Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GIAO AN ON TAP KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.11 KB, 10 trang )

Chuyên đề : HẰNG ĐẲNG THỨC VÀ ỨNG DỤNG
A. Áp dụng nhựng hằng đẳng thức
1. Bình phương của một tổng:
( )
22
2
2 BABABA ++=+
=
( )
ABBA 4
2
+−
2. Bình phương của một hiệu:
( ) ( )
22
22
2 BABAABBA +−=−=−
=
( )
ABBA 4
2
−+
3. Hiệu của hai bình phương:
( )( )
BABABA +−=−
22
4. Lập phương của tổng:
( ) ( )
BAABBABABBAABA +++=+++=+ 333
333223
3


5. Lập phương của hiệu:
( ) ( )
BAABBABABBAABA −−−=−+−=− 333
333223
3
6. Tổng hai lập phương:
( )
( )
( )
).(3
3
2233
BAABBABABABABA −−+=+−+=+
7. Hiệu hai lập phương:
( )
( )
).(3)(
32233
BAABBABABABABA −+−=++−=−

* Một số hằng đẳng thức tổng quát
1. a
n
– b
n
= (a- b)(a
n-1
+ a
n-2
b


+ … + ab
n-2
+ b
n-1
)
2. a
2k
– b
2k
= (a + b )(a
2k-1
– a
2k-1
b + … + a
2k-3
b
2
–b
2k-1
)
3. a
2k+1
– b
2k+1
= (a + b )(a
2k
– a
2k-1
b + a

2k-2
b
2
- … + b
2k
)
4. (a + b)
n
= a
n
+ na
n-1
b +
2.1
)1( −nn
a
n-2
b
2
+…+
2.1
)1( −nn
a
2
b
n-2
+nab
n-1
+ b
n

5. (a -b)
n
= a
n
- na
n-1
b +
2.1
)1( −nn
a
n-2
b
2
- …-
2.1
)1( −nn
a
2
b
n-2
+nab
n-1
- b
n
Bài tập1: Chứng minh các hằng đẳng thức sau :
1
( ) ( )
ACBCABCBACBA +++++=++ 2
222
2

2.
( ) ( ) ( ) ( )
CACBBACBACBA ++++++=++ 3
333
3
3.
( )
( ) ( )
22
22
2 BABABA −++=+
4.
( ) ( )
( ) ( )
22
2222
. BYAXBYAXYXBA ++−=++
Bài tập 2. Tính :
a/ A = 1
2
– 2
2
+ 3
2
– 4
2
+ … – 2004
2
+ 2005
2

b/ B = (2 + 1)(2
2
+1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) – 2
64
Giải
a/ A = 1
2
– 2
2
+ 3
2
– 4
2
+ … – 2004
2
+ 2005
2
A = 1 + (3
2
– 2
2
) + (5

2
– 4
2
)+ …+ ( 2005
2
– 2004
2
)
A = 1 + (3 + 2)(3 – 2) + (5 + 4 )(5 – 4) + … + (2005 + 2004)(2005 – 2004)
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + … + 2004 + 2005
A = ( 1 + 2002 ). 2005 : 2 = 2011015
b/ B = (2 + 1)(2
2
+1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) – 2
64
B = (2
2
- 1) (2
2
+1)(2
4
+ 1)(2

8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) – 2
64
B = ( 2
4
– 1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) – 2
64
B = …
B =(2
32
- 1)(2
32
+ 1) – 2
64
1
B = 2
64
– 1 – 2

64
B = - 1
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng hằng đẳng thức A
2
– B
2

Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a/ A = x
2
– 4x + 7
b/ B = x
2
+ 8x
c/ C = - 2x
2
+ 8x – 15
Giải
a/ A = x
2
– 4x + 7 = x
2
– 4x + 4 + 3 = ( x - 2)
2
+ 3 > 3
Dấu “ =” xảy ra ⇔ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2.
b/ B = x
2
+ 8x = (x

