Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

giáo án dạy thêm toán lớp 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.58 KB, 60 trang )

Tiết 1, 2
Ngày dạy:
Số hữu tỉ Số thực
Các phép toán trong Q
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài
toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.
GV đa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).
GV đa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên bảng thực hiện, dới
lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đa đáp án, các nhóm đối chiếu.
HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở.
Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt động cá nhân (10ph),
lên bảng trình bày.
I. Các kiến thức cơ bản:
- Số hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a
(a,b ,b 0)


b
Z
- Các phép toán:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Điền vào ô trống:
3 2
7 5

A. > B. < C. = D.
Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:
A. -5 Z B. 5 Q
C.
4
15

Z D.
4
15

Q
Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0
A. x và y đối nhau.
B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.
Bài tập 4: Tính:

a,
12 4
15 26

+
(=
62
65

)
b, 12 -
11
121
(=
131
11
)
c, 0,72.
3
1
4
(=
63
50
)
d, -2:
1
1
6
(=

12
7

)
HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động nhóm (10ph).
Bài 1: Cho hai số hữu tỉ
b
a

d
c
(b > 0; d > 0) chứng
minh rằng:
a. Nếu
d
c
b
a
<
thì a.b < b.c
b. Nếu a.d < b.c thì
d
c
b
a
<
Bài 2:
a. Chứng tỏ rằng nếu
d
c

b
a
<
(b > 0; d > 0) thì
d
c
db
ca
b
a
<
+
+
<
b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa
3
1

4
1
Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ
2004
1

2003
1
Ta có:
2003
1
20032004

11
2004
1
2003
1
2004
1
<
+
+
<<
4007
2
6011
3
2004
1
4007
2
2004
1
<<<
6011
3
8013
4
2004
1
6011
3

2004
1
<<<
8013
4
10017
5
2004
1
8013
4
2004
1
<<<
Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:
A =
1 7 1 6 1 1
1
2 13 3 13 2 3


+ + +
ữ ữ

= =
1 1 7 6 4 1
2 2 13 13 3 3

+ + +
ữ ữ ữ


= 1 1 + 1 = 1
B = 0,75 +
2 1 2 5
1
5 9 5 4

+ +


=
3
4
+
5 2 2 1
1
4 5 5 9

+


=
1
1
9
C =
1 3 1 1
1 : . 4
2 4 2 2



ữ ữ

=
3 4 9 1 1
. . 9
2 3 2 4 4

=
Bài tập 6: Tìm x, biết:
a,
1 3 1
x
2 4 4
+ =

1
x
3


=


b,
5 1
: x 2
6 6
+ =
1

x
17


=


c,
2
x x 0
3

=



Bài 1: Giải: Ta có:
bd
bc
d
c
bd
ad
b
a
== ;
a. Mẫu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0)
nên nếu:
bd
bc

bd
ad
<
thì da < bc
b. Ngợc lại nếu a.d < b.c thì
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad
<<
Ta có thể viết:
bcad
d
c
b
a
<<
x 0
2
x
3
=






=




Bài 2: Giải:
a. Theo bài 1 ta có:
bcad
d
c
b
a
<<

(1)
Thêm a.b vào 2 vế của (1) ta có:
a.b + a.d < b.c + a.b


a(b + d) < b(c + a)

10017
5
12021
6
2004
1
10017
5

2004
1
<<<
Vậy các số cần tìm là:
12021
6
;
10017
5
;
8013
4
;
6011
3
;
4007
2
Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng















+<<
2
1
21:
45
31
1.5,42,3:
5
1
37
18
5
2:
9
5
4 x
Ta có: - 5 < x < 0,4 (x

Z)
Nên các số cần tìm: x
{ }
1;2;3;4
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức
P =
13
11
7

11
5
11
4
11
13
3
7
3
5
3
4
3
3
11
7
11
2,275,2
13
3
7
3
6,075,0
++
++
=
++
++

Bài 5: Tính

M =






+






+






+







2

9
25
2001
.
4002
11
2001
7
:
34
33
17
193
.
386
3
193
2

db
ca
b
a
+
+
<
(2)
Thêm c.d vào 2 vế của (1): a.d +
c.d < b.c + c.d
d(a + c) < c(b + d)

d
c
db
ca
<
+
+


(3)
Từ (2) và (3) ta có:
d
c
db
ca
b
a
<
+
+
<
b. Theo câu a ta lần lợt có:
4
1
7
2
3
1
4
1

3
1
<

<



<

7
2
10
3
3
1
7
2
3
1
<

<



<

10
3

13
4
3
1
10
3
3
1
<

<



<

Bài 4: =
11
3
13
1
7
1
5
1
4
1
.11
13
1

7
1
5
1
4
1
3
=






++






++
Bài 5: =






++







+
2
9
50
11
25
7
:
34
33
34
3
17
2
=
2,05:1
50
2251114
:
34
3334
==
+++
Vậy

4
1
7
2
10
3
13
4
3
1
<

<

<

<

3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm.
Tiết 3, 4
Ngày dạy:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
luyện tập giảI các phép toán trong q
I. Mục tiêu:
- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.

