Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

11 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.68 KB, 25 trang )

Họ tên:…………………………………………………………………………Lớp
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
( thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
Câu1( 2 đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 5 7 15A a a a a= + + + + +
Câu 2( 2 đ): Với giá trò nào của a và b thì đa thức:
( ) ( )
10 1x a x− − +

phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có các hệ số nguyên
Câu 3( 1 đ): tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) =
4 3
3x x ax b− + +
chia hết
cho đa
thức
2
( ) 3 4B x x x= − +
Câu 4( 3 đ): Cho tam giác ABC, đường cao AH,vẽ phân giác Hx của góc AHB và
phân giác Hy của góc AHC. Kẻ AD vuông góc với Hx, AE vuông góc Hy.
Chứng minh rằngtứ giác ADHE là hình vuông
Câu 5( 2 đ): Chứng minh rằng
2 2 4 2
1 1 1 1
1
2 3 4 100
P = + + + + <
Hết.
Đáp án và biểu điểm
Câu Đáp án Biểu điểm


1
2 đ
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2
2
2 2
2
2
2 2
2
1 3 5 7 15
8 7 8 15 15
8 22 8 120
8 11 1
8 12 8 10
2 6 8 10
A a a a a
a a a a
a a a a
a a
a a a a
a a a a
= + + + + +
= + + + + +

= + + + +
= + + −
= + + + +
= + + + +
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
2 đ
Giả sử:
( ) ( ) ( ) ( )
10 1 ;( , )x a x x m x n m n Z− − + = − − ∈
0,25 đ
0,25 đ

( ) ( )
{
2 2
10
. 10 1
10 10 1
m n a
m n a
x a x a x m n x mn
+ = +
= +
⇔ − + + + = − + +

Khử a ta có :

mn = 10( m + n – 10) + 1
10 10 100 1
( 10) 10 10) 1
mn m n
m n n
⇔ − − + =
⇔ − − + =
vì m,n nguyên ta có:
{
{
10 1 10 1
10 1 10 1
m m
n n
v
− = − =−
− = − =−
suy ra a = 12 hoặc a =8
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
1 đ
Ta có:
A(x) =B(x).(x
2
-1) + ( a – 3)x + b + 4

Để
( ) ( )A x B xM
thì
{
{
3 0 3
4 0 4
a a
b b
− = =
+ = =−

0,5 đ
0,5 đ
4
3 đ
Tứ giác ADHE là hình vuông
Hx là phân giác của góc
·
AHB
; Hy phân giác của góc
·
AHC


·
AHB

·
AHC

là hai góc kề bù nên Hx và Hy vuông góc
Hay
·
DHE
= 90
0
mặt khác
·
·
ADH AEH =
= 90
0
Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( 1)
Do
·
·
·
·
·
·
0
0
0
0
90
45
2 2
90
45
2 2

AHB
AHD
AHC
AHE
AHD AHE
= = =
= = =
⇒ =

Hay HA là phân giác
·
DHE
(2)
Từ (1) và (2) ta có tứ giác ADHE là hình vuông
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
2 ủ
2 2 4 2
1 1 1 1

2 3 4 100

1 1 1 1

2.2 3.3 4.4 100.100
1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1
1
2 2 3 99 100
1 99
1 1
100 100
P = + + + +
= + + + +
< + + + +
= + + +
= = <
0,5 ủ
0,5 ủ
0,5 ủ
0,5 ủ
trờng THCS kì thi học sinh giỏi cấp trờng năm học 2009-2010
xuân lam Môn : Toán 8 (Thời gian : 120 phút)
Họ tên học sinh : Lớp
Số báo
danh
Giám thị

Số phách


Điểm bằng số Điểm bằng chữ

Số phách
Bài 1: (6 điểm) Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
1.
2
7 6x x+ +
2. x
32
- 1
3. Chứng tỏ rằng A = (x - 3)(x - 5) + 4 > 0 với mọi giá trị của x.
Bài 2: (2 điểm)
a/ Tìm a để đa thức x
5
+ 32 chia hết cho đa thức x + a
b/ Tìm số d trong phép chia của biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6 8 2008x x x x+ + + + +

cho đa thức
2
10 21x x+ +
Bài 3: (4 điểm)
a/ Chứng minh đẳng thức sau:

yx
yx
yx
x
y

y
x
yxxy
yx
=

+














+
+

+
22
2222
:
1
b/ Cho

cba
z
cba
y
cba
x
+
=
+
=
++ 4422
chứng minh rằng:
zyx
c
zyx
b
zyx
a
+
=
+
=
++ 4422
với abc # 0 và các mẫu số khác 0
Bài 4: (6 điểm) Cho tam giác ABC. ở phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác vuông
cân tại A là AEC, ABD và hình bình hành ADIE. Chứng minh
a/ IA = BC
b/ IA

BC

c/ Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng BD, CE. Tam giác ABC phải có
điều kiện gì để ba điểm M, A, N thẳng hàng.
Bài 5: (2 điểm)
a) Cho x, y là hai số dơng thoã mãn x
2
+y
2
-xy = 8 Tìm GTNN, GTLN của M=x
2
+y
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
106
53305
2
2
+
+
xx
xx
THI HSG LP 8
Nm hc 2008 2009
Bi 1: Cho biu thc M =






+

+

+

2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:








+

+
2
10
2
2

x
x
x
a) Rỳt gn M
b)Tớnh giỏ tr ca M khi
x
=
2
1
Bi 2: Cho biu thc: A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c
2
a) Phõn

tớch biu thc A thnh nhõn t.
b) Chng minh rng : Nu a, b, c l di cỏc cnh ca mt tam giỏc thỡ A <
0.
Bi 3:
a)Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc sau :
A = x
2

