Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Chuyên đề NITƠ-PHOTPHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.83 KB, 21 trang )

ĐỖ HƯỞNG-0969157824
NITO -PHOTPHO
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 2: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nước. D. Không có khí gì sinh ra
Câu 3: Cho các phản ứng sau: N
2
+ O
2
→ 2NO và N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
. Trong hai phản ứng
trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 3: Hiệu suất của phản ứng giữa N
2
và H
2
tạo thành NH
3
bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N


2
bằng cách
A. nhiệt phân NaNO
2
. B. Đun hỗn hợp NaNO
2
và NH
4
Cl.
C. thủy phân Mg
3
N
2
. D. phân hủy khí NH
3
.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N
2
nhẹ hơn không khí. B. N
2

rất ít tan trong nước.
C. N
2
không duy trì sự sống, sự cháy. D. N
2
hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 7: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ
A. NH
4
NO
2
. B. HNO
3
. C. không khí. D. NH
4
NO
3
.
Câu 8: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 9: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
2NH
3
+ 3Cl
2
→ 6HCl + N
2

.
Kết luận nào sau đây đúng?
1
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. NH
3
là chất khử. B. NH
3
là chất oxi hoá.
C. Cl
2
vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl
2
là chất khử.
Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH
3
(với các điều kiện coi như đầy đủ) là
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.

C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, CuO, Na
2
CO
3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
O.
Câu 13: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl
2
khan, P
2
O
5
, CuSO
4
khan. B. H
2

SO
4
đặc, CaO khan, P
2
O
5
.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl
2
khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 14: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 15: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH
4
)
2
SO
4
. B. NH
4
HCO
3
. C. CaCO
3
. D. NH
4
NO
2

.Câu 16:
Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 17: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH
3
?
A. NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NH
4
Cl, NH
4
NO
3

, NH
4
HCO
3
.
C. NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
. D. NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:
XY Z T
H
2
O H
2
SO
4
NaOH ®Æc HNO
3
KhÝ X dung dÞch X
t
o
.
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
. B. NH

3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O. D. NH
3

, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH
3
CO
2
Y
t cao, p cao
H
2
O
HCl
NaOH
o
X
Z
T

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
2
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. (NH

4
)
3
CO
3
, NH
4
HCO
3
, CO
2
, NH
3
. B. (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
, NH
3
.
C. (NH
4

)
2
CO
3
, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NH
3
. D. (NH
2
)
2
CO, NH
4
HCO
3
, CO
2
, NH
3
.
Câu 20: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO
3
thì HNO
3
chỉ thể hiện tính axit là

A. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, NH
3
. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
, Cu(OH)

2
.
Câu 21: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO
3
thì HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hoá

A. Mg, H
2
S, S, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Al, FeCO
3
, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, SO
2
. D. Na
2
SO

3
, P, CuO, CaCO
3
, Ag.
Câu 22: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO
3
tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý
tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO
3
bằng phản ứng
A. NaNO
3
+ H
2
SO
4
(đ) → HNO
3
+ NaHSO
4
. B. 4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
→ 4HNO

3
.
C. N
2
O
5
+ H
2
O → 2HNO
3
. D. 2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2
+ 2HNO
3
.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm HNO
3
được điều chế theo phản ứng sau:
NaNO
3 (rắn)
+ H
2
SO
4đặc

→ HNO
3
+ NaHSO
4
Phản ứng trên xảy ra là vì:
A. Axit H
2
SO
4
có tính axit mạnh hơn HNO
3
. B. HNO
3
dễ bay hơi hơn.
C. H
2
SO
4
có tính oxi hoá mạnh hơn HNO
3
. D. Một nguyên nhân khác.
Câu 25: Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO
3
-
có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO
2
.

4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 26: Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun
nóng, bởi vì:
3
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A.Tạo ra khí có màu nâu. B.Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C.Tạo ra kết tủa có màu vàng. D.Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO
2
, O
2
. B. Fe
2
O
3
, NO

2
. C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
. D. Fe, NO
2
, O
2
.
Câu 28: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. Hg(NO
3

)
2
, Mg(NO
3
)
2
. D.Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 29: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí
nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
. B. KNO
3
, Hg(NO
3
)

2
, LiNO
3
.
C. Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. D. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
.
Câu 30: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn
thu được sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO

3
)
2
. B. NH
4
NO
3
. C. NH
4
NO
2
. D. KNO
3
.
Câu 31: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO
3

