MT S ễN TP KT HK II
MễN
SINH 11 N
m h
c 2014-2015
s : 01
11/1
01 13 26
02 14 27
03 15 28
04 16 29
05 17 30
06 18 31
07 19 32
08 20 33
09 21 34
10 22 35
11 23 36
12 24
25
1 :
Động vật nào sau đây có trứng đợc thụ tinh nở thnàh con ssau đó mới đợc mẹ đẻ ra ngoài ?
A.
Côn trùng.
B.
Bò sát, chim.
C.
Cá kiếm, cá mún, cá hoăcmoni
D.
ếch, nhái, cầu gai.
2 :
ở thực vật, thụ tinh trứng thực hiện bên trong của :
A.
Bao phấn
B.
ống phấn
C.
đầu nhuỵ
D.
Túi phôi
3 :
Thụ phấn là :
A.
Qúa trình tiếp xúc của hạt phấn với núm nhụy.
B.
Quá trình di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
C.
Quá trình kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.
D.
Quá trình nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
4 :
Sinh sản sinh dỡng là :
A.
Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân cây.
B.
Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dỡng ở cây
mẹ.
C.
Tạo ra cây mới chỉ từ lá cây.
D.
Tạo ra cây mới chỉ từ rễ cây.
5 :
Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là :
A.
Sự kết hơp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
B.
Sự kết hợp của hai bộ NST đơn bội(n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ NST lỡng bội(2n) ở hợp tử.
C.
Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
D.
Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân giao tử cái.
6 :
Sinh sản vô tính ở thực vật là :
A.
Tạo ra cây mới giống cây bố mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và cái.
B.
Tạo ra cây mới giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giaotử đực và giao tử cái.
C.
Tạo ra cây mới giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và cái.
D.
Tạo ra cây mới mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
7 :
Nhóm động vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi ?
A.
Trai sông và hải quỳ
B.
San hô và trùng đế giày.
C.
Thuỷ tức và trùng biến hình.
D.
Hải quỳ và san hô.
8 :
Tại sao ở cây ăn quả lâu năm ngời ta thờng chiết cành ?
A.
Vì rút ngắn thời gian sinh trởng, sớm thu hoạch và biết trớc đợc đặc tính của quả.
B.
Vì để nhân giống nhanh và nhiều.
C.
Vì dễ trồng và ít công chăm sóc
D.
Vì để tránh sâu bệnh gây hại.
9 :
Hớng tiến hoá của các hình thức sinh sản hữu tính nh sau :
A.
Đẻ trứng thai đẻ trứng đẻ con
B.
Đẻ trứng thai đẻ con đẻ trứng thai
C.
Đẻ trứng đẻ trứng thai đẻ con
D.
Đẻ trứng thai đẻ con đẻ trứng
10 :
Khi quả đạt kích thơc cực đại, quả có mùi thơm do đợc tổng hợp thêm :
A.
Xêtôn, êtylen
B.
Anđêhit êtylen
C.
Este, êtylen
D.
Este, anđêhit, xêton.
11 :
Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?
A.
Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
B.
Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trờng
C.
Nuôi cấy phôi và thụ tinh nhân tạo.
D.
Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trờng.
12 :
Khi quả đạt kích thứơc cực đại, quả biên đổi màu sắc là do :
A.
Diệp lục và carôtenôit giảm đi.
B.
Diệp lục và carôtenôit tăng lên.
C.
Diệp lục đợc tổng hợp thêm, carôtenôit giảm.
D.
Diệp lục giảm và carôtenôit đợc tổng hợp thêm
13 :
Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là ?
A.
Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội của hai giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lỡng bội.
B.
Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân cuả trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C.
Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân cuả trứng trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D.
Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trng túi phôi.
14 :
Điều nào sau đây là khác giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính ?
A.
Sinh sản vô tính không cần có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, sinh sản hữu tính cần có sự kết hợp giữa giao
tử đực và giao tử cái.
B.
Sinh sản vô tính không có sự tổ hợp vật chất di truyền, sinh sản hữu tính luôn kèm theo sự tổ hợp vật chất di truyền.
C.
Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính.
D.
Cả A, B, C
15 :
Điều hoà ngợc âm tính diễn ra trong quá trình sinh tinh trung khi :
A.
Nồng độ GnRH cao.
B.
Nồng độ testosteron cao.
C.
Nồng độ FSH và LF giảm.
D.
Nồng độ testosteron giảm.
16 :
Động vât nào sau đây có hiện tợng tự phối trong sinh sản hữu tính ?
A.
Sán dây, giun đất, thằn lằn.
B.
Bọt biển, ong, thằn lằn.
C.
Bọt biển, sán dây
D.
Ong, bọt biển.
17 :
Dùng chất nào sau đây để kích thích quả hô hấp mạnh, làm tăng tính thấm của màng giải phóng các enzim làm
quả chín nhanh ?
A.
Giberelin
B.
êtilen
C.
Auxin ở nhiệt độ thấp
D.
Tăng hàm lợng CO
2
lên 10%
18 :
đặc điểm sinh sản cuả thú khác với các động vật khác là :
A.
Thụ tin trong
B.
Chăm sóc con non
C.
đẻ con
D.
Cả ba phơng án trên
19 :
Sinh vật nào sau đây có hiện tợng tái sinh ?
A.
San hô, ong, thằn lằn.
B.
Ong, thằn lằn
C.
Thằn lằn, tôm , cua
D.
Tôm, cua, san hô, ong.
20 :
Giao tử đực và giao tử cái của một cơ thể động vật thụ tinh với nhau đợc gọi là :
A.
Thụ tinh ngoài
B.
Thụ tinh trong
C.
Tự phối
D.
Phân tính.
21 :
Phát biểu nào sau đây là đúng về cầu gai :
A.
Sinh sản vô tính theo lối phân mảnh
B.
Sinh sản hữu tính theo lối tiếp hợp.
C.
Sự thụ tinh xảy ra bên trong cơ thể.
D.
Sự thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể.
22 :
Vì sao sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính ?
A.
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đỏi của môi trờng.
B.
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trờng.
C.
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm giảm xuất
hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cờng khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trờng.
D.
Vì thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt về sự tay đổi của môi trờng.
23 :
Biện pháp nào có tính phỏ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỉ lệ đực cái ?
A.
Dùng các nhân tố môi trờng ngoài tác động.
B.
Dùng các nhân tố môi trờng trong tác động.
C.
Thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử.
D.
Phân lập các loại giao tử mang NST X, Y, rồi sau đó mới cho thụ tinh.
24 :
ở động vật, biện pháp nào làm hiệu quả thụ tinh tăng cao nhất ?
A.
Nuôi cấy phôi.
B.
Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
C.
Thụ tinh nhân tạo
D.
Thay đổi các yếu tố môi trờng.
25 :
Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài ?
A.
Vì cho hiệu suất thụ tinh cao. Phôi đợc nuôi dỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo sự sống sót và phát triển tốt hơn.
B.
Vì không nhất thiết phải cần môi trờng nớc
C.
Vì đỡ tiêu tốn năng lợng.
D.
Vì không chịu ảnh hởng của các tác nhân môi trờng.
26 :
đặc điểm nào không phải là u thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?
A.
Là hình thức sinh sản phổ biến.
B.
Duy trì những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C.
Tạo ra đợc nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
D.
Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trờgn biến đổi.
27 :
Đặc điểm sinh sản của lơng c là ?
A.
đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con.
B.
đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con.
C.
đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con.
D.
đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con.
28 :
Điều nào sau đây không phải là hạn chế ở động vật nhân bản vô tính ?
A.
động vật nhân bản vô tính có cùng kiểu gen nên khi bị dịch bệnh có thể chết hàng loạt.
B.
động vật nhân bản vô tính có sức sống không cao, không tạo đợc năng suất cao trong chăn nuôi.
C.
động vật nhân bản vô tính không có tính miễn dịch đối với những prôtêin lạ.
D.
động vật nhân bản vô tính không đợc u thế lai.
29 :
Hình thức sinh sản nào có cả ở động vật đơn bào và động vật đa bào ?
A.
Trinh sinh
B.
Phân đôi
C.
Phân mảnh
D.
Nảy chồi
30 :
Hớng tiến hoá của hình thức sinh sản ở động vật là :
A.
Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B.
Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
C.
Từ sinh sản hữu tính đén sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D.
Từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
31 :
Hạn chế của sinh sản vô tính là :
A.
tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất vè mặt di truyền, nên thích ứng kém trớc điều kiện môi trờng thay đổi.