2
+ 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)
2
– 16 > - 16
Dấu “ =” xảy ra ⇔ x – 4 = 0 ⇔ x = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4.
c/ C = - 2x
2
+ 8x – 15 = – 2(x
2
– 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)
2
– 7 < - 7
Dấu “ =” xảy ra ⇔ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2.
* Chú ý:
 Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ta cần:
- Chứng minh A > m với m là một hằng số.
- Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.
- Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của A là m ( kí hiệu minA )
 Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A ta cần:
- Chứng minh A < t với t là một hằng số.
- Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.
- Kết luận: Giá trị lớn nhất của A là t ( kí hiệu maxA )
Bài tập 4: Chứng minh rằng nếu ( a + b + c )
2
= 3(ab + bc + ac ) thì a = b = c
Giải
( a + b + c )
2

= 3(ab + bc + ac )
 a
2
+ 2ab + b
2
+ 2bc + 2ac + c
2
= 3ab + 3bc + 3ac
 a
2
+ b
2
+ c
2
- ab - bc – ac = 0
 2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
- 2ab - 2bc – 2ac = 0
 ( a
2
– 2ab + b
2
) + ( b
2
– 2bc + c
2

) + ( c
2
– 2ac + a
2
) = 0
 ( a – b)
2
+ ( b – c)
2
+ ( c – a)
2
= 0
 ( a – b)
2
=0 hay ( b – c)
2
= 0 hay ( c – a)
2
= 0
 a = b hay b = c hay c = a
 a = b = c
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
2
(a + b + c )
2
= a
2
+ b
2

+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)
2
= a
2
± 2ab + b
2
Bài tập 5. Chứng minh rằng:
a/ 7.5
2n
+ 12.6
n


19 ( n

N)
b/ 11
n+2
+ 12
2n+1


133 ( n

N)
Giải
a/ 7.5

2n
+ 12.6
n
= 7.(25
n
– 6
n
) + 19.6
n


19
Vì ( 25
n
– 6
n
)

( 25 – 6) nên ( 25
n
– 6
n
)

19 và 19.6
n


19
Vậy 7.5

2n
+ 12.6
n


19 ( n

N)
b/ 11
n+2
+ 12
2n+1


133 = 11
2
. 11
n
+ 12.12
2n

= 12.( 144
n
– 11
n
) + 133.11
n


133

Vì (144
n
– 11
n
)

(144 – 11) nên (144
n
– 11
n
)

133
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
a
n
– b
n
= (a- b)(a
n-1
+ a
n-2
b

+ … + ab
n-2
+ b
n-1
) do đó (a

n
– b
n
)

(a- b)
Bài tập 6. Tìm x, y, z biết rằng: 2x
2
+ 2y
2
+ z
2
+ 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
Giải
2x
2
+ 2y
2
+ z
2
+ 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
⇔ (x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy + 2xz + 2yz) + (x
2
+ 10x + 25) + (y

2
+ 6y + 9) = 0
⇔ ( x + y + z)
2
+ ( x + 5)
2
+ (y + 3)
2
= 0
⇔ ( x + y + z)
2
= 0 ; ( x + 5)
2
= 0 ; (y + 3)
2
= 0
 x = - 5 ; y = -3; z = 8
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
(a + b + c )
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)
2
= a

2
± 2ab + b
2
Bài tập 7: Cho x =

1 soá chöõ n
15 11
; y =

1 soá chöõ n
19 11
. Chứng minh rằng xy + 4 là số chính phương.
Ta có : y =

1 soá chöõ n
19 11
=

1 soá chöõ n
15 11
+ 4 = x + 4
Do đó: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x
2
+ 4x + 4 = ( x + 2 )
2
hay xy + 4 =
 