III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
Nêu cách làm bài tập 1.
HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên bảng trình
bày.
? Để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì?
HS: Bỏ dấu GTTĐ.
? Với x > 3,5 thì x 3,5 so với 0 nh thế nào?
HS:
? Khi đó
x 3,5
= ?
GV: Tơng tự với x < 4,1 ta có điều gì?
HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi nào? Khi đó x = ?
HS hoạt động nhóm (7ph).
GV đa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.
Bài 6: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết
A + b = a . b = a : b
Bài 7: Tìm x biết:
a.
2003
1
2004
9
= x

b.
2004
1
9
5
= x
Bài tập 1: Tìm x, biết:
a,
x
= 4,5 x = 4,5
b,
x 1+
= 6
x 1 6
x 1 6
+ =


+ =


x 5
x 7
=


=

c,
1

x 3,1 1,1
4
+ =

1
x 3,1 1,1
4
+ = +
= 4,2

1
x 4,2
4
1
x 4,2
4

+ =



+ =



79
x
20
89
x

20

=




=



Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với:
3,5 x 4,1
A =
x 3,5 4,1 x
Với: 3,5 x x 3,5 > 0
x 3,5
= x 3,5
x 4,1 4,1 x > 0
4,1 x
= 4,1 x
Vậy: A = x 3,5 (4,1 x)
= x 3,5 4,1 + x = 2x 7,6
Bài tập 3: Tìm x để biểu thức:
a, A = 0,6 +
1
x
2

đạt giá trị nhỏ nhất.

b, B =
2 2
2x
3 3
+
đạt giá trị lớn nhất.
Giải
a, Ta có:
1
x
2

> 0 với x Q và
1
x
2

= 0 khi x =
1
2
.
Vậy: A = 0,6 +
1
x
2

> 0, 6 với mọi x Q. Vậy A đạt
giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x =
1
2

.
b, Ta có
2
2x 0
3
+
với mọi x Q và
2
2x 0
3
+ =
khi
2
2x
3
+
= 0 x =
1
3

Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
khi x =
1
3

.
Bài 6: Giải: Ta có a + b = a . b


a = a . b = b(a - 1)

1
1
=
a
b
a
(1)
Ta lại có: a : b = a + b (2)
x =
2004
9
2003
1

x =
2004
1
9
5

x =
1338004
5341
4014012
16023
=
x =
6012

3337
18036
10011
=
Bài 8: Số nằm chính giữa
3
1

5
1
là số nào?
Ta có:
15
8
5
1
3
1
=+
vậy số cần tìm là
15
4
Bài 9: Tìm x
Q
biết
a.
3
2
5
2

12
11
=






+ x

20
3
= x
b.
7
5
5
2
:
4
1
4
3
==+ xx
c.
( )
20
3
2

.2 >>






+ xxx
và x <
3
2
Bài 10: Chứng minh các đẳng thức
a.
1
11
)1(
1
+
=
+ aaaa
;
b.
)2)(1(
1
)1(
1
)2)(1(
2
++


+
=
++ aaaaaaa
Bài 11: Thực hiện phép tính:
2003
2002
2001.2003
2002
1
+
Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1
Q
; có x =
Q
2
1
Vậy hai số cần tìm là: a =
2
1
; b = - 1
Bài 7: b.
2004
1
9
5
= x
x =
2004
9
2003

1

x =
2004
1
9
5

x =
1338004
5341
4014012
16023
=
x =
6012
3337
18036
10011
=
Bài 8: Ta có:
15
8
5
1
3
1
=+
vậy số cần tìm là
15

4
Bài 9: Tìm x
Q
biết
a.
3
2
5
2
12
11
=






+ x

20
3
= x
b.
7
5
5
2
:
4

1
4
3
==+ xx
c.
( )
20
3
2
.2 >>






+ xxx
và x <
3
2
Bài 10: Chứng minh các đẳng thức
a.
1
11
)1(
1
+
=
+ aaaa
;

VP =
VT
aaaa
a
aa
a
=
+
=
+

+
+
)1(
1
)1()1(
1
b.
)2)(1(
1
)1(
1
)2)(1(
2
++

+
=
++ aaaaaaa
VP =

VT
aaaaaa
a
aaa
a
=
++
=
++

++
+
)2)(1(
2
)2)(1()2)(1(
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
2002
)20022001(20031
2003
2002
2001.2003
2002
1 +
=+
=
1
2002
2002
2002