0
t
→
2KNO
2
+ O
2
. B. NH
4
NO
3


0
t
→
N
2
+ 2H
2
O.
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl. D. 2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2

O.
Câu 32:
Cho các phản ứng sau:
(1)
0
t
4 2
NH NO →
(2)
0
t
3 2
Cu(NO ) →
(3)
0
850 C,Pt
3 2
NH O+ →
(4)
0
t
3 2
NH Cl+ →
(5)
0
t
3
NH CuO+ →
(6)
0

t
4
NH Cl →
Các phản ứng tạo khí N
2

là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6)
Câu 33: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. phi kim.
Câu 34: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi;
sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
4
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu.
Câu 35: Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 36: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng. B. yếu hơn. C. mạnh hơn. D. không so sánh được.
Câu 37: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 38: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O

5
. B. 2PH
3
+ 4O
2
→ P
2
O
5
+ 3H
2
O.
C. PCl
3
+ 3H
2
O → H
3
PO
3
+ 3HCl. D. P
2
O
3
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4

.
Câu 39: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự
điện li của nước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 41: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca
5
F(PO
4
)
3
+ 5H
2
SO
4
→ 5CaSO
4
↓ + 3H
3
PO
4
+ HF↑.
B. Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2

SO
4
→ 3CaSO
4
↓ + 2H
3
PO
4
.
C. P
2
O
5
+ 3H
2
O

→ 2H
3
PO
4
.
D. 3P + 5HNO
3
→ 3H
3
PO
4
+ 5NO↑.
Câu 42: Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng

A. Ca
5
F(PO
4
)
3
+ 5H
2
SO
4
→ 5CaSO
4
↓ + 3H
3
PO
4
+ HF↑.
B. Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
→ 3CaSO
4
↓ + 2H

3
PO
4
.
C. P
2
O
5
+ 3H
2
O

→ 2H
3
PO
4
.
D. 3P + 5HNO
3
→ 3H
3
PO
4
+ 5NO↑.
Câu 43: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H
2
PO
4
)

2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
C. CaHPO
4
, CaSO
4
. D. CaHPO
4
.
5
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 44: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2

HPO
4
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
C. (NH
4
)
3
PO
4
và NH
4
H
2
PO
4
. D. Ca(H
2
PO

4
)
2
và NH
4
H
2
PO
4
.
Câu 45: Phân đạm 2 lá là
A. NH
4
Cl. B. NH
4
NO
3
. C. (NH
4
)
2
SO
4
. D. NaNO
3
.
Câu 46: Trong các loại phân bón sau: NH
4
Cl, (NH
2

)
2
CO, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
; loại có hàm
lượng đạm cao nhất là
A. NH
4
Cl. B. NH
4
NO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
SO
4

.
Câu 47: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH
3
làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 48: Thực hiện phản ứng giữa H
2
và N
2
(tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu
được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản
ứng là
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 49: Điều chế NH
3
từ hỗn hợp gồm N
2
và H
2
(tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với
hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 50: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M; và H

3
PO
4
0,1M với những thể tích bằng
nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000.
Câu 51: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO
3
đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam.
6
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO
3
, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba
khí NO, N
2
, N
2
O (tỉ lệ mol:

ONNNO
22
n:n:n
= 1: 2 : 2)
.
Thể tích dung dịch HNO
3
1M cần dùng
(lít) là
A. 1,92. B. 19,2. C. 19. D. 1,931.
Câu 53: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO
3
loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm
khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối
trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO
3
loãng thu được 5,04 lít (đktc)
hỗn hợp khí N
2
O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số
mol N
2
O. Kim loại X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4

vào dung dịch HNO
3
loãng dư, tất cả lượng khí NO
thu được đem oxi hóa thành NO
2
rồi sục vào nước cùng dòng khí O
2
để chuyển hết thành
HNO
3
. Cho biết thể tích khí O
2
(đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng
m của Fe
3
O
4

A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam.
Câu 56: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau tác dụng
hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO
3
khi đun nóng nhẹ, thu được dung
dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143.

