v
Rd,c
(N/mm
2

)
v
Rd,c

≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min
≥ v
d

θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)

Bố trí
A

sw
/s chọn
(mm
2
/mm)
0 349.86 4.752 1.054 yes 1.491 0.005 0.437 yes 3.279 yes 21.8 0.917 622.5


10 a 150
1.047
L/8
320.37 4.752 0.965 yes 1.491 0.005 0.437 yes 3.279 yes 21.8 0.839 622.5


10 a 150
1.047
2L/8
250.57
4.752 0.755 yes 1.491 0.010 0.550 yes 3.279 yes 21.8 0.657 622.5


10 a 200
0.785
3L/8 180.76
4.752 0.544 yes 1.491 0.015 0.630 no 3.279 yes 21.8 0.449 622.5


10 a 200
0.785
4L/8

151.27
4.752 0.456 yes 1.491 0.015 0.630 no 3.279 yes 21.8 0.449 622.5


10 a 200
0.785

c) Tính dầm DD2
 Sơ đồ tính và tải trọng truyền vào
Chọn sơ bộ kích thước dầm DD1 bxh=400x900
Sơ đồ tính, tải tác dụng (kN/m)

 Nội lực:

Momen (kN/m)

Lực cắt (kN)
Momen M
max
= 97.86 kNm
Lực cắt tại gối: V
max
= 340.39 kN
tại gối: V

= 255.86 kN
 Tính cốt thép dọc:
7800
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P

hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 200


trí
(m)
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm
2
)
f
yk

(N/mm2)
f
ywk

(N/mm
2
)

M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s
(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2
)
0
0.000
70 900 400 30 390 235
0.00
0.000 0.21 YES 789 0
2


32
1608
L/8 0.975
70 900 400 30 390 235
321.84

0.039 0.21 YES 789 1203.57
2


32
1608
2L/8
1.950
70 900 400 30 390 235
602.47
0.073 0.21 YES 773 2299.25
3


32
2413
3L/8 2.925
70 900 400 30 390 235
820.77
0.099 0.21 YES 749 3229.29
5


32
4021
4L/8
3.900
70 900 400 30 390 235
997.86
0.121 0.21 YES 729 4034.09

5


32
4021

 Tính cốt đai:

trí
V
(KN)
v
Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

k
ρ1

v
Rd,c
(N/mm
2
)
v
Rd,c

≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)
v
Rd,min
≥ v
d

θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max

(mm)

Bố trí
A
sw
/s chọn
(mm
2
/mm)
0
340.39
4.752 1.025 yes 1.491 0.005 0.437 yes 3.279 yes 21.8 0.892 622.5


10 a 150
1.047
L/8 314.38
4.752 0.947 yes 1.491 0.005 0.437 yes 3.279 yes 21.8 0.824 622.5


10 a 150
1.047
2L/8
255.86
4.752 0.771 yes 1.491 0.007 0.500 yes 3.279 yes 21.8 0.670 622.5


10 a 200
0.785
3L/8 197.35

4.752 0.594 yes 1.491 0.012 0.593 yes 3.279 yes 21.8 0.517 622.5


10 a 200
0.785
4L/8
171.34
4.752 0.516 yes 1.491 0.012 0.593 no 3.279 yes 21.8 0.449 622.5


10 a 200
0.785

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 201

B. TÍNH CẦU THANG 1
Tính toán cầu thang 1 tại vò trí nằm giữa khung trục 3,4 và khung trục B,C
I. SƠ ĐỒ CẦU THANG
14001400
14002800
12203080
2000 2000
280
180
3400 300

7900
3000
2550
1400
330
400
B C
4
200
33
O
2000
CỘT 400x400
DCN (200x400)
2000

II. CẤU TẠO CẦU THANG
Cầu thang có 2 vế dạng bản
Chiều cao tầng điển hình là 4m
Chọn chiều dày bản thang là 140 mm, chiếu nghỉ là 140mm
Bề rộng bản thang là 1.4m
Kích thước bậc thang:
Chiều cao: h = 181.8 mm
b = 280 mm
VẬT LIỆU
• Bê tông: sử dụng bê tông C25/30 có:
Cường độ nén vuông f
ck,cube
=30 N/mm
2

280
181.8
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 202

Cường độ nén trụ f
ck
= 25 N/mm
2

• Cốt thép:
Cốt thép bản : SD 295A giới hạn chảy f
yk
= 295 N/mm
2
Cốt thép dầm : SD 295A giới hạn chảy f
yk
= 295 N/mm
2
Cốt đai : SD 235 giới hạn chảy f
yk
= 235 N/mm
2
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CHIẾU NGHỈ VÀ BẢN THANG
1. Tónh tải
¾ Chiếu nghỉ

Stt Vật liệu Chiều dày
(m)
γ
(kN/m
3
)
Tónh tải
(kN/m
2
)
1 Lớp gạch ceramic 0.01 20 0.2
2 Lớp vữa lót 0.03 18 0.54
3 Bản BTCT 0.16 25 4
4 Vữa trát 0.01 18 0.18
Tổng cộng 0.146

G
k
4.92
¾ Bản thang
Chiều cao tương đương của bản thân các bật thang là:
h

=Diện tích/chiều dài đáy=(280*181.8/2)/333.8 = 76.2mm
Stt Vật liệu Chiều dày
(m)
γ
(kN/m
3
)

Tónh tải tính
toán(KG/m
2
)
1 Lớp gạch ceramic 0.01 20 0.2
2 Lớp vữa lót 0.03 18 0.54
3 Gạch thẻ 0.0762 20 1.53
4 Bản BTCT 0.16 25 4.0
5 Vữa trát 0.01 18 0.18
Tổng cộng 6.45
2. Hoạt tải
Theo Eurocode, hoạt tải phân bố trên cầu thang là:
Q
k
= 3 kN/m
2
3. Tổng tải trọng tính toán
Chiếu nghỉ : 1.35G
k
+ 1.5Q
k
= 11.14 kN/m
2