- 2xy + 2y
2
- 4y + 5
b)Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc sau :
B =
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
Bi 4: Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD . Vi AB = a ; AD = b. T nh A , k mt ng
thng a bt k ct ng chộo BD ti E, ct cnh BC ti F v ct tia DC ti G.
a) Chng minh: AE
2
=EF.EG
b) Chng minh rng khi ng thng a quay quanh A thay i thỡ tớch BF.DG
khụng i.
Bi 5. Chng minh rng nu
)1()1(
22
xzy
xzy
yzx
yzx


=



Vi x

y ; xyz

0 ; yz

1 ; xz

1.
Thỡ : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)
Gii
Bi 1: a) Rỳt gn M
M=






+
+

+

2
1
36
6
4

3
2
xx
xx
x
:








+

+
2
10
2
2
x
x
x
=







+
+


+ 2
1
)2(3
6
)2)(2(
2
xxxxx
x
:
2
6
+x
M =
6
2
.
)2)(2(
6 +
+
x
xx
=
x2
1
b)Tính giá trị của M khi

x
=
2
1
x
=
2
1

x =
2
1
hoặc x = -
2
1

Với x =
2
1
ta có : M =
2
1
2
1

=
2
3
1
=

3
2
Với x = -
2
1
ta có : M =
2
1
2
1
+
=
2
5
1
=
5
2

Bài 2: Cho biểu thức: A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c

2
a) Phân

tích biểu thức A thành nhân tử.
Ta có : A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c
2
= ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- (2bc)
2
= ( b
2
+ c
2

- a
2
-2bc)( b
2
+ c
2

- a
2
+2bc) = (b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a)
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Ta có: (b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c +a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b-c -a) <0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
Vậy A< 0
Bài 3: a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = x
2
- 2xy + 2y
2
- 4y + 5
Ta có : A = x
2
- 2xy + y
2
+y
2
- 4y +4 + 1
= (x-y)

2
+ (y - 2)
2
+ 1
Do (x-y)
2


0 ; (y - 2)
2


0
Nên A= (x-y)
2
+ (y - 2)
2
+ 1

1
Dấu ''='' xãy ra

x = y và y = 2
Vậy GTNN của A là 1

x = y =2
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
B =
1
)1(3

23
+++
+
xxx
x
=
1)1(
)1(3
2
+++
+
xxx
x
=
)1)(1(
)1(3
2
++
+
xx
x
=
1
3
2
+x
Do x
2
+1>0 nên B =
1

3
2
+x

3. Dấu ''='' xãy ra

x = 0
Vậy GTLN của B là 3

x = 0
Bài 4:
a) Chứng minh: AE
2
=EF.EG
Do AB//CD nên ta có:

ED
EB
EG
EA
=
=
DG
AB
(1)
Do BF//AD nên ta có:

ED
EB
EA

EF
=
=
FB
AD
(2)
Từ (1) và (2)

EA
EF
EG
EA
=
Hay AE
2
= EF. EG
b). CMR khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG không đổi.

E

F

A

B

D

C


G
Từ (1) và (2)

AD
FB
DG
AB
=
Hay BF.DG = AB.AD = ab (không đổi)
Bài 5: Chứng minh rằng nếu
)1()1(
22
xzy
xzy
yzx
yzx


=


Với x

y ; xyz

0 ; yz

1 ; xz

1.

Thì : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)
Từ GT

(x
2
-yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y
2
- xz)

x
2
y- x
3
yz-y
2
z+xy
2
z
2
= xy
2
-x
2
z - xy
3
z +x
2
yz
2



x
2
y- x
3
yz - y
2
z+ xy
2
z
2
- xy
2
+x
2
z + xy
3
z - x
2
yz
2
= 0

xy(x-y) +xyz(yz +y
2
- xz - x
2
)+z(x
2
- y

2
) = 0

xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0

(x -y)
[ ]
yzxzzyxxyzxy ++++− )(
= 0
Do x - y

0 nên xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x
3
– 5x
2
+ 8x – 4 thành nhân tử
b) Tìm giá trị nguyên của x để A
M
B biết
A = 10x
2
– 7x – 5 và B = 2x – 3 .
c) Cho x + y = 1 và x y

0 . Chứng minh rằng

( )

3 3 2 2
2
0
1 1 3
x y
x y
y x x y

− + =
− − +
Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau:
a) (x
2
+ x)
2
+ 4(x
2
+ x) = 12
b)
2003
6
2004
5
2005
4
2006
3
2007
2
2008

1
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
xxxxxx

Bài 3: (2đ) Cho hình vuông ABCD; Trên tia đối tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho AE = CF
a) Chứng minh

EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh O, C, I
thẳng hàng.
Bài 4: (2)Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao cho BD
= AE. Xác địnhvị trí điểm D, E sao cho:
a/ DE có độ dài nhỏ nhất
b/ Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
Híng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm
Bài 1: (3 điểm)
a) ( 0,75đ) x
3
- 5x
2

+ 8x - 4 = x
3
- 4x
2
+ 4x – x
2
+ 4x – 4 (0,25đ)
= x( x
2
– 4x + 4) – ( x
2
– 4x + 4) (0,25đ)
= ( x – 1 ) ( x – 2 )
2
(0,25đ)
b) (0,75đ) Xét
2
A 10x 7x 5 7
5x 4
B 2x 3 2x 3
− −
= = + +
− −
(0,25đ)
Với x

Z thì A
M
B khi
7

2 3−x


Z

7
M
( 2x – 3) (0,25đ)
Mà Ư(7) =
{ }
1;1; 7;7− −


x = 5; - 2; 2 ; 1 thì A
M
B (0,25đ)
c) (1,5đ) Biến đổi
3 3
x y
y 1 x 1

− −
=
4 4
3 3
x x y y
(y 1)(x 1)
− − +
− −


=
( )
4 4
2 2
x y (x y)
xy(y y 1)(x x 1)
− − −
+ + + +
( do x + y = 1

y - 1= -x và x - 1= - y) (0,25đ)
=
( ) ( )
( )
2 2
2 2 2 2 2 2
x y x y x y (x y)
xy(x y y x y yx xy y x x 1)
− + + − −
+ + + + + + + +
(0,25đ)
=
( )
2 2
2 2 2 2
x y (x y 1)
xy x y xy(x y) x y xy 2
− + −
+ + + + + +
 