20031
=

=

3. Củng cố:
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Tiết 5-6
Ngày dạy:
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại các
kiến thức cơ bản.
GV đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ trong 2
sau đó đứng tại chỗ trả lời.
I. Kiến thức cơ bản:

a, Định nghĩa:
x
n
= x.x.x.x (x Q, n N*)
(n thừa số x)
b, Quy ớc:
x
0
= 1;
x
1
= x;
x
-n
=
n
1
x
(x 0; n N*)
c, Tính chất:
x
m
.x
n
= x
m

+ n
x
m

:x
n
= x
m

n
(x 0)
n
n
n
x x
y y

=


(y 0)
(x
n
)
m
= x
m.n
II. Bài tập:

Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
a, (-5,3)
0
=
b,

3 2
2 2
.
3 3


ữ ữ

=
c, (-7,5)
3
:(-7,5)
2
=
d,
2
3
3
4








=
e,
6

6
1
.5
5



=
f, (1,5)
3
.8 =
g, (-7,5)
3
: (2,5)
3
=
GV đa ra bài tập 2.
? Bài toán yêu cầu gì?
HS:
? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào?
HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở.
GV đa ra bài tập 3.
HS hoạt động nhóm trong 5.
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các
nhóm còn lại nhận xét.
? Để tìm x ta làm nh thế nào?
Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở.
h,

2
6 2
5 5

+ =


i,
2
6 2
5 5




=
Bài tập 2: So sánh các số: a, 3
6
và 6
3
Ta có: 3
6
= 3
3
.3
3
6
3
= 2
3

.3
3
3
6
> 6
3
b, 4
100
và 2
200
Ta có: 4
100
= (2
2
)
100
= 2
2.100
= 2
200
4
100
= 2
200
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
a,
n
32
4
2

=
32 = 2
n
.4 2
5
= 2
n
.2
2
2
5
= 2
n

+ 2
5 = n + 2 n = 3
b,
n
625
5
5
=
5
n
= 625:5 = 125 = 5
3
n = 3
c, 27
n
:3

n
= 3
2
9
n
= 9 n = 1
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a, x:
4
2
3



=
2
3
x =
5
2
3



b,
2 3
5 5
.x
3 3



=
ữ ữ

x =
5
3

c, x
2
0,25 = 0 x = 0,5
d, x
3
+ 27 = 0 x = -3
e,
x
1
2



= 64 x = 6
3. Củng cố:
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Tiết 7-8
Ngày dạy:
luỹ thừa của một số hữu tỉ

(Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa bảng phụ có bài tập 1.
HS suy nghĩ trong 2 sau đó lần lợt lên bảng
làm, dới lớp làm vào vở.
GV đa ra bài tập 2.
? Để so sánh hai luỹ thừa ta thờng làm nh thế
nào?
HS hoạt động nhóm trong 6.
Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn
lại nhận xét.
GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh nêu cách
làm.
HS hoạt động cá nhân trong 10
3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm tra
chéo các bài của nhau.
I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:


Bài tập 1: thực hiện phép tính:
a,
2 2 3 2
1 3 5 3
4. 1 25 : :
4 4 4 2


+

ữ ữ ữ ữ



=
25 9 64 8
4. 25. . .
16 16 125 27
+
=
25 48 503
4 15 60
+ =
b,
( )
0
2
3
1 1
2 3. 1 2 : .8

2 2

+ +



=8 + 3 1 + 64 = 74
c,
6 2
6 1
3 : 2
7 2

+
ữ ữ

=
1 1
3 1 2
8 8
+ =
d,
( )
2
1
5
5
1 1
5 . .
2 10







=
5
2
5
1 1
5 . .
10
1
2



=
( )
5 2
5
1
5 .2 .
5.2
=
3
1 1
2 8
=

e,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
+

=
12 10 9 9
12 12 11 11
2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3
+

=
12 10
11 11
2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)
+

=
2.6 4
3.5 5
=
Bài tập 2: So sánh:
a, 2
27
và 3
18

Ta có: 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
Vì 8
9
< 9
9
2
27
< 3
18
b, (32)
9
và (18)
13
Ta có: 32
9

= (2
5
)
9
= 2
45

2
45
< 2
52
< (2
4
)
13
= 16
13
< 18
13
Vậy (32)
9
< (18)
13
Bài tập 3: Tìm x, biết:
a,
x
8
4
3 2
4 3


=


( x = - 4)
b, (x + 2)
2
= 36

2 2
2 2
(x 2) 6
(x 2) ( 6)

+ =

+ =


x 2 6
x 2 6
+ =


+ =


x 4
x 8
=



=

c, 5
(x 2)(x + 3)
= 1
5
(x 2)(x + 3)
= 5
0
(x 2)(x + 3) = 0

x 2 0
x 3 0
=


+ =


x 2
x 3
=


=

3. Củng cố:
? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?

? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài tập 1: thực hiện phép tính:
a,
2 2 3 2
1 3 5 3
4. 1 25 : :
4 4 4 2


