Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng nội dung cơ bản của luật hình sự và luật tố tụng hình sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.52 KB, 21 trang )

Chương 4
Chương 4
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT HÌNH SỰ VÀ
LUẬT HÌNH SỰ VÀ
LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ


4.1. LUẬT HÌNH SỰ
4.1. LUẬT HÌNH SỰ
4.1.1 Tội phạm
4.1.1 Tội phạm
a. Khái niệm và dấu hiệu
a. Khái niệm và dấu hiệu
TP
TP
* Khái niệm
* Khái niệm
:
:
L
L
à
à
HV
HV
nguy hiểm cho
nguy hiểm cho
XH


XH
do người có năng
do người có năng
lực trách nhiệm
lực trách nhiệm
HS
HS
thực hiện, có lỗi, được
thực hiện, có lỗi, được


trong
trong
B
B
LHS
LHS
và chịu
và chịu
HP
HP
.
.


*
*
Dấu hiệu
Dấu hiệu





HV
HV
nguy hiểm cho
nguy hiểm cho
XH
XH
:
:


Là Hđ của con người,
Là Hđ của con người,
mức
mức
nguy hiểm cho XH cao nhất.
nguy hiểm cho XH cao nhất.
C
C
cứ vào mức độ thiệt hại,
cứ vào mức độ thiệt hại,
TC,
TC,
mức độ lỗi, động cơ,
mức độ lỗi, động cơ,


, công cụ,

, công cụ,
P
P
tiện
tiện
PT
PT






HV có lỗi: Lỗi vô ý (do cẩu thả; do quá tự tin), lỗi cố ý
HV có lỗi: Lỗi vô ý (do cẩu thả; do quá tự tin), lỗi cố ý
(trực tiếp, gián tiếp)
(trực tiếp, gián tiếp)
(Xem thêm 1.2.2 Ch
(Xem thêm 1.2.2 Ch
ươ
ươ
ng 1).
ng 1).




Q
Q
uy định trong B

uy định trong B
LHS
LHS.




Bị áp dụng Hphạt: Bpháp Cchế nghiêm khác nhất. 1
Bị áp dụng Hphạt: Bpháp Cchế nghiêm khác nhất. 1
loại TNPL. Có T.hợp
loại TNPL. Có T.hợp
miễn TNHsự, miễn Hphạt/miễn
miễn TNHsự, miễn Hphạt/miễn
chấp hành H.phạt.
chấp hành H.phạt.
b. Cấu thành TP
* Chủ thể: CN (KHÔNG LÀ CQ, TC) đủ:

 Tuổi chịu TNHS: >= đủ 16 (mọi TP); >= đủ 14 tuổi
-<=đủ 16 tuổi (TP rất nghiêm trọng do cố ý; ĐBiệt
nghiêm trọng).

 Có khả năng Nthức và điều khiển hành vi.
* Khách thể: QHXH được BLHS bảo vệ.
* Mặt khách quan: Bhiện bên ngoài, gồm HV, Hquả,
MQH giữa HV - Hquả; các yếu tố gắn liền HV
(công cụ, Ptiện, KH, Tgian, Đđiểm…)
* Mặt chủ quan: Bhiện bên trong (lỗi, động cơ, MĐ).

 Lỗi: Lỗi cố ý hoặc lỗi vô ý


 Động cơ: Động lực bên trong.

 Mục đích: Mtiêu muốn đạt được.
c. Phân loại
c. Phân loại TP
Căn cứ Tchất, mức độ nguy hiểm ->
Căn cứ Tchất, mức độ nguy hiểm ->
Mức
Mức
cao nhất của khung
cao nhất của khung
Hphạt.
Hphạt.




ít nghiêm trọng:
ít nghiêm trọng:
gây nguy hại
gây nguy hại
K
K
lớn
lớn
;
;
<=
<=

3 năm tù.
3 năm tù.