 
(0,25đ)
=
( )
2 2
2 2 2
x y (x x y y)
xy x y (x y) 2
− − + −
+ + +
 
 
=
( )
[ ]
2 2
x y x(x 1) y(y 1)
xy(x y 3)
− − + −
+
(0,25đ)
=
( )
[ ]
2 2
x y x( y) y( x)
xy(x y 3)
− − + −
+
=

( )
2 2
x y ( 2xy)
xy(x y 3)
− −
+
(0,25đ)
=
2 2
2(x y)
x y 3
− −
+
Suy ra điều cần chứng minh (0,25đ)
Bài 2: (3 đ)a) (1,25đ)
(x
2
+ x )
2
+ 4(x
2
+ x) = 12 đặt y = x
2
+ x
y
2
+ 4y - 12 = 0

y
2

+ 6y - 2y -12 = 0 (0,25đ)

(y + 6)(y - 2) = 0

y = - 6; y = 2 (0,25đ)
* x
2
+ x = - 6 vô nghiệm vì x
2
+ x + 6 > 0 với mọi x (0,25đ)
* x
2
+ x = 2

x
2
+ x - 2 = 0

x
2
+ 2x - x - 2 = 0 (0,25đ)

x(x + 2) – (x + 2) = 0

(x + 2)(x - 1) = 0

x = - 2; x = 1 (0,25đ)
Vậy nghiệm của phương trình x = - 2 ; x =1
b) (1,75đ)
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6

2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + = + +


x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + + + + = + + + + +


2003
2009
2004
2009
2005
2009
2006
2009
2007
2009
2008
2009
+
+
+
+
+
=

+
+
+
+
+
xxxxxx

x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009
0
2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + − − − =
(0,25đ)

0)
2003
1
2004
1
2005
1
2006
1
2007
1
2008
1
)(2009(
=−−−+++
x

(0,5đ) Vì
1 1
2008 2005
<
;
1 1
2007 2004
<
;
1 1
2006 2003
<
Do đó :
0
2003
1
2004
1
2005
1
2006
1
2007
1
2008
1
<−−−++
(0,25đ) Vậy x + 2009 = 0

x = -2009


Bài 3: (2 điểm)
a) (1đ)
Chứng minh

EDF vuông cân
Ta có

ADE =

CDF (c.g.c)


EDF cân tại D
Mặt khác:

ADE =

CDF (c.g.c)

1 2
ˆ ˆ
E F
=


1 2 1
ˆ ˆ ˆ
E E F
+ +

= 90
0



2 2 1
ˆ ˆ ˆ
F E F
+ +
= 90
0



EDF
= 90
0
. Vậy

EDF vuông cân
b) (1đ) Chứng minh O, C, I thẳng
A
B
E I
D
C
O
F
2
1

1
2
Theo tớnh cht ng chộo hỡnh vuụng

CO l trung trc BD
M

EDF vuụng cõn

DI =
1
2
EF
Tng t BI =
1
2
EF

DI = BI

I thuc dng trung trc ca DB

I thuc ng thng CO
Hay O, C, I thng hng
Bi 4: (2 im)
a) (1)
DE cú di nh nht
t AB = AC = a khụng i; AE = BD = x (0 < x < a)
p dng nh lý Pitago vi


ADE vuụng ti A cú:
DE
2
= AD
2
+ AE
2
= (a x)
2
+ x
2
= 2x
2
2ax + a
2
= 2(x
2
ax) a
2
(0,25)
= 2(x
2
a
4
)
2
+
2
a
2




2
a
2
(0,25)
Ta cú DE nh nht

DE
2
nh nht

x =
a
2
(0,25)

BD = AE =
a
2


D, E l trung im AB, AC (0,25)
b) (1)
T giỏc BDEC cú din tớch nh nht.
Ta cú: S
ADE
=
1

2
AD.AE =
1
2
AD.BD =
1
2
AD(AB AD)=
1
2
(AD
2
AB.AD) (0,25)
=
1
2
(AD
2
2
AB
2
.AD +
2
AB
4
) +
2
AB
8
=

1
2
(AD
AB
4
)
2
+
2
AB
2



2
AB
8
(0,25)
Vy S
BDEC
= S
ABC
S
ADE


2
AB
2


2
AB
8
=
3
8
AB
2
khụng i (0,25)
Do ú min S
BDEC
=
3
8
AB
2
khi D, E ln lt l trung im AB, AC (0,25)
phòng giáo dục và đào tạo kim
bảng
kiểm tra chất lợng học sinh giỏi năm học 2008 2009
môn toán lớp 8
Thời gian 150 phút Không kể thời gian giao đề
Đề chính thức
Bài 1 (3 điểm)Tính giá trị biểu thức
4 4 4
4 4 4 4
1 1 1 1
1+ 3 5 29
4 4 4 4
A=

1 1 1 1
2 + 4 6 30
4 4 4 4

+ + +
ữ ữ ữ ữ


+ + +
ữ ữ ữ ữ

A
D
B
C
E
Bài 2 (4 điểm)
a/Với mọi số a, b, c không đồng thời bằng nhau, hãy chứng minh
a
2
+ b
2
+ c
2
ab ac bc

