ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN
ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
2. Vai trò của vi khuẩn
2. Vai trò của vi khuẩn
2.1. Tác dụng có lợi của vi khuẩn
2.1. Tác dụng có lợi của vi khuẩn
- Trong thiên nhiên:
- Trong thiên nhiên:
- Trong công nghiệp:
- Trong công nghiệp:
-
-
Trong nông nghiệp -
Trong nông nghiệp -
Trong Y h
Trong Y h
ọc
ọc
- Trên cơ thể người:
- Trên cơ thể người:
2.2. Tác dụng có hại của vi sinh vật
2.2. Tác dụng có hại của vi sinh vật
BÀI GIẢNG VI SINH VẬT
BÀI GIẢNG VI SINH VẬT
3. Vai trò của ngành vi sinh vật học
3. Vai trò của ngành vi sinh vật học
3.1. Dự phòng các bệnh truyền nhiễm
3.1. Dự phòng các bệnh truyền nhiễm
3.2. Chẩn đoán bệnh
3.2. Chẩn đoán bệnh
3.3. Điều trị bệnh
3.3. Điều trị bệnh
4. Vi sinh vật trong tự nhiên
4. Vi sinh vật trong tự nhiên
4.1. Vi sinh vật trong đất
4.1. Vi sinh vật trong đất
4.2. Vi sinh vật trong nước
4.2. Vi sinh vật trong nước
4.3. Vi sinh vật trong không khí
4.3. Vi sinh vật trong không khí
4.4. Vi sinh vật trên cơ thể người
4.4. Vi sinh vật trên cơ thể người
4.4.1. Vi sinh vật trên da và niêm mạc:
4.4.1. Vi sinh vật trên da và niêm mạc:
4.4.2. Vi sinh vật ở đường tiêu hoá:
4.4.2. Vi sinh vật ở đường tiêu hoá:
4.4.3. Vi sinh vật ở đường hô hấp:
4.4.3. Vi sinh vật ở đường hô hấp:
4.4.4. Vi sinh vật ở bộ phận sinh dục, tiết niệu:
4.4.4. Vi sinh vật ở bộ phận sinh dục, tiết niệu:
4.4.5. Vi sinh vật ở niêm mạc mắt:
4.4.5. Vi sinh vật ở niêm mạc mắt:
4.4.6. Vi sinh vật trong máu và các phủ tạng
4.4.6. Vi sinh vật trong máu và các phủ tạng
HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO CỦA VI KHUẨN
HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO CỦA VI KHUẨN
1. Hình thái của vi khuẩn
1. Hình thái của vi khuẩn
1.1. Kích thước
1.1. Kích thước
1.2 Hình thể
1.2 Hình thể
1.2.1. Cầu khuẩn
1.2.1. Cầu khuẩn
1.2.2. Trực khuẩn
1.2.2. Trực khuẩn
1.2.3. Xoắn khuẩn
2. Cấu trúc và chức năng của tế bào vi khuẩn
2. Cấu trúc và chức năng của tế bào vi khuẩn
2.1. Cấu trúc tế bào
2.1. Cấu trúc tế bào
2.1.1. Nhân: ADN
2.1.1. Nhân: ADN
2.1.2. Nguyên sinh chất: ARN, Ribosom, Protein
2.1.2. Nguyên sinh chất: ARN, Ribosom, Protein
2.1.3. Màng nguyên sinh: Lipid, Protid.
2.1.3. Màng nguyên sinh: Lipid, Protid.
2.1.4. Vách: Mang tính KN, Quyết định tính bắt màu
2.1.4. Vách: Mang tính KN, Quyết định tính bắt màu
2.1.5. Vỏ: Ngoài vách, Bảo vệ cơ thể VK
2.1.5. Vỏ: Ngoài vách, Bảo vệ cơ thể VK
2.1.6. Lông: Giúp VK di động, ở 1đầu hoặc xung quanh thân
2.1.6. Lông: Giúp VK di động, ở 1đầu hoặc xung quanh thân
2.1.7.Pili: Giúp VK bám vào tổ chức
2.1.7.Pili: Giúp VK bám vào tổ chức
2.1.8. Nha bào:
2.1.8. Nha bào:
2.2. Cấu tạo hoá học
2.2. Cấu tạo hoá học
-Nước: Chiếm 75-80% trọng lượng cơ thể
-Nước: Chiếm 75-80% trọng lượng cơ thể
-Chất hữu cơ:15-20%,gồm protid, lipid, glucid
-Chất hữu cơ:15-20%,gồm protid, lipid, glucid
-Muối khoáng: Chiếm 1-3%: Ca, P, Mg…S
-Muối khoáng: Chiếm 1-3%: Ca, P, Mg…S
SINH LÝ CỦA VI KHUẨN
SINH LÝ CỦA VI KHUẨN
1
1
. Sinh s¶n cña vi khuÈn
. Sinh s¶n cña vi khuÈn
1.1. Trùc ph©n
