Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Hạch toán và quản lý vật tư tại doanh nghiệp sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.93 KB, 34 trang )

Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
PHN I
Lí LUN CHUNG V HCH TON V QUN Lí NGUYấN VT
LIU TRONG DOANH NGHIP SN XUT
A/ Lí LUN C IM VAI TRề, NHIM V HCH TON V QUN
Lí VT T TI DOANH NGHIP SN XUT
I/ Khỏi nim v c im :
1/ Khỏi nim :
Vt t l t dựng gi chung cho NVL & CCDC. Trong 1 doanh nghip sn
xut no mun tin hnh sn xut phi cú TSL v TSC, vt t c xp vaũ loi
TSL v dựng d tr cho sn xut kinh doanh, nú phõn ra thnh NL, VL v CCDC
l do c im khỏc nhau ca chỳng trong quỏ trỡnh tham gia sn xut
2/ c im :
a/ c im NVL: NVL Thuc i tng lao ng nú l c s hỡnh
thnh sn phm. Trong quỏ trỡnh sn xut ch tham gia vo mt chu k sn xut, b
tiờu hao ton b, thay i hỡnh thỏi ban u cu thnh mt thc th sn phm. v
mt giỏ tr nguyờn vt liu dch chuyn ton b vo giỏ tr sn phm mun to ra.
b/ c im cụng c dng c : CCDC ( cụng c dng c ) l nhng t liu
lao ng khụng tiờu chun v giỏ tr hay thi hn s dng do nh nc quy nh
cho TSC. CCDC tham gia vo nhiu chu k sn xut khỏc nhau nhng vn gi
nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u cho n khi h hng. Khi tham gia vo chu k sn
xut nu CCDC nh thỡ giỏ tr ca nú vo chi phớ sn xut kinh doanh. Nu giỏ tr
ln thỡ ỏp dng phng phỏp phõn b hoc trớch trc giỏ tr CCDC.
II/ VAI TRề NHIM V Ca HCH TON VT T Trong DOANH
NGHIP SN XUT :
* Vai trũ : Trong nn kinh t th trng m bo cho doanh nghip tn v
phỏt trin nh qun lý cn phi cú nhng quyt nh ỳng n nõng cao hiu qu
hot ng ca doanh nghip. Do ú v trớ ca hch toỏn k toỏn l cpụng c c lc
giỳp nh qun lý iu hnh doanh nghip
Hch toỏn vt t ỳng, chớnh xỏc cú ý ngha ln trong cụng tỏc t chc kim
tra tỡnh hỡnh s sng vt t ca doanh nghip theo tng b phn v i tng. T


ú, gúp phn qun lý v s sng vt t cú hiu qu ng thi bỏo cỏo thụng tin cho
lónh o v s lng vt t nhp, xut tn cú k hoch cung ng d tr hp lý
m bo cho sn xut .
Vt t chim t trng ln trong sn phm nờn vic hch toỏn chớnh xỏc gúp
phn tớnh ỳng v giỏ thnh phm. T ú s cú k hoch tit kim vt t phự hp
hoc tỡm vt t thay th to iu kin h giỏ thnh sn phm nõng cao cht lng
sn phm . ngoi ra cụng tỏc hch toỏn vt t cũn gi vai trũ quan trng trong vic
chi phi n cht lng cụng tỏc hch toỏn ca cỏc phn hnh khỏc .
+ Ghi chộp phn nh tng hp chớnh xỏc kp thi s lng v giỏ tr vt t
hiờn cú tỡnh hỡnh tng gim ca vt t cng nh tiờu hao cho sn xut v vt t tn
kho ca doanh nghip.
+ Ap dng cỏc phng phỏp v k thut hch toỏn vt t m s, th k toỏn
chi tit, thc hin hch toỏn theo ỳng ch , ỳng phng phỏp quy nh
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
+ Thụng qua vic ghi chộp tớnh toỏn, kim tra, giỏm sỏt tỡnh hỡnh thu mua
bo qun d tr s sng vt t. Qua ú nhm phỏt hin v s lý kp thi vt t
tha thiu, ng, kộm phm cht, ngn nga vic s sng lóng phớ, ghi phỏp.
+ K toỏn cựng b qun lý vt vt t khỏc ti doanh nghip tin hnh kim
kờ, ỏnh giỏ vt t theo ỳng ch nh nc quy nh. K toỏn lp bỏo cỏo cung
cp thụng tin v vt t, tham gia phõn tớch kinh t, tỡnh hỡnh thu mua, d tr, bo
qun, s sng vt t nhm phc v cho cụng tỏc qun lý v khụng ngng nõng cao
hiu qu s sng vt t
III/ Yờu cu i vi qun lý vt t
1/ Yờu cõự i vi phũng k hoch vt t
Cung ng vt t : trong nn kinh t th trng cỏn b thu mua vt t phi l
ngi nng ng, nhy bộn, nm bt th trng . cụng tỏc thu mua tin hnh theo
yờu cu sn xut nờn ũi hi cỏn b thu mua phi nm chc v s lng tn kho, s
lng cn mua cng nh s bin ng ca giỏ c, ngn nga tỏc ng ca lm phỏt,
trỏnh bt cỏc khõu trung gian khi thu mua gim chi phớ vt t