B.
tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất vè mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trớc điều kiện môi trờng thay
đổi.
C.
tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất vè mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trớc điều kiện môi trờng thay đổi.
D.
tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất vè mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trớc điều kiện môi trờng thay đổi.
32 :
í nào sau đây không đúng với sinh đẻ có kế haọch ?
A.
Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
B.
Điều chỉnh thời điểm sinh con.
C.
Điều chỉnh khoảng cách sinh các con.
D.
Điều chỉnh về số con
33 :
LH có vai trò :
A.
kích thích phát triển ống sinh tinh và sản xuất ra tinh trùng.
B.
kích thích tế bào ke sản xuất ra testosteron.
C.
kích thích tuyến yên sản sinh FSH.
D.
kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
34 :
Khi nồng độ progeteron trong máu tăng cao có tác dụng:
A.
ức chế ngợc lên tuyến yên và vùng dới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
B.
kích thích tuyến yên và vùng dới đồi làm tăng tiết GnRH , FSH và LH.
C.
ức chế ngợc lên tuyến yên và vùng dới đồi làm hahi boọ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
D.
ức chế ngợc lên tuyến yên và vùng dới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
35 :
điều hào sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối của :
A.
Hệ thần kinh
B.
Hệ nội tiết
C.
Các nhân tố bên ngoài cơ thể
D.
Các nhân tố bên trong cơ thể.
36 :
Hiện tợng chuyển nhân của một tế bào xôma vào một tế bào trứng đã mất nhân, rồi kích thích phát triển thành
phôi, làm cho phôi phát triẻn thành một cơ thể mới, đợc gọi là :
A.
Phân đôi
B.
Nhân giống vô tính
C.
Nhân bản vô tính
D.
Trinh sinh.
KT TH
HK II - N
m h
c 2014-2015
02
ỏp ỏn : 02
01. - / - - 10. - - - ~ 19. - / - - 28. - - = -
02. - / - - 11. - / - - 20. - / - - 29. - - = -
03. - - = - 12. - - - ~ 21. ; - - - 30. - / - -
04. - / - - 13. - - - ~ 22. ; - - - 31. - - = -
05. - - - ~ 14. ; - - - 23. - - = - 32. - - - ~
06. ; - - - 15. - - = - 24. - / - - 33. - - - ~
07. - - - ~ 16. - - - ~ 25. - / - -
08. ; - - - 17. ; - - - 26. ; - - -
09. - - = - 18. - - = - 27. ; - - -
1.
Cõy cú th tinh kộp l:
A.
Vn tu
B.
Lỳa
C.
Thụng
D.
Dng x
Cõu 2.
Nhn xột no sau õy chớnh xỏc:
A.
Nhng loi cú lt xỏc thỡ phỏt trin qua bin thỏi.
B.
S ra hoa ca cõy khụng ch ph thuc vo tui m cũn ph thuc vo nhiu yu t khỏc .
C.
S ra hoa ca cõy ch ph thuc vo tui
D.
Nhng loi phỏt trin qua bin thỏi thỡ phi lt xỏc
Cõu 3.
T bo ni nh cú s lng NST l:
A.
n
B.
4n
C.
3n
D.
2n
Cõu 4.
Thiu hooc mụn no sau õy c th khụng phỏt trin bỡnh thng, nũng nc khụng bin thỏi
thnh ch, ngi khụng rng uụi
A.
strụgen
B.
Tirụxin
C.
Hooc mụn sinh trng
D.
Testụtterụn
Cõu 5.
Hoocmụn gõy lt xỏc v c ch bin sõu thnh nhng v bm l:
A.
Tirụxin
B.
Ecixn
C.
Hooc mụn sinh trng
D.
Juvenin
Cõu 6.
Ht cú ni nh l:
A.
Ngụ
B.
Mớt
C.
Xoi
D.
Kh
Cõu 7.
im khụng phi l u im ca sinh sn hu tớnh l:
A.
Tạo sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình là nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống.
B.
Có sự trao đổi vốn gen giữa hai cá thể.
C.
Khi môi trường thay đổi không gây chết hàng loạt
D.
Có lợi trong điều kiện mật độ cá thể thấp nên không có sự cạnh tranh con cái.
Câu 8.
Loài phát triển qua biến thái là:
A.
Ve sầu
B.
Cua
C.
Rắn
D.
Tôm
Câu 9.
Tirôxin được sinh ra ở:
A.
Tuyến sinh dục
B.
Tuyến thượng thận
C.
Tuyến giáp
D.
Tuyến yên
Câu 10.
Loài nào sau đây đẻ trứng:
A.
Cá heo
B.
Chuột
C.
Căng-ku-ru
D.
Thú mỏ vịt
Câu 11.
Auxin được sinh ra chủ yếu ở:
A.
Thân và rễ
B.
Đỉnh thân và cành
C.
Hạt nảy mầm
D.
Lá và rễ
Câu 12.
Ví dụ nào sau đây không phải là biến thái:
A.
Sâu lột xác
B.
Ve sầu lột xác
C.
Nhộng tằm biến thành bướm
D.
Tôm lột xác
Câu 13.
Yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng mạnh nhất đến sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A.
Độ ẩm
B.
Nhiệt độ
C.
Ánh sáng
D.
Thức ăn
Câu 14.
Huyết áp cao nhất ở:
A.
Động mạch
B.
Mao mạch
C.
Tĩnh mạch
D.
Động mạch và tĩnh mạch
Câu 15.
Cây hấp thụ được nhiều nước và ion khoáng nhờ loại hướng động:
A.
Hướng nước âm và hướng hóa dương của rễ
B.
Hướng nước và hướng hóa âm của rễ
C.
Hướng nước và hướng hóa dương của rễ
D.
Hướng nước dương và hướng hóa âm của rễ
Câu 16.
Quá trình tăng kích thước cơ thể, phân hóa và phát sinh hình thái tạo các cơ quan được gọi là:
A.
Sinh sản
B.
Sinh trưởng
C.
Phân hóa và biệt hóa tế bào
D.
Phát triển
Câu 17.
Bộ nhiễm sắc thể của ong mật là 2n=32. Số NST của ong đực là:
A.
16
B.
32
C.
24
D.
64
Câu 18.
Chất có khả năng kích thích sự phân chia tế bào là:
A.
Gibêrelin
B.
Xitôkinin
C.
Chất kích thích sinh trưởng
D.
Auxin
Câu 19.
Loại cây nào sau đây không có sinh trưởng thứ cấp:
A.
Cây điều
B.
Cây dừa
C.
Cây bằng lăng
D.
Cây Xoài
Câu 20.
Thực vật mọc cong về phía ánh sáng là do:
A.
Tính hướng sáng của ngọn cây
B.
Tính hướng sáng dương của ngọn cây
C.
Tính hướng sáng âm của rễ cây và tính hướng sáng dương của ngọn cây
D.
Tính hướng sáng âm của ngọn cây
Câu 21.
Sự xuất hiện của hoa của cây cà chua khi ra lá thứ 14 được gọi là:
A.
Phát triển
B.
Sinh trưởng
C.
Sinh trưởng thứ cấp
D.
Sinh trưởng sơ cấp
Câu 22.
Trong quá trình hình thành hạt phấn và hình thành túi phôi số lần nguyên phân lần lượt là:
A.
1 và 3
B.
4 và 2
C.
2 và 4
D.
3 và 1
Câu 23.
Ý nghĩa của thụ tinh kép ở thực vật là:
A.
Tiết kiệm chất dinh dưỡng
B.
Hình thành nội nhũ
C.
Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
D.
Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể
Câu 24.
Cây chỉ ra hoa khi điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ được gọi là cây;
A.
Cây ngắn ngày
B.
Ngày ngắn
C.
Cây ngày dài
D.
Cây dài ngày
Câu 25.
Loài phát triển không qua biến thái là:
A.
Châu chấu
B.
Cua
C.
Ve sầu
D.
Ếch
Câu 26.
Sự ra hoa của cây không phụ thuộc vào:
A.
Kích thước cơ thể
B.
Hoocmôn ra hoa
C.
Nhiệt độ
D.
Quang chu kì
Câu 27.
Hình thức sinh sản mà cơ thể mới được tạo ra từ một bộ phận của cơ thể mẹ được gọi là:
A.
Sinh sản sinh dưỡng
B.
Sinh sản hữu tính
C.
Phân mảnh
D.
Sinh sản vô tính
Câu 28.
Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong quang chu kì là:
A.
Diệp lục
B.
Diệp lục và phitôcrôm
C.
Phitôcrôm
D.
Carôtenôit
Câu 29.
Quá trình làm tăng kích thước thước cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào được gọi là:
A.
Phát triển
B.
Sinh trưởng sơ cấp
C.
Sinh trưởng
D.
Sinh trưởng thứ cấp
Câu 30.
Cơ sở khoa học của nuôi cấy tế bào và mô thực vật là:
A.
Sự kết hợp giữa auxin và kinêtin
B.
Tính toàn năng của tế bào
C.
Tính chuyên hóa của tế bào thực vật
D.
Tác dụng của các hooc môn kích thích
Câu 31.
Cây ra hoa không phụ thuộc thời gian chiếu sngs được gọi là cây:
A.
Ngày dài
B.
Dài ngày
C.
Trung tính
D.
Ngày ngắn
Cõu 32.
Loi hoocmụn cú nh hng mnh n hng ng ca cõy l:
A.
Gibrelin
B.
Xitụkinin
C.
Axit abxixic
D.
Auxin
Cõu 33.
Hoa n c l nh loi cm ng;
A.
ng ng khụng sinh trng
B.
Hng ng
C. ng ng D. ng ng sinh trng
03
1.
Kết luận không đúng về chức năng của Xitôkinin: A. Thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh);
C. Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa; D. Thúc đẩy sự tạo chồi bên;
A
2.
Sáo, vẹt nói đợc tiếng ngời. Đây thuộc loại tập tính: A. Học đuợc;
B. Vừa là bản năng vừa là học đuợc; C. Bẩm sinh; D. Bản năng;
A
3.
Hng phấn là khi tế bào bị kích thích: A. sẽ biến đổi, lí, hoá, sinh ở bên trong.
B. nó sẽ tiếp nhận; C. tiếp nhận và trả lời kích thích; D. nó trả lời kích thích;
A
1
4.
Phitụcrụm l: A. Sc t to s ny mm ca cỏc loi cõy mn cm vi ỏnh sỏng;
B. Sc t thỳc y s ra hoa, to qu v kt ht;
C. Sc t cm nhn chu kỡ quang, sc t cm nhn ỏnh sỏng trong cỏc loi ht mn cm vi ỏnh
sỏng ny mm; D. Sc t cm nhn chu kỡ quang ca thc vt;
C
1
5.
Tc cm ng ca ng vt so vi cm ng thc vt nh th no?
A. Din ra chm hn nhiu; B. Din ra nhanh hn;
C. Din ra ngang bng; D. Din ra chm hn mt chỳt.
B
1
6.
Chu kỡ quang l: A.Tng quan di ngy v ờm cú liờn quan n s ra hoa, kt qu ca cõy.
B. S lp li cỏc mựa trong nm vi s chiu sỏng tng ng ca tng mựa;
C. S sinh trng, phỏt trin ca thc vt di tỏc ng ca ỏnh sỏng;
D.Tng quan di ngy v ờm cú liờn quan n s sinh trng v phỏt trin ca thc vt;
A
1
7.
Nhõn t khụng iu tit s ra hoa l: A.Quang chu ky.
B. Hm lng O
2
; C. Xuõn húa; D. Tui ca cõy;
B
8.
Điều nào dới đây là không quan trọng đối với chim di trong việc tìm và xác định đờng bay khi di c?
A. Nhạy cảm với tia hồng ngoại; B. Vị trí mặt trời vào ban ngày; C. Vị trí mặt trăng vào ban đêm;
D. Sử dụng các vì sao nh chiếc la bàn;
A
9.
Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trớc sang màng sau vì:
A. phía màng sau không có chất trung gian hoá học;
B. màng trớc không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học;
C. phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trớc không có thụ thể tiếp nhận chất này;
D. phía màng sau không có chất trung gian hoá học và màng trớc không có thụ thể tiếp nhận chất này;
D
1
10.
Xuõn húa l: A. Hin tng ph thuc ca s ra hoa vo m;
B. Hin tng ph thuc ca s ra hoa vo ỏnh sỏng;
C. Hin tng ph thuc ca s ra hoa vo nhit ;
D. Hin tng ph thuc ca s ra hoa vo tng qua di ngy v ờm;
C
11. Điều không đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng:
A. bố trí thời vụ; B. kích thích hoa và quả có kích thớc lớn;
C. khi nhập nội; D. lai giống;
B
1
12.
Trong mắt, tế bào que có khả năng hng phấn cao hơn tế bào hình nón là do:
A. Không có khả năng hng phấn; B. Khả năng hng phấn ngang nhau;
C. Có khả năng hng phấn với ánh sáng mạnh; D. Có khả năng hng phấn với ánh sáng yếu;
D
1
13.
Phỏt trin thc vt: A. L quỏ trỡnh ra hoa, to qu ca cỏc cõy trng thnh;
B.L cỏc quỏ trỡnh tng chiu cao v chiu ngang ca cõy;
C. L cỏc quỏ trỡnh liờn quan k tip nhau: sinh trng, phõn húa t bo v phỏt sinh hỡnh thỏi to nờn
cỏc c quan;
D.L quỏ trỡnh phõn húa mụ phõn sinh thnh cỏc c quan (r, thõn, lỏ);
C
1
14.
S ra hoa ca thc vt ph thuc vo: A. iu kin nhit v hooc mụn; B. iu kin nhit v
phõn bún; C. iu kin nhit v ỏnh sỏng; D. iu kin nhit v m;
A
1
15.
cỏc dng ng vt khụng xng sng nh thõn mm, giỏp xỏc, sõu b, tớnh cm ng thc hin nh:
A. Cỏc t bo thn kinh c bit; D. H thn kinh chui;
A
16.
Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh: A. đỉnh và lóng; B. đỉnh thân và rễ;
C. lóng và bên; D. đỉnh và bên;
D
17.
Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có màng mielin so với sợi thần kinh không có
màng mielin
A. chậm hơn; B. bằng một nửa; C. nh nhau; D. nhanh hơn.
D
18.
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trởng cần chú ý nguyên tắc quan D
trọng nhất là: A. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
B. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm;
C. thỏa mãn nhu cầu về nớc, phân bón và khí hậu;
D. nồng độ sử dụng tối thích của chất điều hoà sinh vật;
19.
Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật đó là kết quả của quá trình thành lập;
A. phản xạ không điều kiện; B. các phản xạ có điều kiện;
C. cung phản xạ; D. các tập tính;
B
20.
ở thực vật, hoocmôn ức chế sinh trởng chiều dài và tăng sinh trởng chiều ngang của thân là:
A. axit abxixic; B. etylen; C. xytokinin; D. auxin;
B
21.
Cơ sở sinh học của tập tính là: A. cung phản xạ; B. hệ thần kinh;
C. trung ng thần kinh; D. phản xạ;
D
22.
Thời gian sáng trong quang chu kỳ có vai trò: A. cảm ứng ra hoa: B. tăng số luợng, kích thuớc hoa;
C. tăng chất lng hoa; D. kích thích ra hoa;
B
23.
Kết quả sinh trởng sơ cấp là: A. tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi;
B. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp;
C. làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh;
D. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng:
C
24.
Giberelin có chức năngchính là: A. đóng mở lỗ khí; B. kéo dài thân ở cây gỗ;
C. ức chế phân chia tế bào; D. sinh truởng chồi bên;
B
1
25.
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ nhờ dựa vào:
A. Vòng năm; B.Tầng sinh vỏ; C. Tầng sinh mạch; D. Các tia gỗ;
A
26.
Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là mô phân sinh:
A. Bên; B. Đỉnh thân; C. Đỉnh rễ; D. Lóng;
D
27. Điều nào dới đây không đúng với sự vận chuyển của auxin:
A. vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch; B. vận chuyển chm;
C. vận chuyển không cần năng lợng; D. không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ;
C
28.
Trong các rạp xiếc, nguời ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ
những hiệu lệnh của ngời dạy thú là ứng dụng của việc biến đổi:
A. các điều kiện hình thành phản xạ; B. tập tính thứ sinh;
C. tập tính bẩm sinh; D. tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh;
D
29.
Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là:
A. Tre; B. Dừa; C. Lúa; D. Cỏ;
B
30.