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 203


Bản thang : 1.35G
k
+ 1.5Q
k
= 13.21 kN/m
2

IV. SƠ ĐỒ TÍNH
Ta cắt 1 dãi bản có bề rộng 1m, tính toán như là dầm gãy khúc một nhòp gối
lên các dầm
Liên kết giữa bản thang và dầm thép (tại sàn tầng) có thể xem là gối cố đònh
hoặc gối trượt nhưng không biết chắc được liên kết giữa bản thang với dầm chiếu
nghỉ là loại gì nên ta sẽ đặt ra nhiều trường hợp liên kết để tìm ra các momen gây
nguy hiểm có thể xảy ra.
¾ Tải tác dụng và các trường hợp sơ đồ tính


Tải tác dụng lên vế thang 1 (kN/m)
V. NỘI LỰC
 Vế thang 1:


Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 204



Biểu đồ momen (kNm)
- Tại bản xiên: M
+
max
= 43.69 kNm
- Tại chỗ gãy khúc: M
+
max
= 37.53 kNm, M
-
max
= 15.0 kNm
- Tại dầm chiếu nghỉ: M
-
max
= 45.53 kNm
¾ Vế thang 2:
Tương tự cho vế thang 2


Biểu đồ momen (kNm)
- Tại bản xiên: M
+
max
= 43.69 kNm
- Tại chỗ gãy khúc: M
+
max
= 37.53 kNm, M

-
max
= 15.0 kNm
- Tại dầm chiếu nghỉ: M
-
max
= 45.53 kNm


Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 205


VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC
- Tại bản xiên: M
+
max
= 43.69 kNm
- Tại chỗ gãy khúc: M
+
max
= 37.53 kNm, M
-
max
= 15.0 kNm
- Tại dầm chiếu nghỉ: M

-
max
= 45.53 kNm
a
(mm)
h
(mm)
b
(mm)
f
ck

(N/mm2)
f
ctm

(N/mm2)
f
yk

(N/mm2)

M
(KNm)
K K'
K≤K'
z(mm)
A
s
(mm2)

a
max
(mm)
bố trí
A
s
chon
(mm2)
A
smin
(mm2)
A
smax
(mm2)
Asmin
≤As
≤Asmax
15 160 1000 25 2.6 295 M
+
xiên
43.69 0.083 0.21 YES 133.4 1276
250


14 a 100
1539 332 6400 YES
15 160 1000 25 2.6 295 M
+
gãy
37.53 0.071 0.21 YES 135.2 1082

250


14 a 100
1539 332 6400 YES
15 160 1000 25 2.6 295 M
-
gãy
15 0.029 0.21 YES 137.8 424
250


14 a 200
770 332 6400 YES
15 160 1000 25 2.6 295 M
-
dầm
45.53 0.087 0.21 YES 132.9 1335
250


14 a 100
1539 332 6400 YES

VII. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT

Biểu đồ lực cắt (kN)
Ứng suất tiếp do lực cắt gây ra:
v
d

= V
d
/(bd)= 37.40*10
3
/(1000*125)=0.299 N/mm
2

Khả năng chòu cắt của bê tông:

f0.035k
)f0.12k(100
max = v
ck
3/2
1/3
ck1
cRd,








ρ

k = min[(1+ d/200 ),2]= min[(1+ 125/200 ), 2]=2
ρ
1

= min[A
s
/(bd); 0.02] = min[1340/(1000*125); 0.02] = 0.01
2
3/2
1/3
cRd,
KN/mm 0.7
252*0.035
25)*01.0*(100*2*0.12
max= v =









v
d
<v
Rd,c
=>Bản thành đủ khả năng chòu lực cắt.

VIII. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ 200*400
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P

hần 2-KC-Chương 2: Tính toán hồ nước mái và cầu thang SUNWAH TOWER BULDING

GVHD: PGS.TS Bùi Công Thành SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 206

 Sơ đồ tính, tải tác dụng:
-Xem dầm chiếu nghỉ là dầm đơn giản gối lên cột và vách thang máy
- Tải tác dụng lên dầm là lực phân bố chính là phản lực tại gối của 1m rộng
vế thang và trọng lượng tường p=37.4 +1.35*18*0.2*4=51.80 kN/m
Tải tác dụng (kN/m)
 Nội lực

Biểu đồ momen (kNm)

Biểu đồ lực cắt (kN)

 Tính cốt thép dọc:
M
(KNm) K K' K≤K' z(mm)
A
s
(mm
2
)
bố trí
A
s
chon
(mm
2

)
A
smin
(mm
2
)
A
smax
(mm
2
)
A
smin
≤A
s
≤A
smax

73.24 0.113 0.21 YES 320 893.5
4


19
1134 165 3200 YES
 Tính cốt đai:
CỐT
ĐAI
V
(KN)
v

Rd,max

(N/mm
2
)
v
d
(N/mm
2
)
v
d

v
Rd,max

v
Rd,c
(N/mm
2
)
v
Rd,c
≤ v
d
v
Rdmin
(N/mm
2
)

v
Rd,min
≥ v
d
θ
(độ)
A
sw
/s
(mm
2
/mm)
a
max
(mm)
Bố trí
A
sw
/s chon
(mm
2
/mm)
Gối 88.77 4.05 1.233 yes 0.713 yes 2.795 yes 21.8 0.536 270


10 a 250
0.628
1/4Nhòp44.38 4.05 0.616 yes 0.713 no 2.795 yes 21.8 0.271 270



10 a 250
0.628

3300

×