Cp phỏt vt t : vic cp phỏt phi ỳng s lng, cht lng theo yờu cu
sn xut. Nm rừ tỡnh hỡnh sn xut cp ỳng vt t, trỏnh lóng phớ vt t. H
thng cỏc nh mc tiờu hao vt t l nhõn t quyt nh cht lng ca cụng tỏc
qun lý, hch toỏn. Do o mi doanh nghip no cng phi xõy dng h thng nh
mc tiờu hao vt t v ci tin nh mc nhm ỏp dng nh mc tiờn tin, phự hp
vi iu kin sn xut.
D tr vt t : tựy theo doanh nghip m vt t ca doanh nghip ú tn kho
v tn bao nhiờu. Vic tn kho vt t l yờu cu tt yu m bo sn xut. D tr
vt t m bo sn xut mt khi 1 loi vt t no ú khan him trỏnh c vic
nh hng n ti chớnh v tin sn xut. ng thũi d tr vt t lm sao trỏnh
trỡnh trng ng v vt t d tr dựng sn xut thuc VL nờn phi d tr ớt thỡ
tng nhanh vũng quay vn to hiu qu kinh t cao .
2/ Yờu cu i vi th kho v h thng kho bói :
Th kho l ngi theo dừi, bo qun nhn cp vt t. Do ú ũi hi th kho
phi cú kinh nghim trong t chc, nm rừ c im, cht lng tng loi, kinh
nghip bo qun vt t v tinh thn trỏch nhim cao
Kho l ni d tr vt t ũi hi phi b trớ sao cho cõn bng ti u gia chi
phớ qun lý v chi phớ tn tr vt t. Kho phi c ti a húa v mt din tớch s
sng. Vic b trớ kho bói sao cho ti thiu húa v chi phớ h hng, mt phm cht
vt t trong phm vi kho, gim hao phớ v ngun lc trong vic tỡm kim v di
chuyn vt t. Do ú phi b trớ kho d tra hp lý giỳp khõu d tr tt hn.
3/ Yờu cu k toỏn vt t :
L ngi theo dừi vt t v s lng v giỏ tr,thụng tin k toỏn a ra giỳp
nh qun lý cú qut nh ỳng trong qun tr doanh nghip. m bo cung cp
thụng tin nhanh cho nh qun lý v chi tit vt t ũi hi phõn nhúm vt t tin
cho vic qun lý. Phõn loi phi da trờn tớnh nng lý húa ... trong tng nhúm cn
tin hnh theo dừi chi tit v tỡnh hỡnh bin ng ca tng loi vt t
B/ NI DUNG CễNG TC HCH TON VT T TRONG DOANH
NGHIP SN XUT
1/ Phõn loi :

HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
a/ Cn c vo vai trũ v cụng dng trong sn xut
Vt t gm NVL & CCDC. Hai nhúm ny cú c im khỏc nhau nờn vic
phõn loi da trờn s phõn loi tng nhúm
a.1/ Phõn loi NVL :
NVL chớnh ( gm tt c thnh phm mua ngoi ) l i tng lao ng ch
yu cu thnh nờn thc th sn phm. Vd: Bụng trong cụng kộo si ...
Vt liu ph : l vt liu ch cú tỏc dng ph trong quỏ trỡnh sn xut. Nú cú
tỏc dng lm tng cht lng NVL chớnh, l thay i mu sc, mựi v ca sn phm ,
phc v cho cụng tỏc qun lý, nhu cu cụng ngh, cho vic bo qun ...
Vớ d : Du bụi trn mỏy múc sn xut, thuc nhum, thuc ty ...
+ Nhiờn liu cú tỏc dng cung cp nhit lng cho sn xut kinh doanh nh
xng du, khớ t, ci...
+ Vt liu thit b c bn gm thit b phng tin lp t vo cỏc cụng
trỡnh xõy dng c bn ca doanh nghip
+ Ph tựng thay th sa cha l cỏc chi tit ph tựng mỏy múc thit b phc
v cho vic sa cha hoc thay th nhng b phn, chi tit mỏy múc thit b nh
vũng bi, vũng m ecru cỏc loi
+ Ph liu l loi vt liu loi ra trong quỏ trỡnh sn xut sn phm nh g
vn, st thộp vn, ph liu thu hi trong quỏ trỡnh thanh lớ ti sn
a.2/ Phõn loi cụng c dng c :
Cụng c dng c s sng cho mc ớch sn xut kinh doanh ca doanh
nghip nh giy dộp, cuc xng trang b cho cụng nhõn lm vic
Bao bỡ luõn chuyn l loi bao bỡ cha ng cỏc NVL, hng húa trong quỏ
trỡnh thu mua, bo qun, tiờu th sn phm hng húa. Nú c s sng nhiu ln.
dựng cho thuờ l nhng cụng c dng c dựng cho thuờ
b/ Cn c svo quyn s hu vt t cú 2 loi
+ Vt t t cú
+ Vt t do doanh nghip nhn gi h. Gia cụng