Nghiêm trọng:
Nghiêm trọng:
gây nguy hại lớn
gây nguy hại lớn
;
;
<= 7
<= 7
năm tù.
năm tù.




Rất nghiêm trọng:
Rất nghiêm trọng:
gây nguy hại
gây nguy hại
rất
rất
lớn
lớn
;
;

<= 15 năm tù.
<= 15 năm tù.




Đbiệt nghiêm trọng:
Đbiệt nghiêm trọng:
gây nguy hại
gây nguy hại
đặc
đặc
biệt
biệt
lớn
lớn
;
;
>= 15 năm tù, tù chung thân,
>= 15 năm tù, tù chung thân,
tử hình.
tử hình.
d. Các nhóm tội phạm
* Nhóm tội xâm phạm an ninh quốc gia: Tội phản bội
TQ; Tội Hđ nhằm lật đổ CQ ND; Tội gián điệp; Tội
xâm phạm AN lãnh thổ; Tội bạo loạn; Tội khủng bố
nhằm chống CQ ND TP nghiêm trọng trở lên.
* Nhóm tội xâm phạm tính mạng, SK, nhân phẩm,
danh dự con người:


 Xp tính mạng: giết người, làm chết người, bức tử,
đe dọa giết người…;

 Xp đến SK: cố ý gây thương tích, hành hạ người
khác…;

 Xp danh dự, nhân phẩm: hiếp dâm, cưỡng dâm,
mua bán người, làm nhục người khác, vu khống
* Nhóm tội XP quyền tự do, DC của CD: bắt,
giữ/giam người trái PL; XP quyền bầu cử, ứng cử;
quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo; quyền khiếu nại,
tố cáo
* Nhóm tội XP chế độ HN-GĐ: cưỡng ép kết hôn/cản
trở kết hôn; VP chế độ một vợ, một chồng; tảo
hôn; đăng ký kết hôn trái PL; loạn luân…;
* Nhóm tội XP SH: cướp TS; cướp giật TS; trộm cắp
TS; lừa đảo chiếm đoạt TS…;
* Nhóm tội phạm về MT: gây ô nhiễm MT; hủy hoại
nguồn lợi TS; hủy hoại rừng; vi phạm các Qđ về
quản lý khu bảo tồn TN
* Nhóm TP về ma túy: trồng, SX, tàng trữ, vận
chuyển, mua bán trái phép các chất MT
* Nhóm tội XP trật tự quản lý KT: buôn lậu; SX,
buôn bán hàng giả; trốn thuế; lừa dối khách
hàng; cho vay nặng lãi
* Nhóm tội XP trật tự AT, trật tự CC:

 Tội VP Qđ về an toàn giao thông;

 Tội VP Qđ về QL, SD mạng Mtính, Vthông,

internet…;

 Tội đánh bạc, rửa tiền, tiêu thụ TS do Ptội;

 Tội về trật tự QL VH.
* Nhóm tội XP trật tự QL hành chính:

 Tội VP Qđ về Nvụ quân sự;

 Tội làm lộ bí mật NN, tội làm giả con dấu

 Tội xuất - nhập cảnh, tội ở lại VN trái phép
* Nhóm tội XP Hđ tư pháp: truy cứu TNHS người K
có tội; ra bản án trái pháp luật; che dấu TP
* Nhóm tội phạm về chức vụ:

 Tội phạm về tham nhũng: tham ô; nhận hối lộ;
lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt TS

 Tội phạm khác về chức vụ: thiếu trách nhiệm
gây hậu quả nghiêm trọng; đưa hối lộ; làm môi
giới hối lộ
* Nhóm tội XP Nvụ, Tnhiệm của quân nhân: chống
mệnh lệnh; làm nhục, hành hung chỉ huy, đồng
đội; đầu hàng địch; bỏ vị trí chiến đấu
* Nhóm tội phá hoại HB, chống loài người và TP
CT: phá hoại HB và gây CT xâm lược; chống loài
người; TP chiến tranh; làm lính đánh thuê…
4.1.2 Hình phạt
4.1.2 Hình phạt

a. Khái niệm, đặc điểm của hình phạt
a. Khái niệm, đặc điểm của hình phạt
*
*
Khái niệm hình phạt
Khái niệm hình phạt
:
:


L
L
à
à
B
B
pháp
pháp
C
C
chế
chế
NN
NN
nghiêm khắc
nghiêm khắc
nhất
nhất



trong
trong
BLHS
BLHS
, được
, được
TA
TA
áp dụng đối với người
áp dụng đối với người
T.
T.
hiện
hiện
TP
TP
, nhằm trừng trị, cải tạo, giáo dục
, nhằm trừng trị, cải tạo, giáo dục
họ
họ
và ngăn
và ngăn
ngừa
ngừa
TP
TP
.
.



*
*
Đ
Đ
ặc điểm
ặc điểm




Bpháp Cchế
Bpháp Cchế
nghiêm khắc nhất
nghiêm khắc nhất
của NN
của NN
.
.




Bluật Hsự Qđịnh
Bluật Hsự Qđịnh
được
được


áp dụng với TP.
áp dụng với TP.







Ttự Adụng riêng: TAND nhân danh NN kết án/Adụng.
Ttự Adụng riêng: TAND nhân danh NN kết án/Adụng.






Nhân đạo: M
Nhân đạo: M
đích
đích


Gdục
Gdục
và trừng trị.
và trừng trị.
1 số T.hợp
1 số T.hợp
không
không
Adụng Hphạt cao nhất là tử hình.
Adụng Hphạt cao nhất là tử hình.



b. Hệ thống hình phạt
b. Hệ thống hình phạt




H×nh ph¹t chÝnh: Lu«n/chØ AD 1 HP. Gåm:
H×nh ph¹t chÝnh: Lu«n/chØ AD 1 HP. Gåm:
+ Trục xuất: Với người NN.
+ Trục xuất: Với người NN.
+
+
C
C
ảnh cáo: Với Tphạm
ảnh cáo: Với Tphạm
ít N.trọng, nhiều tình tiết giảm
ít N.trọng, nhiều tình tiết giảm
nhẹ, chưa đến mức miễn HP.
nhẹ, chưa đến mức miễn HP.
+
+


Ph¹t tiÒn:
Ph¹t tiÒn:



Với Tphạm
Với Tphạm


ít N.trọng, Lv
ít N.trọng, Lv
ực
ực
Ktế, Hchính,
Ktế, Hchính,
trật tự Ccộng… Không phạt < 1 triệu hay người đủ
trật tự Ccộng… Không phạt < 1 triệu hay người đủ
14T - <= 16T.
14T - <= 16T.


+
+
C¶i t¹o kh«ng giam gi÷:
C¶i t¹o kh«ng giam gi÷:


6
6
tháng
tháng
->
->
3 năm. Với
3 năm. Với

Tphạm ít Ntrọng, nơi làm việc/
Tphạm ít Ntrọng, nơi làm việc/


rõ ràng, không cần
rõ ràng, không cần
cách ly, Cthể bị khấu trừ 5% -> 20% thu nhập.
cách ly, Cthể bị khấu trừ 5% -> 20% thu nhập.
+
+
Tï cã thêi h¹n
Tï cã thêi h¹n
: 3
: 3
th¸ng
th¸ng


-> 20 hoặc
-> 20 hoặc
30 năm
30 năm
trong
trong
nhà tù (phạm nhiều tội).
nhà tù (phạm nhiều tội).
+
+
Tï chung th©n:
Tï chung th©n:



Õn hÕt ®êi Đ
Õn hÕt ®êi Đ
ng
ng
ười
ười
trong nhà tù.
trong nhà tù.
N
N
gười bị kết án phải
gười bị kết án phải
L
L
động, cải tạo tại trại giam, cách
động, cải tạo tại trại giam, cách
li với
li với
XH. K
XH. K


A
A
dụng người
dụng người
<
<

18
18
T
T
.
.
+
+


Tö h×nh: AD víi Tph¹m §biÖt nghiªm träng
Tö h×nh: AD víi Tph¹m §biÖt nghiªm träng
. K
. K


Adụng ng
Adụng ng
ười ,18T
ười ,18T
; phụ nữ có thai/con <= 36 tháng
; phụ nữ có thai/con <= 36 tháng


(nh
(nh
ân đạo
ân đạo
)… B
)… B

ằng
ằng
b
b
ắn
ắn
/tiêm thuốc
/tiêm thuốc
độc
độc
.
.




Hph¹t bæ sung: Kh«ng/Adông 1 -> nhiÒu
Hph¹t bæ sung: Kh«ng/Adông 1 -> nhiÒu
Hph¹t
Hph¹t
cùng HP chính
cùng HP chính
.
.


- CÊm ®¶m nhiÖm chøc vô/nghÒ;
- CÊm ®¶m nhiÖm chøc vô/nghÒ;
- CÊm c tró
- CÊm c tró

(không được cư trú)
(không được cư trú)
;
;
- Qu¶n chÕ
- Qu¶n chÕ
(buộc cư trú…)
(buộc cư trú…)
;
;


- T íc mét sè quyÒn c«ng d©n
- T íc mét sè quyÒn c«ng d©n
thông thường;
thông thường;
- Thu tµi s¶n…
- Thu tµi s¶n…
c. Một số nội dung liên quan
* Các Bpháp tư pháp: AD ngoài hình phạt

 Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến TP.

 Trả lại tài sản, sửa chữa/Bthường thiệt hại; buộc
Ckhai xin lỗi.

 Bbuộc chữa bệnh.
* Thời hiệu truy cứu TN HS: Hết thời hạn+ Đkiện nhất
định thì người PT không bị truy cứu TNHS.
Là 5 năm; 10 năm 15 năm; 20 năm đối với TP tương

ứng từ ít N.trọng đến đặc biệt Ntrọng (tính từ ngày
PT). K AD với tội xâm phạm ANQG, tội phá hoại HB,
chống loài người, TP Ctranh.
* Tổng hợp hình phạt:

 Cùng là cải tạo không giam giữ; tù có thời hạn thì
cộng lại thành HP chung K > 3 năm (cải tạo K giam
giữ), 30 năm (tù có thời hạn);

 Có cải tạo K giam giữ + tù có thời hạn thì Ctạo K
giam giữ chuyển thành HP tù theo tỷ lệ cứ 3/1;

 HP nặng nhất là tù chung thân/tử hình thì HP chung
là tù chung thân/tử hình.

 Phạt tiền, trục xuất K tổng hợp với các loại HP khác.
* T.hợp chuẩn bị PT, PT chưa đạt, tự ý nửa chừng
chấm dứt việc PT

 Chuẩn bị PT: Tìm kiếm, sửa soạn Ccụ, Ptiện/tạo
ra Đkiện khác để PT thì tù chung thân, tử hình còn
K quá 20 năm tù; và bằng 1/2 mức phạt tù.

 PT chưa đạt: Đã bắt đầu cố ý PT nhưng K T.hiện
đến cùng ngoài ý muốn. Vẫn có thể chung thân, tử
hình; K quá 3/4 mức phạt tù.

 Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội: Tự mình
K PT đến cùng tuy không có gì ngăn cản. Miễn TN
HS về tội định phạm.

* HP đối với người chưa thành niên PT

 Chỉ cảnh cáo; phạt tiền; cải tạo không giam giữ; tù
có thời hạn. Không chung thân hoặc tử hình.