Tính a
A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam.
Câu 57: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO
3
0,5M, sau đó thêm 500 ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và
thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu
2+
trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít.
C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít
.
Câu 58: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO
3
0,5M và
H
2
SO
4
1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
7
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. 2,24 lít. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít.
Câu 59: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO
3
25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH
3
, thể tích
khí NH
3

(đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác
dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na
2
HPO
4
. Giá trị của m là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 61: Cho 14,2 gam P
2
O
5
vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối
thu được và nồng độ % tương ứng là
A. NaH
2
PO
4
11,2%. B. Na
3
PO
4
và 7,66%.
C. Na
2
HPO
4
và 13,26%. D. Na
2

HPO
4
và NaH
2
PO
4
đều 7,66%.
Câu 62: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M. Sau
phản ứng, trong dung dịch chứa các muối
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
. B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
.

C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
. D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
.
Câu 63: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na
3
PO

4
. B. 49,2 gam NaH
2
PO
4
và 14,2 gam Na
3
PO
4
.
C. 15 gam NaH
2
PO
4
. D. 14,2 gam Na
2
HPO
4
và 49,2 gam Na
3
PO
4
.
Câu 64: Cho 14,2 gam P
2
O
5
vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được
dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO

4
3-
và OH
-
. B. H
2
PO
4
-
và HPO
4
2-
.
C. HPO
4
2-
và PO
4
3-
. D. H
2
PO
4
-
và PO
4
3-
.
Câu 65: Cho 1,32 gam (NH
4

)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một
sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H
3
PO
4
. Muối
thu được là
A. NH
4
H
2
PO
4
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
.
C. (NH
4
)
3
PO
4

. D. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu 66: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P
2
O
5
. Vậy % khối
lượng Ca(H
2
PO
4
)
2
trong phân bón đó là
8
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.
Câu 67: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Câu 68: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
QuÆng photphorit
P P
2
O
5
H
3
PO
4
SiO
2
, C
lß ®iÖn
O
2
, t
o
H
2
O
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H
3
PO
4
49%,
cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca
3
(PO

4
)
2

A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn.
Bài 69: Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch
3
HNO
loãng. Sau phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch chỉ chứa chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là :
A.
3 3
( )Fe NO
B.
3
HNO
C.
3 2
( )Cu NO
D.
3 2
( )Fe NO
Bài 70: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế
3
HNO
từ:
A.
3
NH


2
O
B.
2
NaNO

2 4
H SO
C.
3
NaNO

2 4
H SO
D.
3
NaNO
và HCl
Bài 71: nung m gam bột Fe trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X
vào trong dung dịch
3
HNO
(dư) thoát ra 0,56 lit khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của m là:A. 2,62 g B. 2,32 g C. 2,52 g D. 2,22 g
Bài 72: trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
A. NO B.
2
NO
C.

2
N O
D.
2
N
Bài7 3: Hòa tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit
3
HNO
, thu được
V(l) ( đktc) hỗn hợp X ( gồm NO và
2
NO
) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư).
2
/X H
d
= 19. Giá trị của V là:
A. 22,4 B. 4,48 C. 5,6 D.3,36
9
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Bài 74:: Cho từng chất: Fe, FeO ,
2
( )Fe OH
,
3
( )Fe OH
,
3 4
Fe O
,

2 3
Fe O
,
3 2
( )Fe NO
,
3 3
( )Fe NO
,
4
FeSO
,
2 4 3
( )Fe SO
,
3
FeCO
lần lượt phản ứng với
3
HNO
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hóa khử là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Bài 75:Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng giữa Cu với
dung dịch
3
HNO
đặc nóng là: A. 10 B. 11 C. 8 D. 9
Câu 76: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời
gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO

3
(dư), thu
được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 77: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Câu 78 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3

A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2

C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
.Câu 79: Cho các phản ứng sau:

H
2
S + O
2
(dư)
0
t
→
Khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt
→
Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loãng → Khí Z + NH
4
Cl + H
2

O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO
3
, NO, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO, CO
2
. D. SO
3
,
N
2
, CO
2
.
Câu 80: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2
→
(2) NH4NO2
→
(3) NH3 + O2

→
(4) NH3 + Cl2
→
10
t
o
t
o
t
o
850
o
C, Pt
t
o
t
o
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
(5) NH4Cl
→
(6) NH3 + CuO
→
Các phản ứng đều tạo khí N
2

là:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5),
-Câu 81: Cho Cu và dung dịch H
2
SO

4

loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón
hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng
với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
-Câu 82 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
-Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH

4
)
2
CO
3
.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni
(NH
4
+
)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
-Câu 84 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO

4
và KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
-Câu 85: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.