thun tin cho vic qun lý trỏnh nhm ln vt t. K toỏn m s danh
im vt t trong s ú vt t, s danh im vt t l 1 nhõn t quan trng trong
vic t chc ỳng n vt t l iu kin quan trng tin hnh c gii húa tớnh
toỏn vt t
2/ Tớnh giỏ vt t :
Tớnh giỏ vt t l dng tin biu th giỏ tr ca vt t theo nguyờn tc nht
nh. Mt trong nhng nguyờn tc c bn ca hch toỏn vt t l phi ghi s tớnh
giỏ ca nú. Cú 2 cỏch tớnh l : tớnh theo giỏ thc t v tớnh theo giỏ hch toỏn .
a/ Tớnh giỏ thc t vt t nhp kho :
Nguyờn tc chung : i vi c s kinh doanh np thu GTGT theo phng
phỏp khu tr thỡ giỏ tr vt t mua vo l giỏ thc t khụng tớnh thu VAT u vo.
Cũn i vi c s np thu GTGT theo phng phỏp trc tip trờn GTGT thỡ vt t
mua vo l tng giỏ thanh toỏn ( gm thu GTGT u vo )
Ni dung giỏ thc t vt t nhp tớnh theo tng ngun nhp
+ i vi vt t mua ngoi giỏ thc t vt t bao gm: giỏ mua thc t ghi
trờn húa n k c thu nhp khu, v cỏc thu khỏc nu cú cng vi cỏc chi phớ
thc t ( chi phớ kho bói, vn chuyn , bục d)
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
+ i vi vt t thuờ ngoi ch bin: giỏ thc t vt t bao gm giỏ xut vt
t v chi phớ gia cụng ch bin.
+ i vi vt t t gia cụng ch bin gia thc t vt t bao gm: giỏ xut vt
t v chi phớ gia cụng ch bin
+ i vi vt t nhn gúp vn liờn doanh giỏ thc t ca vt t l giỏ tha
thun c cỏc bờn tham gia gúp vn chp nhn.
Giỏ thc t ca ph liu c ỏnh giỏ theo giỏ tr c tớnh cũn cú th s
sng c
b/ Tớnh giỏ thc t vt t xut kho :
i vi vt t xut kho tựy theo c bit hot ng ca doanh nghip da
trờn yờu cu qun lý m cỏn b k toỏn ỏp dng 1 trong cỏc phng phỏp theo