0
b/ Cho a + b + c = 2009. chứng minh rằng
3 3 3
2 2 2

a + b + c - 3abc
= 2009
a + b + c - ab - ac - bc
Bài 3 (4 điểm). Cho a

0, b

0 ; a và b thảo mãn 2a + 3b

6 và 2a + b

4.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a
2
2a b
Bài 4 (3 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một ô tô đi từ A đến B . Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A vơí vận
tốc bằng
2
3
vận tốc của ô tô thứ nhất . Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô
tô đi cả quãng đờng AB thì mất bao lâu?
Bài 5 (6 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M, N thứ tự là
trung điểm của BC và AC. Các đờng trung trực của BC và AC cắt nhau tại O .
Qua A kẻ đờng thẳng song song với OM, qua B kẻ đờng thẳng song song với
ON, chúng cắt nhau tại H
a) Nối MN,

AHB đồng dạng với tam giác nào ?
b) Gọi G là trọng tâm


ABC , chứng minh

AHG đồng dạng với

MOG
?
c) Chứng minh ba điểm M , O , G thẳng hàng ?
Phòng GD - ĐT đề thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Can lộc Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1. Cho biểu thức: A =
5 2
3 2
x x
x x x
+
+
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A -
0A =
c) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 2: a) Cho a > b > 0 và 2( a
2
+ b
2
) = 5ab
Tính giá trị của biểu thức: P =
3
2

a b
a b

+
b) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng a
2
+ 2bc
> b
2
+ c
2
Bài 3: Giải các phơng trình:
a)
2 1
1
2007 2008 2009
x x x
=
b) (12x+7)
2
(3x+2)(2x+1) = 3
Bài 4: Cho tam giác ABC; Điểm P nằm trong tam giác sao cho
ã
ã
ABP ACP=
, kẻ
PH
,AB PK AC
. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh.
a) BP.KP = CP.HP

b) DK = DH
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, một đờng thẳng d cắt các cạnh AB, AD tại
M và K, cắt đờng chéo AC tại G. Chứng minh rằng:
UBND THàNH PHố Huế kỳ thi CHọN học sinh giỏi tHàNH PHố
PHòNG Giáo dục và đào tạo lớp 8 thCS - năm học 2007 - 2008
Môn : Toán
Đề chính thức Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm)
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
3.
2
7 6x x+ +
4.
4 2
2008 2007 2008x x x+ + +
Bài 2: (2điểm)
Giải phơng trình:
1.
2
3 2 1 0x x x + + =
2.
( )
2 2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 4 4 4x x x x x
x x x x


+ + + + + = +
ữ ữ ữ ữ

Bài 3: (2điểm)
1. Căn bậc hai của 64 có thể viết dới dạng nh sau:
64 6 4= +
Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai
của chúng dới dạng nh trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ
các số đó.
2. Tìm số d trong phép chia của biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6 8 2008x x x x+ + + + +
cho
đa thức
2
10 21x x+ +
.
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đờng cao AH (H

BC). Trên tia
HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đờng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài
đoạn BE theo
m AB
=
.
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM
và BEC đồng dạng. Tính số đo của góc AHM
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh:

GB HD
BC AH HC
=
+
.
Hết
Phòng Giáo dục- Đào tạo
TRựC NINH
*****
đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2008 - 2009
môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 1 trang
Bi 1 (4 im): Cho biu thc









++
+

=
222222
2

11
:
y
4xy
A
xxyyxyx
a) Tỡm iu kin ca x, y giỏ tr ca A c xỏc nh.
b) Rỳt gn A.
c) Nu x; y l cỏc s thc lm cho A xỏc nh v tho món: 3x
2
+ y
2
+ 2x 2y = 1,
hóy tỡm tt c cỏc giỏ tr nguyờn dng ca A?
Bi 2 (4 im):
a) Gii phng trỡnh :

82
44
93
33
104
22
115
11 +
+
+
=
+
+

+ xxxx
b) Tỡm cỏc s x, y, z bit :
x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx
v
2010200920092009
3=++ zyx
Bi 3 (3 im): Chng minh rng vi mi n
N

thỡ n
5
v n luụn cú ch s tn cựng
ging nhau.
Bi 4 (7 im): Cho tam giỏc ABC vuụng ti A. Ly mt im M bt k trờn cnh
AC. T C v mt ng thng vuụng gúc vi tia BM, ng thng ny ct tia BM ti
D, ct tia BA ti E.
a) Chng minh: EA.EB = ED.EC v
ã
ã
EAD ECB=
b) Cho
ã
0
120BMC =

v
2
36
AED
S cm=
. Tớnh S
EBC
?
c) Chng minh rng khi im M di chuyn trờn cnh AC thỡ tng BM.BD +
CM.CA cú giỏ tr khụng i.
d) K
DH BC
( )
H BC
. Gi P, Q ln lt l trung im ca cỏc on thng BH,
DH. Chng minh
CQ PD
.
đề chính thức
Bi 5 (2 im):
a) Chng minh bt ng thc sau:
2+
x
y
y
x
(vi x v y cựng du)
b) Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc P =
2 2
2 2

3 5
x y x y
y x y x

+ + +


(vi
x 0,y 0
)
Phòng giáo dục - Đào tạo
huyện Vũ th
Đề khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện
Môn: Toán Lớp 8
năm học 2008 2009
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (4 điểm)
1, Cho ba số a, b, c thoả mãn
+ + =


+ + =

2 2 2
a b c 0
a b c 2009
, tính
= + +
4 4 4
A a b c

.
2, Cho ba số x, y, z thoả mãn
x y z 3+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của
B xy yz zx= + +
.
Bài 2: (2 điểm)
Cho đa thức
( )
= + +
2
f x x px q
với
p Z,q Z
. Chứng minh rằng tồn tại số
nguyên k để
( ) ( ) ( )
=f k f 2008 .f 2009
.
Bài 3: (4 điểm)
1, Tìm các số nguyên dơng x, y thoả mãn
3xy x 15y 44 0+ + =
.
2, Cho số tự nhiên
( )
=
2009
9
a 2
, b là tổng các chữ số của a, c là tổng các

chữ số của b, d là tổng các chữ số của c. Tính d.
Bài 4: (3 điểm)
Cho phơng trình
2x m x 1
3
x 2 x 2