+

ữ ữ ữ ữ



b,
( )
0
2
3
1 1
2 3. 1 2 : .8
2 2

+ +





c,
6 2
6 1
3 : 2
7 2

+
ữ ữ

d,
( )
2
1
5
5
1 1
5 . .
2 10






Bài tập 2: So sánh:
a, 2
27
và 3
18

b, (32)
9
và (18)
13

Bài tập 3: Tìm x, biết:
a,
x
8
4
3 2
4 3

=



b, (x + 2)
2
= 36
Tiết 9, 10:
tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ
lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc.
III. Tiến trình lên lớp:

1. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức?
?Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
I. Kiến thức cơ bản:
? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức?
? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ
thức?
? Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
? Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau?
GV đa ra bài tập 1.
? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một tỉ lệ
thức không ta làm nh thế nào?
HS: Có hai cách:
C1: Xét xem hai tỉ số có bằng nhau không.
(Dùng định nghĩa)
C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích ngoại tỉ
không. (Dùng tính chất cơ bản)
HS hoạt động cá nhân trong 5ph.
Một vài HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm
tra chéo bài của nhau.
GV đa ra bài tập 2.
? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức của 4
số ta làm nh thế nào?
? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể lập đợc
bao nhiêu tỉ lệ thức?
HS hoạt động nhóm.
? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập thành tỉ lệ
thức không ta làm nh thế nào?

Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã cho
(Nếu có thể)
GV giới thiệu bài tập 4.
HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở và
nhận xét bài trên bảng.
1. Định nghĩa:
= =
a c
(a : b c : d)
b d
là một tỉ lệ thức
2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
* Tính chất 1:
=
a c
b d
ad = bc
* Tính chất 2: a.d = b.c

=
a c
b d
;
=
d c
b a
;
=
d b
c a

;
d b
c a
=
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
=
a c
b d

=
a c
b d
=
a c
b d


II. Bài tập:
Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp thành tỉ lệ
thức không? vì sao?
a)
3 1
:
5 7

1
21:
5
b)
1 1

4 : 7
2 2
và 2,7: 4,7
c)
1 1
:
4 9

1 2
:
2 9
d)
2 4
:
7 11

7 4
:
2 11
Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ
các đẳng thức sau:
a) 2. 15 = 3.10
b) 4,5. (- 10) = - 9. 5
c)
1 2 2
.2 .1
5 7 5
=
Bài tập 3: Từ các số sau có lập đợc tỉ lệ
thức không?

a) 12; - 3; 40; - 10
b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a) 2: 15 = x: 24
b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x
c)
1 1
3 :0,4 x :1
2 7
=
d) (5x):20 = 1:2
e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5
3. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại các bài tập về dãy các tỉ số bằng nhau.
Tiết 11:
tỉ lệ thức
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau: tìm x,
bài tập thực tế.
- Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
?Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

GV đa ra bài tập 1.
? Muốn tìm x, y ta làm nh thế nào?
HS:
GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng báo
cáo, các nhóm còn lại kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài.
? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm nh thế
nào?
GV hớng dẫn học sinh cách trình bày bài
Bài tập 1: Tìm x, y, z biết:
a)
x y
3 5
=
và x + y = 32
b) 5x = 7y và x - y = 18
c)
x y
3 5
=

và xy =
5
27

d)
x y
3 4
=


y z
3 5
=
và x - y + z = 32
Giải
a)
b) Từ 5x = 7y
x y
7 5
=
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
c) Giả sử:
x y
3 5
=

= k
x = - 3k; y = 5k.
Vậy: (-3k).5k =
5
27

k
2
=
1
81
k = x = ; y =

d) Từ
x y
3 4
=

x 1 y 1
. .
3 3 4 3
=

x y
9 12
=
(1)
y z
3 5
=

y 1 z 1
. .
3 4 5 4
=

y z
12 20
=
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
x y z
9 12 20

= =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
Bài tập 2: Một trờng có 1050 HS. Số HS của
4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy
tính so HS của mỗi khối.
giải.
HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm lên
bảng trình bày bài làm.
GV đa ra bài tập 3.
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào vở.
Giải
Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 lần lợt
là x; y; z; t ta có:
x + y + z + t = 1050

x y z t
9 8 7 6
= = =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z t x y z t 1050
9 8 7 6 9 8 7 6 30
+ + +
= = = = =
+ + +
= 35
Vậy: Số HS khối 6 là: x =
Số HS khối 7 là: y =
Số HS khối 8 là: z =
Số HS khối 9 là: t =

Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng đợc 180
cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết
rằng số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt tỉ
lệ với 3; 4; 5.
Giải
Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt là
x; y; z ta có:
x + y + z = 180 và
x y z
3 4 5
= =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
3. Củng cố:
- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại chủ đề 1 chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 12:
kiểm tra chủ đề 1
I. Trắc nghiệm: (4 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A. 0, 4; 2;
1
2
;
2
4
B.