phng phỏp nht quỏn trong niờn k toỏn
+ Tớnh theo giỏ thc t bỡnh quõn :
Gớa thc t vt t bỡnh quõn sau mi ln nhp phi tớnh li n giỏ bỡnh quõn.
Giỏ thc t bỡnh quõn cui thỏng :
n giỏ thc t bỡnh quõn = tr giỏ thc t vt t tn u k + tng giỏ
tr thc t vt t nhp trong k
S lng vt t tn u k + tng s lng vt t nhp
+ Tớnh theo giỏ nhp trc, xut trc: theo phng phỏp ny ta xỏc nh
c n giỏ thc t ca tng ln nhp. Sau ú cn c vo s lng xut kho thuc
ln nhp trc. S cũn li tớnh theo n giỏ ca ln nhp sau. Vy giỏ thc t vt t
tn cui k l giỏ thc t vt t nhp kho thuc ln mua sau cựng
+ Tớnhtheo giỏ nhp sau xut trc ( LIFO): Theo phng phỏp ny vt t
thuc ln nhp sau cựng c xut trc vt t nhp trc tiờn. Phng phỏp ny
ngc vi phng phỏp LIFO
+ Phng phỏp giỏ thc t ớch danh : phng phỏp ny ỏp dng vi loi vt
t cú giỏ tr cao v c chng. Giỏ thc t vt t xut kho cn c vo n giỏ thc t
nhp kho theo tng lụ hng. Tng ln nhp v s lng xut kho theo tng ln .
Trng hp nhp xut vt t nhiu, phn ỏnh kp thi, k toỏn dựng giỏ
hch toỏn , cui k iu chnh giỏ hch toỏn thnh giỏ thc t theo phng phỏp h
s giỏ .
Phng phỏp h s giỏ :
H s giỏ = Gớa T. t V. t tn u k + giỏ H. toỏn V. t nhp trong k
Giỏ H toỏn Vn. T tn u k + giỏ H. toỏn V. nhp trong k
Giỏ thc t vt t xut trong k = giỏ HTVT xut trong k x h s giỏ
c. Hch toỏn tng hp xut vt t
K toỏn tng hp vt liu tp hp cỏc phu xut kho hoc phiu xut vt t
theo hn mc theo tng b phn xỏc nh giỏ thc t tng loi vt t ó xut dng
cho cỏc b phn ghi.
N TK 621 : Giỏ thc t vt t dựng ch bin sn phm.
N TK 627 : Giỏ thc t vt t dựng sn xut.

N TK 641 : Giỏ thc t vt t xut dựng phc v bỏn hng
N TK 642: Giỏ thc t vt t xut dựng phc v qun lý doanh nghip
N TK 241 : Giỏ thc t vt t xut dựng XDCB hoc sa cha TSC.
Trng hp doanh nghip xut vt t gúp vn liờn doanh vi n v khỏc, tr
giỏ vt t s c cỏc bờn tham gia ỏnh giỏ xỏc nhn v c xỏc nh l gúp vn.
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
S chờnh lch gia giỏ thc t ca vt t xut kho v giỏ tr ca vt t xỏc nh l
gúp vn liờn doanh phn ỏnh vo TK 421. cn c vo phiu xut vt t, biờn bn
hp ng liờn doanh giỏ tr thc t vt t xut kho ó tớnh c k toỏn ghi:
+ Nu giỏ tr vt t ghi rừ trờn s < giỏ tr vt t ỏnh giỏ li xỏc nh gúp
vn, ghi :
N TK 222, 128
Cú TK 412
Cú TK 152, 153
+ Nu giỏ tr vt t ghi trờn s > giỏ tr vt t ỏnh giỏ li, xỏc nh gúp vn
ghi:
N TK 222
N TK 412
Cú TK 152, 153
Trng hp doanh nghip xut vt t gia cụng ch bin thờm trc khi s
dng, cn c vo phiu xut kho (nu doanh nghip t ch bin) hoc phiu xut
kho kiờm vn chuyn ni b (nu doanh nghip thuờ ngoi ch bin) v giỏ thc t
xut kho ghi:
N TK 154
Cú TK 152, 153
Trng hp vt t di chuyn ni b gia n v chớnh vi n v ph thuc,
cn c vo phiu di chuyn vt t ni b k toỏn tớnh giỏ tr thc t ca vt t di
chuyn v ghi ss k toỏn phn ỏnh gia tng.
n v giao ghi gim vt t:

N TK 136
Cú TK 152, 153
n v nh ghi tng vt t:
N TK 152,153
Cú TK 336
Trng hp doanh nghip xut bỏn thỡ ghi húa n kiờm phiu xut kho. Cn
c giỏ thc t xut bỏn ghi:
N TK 632
Cú TK 152
Trng hp giỏ tr vt t c ỏnh giỏ li < giỏ tr ó ghi trờn s k toỏn
(theo quyt nh ca ngi nh nc v ỏnh giỏ li vt t) ghi:
N TK 412
Cú TK 152 (s chờnh lch gim)
3) Hch toỏn kim kờ kho vt t
nh k hoc t xut doanh nghip cú th kim kờ ti sn bng cỏch hp
ban kim kờ kim tra tỡnh hỡnh ti sn hin cú ca vt t núi riờng. Trong quỏ
trỡnh kim kờ phi lp biờn bng kim kờ, sn phm hng húa xỏc nh ti sn hin
cú i chiu vi s liu k toỏn xỏc nh s tha thiu, h hng, kộm phm cht.
Biờn bn kim kờ l chng t ch yu hch toỏn kim kờ.
Trng hp kim kờ phỏt hin vt t b thiu ht, kộm phm cht doanh
nghip phi truy tỡm nguyờn nhõn v ngi phm li cú bin phỏp x lý kip thi.
Tuy theo nguyờn nhõn c th hoc quyt nh x lý c cp cú thm quyn k toỏn
tin hnh ghi nh sau:
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
+ Nu vt t thiu do cõn, ong,o, , m, sai...
N TK 621, 627, 641, 642
Cú TK 152, 153
+ Nu giỏ tr vt t thiu nm trong hao ht cho phộp hoc cú quyt nh x
lý s thiu ht c tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh :

N TK 642
Cú TK 152, 153
+ Nu quyt nh ngi phm li bi thng k toỏn ghi:
N TK 111, 334, 138 (1388)
Cú TK 152, 153
+ Trng hp cha xỏc nh nguyờn nhõn ch x lý
N TK 138 (1381)
Cú TK 152, 153
Khi kim kờ phỏt hin vt t tha doanh nghip phi xỏc nh vt liu tha
l ca mỡnh hay tr cho cỏc n v cỏ nhõn khỏc
+ Nu vt t tha xỏc nh ca doanh nghip k toỏn ghi:
N TK 152
Cú TK 338(3388)
+ Nu vt t xỏc nh l tr cho n v khỏc, k toỏn ghi vo bờn n TK002
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
PHN II
TèNH HèNH THC T V HCH TON TI Cụng ty IN Nng
A. KHI QUT CHUNG V CễNG TY IN NNG
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Cụng ty in Nng
Sau ngày miên nam giải phờng cng vi cải tạo công thơng nghip công tác cải tạo
nghành in đc tin hành t nam 1977 trên cơ sơ hp thành 21 nhà in trong tnh .Ngày 22
tháng 4 nam 1978 , ban nhan dan tnh ra quyt định s 325 / QD-UB v vit thành lp
xí nghip in quc doanh đèu tiên do s quản lý ca ty văn hoá- thông tin tnh Quảng
Nam Đà Nẵng(c) .Vi s vn ban đèu gm :
Vn c định : 5186984 VNĐ
Vn lu đng : 6124803 VNĐ
Lao đng : 64 ngới
Ngày 13


tháng 5 năm 1978 ,UBND Tnh ra quyt định 545/ QD-UB cho thành
lp xí nghip in th hai cờ tên là xí nghip in công t hp danh vi s vn ban đèu gm :
Vn c định : 8606700 VNĐ
Vn lu đng : 1875137 VNĐ
Lao đng : 64 ngới
Ngày 21 tháng 1 năm 1979, UBND Tnh ra quyt định s 152/ QD-UB v vic hp
nht hai xí nghip in quc doanh và xí nghip in công t hp doanh thành mt xí nghip
on công t hp doanh Quảng Nam Đà Nẵng vi s vn :
Vn c định : 13793684 VNĐ
Vn lu đng : 7999940 VNĐ
Lao đng : 137 ngới
Ngày 14

tháng 4 năm 1980 xí nghip đc đõi tên thành xí nghip In Quc
Doanh Quảng Nam Đà Nẵng
Ngày 30 tháng 10 năm 1992 xí nghip In Quc Doanh Quảng Nam Đà Nẵng
đc chuyn thành doanh nghip nhà nc theo quyt định s 3017/QĐ-UB ca UBND Tnh
Quảng Nam Đà Nẵng gm ba cơ s sau.:
Cơ s In s 14 Lê Dun ( s c ) nay là 84 Lê Dun
Cơ s In s 07 Lê Dun ( s c ) nay là 17 Lê Dun
Cơ s In Tam K
Ngày 31 tháng 12 năm 1997 ,UBND Thành Ph ra quyt định s 5436/QD-UB
đ đăng ký lại doanh nghip thành công ty In Đà Nẵng và công ty chính thc hoạt
đng vào ngày 04 tháng 02 năm 1998
1. Quá trình phát trin ca công ty In Đà Nẵng :
Ngày mi thành lp ,cơ s sản xut ca công ty còn ngho nàn ,lạc hu ,máy mờc c
k ,công ngh In lạc hu ,công xut mây mờc thp ch đạt 140000000 trang in ( kh in
13*19 cm ) .Vì vy t năm 1979 đn 1982 công ty đã đèu t mua sắm thit bị ,sa chữa
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng

lại các máy mờc c .Đèu năm 1982 công ty đã cho ra đới sản phm in bằng công ngh In
Offset đèu tiên Đà Nẵng .Sản lng trang in 1982 đạt 500 triu trang in
Năm 1984 công ty đã cải tạo lại cơ s sản xut s 07 Lê Dun ( s c ) thành phân
xng in Typô .Năm 1986 công ty tin hành xây dng và cải tạo lại toàn b nhà in s 14
Lê Dun ( s c ) thành phân xng in Offset
Bằng ngun vn t cờ ,vn vay ngân hàng và ngun vn huy đng t cán b công
nhân viên chc ,công ty đã trang bị đc h thng in Offset .Đây là bc tin vt bc ca
công ty
Sau đây là mt s ch tiêu hoạt đng ca công ty qua các năm t 2001- 2003
STT Ch tiờu VT 2001 2002
01 - Doanh thu ng 1509910777
2
12484056538
03 - tng ti sn ng 7760933991 8006738258
04 - Giỏ tr cũn li TSC ng 4713159576 4278236640
05 - N phi tr ng 5343993660 5509271814
06 + N ngn hn ng 4246525960 4377861814
07 + N vay ngn hn NH ng 1097467700 1613452127
08 - Vn ch s hu ng 2416940331 2497466444
09 - Li nhun trc thu ng 108035804 150577431
10 - Li nhun sau thu ng 73464347 102392654
11 - Chi phớ lói vay ng 166815090 245025992
II. Đc đim t chc tại công ty In Đà Nẵng :
1. Đc đim mt hàng kinh doanh ca công ty :
Năm 1989-1991 cơ cu sản phm cha n định , sản phm ch yu đc sản xut
bằng công ngh in Typô ,màu sác đơn giản nên khả năng cạnh tranh cha đ mạnh ,thị
trớng tiêu th cha nhiu .Bc chuyn quan trong ca công ty v cả sản lng ln giá trị là t năm
1992 đn nay vi các sản phm mang tính chin lc là vé s và sách giáo khoa ,cờ khi
lng in ln và cờ tính thớng xuyên n định cao .Ngoài ra công ty còn cờ
các chun loại sản phm khá phong ph ,đa dạng nh tp sang ,tp chí ,thip ci .... Đc

bit do s xut hin ca công ngh in Offset ,các sản phm cờ cht lng cao đã ra đới nh
lịch ,catalogue và cac sản phm tranh ảnh cao cp khác
2.Quy trình công ngh sản xuát sản phm :
Do đc đim ca nghành In là sản sản xut sản phm ra bao gm nhiu loại ,trải
qua nhiu khâu gia công liên tip theo mt trình t nht định mi tr thành sản phm
.Sản phm ca công ty đc tạo ra t mt trong hai quy trình công ngh :công ngh in Typô
và công ngh in Offset.Cờ th biu din quy trình công ngh sản xut sản phm ca công
ty nh sau :
HVTH: ỷng Thở Thừm
Ti liu cn in
Quy trỡnh cụng ngh in Offset
Sp ch trờn mỏy vi tớnhLm phim (dng bn)To bn km, phi bnIn OffsetKhõu sỏch, úng bỡa
Quy trỡnh cụng ngh in Typo
Sp ch th cụngỳc bn chỡIn Typo
Ct xộn, úng ghim,
kim tra bao gúi
Nhp kho thnh phm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Quy trình ca công ngh in bao gm :
*. Quy trình công ngh In Offset :
_ Sắp chữ trên máy vi tính :nhim v ca công đoạn này là sắp chữ ,tạo mu
mã ,chon kiu chữ ph hp cho tng loại sản phm đã đc nêu trong hp đng .Mu in đc
thit lp và in bằng máy laze sau đờ đc chuyn sang phòng làm phim
_ Làm phim ( dơng bản ) căn c vào mu mã đc thit k ,tin hành b trí dơng bản
hp lý nhằm tit kim giy in sau đờ chuyn các dơng bản vào phòng phơi bản .
_ Tạo bản km ,phơi bản :t dơng bản ,ngới ta tạo ra bản kem ,bản km đc đa vào
máy chp ,ép ,phơi bản ri chuyn sang phân xng in .
_ In trên máy Offset : bảng km đơc cài vào trc lô trên máy và tin hành in ra
sản phm .
Sau khi thc hin các công đoạn trên ,tu theo tng loại sản phm mà b trí các