+ =
+
, tìm m để phơng trình có nghiệm d-
ơng.
Bài 5: (3 điểm)
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng đờng chéo AC, trên tia đối của tia
AD lấy điểm E, đờng thẳng EB cắt đờng thẳng DC tại F, CE cắt à tại O.
Chứng minh
AEC
đồng dạng
CAF
, tính
ã
EOF
.
Bài 6: (3 điểm)
đề chính thức
Cho tam giác ABC, phân giác trong đỉnh A cắt BC tại D, trên các đoạn
thẳng DB, DC lần lợt lấy các điểm E và F sao cho
ã
ã
EAD FAD=
. Chứng

minh rằng:
=
2
2
BE BF AB
CE CF AC
.
Bài 7: (2 điểm)
Trên bảng có các số tự nhiên từ 1 đến 2008, ngời ta làm nh sau lấy ra
hai số bất kỳ và thay bằng hiệu của chúng, cứ làm nh vậy đến khi còn một
số trên bảng thì dừng lại. Có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1 đợc không?
Giải thích.
Hết
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

pgd &đt bỉm sơn đề thi học sinh giỏi lớp 8
trờng thcs xi măng năm học 2008-2009 môn toán 2008-2009
(150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1(5điểm) Tìm số tự nhiên n để :
a) A=n
3
-n
2
+n-1 là số nguyên tố.
b) B=
2
2623
2
234

+
+++
n
nnnn
có giá trị là một số nguyên .
c) D=n
5
-n+2 là số chính phơng . (n
)2
Câu 2: (5 điểm) Chứng minh rằng :
a)
1
111
=
++
+
++
+
++ cac
c
bbc
b
aab
a
biết abc=1
b) Với a+b+c=0 thì a
4
+b
4
+c

4
=2(ab+bc+ca)
2
c)
c
a
a
b
b
c
a
c
c
b
b
a
++++
2
2
2
2
2
2
Câu 3: (5 điểm) giảI các phơng trình sau:
a)
6
82
54
84
132

86
214
=

+

+
xxx
b) 2x(8x-1)
2
(4x-1)=9
c) x
2
-y
2
+2x-4y-10=0 với x,y nguyên dơng.
câu 4: (5 điểm).Cho hình thang ABCD (AB//CD) ,O là giao điểm hai đờng
chéo. Qua O kẻ đờng thẳng song song với AB cắt DA tại E ,cát BC tại F.
a) chứng minh rằng : diện tích tam giác AOD bằng diện tích tam giác BOC.
b) Chứng minh :
EFCDAB
211
=+
c) Gọi K là điểm bất kì thuộc OE.Nêu cách dựng dờng thẳng đI qua K và
chia đôI diện tích tam giác DEF.
hết
pgd thị x gia nghỉaã đề thi phát hiện học sinh giỏi bậc thcs
năm học 2008-2009
Môn : toán ( 120 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 đ)

Cho biết a-b=7 tính giá trị của biểu thức: a(a+2)+b(b-2)-2ab
Bài 2: (1 đ)
Chứng minh rằng biểu rhứ sau luôn luôn dơng (hoặc âm) với một giá trị của
chử đã cho :
-a
2
+a-3
Bài 3: (1 đ)
Chứng minh rằng nếu một tứ giác có tâm đối xứng thì tứ giác đó là hình bình
hành.
Bài 4: (2 đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
584
2
2
+ xx
Bài 5: (2 đ)
Chứng minh rằng các số tự nhiên có dạng 2p+1 trong đó p là số nguyên tố ,
chỉ có một số là lập phơng của một số tự nhiên khác.Tìm số đó.
Bài 6: (2 đ)
Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD , đờng chéo AC vuông góc với cạnh
bên CD,
CADBAC =
.Tính AD nếu chu vi của hình thang bằng 20 cm và góc
D bằng 60
0
.
Bài 7: (2 đ)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) a

3m
+2a
2m
+a
m
b) x
8
+x
4
+1
Bài 8: (3 đ) Tìm số d trong phép chia của biểu thức :
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+ 2004 cho x
2
+8x+1
Bài 9: (3 đ) Cho biểu thức :
C=






+








+


1
2
1:
1
2
1
1
223
x
x
xxx
x
x
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức C đợc Xác định.
b) Rút gọn C.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C đợc xác định.
Bài 10 (3 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB) , đờng cao AH. Trên tia HC lấy HD
=HA, đờng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) chứng minh AE=AB
b) Gọi M trung điểm của BE . Tính góc AHM.
hết
Phòng GD-đt vũ th
Hớng dẫn chấm môn toán 8

i
Nội dung Điểm

1.
1
Cho ba số a, b, c thoả mãn
+ + =


+ + =

2 2 2
a b c 0
a b c 2009
, tính
= + +
4 4 4
A a b c
.
2,00
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
a b c a b c 2 ab bc ca 2 ab bc ca+ + = + + + + = + +
( ) ( )
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
a b c 2009
a b b c c a ab bc ca 2abc a b c
2 4


+ +
+ + = + + + + = =


( ) ( )
2
2
4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2009
A a b c a b c 2 a b b c c a
2
= + + = + + + + =
0,50
0,50
1,00
1.
2
Cho ba số x, y, z thoả mãn
x y z 3+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của
B xy yz zx= + +
.
2,00

( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )

= + + = + + +


= + + + = + +
+ +

= + + = + + +
ữ ữ

2
2 2
2 2
2
2
B xy z x y xy 3 x y x y
xy 3 x y x y x y xy 3x 3y
y 3 3y 6y 9 y 3 3
x x y 1 3 3
2 4 2 4
Dấu = xảy ra khi
y 1 0
y 3
x 0 x y z 1
2
x y z 0
=




