Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỂ CƯƠNG ÔN KHOA-SỬ-ĐỊA LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.42 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1) Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
a) Người Kinh, Thái, Mường, Dao
b) Người Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me
c) Người Kinh, Ba-na, Ê-đê, Gia- lai
2) Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà:
a) Trên các khu đất cao
b) Rải rác ở khắp nơi
c) Dọc theo các sông, ngòi, kênh rạch
d) Gần các cánh đồng
3) Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam Bộ là:
a) Xe ngựa
b) Xuồng ghe
c) Ô tô
4) Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp:
a) Lớn của nước ta
b) Lớn nhất nước ta
c) Lớn thứ 2 của cả nước
5) Thảnh phố Sài Gòn mang tên là thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào?
a) 1974
b) 1975
c) 1976
d) 1977
6) Thành phố Cần Thơ có vị trí ở:
a) Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
b) Trung tâm đồng bằng Nam Bộ
c) Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu
7) Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
a) Quảng Bình
b) Quảng Trị


c) Thừa Thiên- Huế
d) Quảng Nam
8) Biển Đông bao bọc các phía nào của miền đất liền nước ta?
a) Phía bắc và phía tây
b) Phía đông và phía tây
c) Phía nam và phía tây
d) Phía đông, phía nam và phía tây
Câu 2:
1) Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng bằng Nam Bộ:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2) Thành phố Hồ Chí Minh có phía đông, tây, nam, bắc giáp với những
đâu
- Đông giáp:………………………………………………………………………
Tây giáp:…………………………………………………………………………
Nam giáp:………………………………………………………………………
Bắc giáp:………………………………………………………………………….
3) Nêu dẫn chứng thể hiện thành phố Hồ Chí Minh là:
- Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Trung tâm văn hóa khoa học lớn:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

4) Nêu dẫn chứng thể hiện thành phố Cần Thơ là:
- Trung tâm kinh tế của đồng bằng sông Cửu Long
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Trung tâm văn hóa khoa học của đồng bằng sông Cửu Long:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Từ Đà Nẵng có thể đi tới các nơi khác ở trong nước và nước ngoài bằng:
………………………………………………………………………………….
Câu 3: Gạch bỏ tên ngành công nghiệp không có ở Đà Nẵng:
a) Dệt
b) Khai thác dầu
c) Đóng tàu
d) Sản xuất hàng tiêu dùng
e) Chế biến thực phẩm
f) Sản xuất vật liệu xây dựng
g) Sản xuất phân lân
Câu 4: Đà Nẵng có những điều kiện nào để phát triển du lịch?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Câu 5:
Chọn và điền các ý sau vào sơ đồ sao cho phù hợp:
a) Phong cảnh đẹp
b)Nhiều công trình kiến trúc có giá trị nghệ thuật cao, là di sản văn hóa thế

giới
c)Nhiều nét văn hóa có sức hấp dẫn: nhà vườn, món ăn đặc sản, đi du thuyền
nghe ca Huế
d) Thành phố du lịch
Câu 6: Biển Đông có vai trò như thế nào đối với nước ta?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Câu 7: Điền tiếp nội dung vào bảng dưới đây:
Vùng biển Tên đảo và quần đảo lớn Một vài đặc điểm hoặc giá trị kinh tế
Phía Bắc
Miền Trung
Phía nam
……………………………
……………………………
…………………………
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
……………………………
……………………………
…………………………
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….


…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ
CÂU 1: HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI
ĐÚNG
1) Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm
lược:
a) Nam Hán
b) Tống
c) Mông- Nguyên
d) Minh

2) Nước ta lâm vào thời kỳ chia cắt là do:
a) Bị nước ngoài xâm lược
b) Nhân dân ở mỗi địa phương nổi lên tranh giành đất đai
c) Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lợi
3) Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra hậu quả:
a) Đất nước bị chia cắt
b) Nhân dân cực khổ
c) Sản xuất không phát triển được
d) Cả 3 ý trên
4) Nội dung của “chiếu khuyến nông” là
a) Chia ruộng đất cho nông dân
b) Chia thóc cho nông dân
c) Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng
d) Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang
5) Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm
a) Phát triển kinh tế
b) Bảo vệ chính quyền
c) Bảo tồn và phát triển chữ viết dân tộc
6) Nhà Nguyễn thành lập năm:
a) 1858
b) 1802
c) 1792
d) 1789
7) Nhà Nguyễn chọn kinh đô là:
a) Thăng Long
b) Hoa Lư
c) Huế
d) Cổ Loa
8) Việc làm chứng tỏ các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ
quyền hành cho ai là:

a) Vua không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng
b) Vua tự đặt ra luật pháp
c) Vua tự điều hành các quan đứng đầu tỉnh
d) Cả ba việc làm trên
Câu 2: Hãy điền các từ ngữ: nghênh chiến, giả vờ thua, bỗng nhiên, bì bõm,
sườn núi, vun vút vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra…………………………… rồi
quay đầu……………………………………để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh
vào ải. Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở phía sau
đang lũ lượt chạy.Khi ngựa của chúng đang……………………………………vượt
qua đồng lầy thì………………………………………một loạt pháo hiệu nổ vang
như sấm dậy. Lập tức từ hai bên……………………………………….những chùm
tên và những mũi lao……………………………………phóng xuống
Câu 3: Trận Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào trong cuộc kháng chiến chống
quân Minh xâm lược?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Hãy điền tiếp nội dung vào chỗ trống:
- Mạc Đăng Dung là một quan võ…………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
- Nguyễn Kim là một quan võ…………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Trịnh Kiểm là con rể Nguyễn Kim:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………
- Nguyễn Hoàng là con đẻ Nguyễn Kim:

………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
-
Câu 5: Em hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
A B
Chiếu khuyến nông Phát triển giáo dục
Mở cửa biển mở cửa biên giới Phát triển buôn bán
“ Chiếu lập học” Phát triển nông nghiệp
Câu 6: Em hiểu thế nào về câu nói của vua Quang Trung: “ Xây dựng đất
nước lấy việc học làm đầu”?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 7: Điền thời gian hoặc sự kiện lịch sử thích hợp vào chỗ chấm:
Thời gian Sự kiện lịch sử
Khoảng 700 năm TCN
Năm 179 TCN
………………………….
Năm 938
…………………………
Năm 981
Năm 1010
…………………………
…………………………
Năm 1789
Năm 1802
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
…………………………………………………………

Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
………………………………………………………
………………………………………………………
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ
hai
Nhà Trần thành lập
………………………………………………………
…………………………………………………………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHOA HỌC
Câu 1: KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1) Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?
a) 10 cấp
b) 11 cấp
c) 12 cấp
d) 13 cấp
2) Cần tích cực phòng chống bão bằng cách
a) Theo dõi bản tin thời tiết
b) Tìm cách bảo vệ nhà cửa, sản xuất
c) Dữ trữ thức ăn, nước uống
d) Đề phòng tai nạn do bão gây ra( đến nơi trú ẩn an toàn, cắt điện
khi có bão)
e) Thực hiện tất cả những việc làm trên
3) Không khí sạch là không khí:
a) Trong suốt, không màu, không mùi, không vị
b) Chỉ chứa các khói, bụi, khí độc, vi khuẩn với một tỉ lệ thấp,
không làm hại đến sức khỏe con người.
c) Cả hai ý trên
4) Không khí bị ô nhiễm có chứa những thành phần nào?
a) Khói nhà máy và các phương tiện giao thông

b) Khi độc
c) Bụi
d) Vi khuẩn
e) Tất cả các thành phần trên
5) Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?
a) Mới cấy
b) Đẻ nhánh
c) Làm đòng
d) Chín
6) Thực vật cần gì để sống
a) Ánh sáng
b) Không khí
c) Nước
d) Chất khoáng
e) Tất cả những yếu tố trên
7) Cây ăn quả cần được tưới nước đầy đủ vào giai đoạn nào?
a) Cây non
b) Quả chín
8) Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ
sinh vật nào?
a) Thực vật
b) Động vật
Câu 2: VIẾT CHỮ Đ VÀO Ô TRỐNG TRƯỚC CÂU ĐÚNG, CHỮ S TRƯỚC
CÂU SAI:
1)……………………………………………………………………………………
Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh thì sẽ làm hại mắt, còn ánh sáng yếu thì
chỉ nhìn không rõ chứ không có hại gì cho mắt
Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt
Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh hoặc quá yếu cũng đều có hại cho mắt
…………………………………………………………………………………….

Khi được đun nấu nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên
Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi
nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn
Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải
mái mà không cần tiết kiệm.
…………………………………………………………………………….
Nước là một trong những thành phần chính cấu tạo nên cơ thể thực vật
Nước có thể thay thế các chất khoáng mà thực vật cần
Nhờ có nước mà rễ cây hấp thụ được các chất khoáng hòa tan trong đất
Nhờ có nước mà cây cối có thể chống được sâu bệnh
Câu 3: VIẾT CHỮ N TRƯỚC NHỮNG VIỆC NÊN LÀM, CHỮ K TRƯỚC
NHỮNG VIỆC KHÔNG NÊN LÀM
Để tránh tác hại của ánh sáng gây ra với mắt:
Nhìn trực tiếp vào mặt trời
Không nhìn trực tiếp vào lửa hàn
Đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi đi ra ngoài trời nắng
Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy đang bật sáng
Để đề phòng tai nạn khi đun nấu ở nhà:
Tắt bếp khi sử dụng xong
Để bình xăng gần bếp
Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác trong khi đang đun nấu
Để trẻ em chơi đùa gần bếp
Câu 4: Viết 3 việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi
đọc sách, xem ti vi:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 5: Viết 3 việc bạn có thể làm để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt:
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6: Viết 2 ví dụ về vật vừa là nguồn sáng, vừa là nguồn nhiệt:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 7: Nối tên các con vật với thức ăn mà chúng sử dụng:
Tên con vật Thức ăn Tên con vật

Câu 8: Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ….để hoàn thành
sơ đồ trao đổi chất ở động vật:
Hấp thụ Thải ra
Hổ


Chim gõ kiến
Hươu cao cổ
Thực vật
( Cỏ, lá, cây,
quả)
(
Hươu sao
Cá mập
Trăn
Sóc
Cả thực vật và
động vật ( ăn
tạp)
Động vật khác
Khí
…………

……………
……………
Các chất thải
……………
……………
Khí………
………
………………
…………
………………
…………
………………
Động
vật
Câu 9: Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn
của sinh vật kia:
a) Cỏ Bò
b) Cỏ Thỏ Cáo
Đại bàng
c) Lúa Gà Rắn hổ mang
Đại bàng
d) Lúa Chuột đồng Rắn hổ mang
Cú mèo
e) Các loài tảo Cá Người
f) Cỏ Bò Người
Câu 10
: Chuỗi thức ăn là gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Câu 11: Thực vật có vai trò gì đối với đời sống của sinh vật trong tự nhiên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 12: Thực vật cần gì để sống?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13: Em có nhận xét gì về nhu cầu nước của thực vật?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 14;.

×