 Miễn TN HS: PT ít Ntrọng, Ntrọng nhưng gây hại K
lớn, nhiều tình tiết giảm nhẹ, được GĐ/CQ, TC nhận
giám sát, GD.

 Ptiền khi đủ 16 đến < 18 T + có thu nhập/ TS riêng
với mức <= ½.

 Thời hạn Ctạo K giam giữ bằng ½ + K bị khấu trừ
thu nhập.

 Đủ 16 đến < 18 T thì chung thân, tử hình thì -> tù
<= 18 năm; tù có thời hạn -> tù <= 3/4. 14 < 16 T, thì
chung thân, tử hình -> <= 12 năm; tù có thời hạn thì
<= 1/2.

 K AD HP bổ sung.

 Bpháp tư pháp gồm: GD tại xã, phường, thị trấn; Đưa
vào trường giáo dưỡng 1 đến 2 năm.

 Phạm nhiều tội: Nếu tội nặng nhất khi <= đủ 18 T thì
HP = HP cao nhất; nếu tội nặng nhất khi đủ 18 T thì
như người thành niên PT.
4.2. N
4.2. N

D
D
C BN CA LUT T
C BN CA LUT T
THS
THS
4.2.1 Cỏc nguyờn tc c bn
4.2.1 Cỏc nguyờn tc c bn




Mi cụng dõn bỡnh ng trc phỏp lut
Mi cụng dõn bỡnh ng trc phỏp lut
:
:


Mọi
Mọi
Tphạm đều xử lý = Hphạt, không ngoại trừ.
Tphạm đều xử lý = Hphạt, không ngoại trừ.




Xác định sự thật của vụ án: Công bằng, nghiêm
Xác định sự thật của vụ án: Công bằng, nghiêm
minh, đúng ng ời, đúng tội, không bỏ lọt, không
minh, đúng ng ời, đúng tội, không bỏ lọt, không

làm oan -> Ttụng Hsự chặt chẽ.
làm oan -> Ttụng Hsự chặt chẽ.




Quyền bào chữa của ng
Quyền bào chữa của ng
i tam gi, b can, b
i tam gi, b can, b
cỏo
cỏo
:
:
Tự/nhờ Luật s /ng ời khác bào chữa. Buộc
Tự/nhờ Luật s /ng ời khác bào chữa. Buộc
phải có Luật s khi Tphạm là vị thành niên; hạn
phải có Luật s khi Tphạm là vị thành niên; hạn
chế nhận thức; cao nhất khung hình phạt tới tử
chế nhận thức; cao nhất khung hình phạt tới tử
hình.
hình.




Không coi có tội nếu bản án ch a hiệu lực:
Không coi có tội nếu bản án ch a hiệu lực:
Quá trình
Quá trình

T.tụng (điều tra, Xxử ) là chứng minh Tphạm. Khi
T.tụng (điều tra, Xxử ) là chứng minh Tphạm. Khi
BA có Hlực mới là Tphạm.
BA có Hlực mới là Tphạm.




Hthẩm ND tham gia, Hđồng Xxử độc lập, chỉ theo
Hthẩm ND tham gia, Hđồng Xxử độc lập, chỉ theo
pháp luật:
pháp luật:
Hthẩm ND tham gia HĐXX cùng Tphán
Hthẩm ND tham gia HĐXX cùng Tphán
-> Dchủ trong Xxử. Tòa án chỉ theo PL khi Xxử.
-> Dchủ trong Xxử. Tòa án chỉ theo PL khi Xxử.




Hđồng Xxử tập thể, quyết định theo đa số:
Hđồng Xxử tập thể, quyết định theo đa số:
HĐXX
HĐXX
gồm 3/5 Tphán và HTND, Qđịnh án theo nguyên tắc
gồm 3/5 Tphán và HTND, Qđịnh án theo nguyên tắc
tập thể.
tập thể.