1.1. Trùc ph©n
- Giai ®o¹n thÝch øng: Giê thø 1- 4
- Giai ®o¹n thÝch øng: Giê thø 1- 4
- Giai ®o¹n ph¸t triÓn theo cÊp sè
- Giai ®o¹n ph¸t triÓn theo cÊp sè
:
:
Giê thø 4-15
Giê thø 4-15
- Giai ®o¹n dõng tèi ®a (giai ®o¹n ngõng ph¸t
- Giai ®o¹n dõng tèi ®a (giai ®o¹n ngõng ph¸t
triÓn): Giê thø 15- 24
triÓn): Giê thø 15- 24
- Giai ®o¹n suy tµn: Sau giê thø 24
- Giai ®o¹n suy tµn: Sau giê thø 24
![]()
2.2. Khuẩn lạc
2.2. Khuẩn lạc
3. Dinh dưỡng của vi khuẩn
3. Dinh dưỡng của vi khuẩn
3.1. Nhu cầu dinh dưỡng
3.1. Nhu cầu dinh dưỡng
3.2. Màng bán thấm và các enzym
3.2. Màng bán thấm và các enzym
- Ngoại enzym:
- Ngoại enzym:
- Nội enzym:
- Nội enzym:
3.3. Hô hấp của vi khuẩn
3.3. Hô hấp của vi khuẩn
3.3.1. Hô hấp hiếu khí hoặc oxy hoá
3.3.1. Hô hấp hiếu khí hoặc oxy hoá
3.3.2. Hô hấp kỵ khí hay lên men
3.3.2. Hô hấp kỵ khí hay lên men
3.3.3. Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện
3.3.3. Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện
4. Chuyển hoá của vi khuẩn
4. Chuyển hoá của vi khuẩn
4.1. Dị hoá
4.1. Dị hoá
4.2. Đồng hoá
4.2. Đồng hoá
4.2.1. Độc tố:
4.2.1. Độc tố:
- Ngoại độc tố:
- Ngoại độc tố:
- Nội độc tố:
- Nội độc tố:
4.2.2. Kháng sinh:
4.2.2. Kháng sinh:
4.2.3. Chất gây sốt
4.2.3. Chất gây sốt
4.2.4. Sắc tố
4.2.4. Sắc tố
4.2.5. Vitamin:
4.2.5. Vitamin:
ẢNH HƯỞNG CỦA NGOẠI CẢNH
ẢNH HƯỞNG CỦA NGOẠI CẢNH
ĐỐI VỚI VI KHUẨN
ĐỐI VỚI VI KHUẨN
1. ảnh hưởng của nhân tố lý học
1. ảnh hưởng của nhân tố lý học
1.1. Nhiệt độ:
1.1. Nhiệt độ:
1.2. Độ ẩm:
1.2. Độ ẩm:
1.3. Độ pH:
1.3. Độ pH:
1.4. áp suất thẩm thấu:
1.4. áp suất thẩm thấu:
- Môi trường ưu trương
- Môi trường ưu trương
- Môi trường nhược trương
- Môi trường nhược trương
1.5. Không khí
1.5. Không khí
1.6. Bức xạ:
1.6. Bức xạ:
- ánh sáng mặt trời
- ánh sáng mặt trời
- Các yếu tố phóng xạ
- Các yếu tố phóng xạ
1.7. Siêu âm:
1.7. Siêu âm:
2. ảnh hưởng của các nhân tố hoá học
2. ảnh hưởng của các nhân tố hoá học
2.1. Tác dụng của acid và base:
2.1. Tác dụng của acid và base:
2.2. Tác dụng của muối kim loại:
2.2. Tác dụng của muối kim loại:
2.3. Tác dụng của hợp chất nhóm halogen:
2.3. Tác dụng của hợp chất nhóm halogen:
Clo, Iod, Brom, Flo
Clo, Iod, Brom, Flo
2.4. Phenol:
2.4. Phenol:
2.5. Cồn:
2.5. Cồn:
2.6. Andehyd:
2.6. Andehyd:
2.7. Các thuốc nhuộm:
2.7. Các thuốc nhuộm:
3. ảnh hưởng của nhân tố vi sinh vật
3. ảnh hưởng của nhân tố vi sinh vật
- ức chế vi sinh vật khác
- ức chế vi sinh vật khác
- Tiêu diệt vi sinh vật khác
- Tiêu diệt vi sinh vật khác
- Gây bệnh cho vi sinh vật khác
- Gây bệnh cho vi sinh vật khác
- Cộng sinh
- Cộng sinh
MIỄN DỊCH HỌC
MIỄN DỊCH HỌC
1. Định nghĩa miễn dịch
1. Định nghĩa miễn dịch
2. Cơ chế miễn dịch
2. Cơ chế miễn dịch
- Hệ thống miễn dịch không đặc hiệu:
- Hệ thống miễn dịch không đặc hiệu:
Da, niêm mạc, tế bào
Da, niêm mạc, tế bào
- Hệ thống miễn dịch đặc hiệu:
- Hệ thống miễn dịch đặc hiệu:
+Tế bào lympho B:Tiết ra kháng thể
+Tế bào lympho B:Tiết ra kháng thể
+Tế bào lympho T: TB có thẩm quyền
+Tế bào lympho T: TB có thẩm quyền
MD, Đóng vai trò trong MD qua trung gian TB