+ = = = =



+ + =



Vậy giá trị lớn nhất của B là 3 khi x = y = z = 1
1,25
0,50
0,25
2
Cho đa thức
( )
= + +
2
f x x px q
với
p Z,q Z
. Chứng minh rằng tồn tại số
nguyên k để
( ) ( ) ( )
=f k f 2008 .f 2009
.
2,00
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2
2 2
2
2
2
f f x x f x x p f x x q
f x 2.x.f x x p.f x p.x q
f x f x 2x p x px q
f x x px q 2x p 1
f x x 1 p x 1 q f x f x 1

+ = + + + +

= + + + + +

= + + + + +


= + + + + +


= + + + + = +

Với x = 2008 chọn
( )
k f 2008 2008= + Â

Suy ra
( ) ( ) ( )
f k f 2008 .f 2009=

1,25
0,50
0,25
3.
1
Tìm các số nguyên dơng x, y thoả mãn
3xy x 15y 44 0+ + =
.
2,00

( ) ( )
3xy x 15y 44 0 x 5 3y 1 49+ + = + + =
x, y nghuyêndơng do vậy x + 5, 3y + 1 nguyên dơng và lớn hơn 1.

Thoả mãn yêu cầu bài toán khi x + 5, 3y + 1 là ớc lớn hơn 1 của 49
nên có:

x 5 7 x 2
3y 1 7 y 2
+ = =



+ = =

Vậy phơng trình có nghiệm nguyên là x = y = 2.
0,75
0,50
0,75
3.

2
Cho số tự nhiên
( )
=
2009
9
a 2
, b là tổng các chữ số của a, c là tổng các
chữ số của b, d là tổng các chữ số của c. Tính d.
2,00
( ) ( ) ( )
( )
2009 3.2009 6027
9 3 3 6027
a 2 2 2 10 b 9.6027 54243
c 5 4.9 41 d 4 1.9 13 1
= = = < =
+ = + =
3
2 1mod9 a 1mod9

( )
a b c dmod9 d 1mod9 2
Từ (1) và (2) suy ra d = 8.
1,00
0,75
0,25
4
Cho phơng trình
2x m x 1

3
x 2 x 2

+ =
+
, tìm m để phơng trình có nghiệm d-
ơng.
3,00
Điều kiện:
x 2;x 2
( )
2x m x 1
3 x 1 m 2m 14
x 2 x 2

+ = =
+
m = 1phơng trình có dạng 0 = -12 vô nghiệm.
m 1
phơng trình trở thành
2m 14
x
1 m

=

0,25
0,75
0,25
0,50

Phơng trình có nghiệm dơng
2m 14
2
1 m
m 4
2m 14
2
1 m
1 m 7
2m 14
0
1 m













< <





>



Vậy thoả mãn yêu cầu bài toán khi
m 4
1 m 7



< <

.
1,00
0,25
5
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng đờng chéo AC, trên tia đối của tia
AD lấy điểm E, đờng thẳng EB cắt đờng thẳng DC tại F. Chứng minh
AEC
đồng dạng
CAF
, tính
ã
EOF
.
3,00
O
D
B
A

C
E
F

AEB
đồng dạng
CBF
(g-g)
2 2
AB AE.CF AC AE.CF
AE AC
AC CF
= =
=

AEC
đồng dạng
CAF
(c-
g-c)

AEC
đồng dạng
CAF

ã
ã
AEC CAF =

ã

ã
ã
ã
ã
ã
0 0
EOF AEC EAO ACF EAO
180 DAC 120
= + = +
= =
1,00
1,00
1,00
6
Cho tam giác ABC, phân giác trong đỉnh A cắt BC tại D, trên các đoạn
thẳng DB, DC lần lợt lấy các điểm E và F sao cho
ã
ã
EAD FAD=
. Chứng
minh rằng:
=
2
2
BE BF AB
CE CF AC
.
3,00
A
B

C
D
F
E
K
H
Kẻ EH

AB tại H, FK

AC tại K

ã
ã
ã
ã
BAE CAF; BAF CAE = =

HAE

đồng dạng
KAF
(g-g)
AE EH
AF FK
=
ABE
ACF
S BE EH.AB AE.AB BE AE.AB
S CF FK.AC AF.AC CF AF.AC



= = = =
Tơng tự
BF AF.AB
CE AE.AC
=
1,00
1,25
0,50
0,25

2
2
BE BF AB
CE CF AC
=
(đpcm).
7
Trên bảng có các số tự nhiên từ 1 đến 2008, ngời ta làm nh sau lấy ra
hai số bất kỳ và thay bằng hiệu của chúng, cứ làm nh vậy đến khi còn
một số trên bảng thì dừng lại. Có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1
đợc không? Giải thích.
2,00
Khi thay hai số a, b bởi hiệu hiệu hai số thì tính chất chẵn lẻ của tổng
các số có trên bảng không đổi.

( )
2008. 2008 1
S 1 2 3 2008 1004.2009 0 mod2

2
+
= + + + + = =
;
1 1mod2

do vậy trên bảng không thể chỉ còn lại số 1.
1,00
1,00
UBND THàNH PHố Huế kỳ thi CHọN học sinh giỏi tHàNH PHố
PHòNG Giáo dục và đào tạo lớp 8 thCS - năm học 2007 - 2008
Môn : Toán
Đáp án và thang điểm:
Bài
1
Câu
Nội dung
Điểm
1.
2,0
1.1
(0,75 điểm)
( ) ( )
2 2
7 6 6 6 1 6 1x x x x x x x x+ + = + + + = + + +

( ) ( )
1 6x x= + +
0.5
0,5

1.2
(1,25 điểm)
4 2 4 2 2
2008 2007 2008 2007 2007 2007 1x x x x x x x+ + + = + + + + +
0,25
( ) ( ) ( )
2
4 2 2 2 2 2
1 2007 1 1 2007 1x x x x x x x x= + + + + + = + + + +
0,25
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
1 1 2007 1 1 2008x x x x x x x x x x= + + + + + + = + + +
0,25
2.
2,0
2.1
2
3 2 1 0x x x + + =
(1)
+ Nếu
1x
: (1)
( )
2
1 0 1x x = =
(thỏa mãn điều kiện
1x
).
+ Nếu