5
10
; 0, 5;
1
2
;
20
40
C. 0,5;
5
10

;
1
2
;
12
24
D.
5
7

;
5
8

; 5;
5
9


Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Số 0 là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.
D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dơng.
Câu 3: Phép tính
2 4
.
7 9

có kết quả là:
A.
2
63

; B.
6
63

; C.
8
63

; D.
8
63
Câu 4: kết quả của phép tính (-3)
6
. (-3)
2

là:
A. -3
8
B. (-3)
8
C. (-3)
12
D. -3
12

Câu 5: Giá trị của x trong phép tính:
5 1
x
6 8
=
là:
A.
17
24
; B.
23
24
; C.
17
24

; D.
23
24


Câu 6: Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là:
A.
4 16
3 12
=
B.
12 4
3 16
=
C.
4 3
12 16
=
D.
4 16
3 12
=
Câu 7: Cho tỉ lệ thức sau:
x 15
13 65
=
. Vậy giá trị của x là:
A. 5 B. 3 C. -5 D. -3
Câu 8: Cho tỉ lệ thức
a c
b d
=
. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
A.
a c a c

b d b d

= =
+
B.
a c a c
b d b d
+
= =

C.
a c a c
b d b d
+
= =
+
D.
a c a c
b d b d
= = +
II. Tự luận: (6đ)
Bài 1: Tính: (3đ)
a,
2 4
5 5

+
b,
11 33 1
: .

4 16 3




c,
5 13 5 15
. .
7 2 7 2
+
Bài 2: Tìm x, biết: (2đ)
a, 10 + x = 12, 5 b,
3 x
4 24
=
Bài 3: (1đ)
So sánh: 2
30
+ 3
30
+ 4
30
và 3. 24
10
Chủ đề 2: đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Tiết 13, 14:
Hai góc đối đỉnh. Hai đờng thẳng vuông góc.
Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
I. Mục tiêu:

- Ôn tập các kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đờng thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra các câu hỏi dẫn dắt HS nhắc lại
các kiến thức đã học về hai góc đối đỉnh,
hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực
của đoạn thẳng, góc tạo bởi một đờng
I. Kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa:
xx' yy'
ã
xOy
= 90
0
O
x
x'
y'
y
thẳng cắt hai đờng thẳng.
HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS lên bảng vẽ hình.

? Ta cần tính số đo những góc nào?
? Nên tính góc nào trớc?
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào
VBT.
GV đa bảng phụ bài tập 2.
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu, thảo luận
nhóm khoảng 2ph.
HS đứng tại chỗ trả lời, giải thích các câu
sai.
GV giới thiệu bài tập 3.
HS quan sát, làm ra nháp.
Một HS lên bảng trình bày.
2. Các tính chất:
Có một và chỉ một đờng thẳng m đi qua O:
m a
3. Đờng trung trực của đoạn thẳng:
d là đờng trung trực của AB

d AB tạiI
IA IB



=

4. Hai góc đối đỉnh:
* Định nghĩa:
* Tính chất:
5. Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đ-
ờng thẳng:

II. Bài tập:
Bài tập 1: Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau, trong các
góc tạo thành có một góc bằng 50
0
. Tính số đo các
góc còn lại.
Giải
Ta có:
ã
ã
xOy x'Oy'=
(đối đỉnh)

ã
xOy
= 50
0

ã
x'Oy'
= 50
0
.
Lại có:
ã
xOy
+
ã
x'Oy
= 180

0
(Hai góc kề bù)

ã
x'Oy
= 180
0
-
ã
xOy
ã
x'Oy
= 180
0
- 50
0
= 130
0
.
Lại có:
ã
x'Oy
=
ã
xOy'
= 130
0
(Đối đỉnh)
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu noà đúng,
câu nào sai?

a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh.
e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt.
Bài tập 3: Vẽ
ã
BAC
= 120
0
; AB = 2cm; AC
= 3cm. Vẽ đờng trung trực d1 của đoạn
thẳng AB, đờng trung trực d2 của AC. Hai
đờng trung trực cắt nhau tại O.
3. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Tiết 15, 16:
O
a
m
O
x
x'
y
y'
Chứng minh hai đờng thẳng song song, Hai đờng thẳng vuông góc.
I. Mục tiêu:
- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng
vuông góc.

- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông
góc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV hớng dẫn HS CM
GV đa bài tập lên bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì?
HS lần lợt lên bảng trình bày.
GV đa bảng phụ bài tập 3.
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Tính chất:
c, Dấu hiệu nhận biết:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Cho
ã
xOy

ã
' 'x Oy
là hai góc
tù: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
CMR
ã
xOy

=
ã
' 'x Oy
* Nhận xét:
Hai góc có cạnh tơng ứng song song thì:
- Chúng bằng nhau nếu cả hai góc đèu nhọn
hoặc đều tù.
- Chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn 1 góc tù.
Bài tập 2: Xem hình vẽ bên (a//b//c). Tính
à
à

à
1 1
; ; ;B C D E
Giải
Ta có
/ /a b
d b
d a






à
0
90B =
Lại có

à
0
/ /
90
a c
d c C
d a

=



Ta có:

à
0
1 1
110D G= =
(So le trong)
Ta có:
à
à
0
1 1
180E G+ =
(Trong cùng phía)
à
0 0
1
110 180E + =


à
1
E
= 70
0
Bài tập 3:
Cho hình vẽ sau:
O
x
y
O'
x'
y'
C
B
A
D
E
G
1
50
0
c
b
a
2
130
0
C

B
A
D
E
G
1
1
c
b
a
1
d
HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo cáo kết
quả.
a, Tại sao a//b?
b, c có song songvới b không?
c, Tính E
1
; E
2
3. Củng cố:
? Thế nào là hai đờng thẳng song song?
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Tiết 17, 18:
Đại lợng Tỉ lệ thuận.
I. Mục tiêu:
- Ôn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.

- Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.
- giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng tổng kết.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra bảng phụ tổng kết kiến thức.
HS lên bảng hoàn thành.
? x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì x và y
liên hệ với nhau theo công thức nào?
? Tìm hệ số tỉ lệ k nh thế nào?
? Hãy viết công thức liên hệ giữa x và y?
HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
HS hoạt động nhóm.
Đại diện lên bảng trình bày.
? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với y hay không
ta cần biết điều gì?
HS thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lợng muối
có trong nớc biển với lợng nớc biển?
? Vậy tìm lợng muối có trong 150lit nớc biển
ta làm nh thế nào?
GV hớng dẫn học sinh trình bày.

I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Chú ý:
c, Tính chất:
II. Bài tập:
Bài tập 1: cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận và khi x = 5 thì y = -4.
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6
Bài tập 2:
Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và
khi x = 9 thì y = -15.
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y heo x.
c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18
Bài tập 3: Hai đại lợng x và y có tỉ lệ thuận
với nhau không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ.
a,
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
b,
x 1 2 3 4 5
y 120 60 40 30 15
Bài tập 4: Ba lit nớc biển chứa 105 gam
muối. Hỏi 150 lít nớc biển chứa bao nhiêu
kg muối?
Giải
Gọi x là khối lợng muối chứa trong 150 nớc
biển.

Vì lợng nớc biển và lợng muối trong nớc
biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận nên:
150
105 3
x
=
x =
105.150
3
=5250(g)
3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
Tiết 19, 20:
định lí
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.
- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.
- Bớc đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Thế nào là một định lí?

?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt bằng
cách nào?
? Hãy lấy ví dụ về định lí?
HS đọc đầu bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình.
HS đọc đầu bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS hoạt động nhóm.
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:
Bài tập 39 - SBT/80:
a,
GT: a//b; c cắt a
KL: c cắt b
b,
GT: a // b; a c
KL: c b
Bài tập 41 SBT/81:
a,
b, GT:
ã
xOy

ã
'yOx
là hia góc kề bù.
a

b
c
b
a
c
O
x
x'
t'
y
t
GV đa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/ SGK:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.
GV: Thu bài các nhóm và chữa bài, nhận xét.
1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để chứng
minh
à
2
O
=
à
4
O
, ở dới HS trình bày vào vở.
HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ hình.
? Xác định GT, KL của bài toán? Viết GT, KL
bằng kí hiệu toán học?
GV: Đa bảng phụ 2 ghi nội dung bài 53c cho

HS thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống.
? Dựa vào dàn ý trên hãy trình bày ngắn gọn
hơn bài 53c?
1 HS lên bảng trình bày, ở dới làm vào vở.
Ot là tia phân giác của
ã
xOy
Ot' là tia phân giác của
ã
'yOx
KL:
ã
'tOt
= 90
0
c, Sắp xếp: 4 - 2 - 1 - 3
Bài tập 52/SGK - 101
GT :

1
O


3
O
là hai góc đối đỉnh.
KL:

1
O

=
à
3
O
à
1
O
+
à
2
O
= 180
0
(vì là hai góc kề bù)
à
3
O
+
à
2
O
= 180
0
(vì là hai góc kề bù)
à
1
O
+
à
2

O
=
à
3
O
+
à
2
O
Suy ra
à
1
O
=
à
3
O
Bài tập 53/ SGK - 102:
GT: xx cắt yy tại O,
ã
xOy
= 90
0

KL:
ã
yOx
=
ã
xOy

=
ã
yOx
= 90
0
.
Chứng minh:

ã
xOy
+
ã
xOy
= 180
0
(là hai góc kề bù)

ã
xOy
= 90
0
nên
ã
xOy
= 180
0
- 90
0
= 90
0

.