Tập tính động vật là: A. Những hoạt động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có;
B. sự tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trUờng;
C. sự phản ứng lại các kích thích của môi trờng;
D. tất cả những hoạt động giúp chúng thích nghi với môi truờng sống để tồn tại;
D
ễN TP KIM TRA HC K II Nm hc 2014 2015. 04
Cõu 1/ Nu trung bỡnh mi chu kỡ in ng mt 8 ms
(milisec) thỡ khi b kớch thớch liờn tc, s xung in cú th
sinh ra vi tn s l:
A/ 125 xung/s B/ 1000 xung/s
C/ 500 xung/s D/ 250 xung/s
Cõu 2/ Cõn bng ni mụi l
A/ duy trỡ s n nh ca mụi trng trong.
B/ nng cỏc cht ho tan luụn n nh trong mỏu v nc
mụ.
C/ s cõn bng gia cỏc cht t bo tip nhn vi cỏc cht
m t bo thi ra.
D/ nng cỏc cht ho tan luụn n nh trong mỏu, nc
mụ v cú s cõn bng gia cỏc cht t bo tip nhn vi cỏc
cht m t bo thi ra.
Cõu 3/ í no di õy khụng cú trong quỏ trỡnh truyn tin
qua xinap?
A/ Xung thn kinh lan truyn n lm Ca
2+
i vo trong chu
xinap.
B/ Cỏc cht trung gian hoỏ hc trong cỏc búng c Ca
2+
gn vo mng trc v ra v qua khe xinap n mng sau.
C/ Xung thn kinh lan truyn tip t mng sau n mng
trc.
D/ Cỏc cht trung gian hoỏ hc gn vo th th mng sau
lm xut hin xung thn kinh ri lan truyn i tip.
Cõu 4/ Khi t bo hay mụ ó cht nhng cha thi ra thỡ
in ngh ca nú s nh th no, ti sao nh th?
A/ Khụng xỏc nh.
B/ in ngh s bng khụng vỡ khụng cũn c ch iu ho
Na
+
v K
+
.
C/ in ngh s tt xung cc õm do Na
+
v K
+
b mt ht.
D/ in ngh s tng vt lờn cc dng do Na
+
v K
+
tớch li.
Cõu 5/ Mt c khoai tõy trong t s ny ra mm cnh, lỏ
ri phỏt trin thnh mt cõy khoai tõy mi. õy l hỡnh thc
sinh sn vụ tớnh bng c quan sinh dng l
A/ qu B/ lỏ C/ r D/ thõn
Cõu 6/ Nhúm ng vt no khụng cú s pha trn gia mỏu
giu O
2
v mỏu giu CO
2
tim?
A/ Cỏ xng, chim, thỳ. B/ Lng c, bũ sỏt, chim.
C/ Lng c, thỳ. D/ Bũ sỏt (tr cỏ su), chim, thỳ.
Cõu 7/ Nu ngi m khi mang thai m nghin ru,
nghin ma tỳy thỡ con sinh ra thng
A/ Hay mc d tt bm sinh, sc khe kộm.
B/ Gim cõn (0,2
0,5kg so vi bỡnh thng), trớ nóo cú th
b nh hng.
C/ Tăng cân nhưng hay đau ốm.
D/ Khỏe mạnh nhưng dễ bị di tật.
Câu 8/ Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với
sinh trưởng – phát triển của động vật?
A/ Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với mọi điều
kiện sống bất lợi của môi trường.
B/ Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.
C/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ
quan.
D/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 9/ Trong thức ăn hàng ngày của gia súc, nếu thiếu
prôtêin so với nhu cầu thì
A/ chập tối nhìn không rõ (quáng gà), mắt khô, vết thương
lâu lành.
B/ giảm tái tạo hồng cầu ở tuỷ xương, gây thiếu máu, giảm
sinh trưởng.
C/ xương chậm hoặc không phát triển, nên chậm lớn, còi
cọc.
D/ cơ thể chậm lớn, gầy yếu, cơ bắp kém phát triển, dễ mắc
bệnh.
Câu 10/ Người ta trồng đào, mai có khi tỉa cành, cắt bỏ các
chồi thân và chồi cành lúc gần tết. Biện pháp này có ý nghĩa
chủ yếu là
A/ Thúc đẩy cây mọc cành lá ở những chỗ ưng ý hơn.
B/ Giảm bớt công chăm sóc vì sắp đến tết.
C/ Làm cây đó không mọc thêm cành là nữa, cho đỡ rậm
rạp.
D/ Hạn chế sinh trưởng của cây, thúc đẩy quá trình ra hoa
sớm hơn.
Câu 11/ Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh
lí của hạt như thế nào ?
A/ Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA.
B/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
C/ Trong hạt khô, GA rất thấp,AAB đạt trị số cực đại. Trong
hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số trị số cực đại; còn
AAB giảm xuống rất mạnh
D/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp.
Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh;
còn AAB đạt trị số cực đại.
Câu 12/ Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ
cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ
thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài.
B/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ
thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
C/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ
thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
D/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó trong
đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
Câu 13/ Về hô hấp, các đại diện: giun đất, thuỷ tức, ếch, cóc
giống nhau chủ yếu ở điểm nào?
A/ Thở bằng ống khí nên da rất mỏng và có nhiều lỗ.
B/ Đều có sắc tố hô hấp phân bố ngay trên da.
C/ Chỉ thở qua bề mặt (da) bằng khuyếch tán.
D/ Da mỏng, luôn ẩm ướt, có mao mạch phân nhánh dày
đặc.
Câu 14/ Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A/ tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn
định.
B/ luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào
sinh dục (các giao tử).
C/ luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
D/ sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử.
Câu 15/ Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát
đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví
dụ về hình thức học tập
A/ quen nhờn. B/ học khôn.
C/ điều kiện hóa hành động D/ điều kiện hóa đáp ứng.
Câu 16/ Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô thực
vật là
A/ các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường thích
hợp đều phát triển thành cây bình thường.
B/ các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường giàu
chất dinh dưỡng đều phát triển thành cây bình thường.
C/ mọi tế bào thực vật đều chứa bộ gen với đầy đủ thông tin
di truyền có thể phát triển thành cây nguyên vẹn.
D/ các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường vô
trùng đều phát triển thành cơ thể bình thường.
Câu 17/ Quả được hình thành từ
A/ noãn đã được thụ tinh. B/ bầu nhụy.
C/ bầu nhị. D/ noãn không được thụ tinh.
Câu 18/ Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém,
não ít nếp nhăn, trí tuệ kém phát triển là do cơ thể không có
đủ hoocmon
A/ ơstrôgen. B/ sinh trưởng.
C/ tirôxin. D/ testostêrôn.
Câu 19/ Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện
chiếu sáng khác nhau dẫn tới
A/ cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.
B/ cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì
sinh trưởng không giống nhau.
C/ cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.
D/ cây mọc cong về phía có ánh sáng, lá màu xanh nhạt.
Câu 20/ Phản xạ phức tạp thường là:
A/ phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số
lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não.
B/ phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn
tế bào thần kinh,trong đó có các tế bào tủy sống
C/ phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào
thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não
D/ phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng
lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não
Câu 21/ Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm
được sử dụng trực tiếp làm thức ăn vì
A/ làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
B/ làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
C/ làm năng suất của cây sử dụng thân.
D/ không có enzim phân giải nên được tích luỹ trong nông
phẩm sẽ gây độc hại cho người và động vật.
Câu 22/ Kết quả chính khi bơm Na-K hoạt động là :
A/ Làm các ion Na
+
và K
+
trong và ngoài màng tế bào qua lại
liên tục
B/ Chuyển Na
+
từ ngoài trở về trong màng, chuyển K
+
theo
chiều ngược lại
C/ Chuyển K
+
từ ngoài trở về trong màng, chuyển Na
+
theo
chiều ngược lại
D/ Duy trì sự cân bằng nồng độ Na
+
và K
+
ở hai bên màng tế
bào.
Câu 23/ Cây thích ứng với môi trường của nó bằng:
A/ hướng động và ứng động. B/ thay đổi cấu trúc tế bào.
C/ đóng khí khổng, lá cụp xuống. D/ sự tổng hợp sắc tố.
Câu 24/ Axit abxixic (AAB) chỉ có ở
A/ cơ quan sinh sản B/ cơ quan đang hoá già.
C/ cơ quan sinh dưỡng. D/ cơ quan còn non
Câu 25/ Khẳng định nào sau đây minh hoạ tốt nhất cân
bằng nội môi?
A/ Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.
B/ Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra
nhiều muối hơn.
C/ Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giống nhau.
D/ Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi rộng.
Câu 26/ Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:
A/ hàm lượng O
2
. B/ tuổi của cây.