MD, Đóng vai trò trong MD qua trung gian TB
3. Các loại miễn dịch
3. Các loại miễn dịch
3.1. Miễn dịch bẩm sinh
3.1. Miễn dịch bẩm sinh
- Miễn dịch loài: Tồn tại suốt đời
- Miễn dịch loài: Tồn tại suốt đời
- Miễn dịch trẻ sơ sinh: Tồn tại khoảng 6 tháng
- Miễn dịch trẻ sơ sinh: Tồn tại khoảng 6 tháng
3.2. Miễn dịch lập thành
3.2. Miễn dịch lập thành
- Miễn dịch tự nhiên: Có sau khi mắc bệnh khỏi
- Miễn dịch tự nhiên: Có sau khi mắc bệnh khỏi
- Miễn dịch nhân tạo
- Miễn dịch nhân tạo
+ Miễn dịch nhân tạo chủ động:
+ Miễn dịch nhân tạo chủ động:
Có sau dùng vacxin
Có sau dùng vacxin
+ Miễn dịch nhân tạo thụ động: Sau tiêm HT kháng
+ Miễn dịch nhân tạo thụ động: Sau tiêm HT kháng
độc (KT)
độc (KT)
4. Kháng nguyên (antigen)
4. Kháng nguyên (antigen)
4.1. Định nghĩa
4.1. Định nghĩa
4.2. Tính chất của kháng nguyên
4.2. Tính chất của kháng nguyên
:
:
- Tính sinh miễn dịch
- Tính sinh miễn dịch
-Tính đặc hiệu
-Tính đặc hiệu
4.5. Phân loại kháng nguyên
4.5. Phân loại kháng nguyên
- Kháng nguyên hoàn toàn
- Kháng nguyên hoàn toàn
- Kháng nguyên không hoàn toàn
- Kháng nguyên không hoàn toàn
4.6. Kháng nguyên của vi khuẩn
4.6. Kháng nguyên của vi khuẩn
4.6.1. Ngoại độc tố:
4.6.1. Ngoại độc tố:
4.6.2. Kháng nguyên là các enzym:
4.6.2. Kháng nguyên là các enzym:
4.6.3. Kháng nguyên vách tế bào (kháng nguyên
4.6.3. Kháng nguyên vách tế bào (kháng nguyên
thân O)
thân O)
4.6.4. Kháng nguyên vỏ (kháng nguyên K):
4.6.4. Kháng nguyên vỏ (kháng nguyên K):
4.6.5. Kháng nguyên lông (kháng nguyên H):
4.6.5. Kháng nguyên lông (kháng nguyên H):
5. Kháng thể (Immunoglobulin -Ig)
5. Kháng thể (Immunoglobulin -Ig)
5.1. Định nghĩa
5.1. Định nghĩa
5.2. Tính chất của kháng thể:
5.2. Tính chất của kháng thể:
- Có khả năng kết tủa
- Có khả năng kết tủa
- Có khả năng điện di
- Có khả năng điện di
6. Phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể
6. Phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể
6.1. Mục đích
6.1. Mục đích
- Phát hiện kháng nguyên
- Phát hiện kháng nguyên
- Phát hiện kháng thể hoặc xác định hiệu giá kháng
- Phát hiện kháng thể hoặc xác định hiệu giá kháng
thể
thể
6.2. Các phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể
6.2. Các phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể
*Các phản ứng tạo thành hạt
*Các phản ứng tạo thành hạt
- Phản ứng kết tủa:
- Phản ứng kết tủa:
-
-
Phản ứng ngưng kết:
Phản ứng ngưng kết:
* Các phản ứng dựa vào hoạt động sinh học của
* Các phản ứng dựa vào hoạt động sinh học của
kháng thể
kháng thể
- Phản ứng trung hoà:
- Phản ứng trung hoà:
VK
VK
Súc vật
Súc vật
Chết
Chết
VK+HTBN
VK+HTBN
Súc vật
Súc vật
Không chết
Không chết
- Phản ứng kết hợp bổ thể: (gây ly giải tế bào)
- Phản ứng kết hợp bổ thể: (gây ly giải tế bào)
*
*
Các phản ứng dùng kháng nguyên hoặc kháng thể đánh
Các phản ứng dùng kháng nguyên hoặc kháng thể đánh
dấu
dấu
- Phản ứng miễn dịch huỳnh quang:
- Phản ứng miễn dịch huỳnh quang:
- Phản ứng miễn dịch phóng xạ (RIA- Radioimmunoassay):
- Phản ứng miễn dịch phóng xạ (RIA- Radioimmunoassay):