ã
xOy
=
ã
xOy
(hai góc đối đỉnh)

ã
xOy
= 90
0
.

ã
yOx
=
ã
xOy
(hai góc đối đỉnh)

ã
yOx
= 90
0
.
3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:

- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
'x
x
y
'y
O
O
1
2
3
4
Tiết 21, 22:
Hàm số
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện khái niệm hàm số.
- Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số.
- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia không.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Nêu định nghĩa hàm số?
? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?
? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ?
? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm nh thế

nào?
? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng
nh thế nào? Hãy nêu cách vẽ?
? Có mấy cách để cho một hàm số?
? Để xét xem y có là hàm số của x không ta
làm nh thế nào?
HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại chỗ trả
lời.
? Hàm số cho ở phần c là loại hàm số gì?
? Hàm số y đợc cho dới dạng nào?
I. Kiến thức cơ bản:
1. Khái niệm hàm số:
2. Mặt phẳng toạ độ:
3. Đồ thị hàm số y = ax (a 0)
Là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
II. Bài tập:
Bài tập 1:
y có phải là hàm số của x không nếu bảng
giá trị tơng ứng của chúng là:
a,
x -5 -3 -2 1
1
4
y 15 7 8 -6 -10
b,
x 4 3 3 7 15 18
y 1 -5 5 8 17 20
c,
x -2 -1 0 1 2 3
y -4 -4 -4 -4 -4 -4

Giải
a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều
ứng với một giá trị duy nhất của y.
b, y không là hàm số của x vì tại x = 3 ta
xác định đợc 2 giá trị của của y là y = 5 và y
= -5.
c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều
có y = -4.
Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) đợc cho
? Nêu cách tìm f(a)?
? Khi biết y, tìm x nh thế nào?
GV đa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy, HS
lên bảng xác định các điểm bài yêu cầu.
Một HS trả lời câu hỏi.
HS hoạt động nhóm bài tập 4.
Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ toạ độ
Oxy đã cho, các nhóm còn lại đổi chéo bài
kiểm tra lẫn nhau.
bởi công thức: y = 3x
2
- 7
a, Tính f(1); f(0); f(5)
b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các giá trị
của y lần lợt là: -4; 5; 20;
2
6
3

.
Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu

các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5;
-5).
Tứ giác EFGH là hình gì?
Bài tập 4: Vẽ trê cùng một hệ trục toạ độ
Oxy đồ thị của hàm số:
a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y =
1
3
x
d, y = -3x
3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Tiết 21, 22:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài tập cơ bản và tổng
hợp.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra bài tập 1.
HS lên bảng hoàn thành vào bảng phụ.

GV giới thiệu bài tập 2, HS đứng tại chỗ trả
lời.
Một HS khác phát biểu bằng lời các tính
chất trên.
GV đa ra hình vẽ bài tập 3.
HS thảo luận nhóm (5')
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các
nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
? Để điền các giá trị còn thiếu ta làm nh thế
nào?
? Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận?
? Hãy viết hệ thức liên hệ của y đối với x?
? Vậy hệ thức liên hệ của x đối với y đợc
viết nh thế nào?
HS thảo luận nhóm (3').
Lần lợt các nhóm lên bảng vẽ.
(Mỗi nhóm vẽ một đồ thị).
? Emcó nhận xét gì về đồ thị của hàm số khi
hệ số a < 0, a > 0?
Bài tập 1: Cho hình vẽ sau. Hãy điền vào
chỗ trống ( )
a, Các cặp góc so le trong là
b, Các cặp góc đồng vị là
c,Các cặp góc trong cùng phía là .
d, Các cặp góc đối đỉnh là
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống () để đợc
câu đúng:
a, Nếu a//b và c a thì
b, Nếu a//b và a//c thì
Bài tập 3: Cho hình vẽ sau, hãy tìm x?

Bài tập 4: Điền các giá trị tơng ứng của f(x)
vào bảng sau biết y =
1
4
x
.
x -0,25 1,25 10
y -4 0

Bài tập 5: Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Nếu x = 2 thì y = 6.
a, Hệ thức liên hệ của y đối với x là
b, Hệ thức liên hệ của x đối với y là
Bài tập 6: Vẽ trên cùng một hệ toạ độ đồ thị
của các hàm số:
a, y =
1
4
x
;
b,
1
4
x
c, y = -x
3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra.