C/ xuân hoá. D/ quang chu kỳ
Câu 27/ Hiện tượng không thể làm ví dụ minh họa cho ứng
động là
A/ Hoa hướng dương luôn quay về hướng mặt trời.
B/ Cây trinh nữ cụp lá xuống khi lá bị nhỏ ête hoặc axit.
C/ Hoa tulip đang nở mà hạ nhiệt độ nhiều sẽ đóng lại
D/ Hoa bồ công anh sáng nở, tối khép lại.
Câu 28/ Các nhân tố môi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai
đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người?
A/ Giai đoạn sơ sinh. B/ Giai đoạn trưởng thành.
C/ Giai đoạn sau sơ sinh. D/ Giai đoạn phôi thai.
Câu 29/ Lần đầu tiên cú đến một khu rừng thì chim chích
phát tín hiệu báo động, cả đàn hoảng hốt. Sau một thời gian
chim chích không hót ầm ĩ nữa, đàn cũng yên. Đây là kết
quả của học kiểu:
A/ Học ngầm B/ Quen nhờn
C/ In vết D/ Điều kiện hóa hành động
Câu 30/ Hoạt động của loại cây nào sau đây không phải là
ứng động sinh trưởng?
A/ Lá cỏ ba lá xòe ra khi ánh sáng mạnh, cụp vào lúc tối.
B/ Lỗ khí ở khí khổng mở ra lúc tế bào no nước, khép lại khi
thiếu nước
C/ Cây nắp ấm đóng “bẫy” của nó khi có ruồi chui vào.
D/ Cây gọng vó quặp các lông nhày ở lá khi ong đậu vào.
Câu 31/ Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B/ Diễn ra ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm.
C/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
D/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 32/ Nhóm cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng lá là
A/ hoa đá, quỳnh, thuốc bỏng. B/ nghệ, quỳnh, thuốc bỏng.
C/ khoai lang, thuốc bỏng, gừng D/ hoa đá, quỳnh, nghệ
Câu 33/ Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra theo trật tự
nào ?
A/ Tim
→
động mạch
→
trao đổi chất với tế bào
→
hỗn
hợp dịch mô – máu
→
khoang máu
→
tĩnh mạch
→
tim.
B/ Tim
→
động mạch
→
khoang máu
→
trao đổi chất với
tế bào
→
hỗn hợp dịch mô – máu
→
tĩnh mạch
→
tim.
C/ Tim
→
động mạch
→
khoang máu
→
trao đổi chất với
tế bào
→
hỗn hợp dịch mô – máu
→
tĩnh mạch
→
tim.
D/ Tim
→
động mạch
→
hỗn hợp dịch mô – máu
→
khoang máu
→
trao đổi chất với tế bào
→
tĩnh mạch
→
tim.
Câu 34/ Các động vật đều có kiểu hệ thần kinh lưới là:
A/ Sứa, san hô, thủy tức. B/ Giun dep, giun tròn, chân
khớp.
C/ Trai, ốc, sò, hàu, cầu gai.
D/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
Câu 35/ Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực
hiện nhờ sự
A/ co giãn của túi khí. B/ vận động của cánh
C/ co giãn của phần bụng. D/ di chuyển của chân.
Câu 36/ Điều không đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản
xuất nông nghiệp là:
A/ bố trí thời vụ. B/ lai giống.
C/ kích thích hoa và quả có kích thước lớn.
D/ nhập nội cây trồng.
Câu 37/ Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất?
A/ Mao mạch có đường kính nhỏ nhất.
B/ Mao mạch ở xa tim.
C/ Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất.
D/ Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu
dễ bị cản trở.
Câu 38/ Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất
huyết não
ĐÁP ÁN ĐỀ : 04
Câu 1 x
Câu 2 x
Câu 3 x
Câu 4 x
Câu 5 x
Câu 6 x
Câu 7 x
Câu 8 x
Câu 9 x
Câu 10 x
Câu 11 x
Câu 12 x
Câu 13 x
Câu 14 x
Câu 15 x
Câu 16 x
Câu 17 x
Câu 18 x
Câu 19 x
Câu 20 x
Câu 21 x
Câu 22 x
Câu 23 x
Câu 24 x
Câu 25 x
Câu 26 x
Câu 27 x
Câu 28 x
Câu 29 x
Câu 30 x
Câu 31 x
Câu 32 x
Câu 33 x
Câu 34 x
Câu 35 x
Câu 36 x
Câu 37 x
Câu 38 x
Câu 39 x
Câu 40 x
ĐỀ TỰ LUẬN
Câu 1: Tại sao sâu bướm phá hại cây cối, mùa
màng rất ghê gớm, trong khi đó bướm trưởng thành
thường không gây hại cho cây trồng? ( 2 điểm )
Câu 2 : Sinh sản vô tính là gì ? Nêu lợi ích của các
phương pháp nhân giống vô tính? 1.5 điểm
Câu 3: So sánh sinh trưởng qua biến thái hoàn toàn
và biến thái không hoàn toàn ? Nêu 3 ví dụ cho mỗi
dạng biến thái.( 1.5 điểm )
Câu 4 : Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính học
được ? Nêu ví dụ minh họa cho mỗi tập tính? 3 đ
Câu 5 : Việc ấp trứng ở hầu hết các loài chim có
tác dụng gì ? 1đ
Câu 6 : Giải thích hiện tượng mọc vống của thực
vật trong bóng tối ? 1 đ
II. ĐỀ Tự luận 124
Câu 1: Nêu sự tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở
động vật? (2 điểm)
Câu 2: Nêu cách tiến hành của phương thức ghép
cành trong nhân giống vô tính ở thực vật?( 2 điểm)
Câu 3: Ở một trại gà trong 1 đợt sinh sản người ta
thu về 100 gà con, tính số trứng đã tham gia thụ
tinh trong đợt sinh sản này biết tỉ lệ nở của hợp tử là
50%.( 1 điểm)
Mã đề: 124
I. Trắc ngiệm( 5 điểm)
1). Ở động vật hôcmon sinh trưởng tiết ra từ
a). Tinh hoàn b). Buồng trứng
c). Tuyến giáp d). Tuyến yên
2). Ở nữ giới progesteron được tiết ra từ
a). Thể vàng
b). Nang trứng
c). Tuyến yên
d). Vùng dưới đồi
3). Hình thức sinh sản của xương rồng là sinh sản
a). Sinh sản vô tính b). Nảy chồi
c). Bào tử d). Sinh sản hữu tính
4). Hạt được hình thành từ
a). Bầu nhụy
b). Noãn đã được thụ tinh
c). Bầu nhị
d). Hạt phấn
5). Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
a). Vòng năm
b). Tầng sinh mạch
c). Tầng sinh vỏ
d). Các tia gỗ
6). Kết quả sinh trưởng thứ cấp của thân tạo ra
a). Biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch
rây sơ cấp
b). Biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch
rây thứ cấp
c). Gỗ sơ cấp, tầng sinh mạch, mạch rây thứ
cấp, gỗ dác, gỗ lõi
d). Gỗ thứ cấp, tầng sinh mạch, mạch rây thứ
cấp, gỗ dác, gỗ lõi
7). Cơ sở sinh lý của công nghệ nuôi cấy mô tế bào
thực vật là tính
a). Toàn năng b). Chuyên hóa
c). Phân hóa d). Cảm ứng
8). Cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật chịu sự tác
động chủ yếu của
a). Hệ thần kinh b). Môi trường
c). Hôcmôn d). Hệ nội tiết
9). Nếu thiếu iôt sẽ dẫn đến thiếu hocmon
a). Testosteron b). Sinh trưởng
c). Ecđixon d). Tiroxin
10). Thụ tinh là quá trình
a). Hình thành giao tử đực và cái
b). Hợp nhất con đực và cái
c). Hình thành cá thể đực và cái
d). Hợp nhất giao tử đơn bội đực và cái
11). Từ 100 tế bào sinh dục đực giảm phân tạo ra
bao nhiêu tinh trùng
a). 400 b). 200
c). 300 d). 100
12). Hình thức sinh sản phân mảnh gặp ở
a). Bọt biển, giun dẹp
b). Ruột khoang,giun dẹp
c). Nguyên sinh
d). Ruột khoang, bọt biển
13). Xuân hóa là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
a). Nhiệt độ b). Quang chu kì
c). Tuổi cây d). Độ dài ngày
14). Hình thức sinh sản của cây rêu là
a). Bào tử
b). Sinh dưỡng
c). Phân đôi
d). Hữu tính
15). Ở thực vật hoocmon có vai trò thúc quả
chóng chín là
a). Etilen
b). Axit abxixic
c). Xitokinin
d). Auxin
16). Ở thực vật 2 lá mầm thân và rễ dài ra nhờ tác
động của
a). Mô phân sinh đỉnh
b). Mô phân sinh bên
c). Mô phân sinh lóng
d). Mô phân sinh cành
17). Loại mô phân sinh không có ở cây lúa
a). Mô phân sinh lóng
b). Mô phân sinh bên
c). Mô phân sinh đỉnh thân
d). Mô phân sinh đỉnh rễ
18). Trong 1 đợt sinh sản có sự tham gia của 100
trứng, tính số hợp tử thu được biết tỉ lệ thụ tinh
của trứng là 50%.
