Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi tin 11 - 2010 2011 phan trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 4 trang )

Trường THPT Châu Thành 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN Tin Học 11
Năm 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tệp D:\BT.TXT nội dung chỉ có một dòng “tinhoc11” và chương trình sau:
Var f: Text; (1)
S1: String[6]; (2)
S2: String; (3)
Begin (4)
Read(f,S1,S2); (5)
Close(f); (6)
Assign(f,’D:\BT.TXT’); (7)
Writeln(s2,s1); (8)
Readln (9)
Reset(f); (10)
End. (11)
a) Sắp xếp chương trình trên thành chương trình hoàn chỉnh trong Pascal

b) Sau khi chạy chương trình trên có kết quả là:
A. ‘tinhoc11’ B. ‘tinhoc’ C. ‘11tinhoc’ D. ‘11’
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các
việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A. In ra màn hình mảng A; B. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Không thực hiện việc nào trong
Câu 3: Cú pháp khai báo xâu có dạng:


A. Var <tên biến xâu>: String B. Var <tên biến xâu>: String;
C. Var <tên biến xâu>:= String; D. <tên biến xâu>: String;
Câu 4: Với định nghĩa Type Mang2 = array [1 19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây
đúng?
A. Var 1Bang : Mang2; B. Var Bang : Mang;
C. Var Bang1 : Mang2; D. Var 1Bang;
Câu 5: Để nhập thông tin cho trường ten của biến bản ghi X, ta ghi:
A. Readln(ten) B. Readln(X.ten) C. Read(ten.X) D. Read(X)
Câu 6: Số lượng phần tử trong tệp
A. phải khai báo trước
B. không giới hạn chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
C. không được lớn hơn 255 ký tự
D. không được lớn hơn 128 ký tự
Câu 7: Cho đoạn lệnh sau:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Type HH= record
STT: byte;
MH : string;
TH : string;
End;
Var DM, DM1: HH;
Để gán trường MH của biến DM cho trường MH của biến DM1, ta ghi:
A. DM.MH:=DM1.MH B. DM:=DM1
C. MH.DM:=MH.DM1 D. DM1.MH:= DM.MH
Câu 8: Câu lệnh Assign(f, ‘file.dat’); có nghĩa là:
A. Tạo tệp tin file.dat trên đĩa. B. Mở tệp tin file.dat.
C. Đóng tệp tin file.dat. D. Gán tệp tin file.dat cho biến f.
Câu 9: Hãy cho biết chương trình sau in ra màn hình kết quả gì?
Var s: string; l: Byte;
Begin

S:= ‘Tin Hoc 11’;
l:= length(s);
For i:= l downto 1 do write(s[i]);
Readln;
End.
A. Tin hoc 11 B. 11 Tin Hoc C. 11 coH niT D. Kết quả khác
Câu 10: Cho giá trị của xâu S là 'Thi hoc ki 2', thao tác nào sau đây cho kết quả là: 'hoc ki'
A. Copy(S, 5, 7) B. Copy(S, 5, 6) C. Delete (S, 5 , 8) D. Delete(S, 1, 4 )
Câu 11: Với khai báo Type Arr = array [1 100,1 100] of real; Var R: Arr; tham chiếu đến
phần tử ở hàng 5 cột 9 của biến mảng thì ta viết:
A. R [5;9]; B. Arr [5,9]; C. Arr [5;9]; D. R [5,9];
Câu 12: Hãy cho biết chương trình sau đây thực hiện công việc gì:
Var s1,s2: string[50]; l1,l2: Byte;
Begin
Write ('nhap xau thu1: '); readln(s1);
Write ('nhap xau thu2: '); readln(s2);
l1:= length(s); l2:=length(s2);
If l1> l2 then write(l1)
Else write(l2);
Write(l1+l2);
Readln
End.
A. In ra xâu dài hơn và tổng độ dài 2 xâu B. In ra độ dài xâu dài hơn và tổng độ dài 2
xâu
C. In ra độ dài xâu dài hơn D. In ra xâu dài hơn
Câu 13: Câu lệnh Reset(f); có nghĩa là:
A. Ghi dữ liệu vào biến tệp f. B. Khởi tạo lại giá trị cho biến tệp f.
C. Mở biến tệp f chuẩn bị đọc dữ liệu. D. Đọc dữ liệu vào biến tệp f.
Câu 14: Khai báo sau có tối đa bao nhiêu phần tử?
Var a: array[1 5,1 7] of byte;

A. 30 B. 12 C. 22 D. 35
Câu 15: Câu lệnh Writeln(f, x); có nghĩa là:
A. Ghi giá trị của biến x vào biến tệp f. B. Gán tệp f cho biến tệp x.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
C. Gán tệp x cho biến tệp f. D. Đọc giá trị của biến x vào biến tệp f.
Câu 16: Kích thước lớn nhất của một xâu là bao nhiêu kí tự ?
A. Vô hạn B. 256 C. 255 D. 525
Câu 17: Kiểu phần tử của mảng có thể là:
A. Real, Integer, Char, Boolean B. Real
C. Real, Integer D. Real, Integer, Char
Câu 18: Để hiển thị thông tin trường Lop của biến A, ta ghi:
A. Write(Lop.A) B. Write(A.Lop) C. Write(A) D. Write(Lop)
Câu 19: Muốn mở tệp văn bản có tên là Vidu.txt để ghi dữ liệu vào tệp đó, ta sử dụng các
thủ tục nào dưới đây:
A. Rewrite(f) B. Reset(f) C. Assign(f, ‘Vidu.txt’);
Reset(f); D. Assign(f, ‘Vidu.txt’);
Rewrite(f);
Câu 20: Cho biết kết quả của hàm Pos('TH', 'THI TH'):
A. 1 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 21: Để tham chiếu đến một trường ta cần phải biết:
A. Tên biến và tên trường B. Tên trường
C. Tên biến D. Tên tất cả các trường
Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo tên mảng A thì cách viết truy xuất
nào là đúng:
A. A[i][j]; B. A[i],[j]; C. A[i;[j]; D. A[i,j];
Câu 23: Chương trình sau làm việc gì?
Var A: array [1 50] of byte; i: integer;
Begin
For i:= 1 to 10 do write(A[i].’ ‘);
Readln

End.
A. Đếm số các phần tử của mảng A B. Nhập các phần tử cho mảng A
C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đưa các phần tử mảng A ra màn hình
Câu 24: Chức năng của thủ tục Insert(S1, S2,vt) ?
A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu ở vị trí vt B. Chèn S2 vào S1
C. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu ở vị trí vt D. Chèn xâu
Câu 25: Kiểu bản ghi là kiểu dữ liệu:
A. Có cấu trúc B. không cấu trúc
C. Người dùng định nghĩa D. Đặc biệt
Câu 26: Cho đoạn lệnh sau:
Type HS= record
STT: byte;
HT : string;
NS : string;
End;
Var TT, TT1: HS;
Để tham chiếu đến trường HT của biến TT, ta ghi
A. HT.HS B. HS.TT C. TT.HT D. HT.TT
Câu 27: Cách đặt tên các trường của biến bản ghi không chứa
A. khoảng trắng B. Ký tự chữ cái C. Các số D. Chữ in hoa
Câu 28: Dữ liệu kiểu tệp
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện D. không bị mất khi được lưu trữ trên RAM
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

×