công đoạn tip theo nh :
+ Đi vi vé s :in xong s đc chuyn sang phân xng in Typô đ dp s ri chuyn
sang khâu cắt ,xén ,kim tra và đờng gời
+ Đi vi các loại sách giáo khoa :in xong s đc chuyn sang khâu sách ,đờng bìa
ri mi cắt ,xén ,kim tra và đờng gời
+ Đi vi các loại sản phm khác :in xong chuyn thẳng sang khâu cắt ,xén ,kim
tra và đờng gời .
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
* Quy trình công ngh in Typô :trình t tin hành in nh in th công ,mt mu in
đc đa đi sắp chữ th công thành các bát chữ ,sau đờ đc đa lên máy in Typô đ in
,ri chuyn qua cắt ,xén ,kim tra đ nhp kho thành phm
3.c im t chc sn xut ca Cụng ty
phự hp vi yờu cu sn xut c cu t chc sn xut ca Cụng ty
c trinh by nh sau:
S T CHC SN XUT CA CễNG TY
B phn sn xut chớnh l b phn trc tip, to ra sn phm cho Cụng ty bao
gm phõn xng in Offset s 84 Lờ Dun, phõn xng in Typụ 17 Lờ Dun, Phõn
xng in Typụ Tam K
B phn sn xut ph tr: B phn ny hot ng phc v b phn sn xut
chớnh. B phn pc sn xut thc hin cụng vic phc v sn xut cho b phn sn
xut chớnh nh vn chuyn giy mc t kho n ni sn xut. Giao thnh phm cho
khỏch hng, cung cp NVl kp thi cho sn xut
III. T chc b mỏy qun lý ti Cụng ty in Nng
1. S b mỏy t chc ca Cụng ty
B mỏy t chc ca Cụng ty c t chc theo c cu trc tuyn chc nng,
Giỏm c trc tip ch o hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty v hot ng
ca cỏc phũng ban. Cỏc phũng ban cú nhim v tham mu theo cỏc phn hnh ó
phõn cụng.
C cu b mỏy qun lý ca Cụng ty c trỡnh by qua s sau

HVTH: ỷng Thở Thừm
Cụng ty
B phn sn xut ph B phn sn xut
chớnh
B phn phc v
T
mi
dao
km
T
sa
cha
c
in
T
cung
ng
NVL
T
cp
phỏt
NVL
Phõn
xng
Offset
84 Lờ
Li
Phõn
xng
TYPễ

17 Lờ
Dun
Phõn
xng
TYPễ
Nam
k
GIM C
Phú Giỏm c sn xut Phú Giỏm c kinh
doanh
Phũng hnh chớnh Phũng ti v
Phũng k thut
KCS
Phũng kinh doanh
Phõn xng in
Offset
Phõn xng in Typụ Phõn xng in Tam
K
Quan h trc tuyn
Quan h chc nng
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
2. Chc nng, nhim v ca cỏc b phn
a. B phn lónh o ca Cụng ty
+ Giỏm c : L ngi qun lý ton b Cụng ty cú thm quyn cao nht v
chu trỏch nhim v mi mt hot ng ca Cụng ty trc c quan qun lý cp trờn
+ Phú Giỏm c sn xut: l ngi chu trach nhim v quỏ trỡnh sn xut ,
v k thut, v t chc nghiờn cu ng dng cụng ngh mi vo sn xut, cú thm
quyn qun lý cỏc phũng ban, phõn xng thuc quyn qun lý trc tip
+ Phú Giỏm c kinh doanh: l ngi tham mu cho Giỏm c, thng
xuyờn ch o vic tiờu th sn phm , ký kt hp ng mua bỏn NVL, hp ng

sn xut sn phm vi khỏch hng m bo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
b. Cỏc phũng ban:
+ Phũng k thut KCS: theo dừi kim tra tỡnh hỡnh s dng mỏy múc thit b,
t chc sa cha k thut cỏc phõn xng khi cú s c. Cựng vi phũng kinh
doanh , phũng k thut tin hnh nh mc s dng NVL, chu trỏch nhim v mu
mó, cht lng sn phm.
+ Phũng kinh doanh: thc hin cỏc nghip v... ngun cung cp vt t, ph
tựng thit lp quan h vi khỏch hng
+ Phũng ti v: chu trỏch nhim v cụng tỏc hch toỏn k toỏn ton Cụng ty,
cung cp thụng tin kinh t, ti chớnh cho ban lónh o v bờn liờn quan.
+ Phũng hnh chớnh: l ni lu tr vn bn, ch th liờn quan n cỏc chớnh
sỏch v tin lng, hp ng lao ng , cac thụng tin v o to tuyn dng cng
nh qun lý v nhõn s trong Cụng ty.
IV. T chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty
1. T chc b mỏy k toỏn
a. C cỏu b mỏy k toỏn
Cụng ty in Nng thuc loi hỡnh doanh nghip Nh nc cú t cỏch pỏhp
nhõn y , l doanh nghip cú quy mụ khụng ln, hot ng theo c ch 1 cp
qun lý, khụng cú s phõn tỏn quyn lc qun lý hot ng kinh doanh v hot ng
ti chớnh. Do ú m bo s lónh o tp trung thng nht i vi cụng tỏc k
toỏn, x lý thụng tin kp thi cng nh b mỏy k toỏn gn nh Cụng ty ỏp dng loi
hỡnh t chc hch toỏn k toỏn theo mụ hỡnh tp trung. i vi phõn xng Tam
K s cú mt b phn k toỏn trc thuc lm nhim v ghi chộp ban u v s ghi
chộp trung gian theo yờu cu qun lý ca Cụng ty
S t chc b mỏy k toỏn
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
b. Chc nng cỏc phn hnh:
- K toỏn trng: l ngi ph trỏch ch o chung cụng tỏc k toỏn cho ton
Cụng ty , kim tra tỡnh hỡnh hch toỏn v bỏo cỏo ti chớnh . l ngi t vn cho