a). 100 b). 25
c). 200 d). 50
19). Hiện tượng không thuộc biến thái
a). Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn
hơn châu chấu non b). Rắn lột bỏ da
c). Nòng nọc có đuôi còn ếch thì không
d). Bọ ngựa trưởng thành khác con non một vài điểm
20). Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc
điểm
a). Con non phải trải qua nhiều lần lột xác
b). Con non khác hoàn toàn con trưởng thành
c). Con non không trải qua lột xác
d). Con non gần giống con trưởng thành
Mã đề: 124
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D A A B A D A D D D A A A A A A B D B B
10
II. T LUN ( 5 im) P N T LUN 124
Cõu Ni dung im
Cõu 1
Cõu 2
* S tin húa trong sinh sn hu tớnh ng vt
+ V c quan sinh sn:
T c quan sinh sn cha phõn húa-> ó phõn húa
T c th lng tớnh t th tinh c th lng tớnh th tinh chộo c th n tớnh.
+ V hỡnh thc th tinh:
T t th tinh-> th tinh chộo Th tinh ngoi th tinh trong.
+ V phng thc sinh sn( con v trng) trng trng thai con.
+ V bo v phụi v chm súc con:
- Trng, con sinh ra khụng c chm súc c chm súc, bo v
Cỏch tin hnh ca phng thc ghộp cnh trong nhõn ging vụ tớnh thc vt
Dựng dao sc ct vỏt, gn v sch gc ghộp v cnh ngộp cho b mt tip xỳc ca
cng ghộp ỏp tht sỏt vo gc ghộp. Ct b tt c cỏc lỏ cú trờn cnh ghộp v loi b c
1/3 s lỏ gc ghộp. Tip theo phi buc tht cht cnh ghộp vi gc ghộp cho dũng
mch g d dng di chuyn t gc ghộp lờn cnh ghộp
2 im
0.5 im
0.5 im
0.5 im
0.5 im
2 im
Cõu 3 - S hp t to thnh= (100 x 100) /50 = 200
- S trng ó th tinh= S hp t to thnh= 200
1 im
0.5 im
0.5 im
Kiểm tra học kì II
Câu 1 Đặc điểm của sinh sản bào tử?
A.tạo đợc nhiều cá thể của một thế hệ, đợc phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B.tạo đợc nhiều cá thể của một thế hệ, đợc phát tán chỉ nhơ nớc, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C.tạo đợc ít cá thể của một thế hệ, đợc phát tán nhờ gió, nớc,đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D.tạo đợc nhiều cá thể của một thế hệ, đợc phát tán nhờ gió, nớc, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
Câu 2 ý nào không đúng khi nói về quả?
A. Quả là do bầu nhuỵ sinh trởng dày lên chuyển hoá thành. B. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
C. Quả không hạt đều là quả đơn tính D. Quả có thể là phơng tiện phát tán hạt.
Câu 3 ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sinh trởng và phát triển của ĐV?
A.Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.
B.Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
C.Cung cấp năng lợng cho hoạt động sống của cơ thể.
D.Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể đối với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trờng.
Câu 4 Đặc điểm nào không phải là u thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở TV?
A. Tạo đợc nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môI trờng biến đổi.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến. D. Duy trì sự ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
Câu 5 Phát triển của cơ thể ĐV bao gồm:
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trởng và phân hoá TB.
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trởng, phân hoá TB và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ
thể
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá TB và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 6 Về tập tính con ngời khác hẳn với ĐV ở điểm nào?
A. Tập tính xã hội cao. B. Có nhiều tập tính hỗn hợp.
C. Điều chỉnh đợc tập tính bẩm sinh. D. Phát triển tập tính học đợc
Câu 7 Trong sự hình thành túi phôi ở TV có hoa bộ NST ở các TB nh thế nào:
A. TB mẹ, đại bào tử mang 2n; TB đối cực, TB kèm, TB trứng, nhân cực đều mang n.
B. TB mẹ, đại bào tử, TB đối cực đều mang 2n; TB kèm, TB trứng, nhân cực đều mang n.
C. TB mẹ mang 2n; đại bào tử, TB đối cực, TB kèm, TB trứng, nhân cực đều mang n.
D. TB mẹ, đại bào tử, TB đối cực, TB kèm đều mang 2n; TB trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 8 Điện thế nghỉ hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?
A.Sự phân bố không đều, sự di chuyển của các ion theo hớng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng TB với ion.
B.Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng TB với ion.
C.Sự phân bố không đều, sự di chuyển của ion theo hớng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng TB đối với ion.
D.Sự phân bố không đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của TB.
Câu 9 ý nào không đúng phải đặc tính của huyết áp?
11
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vân chuyển.
D. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
Câu 10 Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. B.Vì để làm tránh gió ma làm lay cành ghép
C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dỡng cung cấp cho lá.
D. Vì để tập trung nớc và các chất khoáng nuôi cành ghép.
Câu 11 Vì sao ta có cảm giác khát nuớc?
A. Vì nồng độ glucozơ trong máu tăng. B. Vì áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
C. Vì nồng độ glucozơ trong máu giảm. D.Vì áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
Câu 12 ứng dụng tập tính nào của động vật đòi hỏi công sức nhiều nhất của con ngời?
A. Thay đổi tập tính học tập. B. Phát huy những tập tính bẩm sinh.
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh. D. Phát triển những tập tính học đợc
Câu 13 Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ dẫn truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm
đến cơ quan đáp ứng?
A. Vì chất trung gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.
B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận chất trung gian hoá học theo một chiều.
C. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.
D. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngợc chiều.
Câu 14 Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học là:
A.ánh sáng và hooc mon thực vật(phitocrom). B. Sự hút nớc và thoạt nớc của cây.
C. áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào. D.Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K
+
, Na
+
.
Câu 15 Nội dung nào sau đây sai?
A.Muốn ngon cây mọc nhanh và ức chế phát triển của chồi bên, ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin và nguợc lại.
B.Muốn kìm hãm sự chín của quả, ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn êtilen.
C.Muốn hạt củ, kéo dài trạng tháI ngủ nghỉ, ta xử lí hàm lợng gibêrelin cao hơn hàm luợng axit abxixic
D.Muốn cây lâu già hoá, ta xử lí hàm luợng xitokinin cao hơn axit abxixic.
Câu 16 Tôm và cua trao đổi khí với môi truờng nhờ:
A. ống khí. B. Phế nang. C. Mang. D. Dịch mô.
Câu 17 Hô hấp ngoài là:
A.Quá trình vận chuyển O
2
từ cơ quan hô hấp đến TB và vận chuyển CO
2
từ TB về cơ quan hô hấp.
B.Là quá trình hô hấp xảy ra tại các TB ngoài cơ quan hô hấp.
C.Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng ngoài cơ thể.
D.Là quá trình trao đổi khí đuợc đảm nhân bởi dịch mô.
Câu 18 ở ĐV nhai lại, thức ăn đuợc di chuyển qua 4 ngăn của dạ dày theo trình tự sau:
A.Dạ dày cỏ dạ tổ ong dạ lá sách dạ múi khế. B.Dạ dày cỏ dạ lá sách dạ tổ ong dạ múi khế.
C.Dạ lá sách dạ dày cỏ dạ tổ ong dạ múi khế. D.Dạ tổ ong dạ dày cỏ dạ múi khế dạ lá sách.
Câu 19 Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản:
A. Phải để chỗ kín không ai nhìn thấy. B. Giảm cuờng độ hô hấp đến mức tối đa.
C. Nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải. D. Nơi cất giữ phải cao ráo
Câu 20 ở TV có hạt một năm, chu kì sinh truởng và phát triển có các giai đoạn theo trình tự:
A.Ra hoa- tạo quả- nảy mầm- mọc lá- sinh trởng rễ, thân lá
B.Nảy mầm ra lá- sinh truởng rễ, thân, lá - ra hoa tạo quả - quả chín.