1 soá chöõ n
2
17 11

là số chính phương.
B. Ứng dụng hằng đẳng thức
Xét bài toán phân tích đa thức sau thành nhân tử: a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc
Ta có: a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = (a + b)
3
– 3ab(a+b) + c
3
– 3abc
= [(a+b)
3
+c
3
] – 3ab(a+b+c)
= (a+b+c) [(a+b)
2
–c(a+b)+c
2
]– 3ab (a+b+c)

3
= (a+b+c) (a
2
+ 2ab + b
2
– ac- ab + c
2
- 3ab)

= (a +b + c) (a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ac)
=
2
1
(a + b + c) [(a-b)
2
+ (b-c)
2
+ (a-c)
2
]
Nhận xét: Nếu a
3
+ b
3

+ c
3
= 3abc thì a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = 0
=>
2
1
(a+b+c) [(a-b)
2
+ (b-c)
2
+ (a-c)
2
] = 0
=>



=−+−+−
=++
0)()()(
0
222
cacbba
cba

=>



==
=++
cba
cba 0
Áp dụng nhận xét trên vào giải một số dạng toán:
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Dạng 3: Giải phương trình, hệ phương trình
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức.
DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH PHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức (x-y)
3
+ (y – z)
3
+ (z - x)
3
thành phân tử.
Ta thấy : x – y + y – z + z – x = 0 => áp dụng nhận xét ta có:
(x-y)
3
+ (y – z)
3
+ (z - x)
3
= 3(x-y) (y-z) (z-x)
Bài 2: Phân tích đa thức (x

2
+ y
2
)
3
+ (z
2
– x
2
)
3
– (y
2
+ z
2
)
3
thành nhân tử.
Ta có (x
2
+ y
2
)
3
+ (z
2
– x
2
)
3

– (y
2
+ z
2
)
3
= (x
2
+ y
2
)
3
+ (z
2
– x
2
)
3
+ (-y
2
- z
2
)
3
Ta thấy x
2
+ y
2
+ z
2

– x
2
– y
2
– z
2
= 0 => áp dụng nhận xét ta có:
(x
2
+y
2
)
3
+ (z
2
-x
2
)
3
+ -y
2
-z
2
)
3
= 3(x
2
+ y
2
) (z

2
–x
2
) (-y
2
– z
2
) = 3(x
2
+y
2
) (x+z)(x-z)(y
2
+z
2
)
Bài 3 : Phân tích đa thức (x+y+z)
3
– x
3
– y
3
– z
3
thành nhân tử
(x+y+z)
3
– x
3
-y

3
-z
3
=[(x +y) +z]
3
– x
3
– y
3
– z
3
.
= (x+y)
3
+ 3 (x+y) (x+y+z) – x
3
-y
3
-z
3
= x
3
+ y
3
+3xy(x+y)+z
3
+3z(x+y)(x+y+z) –x
3
-y
3

-z
3
.
= 3(x+y) (xy+ yz +xz +z
2
) = 3(x+y)(y+z)(z+x)
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
(x+y+z)
3
–(x+y-z)
3
-(x-y+z)
3
-(-x+y+z)
3
Đặt x+y-z=a; x-y+z=b, -x+y+z=c.
4
=>x+y+z = a+b+c
=>(a+b+c)
3
- a
3
- b
3
-c
3
= 3(a+b)(b+c)(a+c) = 24xyz
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
Bài 1: Cho
0

111
=++
zyx
tính P =
222
y
zx
x
yz
z
xy
++
Từ
0
111
=++
zyx
=>
xyzzyx
3111
333
=++
=> P =
3
3111
333333222
==









++=++=++
xyz
xyz
zyx
xyz
y
xyz
x
xyz
z
xyz
y
zx
x
yz
z
xy
Bài 2: Cho abc

0, a
3
+b
3
+c
3

= 3abc tính A =






+






+






+
a
c
c
b
b
a
111
Từ a

3
+ b
3
+ c
3
= 3abc =>



==
=++
cba
cba 0
Nếu a+b+c = 0 thì A =
1 −=
−−−
=






+







+






+
α
b
c
a
b
c
c
ca
c
cb
b
ba
Nếu a = b = c thì A = (1+1) (1+1) (1+1) = 8
=> A có 2 giá trị: -1 và 8
Bài 3: Cho xyz