1x <
: (1)
( ) ( ) ( )
2 2
4 3 0 3 1 0 1 3 0x x x x x x x + = = =

1; 3x x = =
(cả hai đều không bé hơn 1, nên bị
loại)
Vậy: Phơng trình (1) có một nghiệm duy nhất là
1x =
.
0,5
0,5
2.2
( )
2 2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 4 4 4x x x x x
x x x x

+ + + + + = +
ữ ữ ữ ữ

(2)
Điều kiện để phơng trình có nghiệm:
0x

(2)
( )
2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 4 4x x x x x
x x x x


+ + + + + = +

ữ ữ ữ ữ



( ) ( )
2
2 2
2
2
1 1
8 8 4 4 16x x x x
x x

+ + = + + =
ữ ữ

0 8x hay x = =


0x
.
Vậy phơng trình đã cho có một nghiệm
8x =
0,25
0,5
0,25
Phòng Giáo dục- Đào tạo
TRựC NINH
đáp án và hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi năm học 2008 -
*****
2009
m«n: To¸n 8
Bài 1 : (4 điểm)
a) Điều kiện: x

±
y; y

0 (1 điểm)
b) A = 2x(x+y) (2 điểm)
c) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, từ đó tìm được tất cả các giá trị nguyên
dương của A
+ Từ (gt): 3x
2
+ y
2
+ 2x – 2y = 1


2x
2
+ 2xy + x
2
– 2xy + y
2
+ 2(x – y) = 1

2x(x + y) + (x – y)
2
+ 2(x – y) + 1 = 2

A + (x – y + 1)
2
= 2

A = 2 – (x – y + 1)
2

2

(do (x – y + 1)
0

(với mọi x ; y)

A

2. (0,5đ)
+ A = 2 khi

( )
x y 1 0
2x x y 2
x y;y 0
− + =


+ =


≠ ± ≠




1
x
2
3
y
2

=




=




+ A = 1 khi
( )
2
(x y 1) 1
2x x y 1
x y;y 0

− + =

+ =


≠ ± ≠

Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của x và
y, chẳng hạn:
2 1
x
2
2 3
y
2


=



+


=


+ Vậy A chỉ có thể có 2 giá trị nguyên dương là: A = 1; A = 2 (0,5
điểm)
Bài 2: (4 điểm)
a)
x 11 x 22 x 33 x 44
115 104 93 82
+ + + +
+ = +
x 11 x 22 x 33 x 44
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
115 104 93 82
+ + + +
⇔ + + + = + +
(1 điểm)
x 126 x 126 x 126 x 126
115 104 93 82
+ + + +
⇔ + = +
x 126 x 126 x 126 x 126
0
115 104 93 82
+ + + +
⇔ + − − =
(0,5 điểm)

x 126 0⇔ + =

x 126⇔ = −
(0,5 điểm)
b) x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx

2x
2
+2y
2
+ 2z
2
– 2xy – 2yz – 2zx = 0

(x-y)
2
+ (y-z)
2
+ (z-x)
2
= 0 (0,75
điểm)
x y 0
y z 0
z x 0
− =



⇔ − =


− =

x y z⇔ = =

x
2009
= y
2009
= z
2009
(0,75 điểm)
Thay vào điều kiện (2) ta có 3.z
2009
= 3
2010


z
2009
= 3
2009


z = 3
Vậy x = y = z = 3 (0,5 điểm)

Bài 3 (3 điểm)
Cần chứng minh: n
5
– n
M
10
- Chứng minh : n
5
- n
M
2
n
5
– n = n(n
2
– 1)(n
2
+ 1) = n(n – 1)(n + 1)(n
2
+ 1)
M
2 (vì n(n – 1) là tích của hai số
nguyên liên tiếp) (1 điểm)
- Chứng minh: n
5
– n
M
5
n
5

- n = = n( n - 1 )( n + 1)( n
2
– 4 + 5)
= n( n – 1 ) (n + 1)(n – 2) ( n + 2 ) + 5n( n – 1)( n + 1 )
lý luận dẫn đến tổng trên chia hết cho 5 (1,25 điểm)
- Vì ( 2 ; 5 ) = 1 nên n
5
– n
M
2.5 tức là n
5
– n
M
10
Suy ra n
5
và n có chữ số tận cũng giống nhau. (0,75 điểm)
Bµi 4: 6 ®iÓm
IP
Q
H
E
D
A
B C
M
C©u a: 2 ®iÓm
* Chøng minh EA.EB = ED.EC (1 ®iÓm)
- Chøng minh


EBD ®ång d¹ng víi

ECA (gg) 0,5 ®iÓm
- Từ đó suy ra
. .
EB ED
EA EB ED EC
EC EA
= =
0,5 điểm
* Chứng minh
ã
ã
EAD ECB=
(1 điểm)
- Chứng minh

EAD đồng dạng với

ECB (cgc) 0,75 điểm
- Suy ra
ã
ã
EAD ECB=
0,25 điểm
Câu b: 1,5 điểm
- Từ
ã
BMC
= 120

o



ã
AMB
= 60
o



ã
ABM
= 30
o
0,5 điểm
- Xét

EDB vuông tại D có
à
B
= 30
o

ED =
1
2
EB



1
2
ED
EB
=
0,5 điểm
- Lý luận cho
2
EAD
ECB
S ED
S EB

=


từ đó

S
ECB
= 144 cm
2
0,5 điểm
Câu c: 1,5 điểm
- Chứng minh

BMI đồng dạng với

BCD (gg) 0,5 điểm
- Chứng minh CM.CA = CI.BC 0,5 điểm

- Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC
2
có giá trị không đổi 0,5 điểm
Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB
2
+ AC
2
= BC
2
Câu d: 2 điểm
- Chứng minh