C.Ra lá - sinh turởng thân, rễ, lá - ra hoa kết hạt nảy mầm.
D.Quả chín nảy mầm ra lá - ra hoa kết hạt.
Câu 21 Sự cân bằng giữa chất kích thích và chất ức chế sinh truởng đợc biểu hiện lúc:
A. Phân hoá mầm hoa và tạo thành hoa. B. Quả chín và bắt đầu rụng.
C. Cây vừa đẻ nhánh xong. D. Cây tạo quả và kết hạt.
Câu 22 Tăng chuyển hoá cơ bản, nhịp tim nhanh, huyết áp thấp, gầy, bới cổ, mắt lồi là triệu trứng bệnh lý
của nguời:
A. Nhuợc năng tuyến yên. B. Ưu năng tuyến giáp ( cuờng giáp )
C. Ưu năng tuyến yên. D. Thiểu năng tuyến giáp ( nhuợc giáp )
Câu 23 Điều nào sau đây đúng về sự toát mồ hôi?
A. Nếu uống đủ nuớc thì không toát mồ hôi. B.Toát mồ hôi chỉ xảy ra trong những ngày nóng.
C. Toát mồ hôi nguy hiểm vì gây mất nhiều ion Na
+
và Cl
-
. D. Toát mồ hôi giúp cơ thể điều hoà nhiệt
Câu 24 Sử dụng thiên địch trong nông nghiệp là ứng dụng của loại tập tính:
A. Bẩm sinh. B. Hỗn hợp. C. Thứ sinh. D. Bắt mồi.
II. Phần tự luận ( 4 điểm ).
12
Câu 1 ở cơ thể TV, trong điều kiện nào thì chồi ngủ. Muốn đánh thức chồi, hạt phải làm nh thế nào?
Câu 2 Vì sao nói đặc điểm của phản xạ có điều kiện khác hoàn toàn đặc điểm của phản xạ không điền kiện.
Đáp án và biểu điểm.
I Phần trắc nghiệm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. ( 6 điểm )
II. Phần tự luận.
Câu 1 ( 2 điểm)
Chồi ngủ trong điều kiện: ( 0,5 điểm)
- Khi gặp điều kiện bất lợi nh: Mùa đông lạnh tuyết rơI, nhiệt độ thấp kéo dài.
- VD: Cây phuợng, bàng thờng dụng hết lá. Trao đổi chất diễn ra rất yếu, hô hấp yếu, rễ ít trao đổi chất dinh
duỡng.
Đánh thức chồi ngủ: ( 0,5 điểm )
- Sử dụng các hoá chất ( este, H
2
O
2
) hoặc các chất kích thích sinh truởng: GA
Hạt nảy mầm:( 1 điểm )
Xử lí hát ngủ bằng các nhân tố: Nớc, oxi và nhiệt độ
- Nuớc làm hạt truơng phồng, tăng cuờng tính thấm của khí, chuyển hoá tinh bột thành đuờng, kích thích hạt
nảy mầm.
- Ôxi xúc tiến quá trình phân giảI chất hữu cơ, kích thích các hoạt động sinh lí.
- Nhiệt độ làm cuờng độ qua trình hô hấp tăng.
Câu 2 ( 2 điểm )
Khác ở các điểm sau:
- Phản xạ có điều kiện đuợc hình thành trong quá trình sống và không bến vững. ( 0, 5 điểm )
- Phản xạ có điều kiện không di truyền đuợc, mang tính cá thể. ( 0,5 điểm )
- Phản xạ có điều kiện có số luợng không hạn chế. ( 0,5 điểm )
- Phản xạ có điều kiện thờng do vỏ não điều khiển. ( 0,5 điểm )
T LUN
Cõu 1: (3 im )
a). Ti sao thiu it trong thc n v nc ung, ng vt non v tr em chm hoc ngng ln, chu lnh kộm, nóo
ớt np nhn, trớ tu thp?
b). Vai trũ ca auxin trong s dón di ca t bo thc vt?
c). Tui dy thỡ n cú c im gỡ? Do tỏc ng ca nhng hoocmụn no ? Vai trũ ca tng hoocmụn ú ?
Cõu 2: (1 im )Phõn bit sinh trng s cp v sinh trng th cp cõy ?
Cõu 3: (2 im )Mt cõy ngy di cú di ờm tiờu chun l 9 gi s ra hoa.
a. Phi hiu di ờm tiờu chun l 9 gi th no cho ỳng?
b. Cho vớ d mt quang chu kỡ c th cõy ny cú th ra hoa.
c. Cõy ny cú th ra hoa c khụng , trong quang chu kỡ l: 12 gi chiu sỏng/ 6 gi trong ti/ bt sỏng
trong ti/ 6 gi trong ti?
ỏp ỏn THI HC Kè II
Cõu 1: a). Ti sao thiu it trong thc n v nc ung, ng vt non v tr em chm hoc ngng ln, chu lnh kộm,
nóo ớt np nhn, trớ tu thp? (1).
-It l mt trong hai thnh phn cu to nờn tirụxin.
-Thiu it dn ti thiu tirụxin.
-Thiu tirụxin dn n lm gim quỏ trỡnh chuyn hoỏ v gim sinh nhit t bo nờn ng vt v ngi chu lnh
kộm.
-Thiu tirụxin cũn lm gim quỏ trỡnh phõn chia v ln lờn ca t bo, hu qu l tr em v ng vt non chm hoc
ngng ln, no ớt np nhn, trớ tu thp.
b). Vai trũ ca auxin trong s dón di ca t bo thc vt? (1 )
-S dón di t bo thc vt th hin hai hot ng th hin 2 hot ng l s dón ca thnh t bo v s tng th
tớch khi lng cht nguyờn sinh.
(0,25 )
-Vai trũ ca auxin:
+ Auxin hot húa bm proton H
+
giỳp bm H
+
t ngoi vo thnh t bo lm gim pH.
(0,25 )
+ pH gim hot húa enzim ct t cu ni ngang polisacarit cỏc si xenlulozo tỏch ri v trt lờn nhau mt liờn
kt thnh t bo dón di. (0,25 )
+ Auxin úng vai trũ hot húa cỏc gen tng hp nờn cỏc enzim cn thit tng hp nờn cỏc thnh phn cu trỳc ca
thnh t bo, ca achaats nguyờn sinh (xenlulozo, glucozo, pectin, protein, ) tng th tớch v khi lng cht nguyờn
sinh. (0,25 )
c). c im tui dy thỡ n :+ Cú nhiu bin ng trong c quan sinh dc.
+Xut hin cỏc tớnh trng sinh dc th sinh
Hoocmon diu hũa : Ostrogen, FSH, LH, Progesteron.
13
Câu 2: Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở cây ? (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ
- Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên(tầng phát sinh)
gây nên.
- Sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo
nên.
Câu 3 : Một cây ngày dài có độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ sẽ ra hoa. (2đ)
a. Phải hiểu 9 giờ là số giờ đêm dài nhất đối với cây ngày dài. .(0,5đ)
Vì vậy tất cả các quang chu kì có số giờ đêm dưới 9 giờ sẽ làm cho cây ngày dài ra hoa. (0,5đ)
b. Ví dụ 16 giờ chiếu sáng/8 giờ trong tối. .(0,5đ)
c. Ra hoa được vì thời gian ban đêm (thời gian tối quyết định quá trình ra hoa và ta đã cắt đêm dài 12 giờ tối thành 2
đêm ngắn (6 giờ tối).
Ví dụ cây thanh long ra hoa trái vụ vào mùa đông khi ta thắp đèn ban đêm. (0,5đ)
Sở GD&ĐT Quảng Nam
THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: SINH HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45phút. 1/5/2014
Câu 1: Ở người nếu tuyến yên tiết ra quá nhiều GH vào giai đoạn đã trưởng thành sẽ mắc bệnh gì ?
A. To đầu xương chi B. Bệnh khổng lồ C. Phù thủng D. Người tí hon
Câu 2: Trong các nhóm thực vật sau đây, loại cây nào thường được trồng bằng phương pháp giâm cành ?