0 thoả mãn x
3
y
3
+ y
3

z
3
+ x
3
z
3
= 3x
2
y
2
z
2
. Tính P =






+






+









+
x
z
z
y
y
x
111
Đặt a= xy, b = yz, c =zx.
Ta có x
3
y
3
+ y
3
z
3
+ x
3
z
3
= 3x
2
y
2

z
2
=> a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc =>



==
=++
cba
cba 0
Nếu a + b + c = 0 hay xy + yz + xz = 0 thì (x+z) y = -xz
P =
( ) ( ) ( )
xy
yzx
zx
xzy
yz
zyx
x
xz
z
zy
y

yx
x
z
x
y
y
x +++
=






+






+









+
=






+






+








+ 111
=
( )( )( )
1

−=

−−−
yzxyzx
zxyzxy
Nếu a = b = c hay xy = yz = zx => x = y = z => P =8
Bài 4: Cho a + b + c = 0 tính giá trị biểu thức A = (a-b)c
3
+ (b-c)a
3
+(c-a)b
3
Ta biến đổi b-c = b-a+a-c
Ta được A = (a-b)c
3
+ (b-a)a
3
+ (a-c)b
3
= (a-b)(b-c)(a-c)(a+b+c).
5
Vì a+b+c=0 -> A=0
Bài 5: Cho x+y+z=0 tính giá trị biểu thức B =
xzy
zyx

++
333
vì x+y+z=0 => x
3
+y
3

+z
3
= 3xyz => B =
3
3
333
−=

=

++
xyz
xyz
xyz
zyx
Bài 6: Cho a
3
+b
3
+c
3
= 3abc và a+b+c

0 tính giá trị biểu thức. M=
( )
2
222
cba
cba
++

++
ta có a
3
+b
3
+c
3
- 3abc = (a+b+c) (a
2
+b
2
+c
2
–ab-bc-ca) = 0
=
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
0
2
1
222
=−+−+−++ accbbacba
Mà a+b+c

0 => (a+b)
2
+ (b-c)
2
+ (c-a)
2

= 0 => a=b=c
=> M =
( )
3
1
9
3
3
2
2
2
222
==
++
a
a
a
aaa
Bài 7: Cho a+b+c=0 (a

0; b

0; c

0) tính giá trị biểu thức
A =
2 2 2
a b c
cb ca ab
+ +

; B=
222
2
222
2
222
2
bac
c
acb
b
cba
a
−−
+
−−
+
−−
Ta có A =
abc
cba
333
++
vi a+b+c=0 => a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc

A =
3
3
abc
abc
=
B =
222
2
222
2
222
2
bac
c
acb
b
cba
a
−−
+
−−
+
−−
Từ a+b+c= 0 => a+b = -c => a
2
+b
2
+2ab=c
2

-> c
2
-a
2
-b
2
= 2ab
TT: a
2
-b
2
-c
2
=2bc; b
2
-c
2
-a
2
=2ac
Nên B=
abc
cba
ab
c
ac
b
bca
a
2222

333222
++
=++
ta có a+b+c=0 => a
3
+b
3
+c
3
= 3abc
-> B =
2
3
2
3
=
abc
abc
Bài 8: Cho a+b+c= 0 tính giá trị biểu thức:
A =
a b b c c a
c a b
− − −
 
+ +
 
 









+

+
− ac
b
cb
a
ba
c
Đặt B =
b
ac
a
cb
c
ba −
+

+

6
Ta có B .







−+−

+=







+


+=
− ab
aacbcb
ba
c
b
ac
a
cb
ba
c
ba
c
2

.11
= 1 +
( )( )
abc
c
ab
c
ab
bacba
ba
c
32
2
1.
2
1. +=+=
−−−

Tương Tự . B .
;
2
1
3
abc
a
cb
a
+=

B.

