Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.33 KB, 5 trang )



1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 12 NĂM 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đáp án – thang điểm có 5 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0đ)
a) (1,0 điểm).
Với
3m 
:
35
22
x
y
x




 Tập xác định:
\{ 1}.D 


 Sự biến thiên:
2
4
' 0, 1.
(2 2)
yx
x
     


- Hàm số luôn nghịch biến trên mỗi khoảng
( ; 1) 

( 1; ) 
.
0,25
- Giới hạn:
3 5 3 5 3
lim lim ,
2 2 2 2 2
xx
xx
xx
 




3
2

y
là tiệm cận ngang .

11
3 5 3 5
lim , lim ,
2 2 2 2
xx
xx
xx

 

   


1x  
là tiệm cận đứng.
- Hàm số không có cực trị
0,25
- Bảng biến thiên:
x


-1


'y






y

3
2








3
2


0,25


 Đồ thị:


0,25
b) (1,0 điểm).
Với
1,m 
hàm số trở thành

13
22
yx
, suy ra
1
' 0,
2
yx  
.
Hàm số đồng biến trên
.

0,25
Với
1.m 
Điều kiện xác định:
2
\.
1
x
m







 
2

2
22
' , .
1
( 1) 2
mm
yx
m
mx
  
  



0,25



2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi
2
' 0, .
1
yx
m
  


 
2

2
2
2
0 2 0
( 1) 2
mm
mm
mx
  
      


0,25
1 2.m   

Vậy
( 1;2)m
là giá trị cần tìm.
0,25
2
(1,0đ)
a) (0,5 điểm).
cos2 5sin 3 0xx  
2
1 2sin 5sin 3 0xx    

2
sin 2
2sin 5sin 2 0
1

sin
2
x
xx
x



    




0,25
2
1
6
sin ( )
5
2
2
6
xk
xk
xk






  

    


  


. (Do
sinx    21
(loại)).
Vậy
2
6
xk


  
;
5
2
6
xk


  
()k 
.
0,25
b) (0,5 điểm).

Điều kiện:
log .x 
3
8

2
3
log (3 8) 2 3 8 3
x x x
x

     

2
9
3 8 (3 ) 8.3 9 0
3
x x x
x
      

0,25
31
.
39
x
x









+,
x
31
(Loại).
+,
3 9 2
x
x  
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2.x 

0,25
3
(1,0đ)
4 4 4
0 0 0
( sin )cos .cos sin .cosI x x xdx x xdx x xdx
  
   
  

Tính
4
1

0
.cosI x xdx



. Đặt
.
cos sin
u x du dx
dv xdx v x







0,25
4
4
1
0
0
.sin sinI x x xdx


  


4

0
2 2 2
cos 1
8 8 2
x


    
.
0,25
44
2
00
1
sin .cos sin2
2
I x xdx xdx



/4
0
11
cos2 .
44
x

  

0,25

Vậy
12
( 4) 2 6
8
I I I


  
.
0,25
4
(1,0đ)
a) (0,5 điểm).

2
( 2) 2 1 2i i i i i     

2
2
5 ( 5)( 5) 10 25 24 10 12 5
5 ( 5)( 5) 25 26 13 13
i i i i i i
i
i i i i
     
     
    

0,25



3
5 12 5 25 31
( 2) 1 2
5 13 13 13 13
i
z i i i i i
i

           


Vậy phần thực của
z

25
13

, phần ảo của
z

31
.
13


0,25

b) (0,5 điểm).
Điều kiện:

, 3.nn

Ta có:
32
nn
n! n!
A 2A 100 2 100
(n 3)! (n 2)!
    


(n 2)(n 1)n 2(n 1)n 100 0      

3 2 2
100 0 ( 5)( 4 20) 0 5n n n n n n          
.
0,25
Với
5,n 
ta có
10
2 10
10
0
(1 2 ) (1 2 ) 2
n k k k
k
x x C x

   



Số hạng
1 10
2
k k k
k
T C x


trong khai triển chứa
6
x
ứng với
6k 
.
Vậy hệ số của
6
x
trong khai triển là
66
10
2 13440.C 

0,25
5
(1,0 đ)

2 2 2
2 . .cosSC AC AS AC AS SAC  


2 2 0
2
(2 ) 2. .2 .cos60
3 3.
a a a a
a SC a
  
  

2 2 2
SA SC CA  

SCA
vuông tại
C

( ) ( )SCA ABC

nên
()SC ABC
.
K
D
A
C
B
S
H


0,25

ABC
vuông tại
2
1
,
2
ACB
A AB AC a S a

   

.
1
.
3
S ABC ABC
V SC S


3
3
6
a
.
0,25
Dựng hình bình hành
22
và 2ABCD DC AB a AD BC AC AB a      


22
2SD SC CD a   
.
2
27
2 ( )( )( )
2 2 2
SAD
SA SD AD a a
p a S p p SA p SD p AD


         

0,25
ABCD
là hình bình hành
/ /( ) ( ; ) ( ;( )) ( ;( ))BC SAD d BC SA d BC SAD d C SAD   

3
. . .
3
6
C SAD S ACD S ABC
V V V a  
. Suy ra
.
( ;( ))
3

21
7
C SAD
C SAD
SAD
V
a
d
S


. Vậy
( ; )
21
7
BC SA
a
d 
.
0,25
6
(1,0đ)

12
3 15
( ; )
48
C d d C

Nếu


có phương trình
2x 
thì

cắt
1
d

tại
1
(2;0)A
và cắt
2
d
tại
1
5
(2; )
2
B
suy ra
11
1
(0; 3), (0; )
2
MA MB
khi đó
M
không

nằm trong đoạn
11
AB
nên không thỏa mãn.