B
A
1
2
3
4
1
2
3
4
A
B
C
D
x
0
130
a
b
Tiết 24:
Kiểm tra Chủ đề 2
I,Trắc nghiệm(3đ):
Bài 1:Cho hình vẽ,hãy nối mỗi câu ở cột A vối mỗi câu ở cột B để đợc khẳng định đúng:
Cột A Cột B
1, Cặp góc A
1
và B
3
là cặp góc a, đồng vị
2,Cặp góc A

1
và B
1
là cặp góc b, so le trong
c, trong cùng phía
d, ngoài cùng phía
Bài 2: Cho hình vẽ, số đo góc A
1
là:
A. 80
0
B. 100
0
C. 40
0
D. Một kết quả khác
Bài 3:Hai đờng thẳng a, b trong các hình vẽ sau đây, trờng hợp nào chúng song song:
A B C
II, Tự luận(7đ):
Bài 4: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau;
a) Vẽ hai đờng thẳng phân biệt không song song a và b
b) Lấy hai điểm A và b sao cho: A
,a B b

c) Vẽ đờng thẳng c đi qua B sao cho: c

a
d) Vẽ đờng thẳng d đi qua A sao cho: d// b
Bài 5: Cho hình vẽ:
Biết a // b, c


a, A = 65
0
a) Đờng thẳng c

b không? Vì sao?
b) Tính số đo B
1
Bài 6: Cho hình vẽ:
Biết xx // yy, xAC = 50
0
, AC

BC tại C
Tính số đo CBy ?
A
B
A
B
a
b
a
b
b
a
a
b
c
d
A

B
y
x
C
A
B
x
y
Đáp án - Biểu điểm:
I,Trắc nghiệm(3đ):
Bài 1(1,5đ): Mỗi câu nối đúng: 0,5đ
1- b; 2- a; 3- c
Bài 2(0,5đ): 2- D
Bài 3(1đ) : 3- A
II, Tự luận(7đ):
Bài Nội dung cần đạt Điểm chi tiết
Bài 4 Vẽ đúng mỗi phần : 0,5đ 2đ
Bài 5
a, Khẳng định a//b
Căn cứ đầy đủ
b, Tính đợc số đo góc B
3
(hoặc B
4
)
Tính đợc số đo góc B
1
=115
0
0,5đ

0,5đ


Bái 6
- Vẽ đợc đờng phụ
- Tính đợc góc C
1
- Tính đợc góc C
2
- Tính đợc số đo góc B = 40
0
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Chủ đề 3: Tam giác
Tiết 25, 26:
Tổng 3 góc của một tam giác.
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm hai tam giác bằng
nhau.
- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu hai tg bằng nhau,
suy các đt, góc bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
? Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam
giác?
? Thế nào là góc ngoài của tam giác?
? Góc ngoài của tam giác có tính chất gì?
I. Kiến thức cơ bản:
1. Tổng ba góc trong tam giác:
ABC:
à
$
à
+ +A B C
= 180
0
2. Góc ngoài của tam giác:
A
B
C
1
2
?Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
? Khi viết kì hiệu hai tam giác bằng nhau
cần chú ý điều gì?
Bài tập 1:
HS lên bảng thực hiện.
Hình 1: x = 180
0
- (100
0

+ 55
0
) = 25
0
Hình 2: y = 80
0
; x = 100
0
; z = 125
0
.
HS đọc đầu bài, một HS khác lên bảng vẽ
hình.
HS hoạt động nhóm.
a,
ã
0
HAB 20=
;
ã
0
HAC 60=
b,
ã
0
ADC 110=
;
ã
0
ADB 70=

GV đa ra bảng phụ, HS lên bảng điền.
HS đứng tại chỗ trả lời.

1
C
=
à
$
+A B
3. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
ABC = ABC nếu:
AB = AB; AC = AC; BC = BC
A

=
'A

;
B

=
'B

;
C

=
'C

II. Bài tập:

Bài tập 1: Tính x, y, z trong các hình sau:
Bài tập 2: Cho ABC vuông tại A. Kẻ AH
vuông góc với BC (H BC).
a, Tìm các cặp góc phụ nhau.
b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
Giải
a, Các góc phụ nhau là:
b, Các góc nhọn bằng nhau là:
Bài tập 3: Cho ABC có
à
B
= 70
0
;
à
C
= 30
0
.
Kẻ AH vuông góc với BC.
a, Tính
ã
ã
HAB;HAC
b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
Tính
ã
ã
ADC;ADB
.

Bài tập 4: Cho ABC = DEF.
a, Hãy điền các kí tự thích hợp vào chỗ trống
()
ABC = ABC =
AB =
à
C
=
b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết: AB =
3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.
Bài tập 5: Cho ABC = PQR.
a, Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC. Tìm góc
tơng ứng với góc R.
b, Viết các cạnh bằng nhau, các góc bằng
nhau.
3. Củng cố:
A
B
C
100
0
55
0
x
R
S
I T
75
0
25

0
25
0
y
x
z
A
A
B
H
H
A
B
D
C
30
0
70
0

×