Câu 86: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3

và Cu(NO
3
)
2
, thu được
hỗn hợp khí X
(tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2

trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40
gam.
Câu 87 : Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian
thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300
ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
11
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 88: Cho 0,448 lít khí NH
3

(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được
chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
Câu 89 : Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời
gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He
bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3

A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Câu 90: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3

1M thoát ra V
1

lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3

1M và H
2
SO
4

0,5 M

thoát ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

và V
2


A. V
2

= V
1
. B. V
2

= 2,5V
1
. C. V
2

= 2V
1
. D. V
2

= 1,5V
1

.
Câu 91: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp
khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Câu 92 : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng,
thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có
một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư)
vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%
Câu 93: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO

4
(đặc).
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
. (d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).
12
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch
NaHCO
3
.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO

4
(dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu94 Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
NO
3
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH

4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu95 Cho Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể
KNO

3
tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z.
Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl
2
, O
2
và H
2
S B. H
2
, O
2
và Cl
2
. C. SO
2
, O
2
và Cl
2
. D. H
2
, NO
2

Cl
2

.
Câu 96 Cho 1,42 gam P
2
O
5
tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H
3
PO
4
và KH
2
PO
4
. B. K
3
PO
4
và KOH.
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
. D. K
2

HPO
4
và K
3
PO
4
.
Câu 97 Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3
đặc là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44
lít
Câu 98. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít
khí A (đkc). CTPT của khí A là: A. N2O B. NO2
C. NO D. N2
Câu 99 Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). X là : A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O
Câu 100 . Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau
phản ứng thu được V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và
V1 có giá trị là
13
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít
C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít
Câu 101 .Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được
4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 102 Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư
cần phải dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là:
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
Câu 103: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu
được dd A và 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối
khan có khối lượng bằng:

A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam
Câu 104: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra
khí N2O (duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:
A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam
Câu 105 Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A. 13,5 gB. 0,81 gC. 8,1 g D. 1,35 g
Câu 106. Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928
lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra.
a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được bằng:
A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol)
C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol)
b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 đem dùng bằng:
A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l
Câu 107. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và
NO2. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Vậy thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng:
A. 4,48 lít ; 4,48 lítB. 6,72 lít ; 6,72 lítC. 2,24 lít ; 4,48 lítD. 2,24 lít ; 2,24 lít
14
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 108: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3 , đun nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 0,75 mol chất rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO,
NO2 thoát ra. Giá trị của m là
a. 70 b. 56 c. 112 d. 84
Câu 109 . Hòa tan hết m(g) Al bằng 2lít dung dịch HNO3 a(M) thu 5,6l (N2O và khí X) đkc
có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Tính m và a?
a. 10g; 0,75M b. 10,125g; 0,9M c. 10g; 0,9M d. 10,125g; 0,75M
Câu 110 . Cho 4,5g Al tác dụng vừa đủ V (ml) dung dịch HNO3 67% (D = 1,4) chỉ thu 2 sản
phẩm khí X là NO, N2O có dX /H2 = 16,75. Tính V? a. 45 ml b. 47,15ml c.
43,46ml d. 41,14ml
Câu 111: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp

khí NO và N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
Câu 112: Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 113. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3
0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của
NH4NO3 trong dd sau là:
A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l
Câu 114. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí
NO duy nhất (đkc). Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là:
A. 0,01 mol và 0,03 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol
Câu 115: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản
ưng thu được 8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp s• là:
A. 19,2 g và 19,5 gB. 12,8 g và 25,9 gC. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g
15
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 116: Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội,
sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá
trị là:
A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam
Câu 117: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu
được 560 ml khí N2O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng
muối khan bằng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 118 Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được
6,72 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp
muối khan. Vậy khối lượng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng:

A. 5,6 g và 5,4 g; B. 2,8 g và 2,7 g C. 8,4 g và 8,1 g D. 5,6 g và 2,7 g
Câu 118.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc).
Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g C. 5,4 g và 16,6 g D. 16,4 g và 5,6
g
Câu11 9: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng oxi dư thu được ( m + 16 )
oxit. Cũng m gam hỗn hợp X trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được
V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là
a. 8,96 b. 4,48 c. 3,36 d. 2,24
Câu 120: Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2.
Câu 112 Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B
gồm HNO3 1M và H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
16
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 121 Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO3
loãng, dư thu được 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
Câu 122: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu
được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Câu 123 Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng
dư, thu được dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.