;
2
1
3
abc
b
ac
b
+=

Bậy A =
( )
abc
cba
abc
b
abc
a
abc
c
333333
3
2
1
2
1
2
1
++
=+++

Vì a+b+c = 0 => a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc => A = 3 +
9
3.2
=
abc
abc
DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải phương trình (3x – 2)
2
– (x-3)
3
= (2x+ 1)
3
.
(3x-2)
3
– (x-2)
3
= (2x+1)
3
=> (3x-2)
3
– (x-3)
3

– (2x+1)
3
= 0
=> (3x-2)
3
+ (-x+3)
3
+ (-2x-1)
3
= 0 =>
=> Nhận xét: Ta có 3x -2 -x +x-2x-1 = 0 =>
Áp dụng nhận xét ta có (3x-2)
3
+ (-x+3)
3
+(-2x-1)
3
= 3(3x-2)(-x+3)(-2x-1)=0
=>(x+y)(-x+2)(-y-2) =2
Vì x;y ∈Z ta có: 2=1.1.2=(-2)(-1).1=(-1)(-1).2=(-1) 2(-1)
chỉ xảy ra trường hợp





−=−
=+−
−=+
12.

22
1
y
x
yx




−=
=
1
0
y
x
Chú ý:x=2;y=-2 =>phương trình vô nghiệm
KL: Phương trình có nghiệm x=0; y=-1
Bài 2: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
x
3
+y
3
+z
3
- 3xyz=1
Ta có x
3
+y
3
+z

3
-3xyz=1 <=>

(x+y+z) (x
2
+y
2
+z
2
-xy-xz-yz)=1
Ta xét x
2
+y
2
+z
2
-xy-xz=
2
1
[(x-y
2
+(y-z)
2
+(z-x)
2
]

0 nên chỉ có thể xảy ra




=−−−++
=++
)2(1
)1(1
222
zxyzxyzyx
zyx
7
Từ 1 ta có: x
2
+y
2
+z
2
+2(xy+yz+xz) = 1 3
Từ 2,3 => xy + yz + zx = 0 <2-3>
Nên x
2
+y
2
+ z
2
= 1
giả sử x
2


y
2



z
2
=>z = 0; y = 0; x =
±
1
Nếu
=>





=
=
=
0
0
1
z
y
x
không t/m
Nếu
=>






=
=
=
0
0
1
z
y
x
T/m phương trình
và TH:
=>





=
=
=
0
1
0
z
y
x







=
=
=
1
0
0
z
y
x
DẠNG 4: CHỨNG MINH HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thoả mãn a
3
+b
3
+c
3
= 3abc.
Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
Ta có a
3
+b
3
+c
3
= 3abc




==
=++

cba
cba 0
Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC nên a+b+c

0 nên ta có a=b=c (a,b,c >0)
=>
ABC

Là tam giác đều.
Bài 2: Cho a+bc+c+d = 0 cmr a
3
+b
3
+c
3
+d
3
= 3 (d+c) (ab-cd)
Đặt c+d= x ta có a+b+x=0 => a
3
+b
3
+x
3
= 3abx hay a
3

+b
3
+(c+d)
3
=3ab(c+d) => a
3
+b
3
+c
3
+d
3
= 3ab (c+d)- 3cd(c+b)
= 3(c+d)(ab-cd)
Bài 3: CMR nếu x+y+z = 0 thì 2(x
5
+y
5
+z
5
) = 5xyz(x
2
+y
2
+z
2
)
từ x+y+z = 0 => -x= y+z => (y+z)
5
= -x