Giỏm c v cụng tỏc chuyờn mụn cng nh phng hng bin phỏp vn dng
cac ch qun lý.
- K toỏn tng hip kiờm vt t TSC: cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh bin
ng TSC, trớch phõn b khu hao. Theo dừi tỡnh hỡnh nhp , xut, tn vt t cho
tng loi, ng thi thc hin vic tng hp s liu t cỏc phn hnh khỏc tp
hp chi phớ, vo s sỏch tng hp, xỏc nh kt qu kinh doanh lp bỏo ti chớnh.
- K toỏn thu chi kiờm thanh toỏn: theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn vi cỏc t
chc cỏ nhõn, nh cung cp, theo dừi v giỏ tr v s bin ng trong k ca tin
mt, tin gi ngõn hng, cỏc khon tm ng cho cỏn b CNV trong Cụng ty.
- K toỏn thnh phm sn phm d dang: thng kờ ton b hp ng ó ký
trong thỏng, theo dừi, lnh sn xut, phiu xut vt t tớnh giỏ thnh phm v hiu
qu mang li ca tng lnh sn xut.
- Th qu kiờm th kho thnh phm: Cú nhim v theo dừi vic giao thnh
phm cho khỏch hng, cn c vo húa n trong kiờm phiu xut kho thnh phm
ng thi qun lý s tin mt ti ti Cụng ty theo dừi thu chi hng ngy ghi chộp
vo s qu lp bỏo cỏo qy hng ngy
- Thng kờ kho lm nhim v ghi phiu xut kho v l ngi trc tip i
mua hng.
2. Hỡnh thc k toỏn ti Cụng ty
Hin nay Cụng ty in Nng ang t chc cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc
chng t ghi s nhng cú ci biờn cho phự hp vi tỡnh hỡnh ca Cụng ty
HVTH: ỷng Thở Thừm
K toỏn trng
K toỏn
tng hp
kiờm vt
t TSC
K toỏn
tiờu th
K toỏn

thanh
toỏn kiờm
tin mt
K toỏn
thnh
phm
SPDD
K toỏn
tin
lng
Th qu
kiờm th
kho thnh
phm
Quan h trc tuyn
Quan h chc nng
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Quỏ trỡnh ghi chộp s k toỏn c th hin qua s sau:
Tại công ty ,phơng pháp k toán đc áp dng là phơng pháp kê khai thớng xuyên
Hằng ngày ,khi nghip v kinh t phát sinh ,căn c vào các chng t gc ,k toán vào s
chi tit các tài khoản cờ liên quan .Các nghip v liên quan đn tin mt ngoài vic ghi
vào s chi tit còn phải ghi vào s qu
Cui tháng ,t chng t gc đã đc kim tra s lên chng t ghi s cho tng loại tài
khoản .Tuy nhiên không phải phèn hành k toán nào cng ghi vào chng t ghi s
.Chẳng hạn ,phèn hành tin lơng không ghi vào chng t ghi s mà cui quý ghi trc tip
vào s cái .Chng t ghi s sau khi lp xong đc làm căn c đ lên s cái các tài khoản
.S cái s đc đi chiu vi s tng hp
Cui quý ,căn c vào s cái lp bảng cân đi phát sinh ca các tài khoản tng hp
và lp báo cáo tài chính .
HVTH: ỷng Thở Thừm

S qu
Chng t gc
S , th chi tit
s tng hp
Chng t ghi s
S cỏi
Bng cõn i phỏt
sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Ghi cui quớ
Quan h i chiu

×