Câu 124 : Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO3 2M thu được dung
dịch X chứa m gam muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.
Câu 125: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời
gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y.Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được
0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ). Số mol HNO3 phản ứng
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
Câu 126. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư
thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Vậy thể tích của hỗn
hợp khí X (đktc) là:
A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít
Câu 12.7 Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:
A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam
Câu 128. Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được
dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị
hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 12% và 88% B. 13% và 87% C. 12,8% và 87,2% D. 20% và 80%
17
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 129: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết
thúc phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc ) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam.
Khối lượng muối nitrat sinh ra
a. 43 gam b. 34 gam c. 3,4 gam d. 4,3 gam
Câu 130: Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ
vào dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm
NO2 và SO2.Thể tích của B là 1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
Câu 131: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được
1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V


A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.
Câu 132. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch
HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO
và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00. D. 98,75.\
Câu 133: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72
.Câu 134: Đốt cháy 9,8 gam Fe trong không khí thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Để hoà
tan X cần vừa đủ 500 ml HNO3 1,6M , thu được V lit khí NO ( đktc ). Giá trị của V là
a. 6,16 b. 10,08 c. 11,76 d. 14,0
Câu 135: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam một hỗn hợp rắn X. Hoà tan X
trong dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít NO ( đktc ). Giá trị của m là
a. 2,52 b. 2,22 c. 2,62 d. 2,32
Câu 136: Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian được 7,52 gam hỗn hợp rắn X gồm
Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được 0,672
lít khí SO2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được b gam muối khan. Giá trị của a và
b là
18
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
a. 7 và 25 b. 4,2 và 15 c. 4,48 và 16 d. 5,6 và 20
Câu 137. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loăng và NaNO3, vai tƒò của
NaNO3 trong phản ứng là A. chất khử. B. chất oxi hoá.
C. môi trường. D. chất xúc tác.
.Câu 138. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và
H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

Câu 139. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau
PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
Câu 140. Cho 3,84 gam Cu vào 200 ml dung dịch chứa KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4 M thì
được một chất khí A có tỉ khối hơi đối với H2 là 15 và dung dịch B. Thể tích khí A thoát ra ở
đktc là:
A. 0,896 lít B. 1,792 lít C. 0,7168 lít D. 0,3584 lít
Câu 141. Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5 M
thu được dung dịch A
và V lít NO duy nhất (đktc). a, Giá trị của V là:
A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 1,92 lít
b, Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 15,24 gam B. 9,48 gam C. 14,25 gam D. 16,50 gam
Câu 142. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M , sau đó them tiếp 500 ml
dung dịch HCl 2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch A.Thể tích khí NO (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít
Câu 143. Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau
phản ứng cho thêm H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Giải thích và tính VNO (ở đktc)
khi cho thêm H2SO4.
A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.
19
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
Câu 144. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M
thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A.
Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Câu 145 : Cho 200 ml gồm HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụng với Cu dư được V lit
NO ở (đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần
lượt là

A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7
Bài 146. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và
H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V?
A. 14,933 lít. B. 12,32 lít. C. 18,02 lít. D. 1,344 lít
Câu 147. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời
gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được
300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 148. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn
hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 11,28 gam. B. 8,60 gam.C. 20,50 gam. D. 9,40 gam.
Câu 149. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí
không màu T. Axit X là
A. HNO3. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc. D. H3PO4.
Câu 150. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu
được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 6,52 gam. B. 13,92 gam. C. 8,88 gam.D. 13,32 gam.
Câu 151. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn
20
ĐỖ HƯỞNG-0969157824
hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 106,38. B. 38,34. C. 97,98. D. 34,0
Câu 152: Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO3 loãng,
sau phản ứng thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí. Phần dung dịch đem cô cạn thu
được 15,83g muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng:

A. 0,1450M B. 0,1120M C. 0,1125M D. 0,1175M
Câu 153: Hoà tan hết hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3
và H2SO4 thấy có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được 22,164g hỗn hợp các muối khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,07 và 0,02 B. 0,09 và 0,01 C. 0,08 và 0,03 D.0,12 và 0,02
Câu 154. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không
đổi thu được rắn A và 7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). Vậy % khối lượng của mỗi muối
trong hh ban đầu bằng:
A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83%
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×