Xxử công khai:
Xxử công khai:
Tại phiên tòa -> T.hiện Mđích Gdục.
Tại phiên tòa -> T.hiện Mđích Gdục.
-> 1 số T.hợp Xxử kín nh cần giữ thuần phong, mỹ tục,
-> 1 số T.hợp Xxử kín nh cần giữ thuần phong, mỹ tục,
bí mật NN
bí mật NN
4.2.2 Chủ thể của Luật Tố tụng Hình sự
4.2.2 Chủ thể của Luật Tố tụng Hình sự
a. Chủ thể tiến hành tố tụng
a. Chủ thể tiến hành tố tụng
- CQ tiÕn hµnh
- CQ tiÕn hµnh
+ CQ ®iÒu tra: C¶nh s¸t ND, an ninh ND, qu©n ®éi
+ CQ ®iÒu tra: C¶nh s¸t ND, an ninh ND, qu©n ®éi
ND; cã thÓ: h¶i quan, kiÓm l©m, bé ®éi biªn phßng.
ND; cã thÓ: h¶i quan, kiÓm l©m, bé ®éi biªn phßng.
->
->
T×m chøng cø.
T×m chøng cø.
+ CQ kiÓm s¸t: kiÓm s¸t vµ
+ CQ kiÓm s¸t: kiÓm s¸t vµ
c«ng tè
c«ng tè

– Buéc téi.
– Buéc téi.
+ CQ tßa ¸n: Xxö.
+ CQ tßa ¸n: Xxö.
-
-
Ng êi tiÕn hµnh
Ng êi tiÕn hµnh


+ §iÒu tra viªn: Thuéc CQ §iÒu tra.
+ §iÒu tra viªn: Thuéc CQ §iÒu tra.
+ Ks¸t viªn: Thuéc CVQ Ks¸t.
+ Ks¸t viªn: Thuéc CVQ Ks¸t.
+ Tph¸n, T.ký phiªn toµ: Thuéc CQ TA.
+ Tph¸n, T.ký phiªn toµ: Thuéc CQ TA.
+ HTND: §.diÖn ®oµn thÓ. Ngoµi CQ Ttông.
+ HTND: §.diÖn ®oµn thÓ. Ngoµi CQ Ttông.
b. Ch th tham gia t tng
b. Ch th tham gia t tng
- Bị can, bị cáo:
- Bị can, bị cáo:




Nghi là Tphạm.
Nghi là Tphạm.





Khác nhau ở tr ớc/sau Qđịnh đ a ra vụ án ra Xxử.
Khác nhau ở tr ớc/sau Qđịnh đ a ra vụ án ra Xxử.
- Ng ời bị tạm giữ: Ch a bị khởi tố, ch a là bị can, bị
- Ng ời bị tạm giữ: Ch a bị khởi tố, ch a là bị can, bị
bắt/giữ tạm.
bắt/giữ tạm.
- Ng ời bị hại/Đdiện gia đình nạn nhân:
- Ng ời bị hại/Đdiện gia đình nạn nhân:




TC, CN bị T.hại về VC, Tthần
TC, CN bị T.hại về VC, Tthần




Nạn nhân ng ời chết.
Nạn nhân ng ời chết.
- Ng ời bào chữa.
- Ng ời bào chữa.
- Ng ời có quyền lợi nghĩa vụ liên quan; Ng ời làm
- Ng ời có quyền lợi nghĩa vụ liên quan; Ng ời làm
chứng; Ng ời giám định; Ng ời phiên dịch.
chứng; Ng ời giám định; Ng ời phiên dịch.
4.2.3 Thủ tục xét xử vụ án hình sự
4.2.3 Thủ tục xét xử vụ án hình sự

a. Khởi tố vụ án
a. Khởi tố vụ án




Qua tin
Qua tin
tố giác, tin báo, tin do truyền thông,
tố giác, tin báo, tin do truyền thông,
phát hiện, tự thú Mà
phát hiện, tự thú Mà
thấy có dấu hiệu TP
thấy có dấu hiệu TP