3x + 2y - 6 =0
x
- 2y + 3 =0
B
A
C
M
(2;3)

0,25


4
Do đó đường thẳng

qua
(2;3)M
với hệ số góc
m
có phương trình
( 2) 3y m x  
cắt
1
d
tại

49
( ; )
2 3 2 3
m
A
mm
và cắt
2
d
tại
4 3 5 3
( ; )
2 1 2 1
mm
B
mm



6 6 1
; ; ;
2 3 2 3 2 1 2 1
mm
AM BM
m m m m
   

   
   
   

. Vì
M
nằm giữa A và B nên
2 3 3 1
0
2 1 2 2
m
m
m

    

.
0,25
:9 10 12 0CM x y  
;
( ; ) ( ; )
1 60 54 1 10 9
;
2 3 2 1
181 181
A CM B CM
mm
dd
mm



suy ra:
( ; ) ( ; )

1 60 54 10 9 1 10 9 60 54
( ).
2 3 2 1 2 1 2 3
181 181
A CM B CM
m m m m
d d f m
m m m m

   

     


   



22
1 8 288 3
'( ) 0
(2 1) (2 3) 14
181
f m m
mm

    




hoặc
9
10
m 
, kết hợp với điều kiên
31
( ; )
22
3 3 10518 1
min ( ) ( ) . .
14 14 875
181
m f m f

    

0,25

 
( ; ) ( ; ) ( ; ) ( ; ) min
min
1
.( ) ( )
2
ABC A MC B MC ABC A MC B MC
S MC d d S d d

    

 

min
ABC
S


tại
3
14
m 

Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình là
:3 14 36 0xy   
.
0,25
7
(1,0đ)
Ta có
2.2 1.( 1) 2.3 7
4
( ,( )) .
3
4 1 4
d A P
   



Phương trình mặt cầu
2 2 2
16

( ):( 2) ( 1) ( 3) .
9
S x y z     

0,25
Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến
(2; 1;2)n 
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
(2; 1;3)A 
nhận
(2; 1;2)n 
làm véctơ chỉ phương.

d
:
2 1 3
.
2 1 2
x y z  



0,25
Tọa độ tiếp điểm của (S) và (P) chính là giao điểm của
( ) ( ).M d P

( ) (2 2 ; 1 ;3 2 )M d M t t t     

.
4
( ) 2(2 2 ) ( 1 ) 2(3 2 ) 7 0 .
9
M P t t t t            

0,25
Suy ra
10 5 19
;;
9 9 9
M




là tiếp điểm của (S) và (P).
0,25
8
(1,0đ)
22
ln 1 2 ln 1 2 (1)
16 2 1 0 (2)
xy
x y xe ye
x xy y

    



   




Điều kiện:
11
;
22
xy   
.
Xét hàm số
( ) ln 1 2
t
f t te t  
, thì
(1) ( ) ( )f x f y
.
Ta có
2
1 2 1
'( ) (1 ) ; ''( ) (2 ) 0, .
1 2 (1 2 ) 2
tt
f t t e f t t e t
tt
         


Suy ra

'( )ft
đồng biến với
1
.
2
t 

0,25


5

'(0) 0 '( ) 0f f t  
với
1
0
2
t


;
'( ) 0ft
với
0.t 

Vậy
()ft
nghịch biến trên khoảng
1
;0

2





()ft
đồng biến trên khoảng
(0; )
(*).
0,25
Nếu
0xy 
, thì vế trái của (2) >0

(2) vô nghiệm, suy ra hệ vô nghiệm.
Với
0xy 
, thi x và y cùng dấu, kết hợp với (*) ta được
xy
.
0,25
Với
xy
thay vào (2) ta được
2
1
13 1
13
xx   

.
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là
1 1 1 1
( ; ) ; , ;
13 13 13 13
xy

   

   
   
.
0,25
9
(1,0đ)
Cho
, , 0
1.
abc
abc



  

Chứng minh rằng:
3
4
( 1) ( 1) ( 1)
3

b c a
a b c
a b c
(1).
Ta có :
4
(1) ln 1 ln 1 ln 1 3 ln
3
b c a
a b c
a b c
(2)
Ta có:
1
0
ln 1 ln 1 ln 1
1 1 1
b c a b c a
a b c dx
a b c ax bx cx
.
0,25
Do đó
1
0
4
(2) 3 ln
1 1 1 3
b c a
dx

ax bx cx
.
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
1 1 1
b c a
ax bx cx

2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)
b c a
b ax c bx a cx
2
()
()
a b c
ab bc ca x a b c

0,25

13
1
3
1
3
x
x
(vì
2
3( ) ( ) 1ab bc ca a b c     

)
11
00
34
3 ln .
1 1 1 3 3
b c a
dx dx
ax bx cx x

0,25
(Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.)
Hết

×