5
.
=>y
5
+5y
4
z + 10y
3
z
2
+ 10y
2
z
3
+ 5yz
4
+ z
5
= -x
5
=>x
5
+y
5
+z
5
+5yz (y
3
+ 2y
z

z+2yz
2
+z
3
) = 0
=>x
5
+y
5
+z
5
+5yz(y+z)(y
2
+yz+z
2
)= 0
=> 2(x
3
+y
5
+z
5
)- 5yzx((y
2
+z
2
)+ (y+z)
2
)= 0
8

=> 2(x
3
+y
5
+z
5
)- 5yzx((x
2
+y
2
+z
2
)= 0
2(x
5
+y
5
+z
5
)= 5yzx (x
2
+y
2
+z
2
) => đpcm.
C. Sử dụng hằng đẳng thức biến đổi đồng chất
Bài tập 1 : Cho
0>> ba
, biết

a/
abba 1033
22
=+
. Tính
ba
ba
P
+

=
b/
abba 522
22
=+
. Tính
ba
ba
Q

+
=
a. Xét
4
1
610
610
633
633
2

2
22
22
22
22
2
2
=
+

=
++
−+
=
++
+−
=






+

=
abab
abab
abba
abba

baba
baba
ba
ba
P
. Mà
2
1
0 =⇒> PP
b. ( Tương tự ) Xét
39
2
=⇒= EE
Bài tập 2:
a/ Cho
0=++ cba

14
222
=++ cba
. Tính
444
cbaA ++=
b/ Cho
0=++ zyx

2222
azyx =++
. Tính
444

zyxB ++=
theo a
a/ Ta có:
( ) ( )
222222444
2
2222
219614 accbbacbacba ++−=++⇒++=
Ta có:
( )
7
2
00
222
2
−=
++
−=++⇒=++⇒=++
cba
acbcabcbacba
( )
4949)(249
222222222222
2
=++⇒=+++++⇒=++⇒ cacbbacbaabccacbbaacbcab
Vậy
9849.2196
444
=−=++= cbaA
b/

( ) ( )
( )
22
2
222222
2
2
42 zyzyxyzzyxzyxzyx =−−⇒=−−⇒+=⇒+−=
( ) ( )
2
2222
4
4
2
222444222222444
a
Bazyxzyxzxzyyxzyx =⇒=++=++⇒++=++⇒
Bài tập 3: Cho
0≠x

a
x
x =+
1
. Tính các biểu thức sau theo a
2
2
1
x
xA +=

3
3
1
x
xB +=
6
6
1
x
xC +=
7
7
1
x
xD +=
Dể dàng chứng minh được, khi n>1, ta có:






+−






+







+=+


+
+
1
1
1
1
1111
n
n
n
n
n
n
x
x
x
x
x
x
x
x

Ta tính được
2
2
−= aA
aaB 3
3
−=

296
246
−+−= aaaC
aaaaD 7147
3157
−+−=
Bài tập 4: Phân tích các số sau ra thừa số
9
a/
( ) ( ) ( )
bacacbcba −+−+−
222
b/
24294
23
+−+ aaa
à
c/
1676
234
+−++ xxxx
d/

6116
23
+++ xxx
e/
( ) ( ) ( ) ( )
157.5.3.1 +++++ xxxx
f/
( ) ( ) ( )
333
xzzyyx −+−+−
Gợi ý:
a/ Thay
)()( baaccb −−−−=−
Sau khi thay, ta được
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
[ ]
( )( )( )
bcacbaabacacbaabacacba −−−=+−+−−=−−+−−
2222
b/ Đáp số:
( )( )( )
831 +−− aaa
c/ Đáp số:
( )
2
2

13 −+ xx
d/ Đáp số:
( )( )( )
321 +++ xxx
e/ Đáp số:
( )
( ) ( )
2.6.108
2
++++ xxxx
f/ Đặt
cxzbzyayx =−=−=−
( )
3
3
0 cbacbacba −=+⇒−=+⇒=++⇒
( )
abcbaabcbacbaabba 3)(33
333333
=+−=++⇒−=+++⇒
( )( )( )
xzzyyxVT −−−= 3
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×