Khởi tố bởi CQ Đtra/
Khởi tố bởi CQ Đtra/
VKS/TA.
VKS/TA.
Cy u lế à
Cy u lế à
CQKS.
CQKS.
b. §iÒu tra
b. §iÒu tra









T×m Ccø, x¸c ®Þnh téi, ng êi Ptéi qua
T×m Ccø, x¸c ®Þnh téi, ng êi Ptéi qua
h
h
ỏi
ỏi
cung, lấy lời khai, đối chất, nhận dạng, khám
cung, lấy lời khai, đối chất, nhận dạng, khám
xét/nghiệm, thu giữ Với các
xét/nghiệm, thu giữ Với các
đối
đối
t
t
ượng
ượng
.
.







Kết luận điều tra trong
Kết luận điều tra trong


2/3/4
2/3/4
th¸ng
th¸ng
phù hợp
phù hợp
loại TP
loại TP
; nhiÒu CQ.
; nhiÒu CQ.
c.
c.
Truy tè
Truy tè
bÞ can
bÞ can
: VKs¸t = b¶n C¸o tr¹ng (buéc
: VKs¸t = b¶n C¸o tr¹ng (buéc
téi)
téi)
.
.
d. Xxử sơ thẩm:
d. Xxử sơ thẩm:







Chun b trong 30/45/60/90 ngy phự hp loi ti
Chun b trong 30/45/60/90 ngy phự hp loi ti
phm
phm
.
.






Thm quyn
Thm quyn
TAND
TAND
huyện/Tòa HS thuộc
huyện/Tòa HS thuộc
TAND tỉnh theo mức cao nhất của khung
TAND tỉnh theo mức cao nhất của khung
Hphạt truy tố.
Hphạt truy tố.





HXX ST gm 1 TP, 2 HTND; v nghiờm trng,
HXX ST gm 1 TP, 2 HTND; v nghiờm trng,
phc tp/ mc cao nht r tỡnh thỡ 2TP, 3 HTND.
phc tp/ mc cao nht r tỡnh thỡ 2TP, 3 HTND.

Phiờn to: bt u, xột hi, tranh lun, ngh ỏn v
tuyờn ỏn.




Bị cáo đứng tr ớc vành móng ngựa.
Bị cáo đứng tr ớc vành móng ngựa.
. Xxö phóc thÈm:đ
. Xxö phóc thÈm:đ






Do đương sự kháng cáo trong 15 ngày.
Do đương sự kháng cáo trong 15 ngày.




VKS kháng nghị trong 15 ngày (VKS cấp trên 30

VKS kháng nghị trong 15 ngày (VKS cấp trên 30
ngày).
ngày).




TA cấp trên trực tiếp XX.
TA cấp trên trực tiếp XX.




HĐXX gồm 3 TP, có thể có thêm 2 HTND.
HĐXX gồm 3 TP, có thể có thêm 2 HTND.




Kháng nội dung nào, xét lại nội dung đó.
Kháng nội dung nào, xét lại nội dung đó.
* Thi hµnh ¸n.
* Thi hµnh ¸n.






Qđ thi hành án trong 7 ngày từ khi có

Qđ thi hành án trong 7 ngày từ khi có
Hlực/nhận.
Hlực/nhận.




CQ C.an thi hành: trục xuất, tù có thời hạn,
CQ C.an thi hành: trục xuất, tù có thời hạn,
tù chung thân, Tgia HĐ thi hành tử hình;
tù chung thân, Tgia HĐ thi hành tử hình;
còn lại là CQ cấp.
còn lại là CQ cấp.
e. Xxö Gi¸m ®èc/t¸i thÈm: (Xem TTDS).
e. Xxö Gi¸m ®èc/t¸i thÈm: (Xem TTDS).

×