BHD đồng dạng với

DHC (gg) 0,5 điểm
2
2
BH BD BP BD BP BD
DH DC DQ DC DQ DC
= = =
0,5 điểm
- Chứng minh

DPB đồng dạng với

CQD (cgc)
ã
ã
ã
ã

` 90
o
BDP DCQ
CQ PD
ma BDP PDC

=



+ =


1 điểm
Bi 5: (2 im)
a) vỡ x, y cựng du nờn xy > 0, do ú
+
x y
2
y x

(*)
+
2 2
x y 2xy
2
(x y) 0
(**). Bt ng thc (**) luụn ỳng, suy ra bt (*) ỳng (pcm)
(0,75)
b) t

x y
t
y x
+ =

2 2
2
2 2
x y
t 2
y x
+ =
(0,25)
Biu thc ó cho tr thnh P = t
2
3t + 3
P = t
2
2t t + 2 + 1 = t(t 2) (t 2) + 1 = (t 2)(t 1) + 1 (0,25)
- Nu x; y cựng du, theo c/m cõu a) suy ra t

2.

t 2

0 ; t 1 > 0
( ) ( )
t 2 t 1 0



P 1
. ng thc xy ra khi v ch khi t = 2

x = y (1)
(0,25)
- Nu x; y trỏi du thỡ
x
0
y
<
v
y
0
x
<


t < 0

t 1 < 0 v t 2 < 0
( ) ( )
t 2 t 1
> 0

P > 1 (2) (0,25)
- T (1) v (2) suy ra: Vi mi x

0 ; y

0 thỡ luụn cú P


1. ng thc xy ra khi
v ch khi x = y. Vy giỏ tr nh nht ca biu thc P l P
m
=1 khi x=y
phòng giáo dục và đào tạo kim bảng
Kiểm tra chất lợng học sinh giỏi năm học 2008 2009
Đáp án , biểu điểm, hớng dẫn chấm
Môn Toán 8
Nội dung Điểm
Bài 1 (3 điểm)
Có a
4
+
1
4
=
2
2 2 2 2
1 1 1
a a
2 2 2
a a a a

+ = + + +
ữ ữ ữ

1,0
Khi cho a các giá trị từ 1 đến 30 thì:
Tử thức viết đợc thành

(1
2
+1+
1
2
)(1
2
-1+
1
2
)(3
2
+3+
1
2
)(3
2
-3+
1
2
).(29
2
+29+
1
2
)(29
2
-29+
1
2

)
0,5
Mẫu thức viết đợc thành
(2
2
+2+
1
2
)(2
2
-2+
1
2
)(4
2
+4+
1
2
)(4
2
-4+
1
2
)(30
2
+30+
1
2
)(30
2

-30+
1
2
)
0,5
Mặt khác (k+1)
2
-(k+1)+
1
2
=.=k
2
+k+
1
2
0,5
Nên A=
2
2
1
1 1
1
2
1
1861
30 30
2
+
=
+ +

0,5
Bài 2: 4 điểm
ý a: 2 điểm
-Có ý tởng tách, thêm bớt hoặc thể hiện đợc nh vậyđể sử dụng bớc sau 0,5
-Viết đúng dạng bình phơng của một hiệu 0,5
- Viết đúng bình phơng của một hiệu 0,5
- Lập luận và kết luận đúng 0,5
ý b: 2 điểm
Phân tích đúng tủ thức thành nhân tử 1,0
Rút gọn và kết luận đúng 1,0
Bài 3 : 4 điểm
*Từ 2a + b 4 và b 0 ta có 2a 4 hay a 2
1,0
Do đó A=a
2
- 2a - b 0
0,5
Nên giá trị lớn nhất của A là 0 khi a=2và b=0 0,5
* Từ 2a + 3b 6 suy ra b 2 -
2
3
a
1,0
Do đó A a
2
2a 2 +
2
3
a
= (

2
3
a
)
2
-
22
9
-
22
9
0,5
Vậy A có giá trị nhỏ nhất là -
22
9
khi a =
2
3
và b =
2
3
0,5
Bài 4 : 3 điểm
- Chọn ẩn và đạt điều kiện đúng 0,25
- Biểu thị đợc mỗi đại lợng theo ẩn và số liệu đã biết(4 đại lợng) 0,25 x
4
- Lập đợc phơng trình 0,25
- Giải đúng phơng trình 0,5
- Đối chiếu và trả lời đúng thời gian của 1 ô tô 0,5
- Lập luận , tính và trả lời đúng thời gian của ô tô còn lại 0,5

Bài 5 : 6 điểm
ý a : 2 điểm
Chứng minh đợc
1 cặp góc bằng
nhau
1.0
G
H
O
N
M
A
B
C
Nêu đợc cặp góc
bằng nhau còn
lại
0,5
Chỉ ra đợc hai
tam giác đồng
dạng
0,5
ý b : 2 điểm
Từ hai tam giác
đồng dạng ở ý a
suy ra đúng tỉ số
cặp cạnh AH /
OM
0,5
Tính đúng tỉ số

cặp cạnh AG /
GM
0,5
Chỉ ra đợc cặp
góc bằng nhau
0,5
Kết luận đúng 2
tam giác đồng
dạng
0,5
ý c : 2 điểm
- Từ hai tam giác đồng
dạng ở câu b suy ra góc
AGH = góc MGO (1)
0,5
- Mặt khác góc MGO +
Góc AGO = 180
0
(2)
0,5
- Từ (1) và (2) suy ra
góc AGH + góc AGO =
180
0
0,5
- Do đó H, G, O thẳng
hàng
0,5
Chú ý: -Các cách giải khác nếu đúng chấm điểm tơng tự theo các bớc của
từng bài

`-Điểm của bài làm là tổng số điểm của các bài HS làm đợc, không làm
tòn
a

×