A. Cây thân gỗ và cây thân bụi B. Cây thân thảo
C. Cây thân thảo và cây 1 lá mầm D. Cây thủy sinh và cây thân gỗ
Câu 3: Phát triển ở thực vật là:
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh
trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh
trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C.Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng,
sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh
trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 4: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. diệp lục b B. carôtenôit
C. phitôcrôm D. diệp lục a, b và phitôcrôm
Câu 5: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là:
A.dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân B.dưa vào cơ chế giảm phân và thụ tinh.
C.dựa vào tính toàn năng của tế bào. D.dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 6: Đẻ trứng thai cũng là hình thức đẻ con, nhưng có điểm đặc biệt:
A. Chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi từ noãn hoàng
B. Chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi từ máu mẹ qua nhau thai
C. Con non được chăm sóc bảo vệ
D. Con non không được chăm sóc, bảo vệ
Câu 7: Đối với cây ăn quả lâu năm, người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì :
A. Muốn cải biến kiểu gen của cây mẹ, tăng năng suất và chất lượng cây giống
B. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt
C. Hệ số nhân giống cao hơn giâm cành
D. Cây con sẽ rút ngắn được thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Phát triển không qua biến thái khác với phát triển qua biến thái ở điểm không có giai đoạn con trưởng thành
B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn có giai đoạn con non có cấu tạo tương tự với con trưởng thành, còn phát triển
qua biến thái hoàn toàn có giai đoạn con non (ấu trùng) không giống con trưởng thành
C. Phát triển không qua biến có giai đoạn con non (ấu trùng) không giống con trưởng thành
D. Phát triển qua biến thái có giai đoạn con non (ấu trùng) không giống con trưởng thành, còn phát triển qua biến thái có
giai đoạn con non có tạo giống với con trưởng thành
Câu 9: Auxin và gibêrêlin có tác dụng nào sau đây giống nhau ?
A. Kích thích sự kéo dài của tế bào
B. Làm tăng tỉ lệ hoa cái trên cây
C. Tác dụng ức chế quá trình nguyên phân của tế bào
D. kích thích quá trình hấp thu nước của rễ
14
Câu 10: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín 1 lá mầm là:
A. Tạo quả có chất lượng cao
B. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi và thời kì đầu của cá thể mới
D. Tiết kiệm vật liệu di truyền
Câu 11: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc sau khi nở từ trứng ra được gọi
là:
A. Biến thái hoàn toàn B. Phát triển
C. Sinh trưởng D. Biến thái
Câu 12: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi
Câu 13: Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây được xác định:
A. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới B. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm
C. Khi ra hoa đến lúc cây chết D. Khi hạt nảy mầm đến khi cây ra hoa
Câu 14: Quá trình hình thành túi phôi ở thực vật diễn ra như thế nào?
A. 1 tế bào sinh noãn nguyên phân tạo 4 tế bào lưỡng bội, 1 tế bào lưỡng bội giảm phân 3 lần tạo thành túi phôi.
B. 1 tế bào sinh noãn giảm phân tạo 4 tế bào lưỡng bội, 1 tế bào lưỡng bội nguyên phân 3 lần tạo thành túi phôi.
C. 1 tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội, 1 tế bào đơn bội nguyên phân 3 lần tạo thành túi phôi.
D. 1 tế bào sinh noãn giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội, 1 tế bào đơn bội nguyên phân 3 lần tạo thành túi phôi.
Câu 15: Các chất độc hại khi tác dụng lên cơ thể có thể dẫn đến hiện tượng sinh con quái thai vì:
A. Gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển B. Gây chết tinh trùng
C. Gây chết trứng D. Gây chết hợp tử
Câu 16: Người ta sử dụng Gibêrelin để:
A. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả
D. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
Câu 17: Người ta có thể sử dụng chất làm chậm sinh trưởng nhân tạo để gây hiện tượng nào sau đây:
A. Gây trạng thái ngủ của chồi, hạt B. Điều khiển đóng, mở khí khổng
C. Làm thấp và cứng cây, chống lốp, đổ D. Kích thích quá trình phân bào
Câu 18: Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài vì:
A. Được mẹ cung cấp chất dinh dưỡng trong thời kì mang thai
B. Con non được chăm sóc bảo vệ
C. Trứng nằm trong cơ thể mẹ nên được bảo vệ và hiệu suất thụ tinh cao, thụ tinh không cần nước
D. Nó xảy ra trong môi trường nước nên hiệu xuất thụ tinh cao
Câu 19: Nhóm cây nào sau đây sinh trưởng bằng thân rễ?
A. Cỏ tranh, dong riềng, tre B. Cỏ gấu, su hào, khoai lang
C. Khoai tây, rau muống, gừng D. Chuối, nghệ, rau má
Câu 20: Dựa vào hình thức sinh sản của các nhóm thực vật dưới đây, hãy sắp xếp chúng theo trình độ tiến hóa? 1. Rêu, 2.
Lúa, 3. Thông., 4. Dương xỉ
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 3, 2 C. 3, 4, 2 ,1 D. 1, 3, 2, 4
Câu 21: Ở gà, bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Số lượng nhiễm sắc thể của tinh trùng sẽ là :
A. 39 B. 117 C. 156 D. 78
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cây 1 lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, cây 2 lá mầm có sinh trưởng sơ cấp
B. Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm đều có sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp
C. Ngọn cây 1 lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, thân cây 2 lá mầm có sinh trưởng sơ cấp
D. Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây 1 lá mầm và phần thân non của cây 2 lá mầm
Câu 23: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
C. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Câu 24: Một loài thằn lằn (C. sonorae) có bộ nhiễm sắc thể là 3n, loài này toàn con cái và sinh sản theo kiểu trinh sinh.
Người ta thả một cặp thằn lằn này trong điều kiện nuôi dưỡng nhân tạo (chúng vẫn có khả năng sinh sản như trong tự nhiên),
sau 1 lứa, con của cặp thằn lằn này có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
A. Con cái 3n, con đực 1n. B. Con cái 3n, con đực 2n.
15
C. Con cái 2n, con đực 1n. D. 3n.
Câu 25: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. Để giảm mất nước và chất dinh dưỡng qua con đường thoát hơi nước nhằm tập trung nước và chất dinh dưỡng nuôi tế
bào cành ghép.
B. Để tránh thất thoát chất dinh dưỡng qua lá nhằm tập trung chất dinh dưỡng nuôi cành ghép.
C. Để tránh ánh sáng làm héo lá.
D. Để giảm mất nước qua con đường thoát hơi nước nhằm tập trung nước nuôi tế bào cành ghép.
Câu 26: Nếu trong thức ăn và nước uống thiếu iôt thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, … vì iôt là thành phần của
hoocmôn …(1) , hoocmôn này có tác dụng …(2) . (1) và (2) lần lượt là:
A. Sinh trưởng; kích thích phát triển xương, tăng mạnh quá trình tổng hợp prôtêin.
B. Tirôxin; kích thích phát triển xương, tăng mạnh quá trình tổng hợp prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp.
C. Tirôxin; kích thích chuyển hóa ở tế bào và quá trình sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
D. Sinh trưởng; kích thích phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì, tăng tổng hợp prôtêin.
Câu 27: Thằn lằn đứt đuôi, thời gian sau mọc lại đuôi mới. Hình thức này được gọi là:
A. Trinh sinh B. Tái sinh bộ phận C. Phân mảnh D. Mọc chồi
Câu 28: Kiểu ghép mô nào sau đây không thể thành công ?
A. Đồng ghép B. Tự ghép và đồng ghép
C. Dị ghép D. Đồng ghép và dị ghép
Câu 29: Ở rau diếp (Lactuca sativa), sắc tố phitôcrôm có tác động đến:
A. sự ra hoa và đậu quả.
B. sự đậu quả và quá trình chín của hạt, của quả.
C. sự nảy mầm, ra hoa.
D. sự nảy mầm, ra lộc non.
Câu 30: Thụ tinh ở ếch và ở rắn là hình thức thụ tinh nào?
A. Cả hai đều là thụ tinh ngoài, vì cả hai đều đẻ trứng.
B. Ở ếch là thụ tinh trong, ở rắn là thụ tinh ngoài.
C. Cả hai đều là thụ tinh trong, vì ở ếch có sự bắt cặp còn ở rắn có quá trình giao phối.
D. Ở ếch là thụ tinh ngoài, ở rắn là thụ tinh trong.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. Nên sử dụng hoocmon thực vật với nồng độ thấp vì ở nồng độ cao nó sẽ phá hủy mô tế bào thực vật gây chết cây
B. Dùng 2,4 D ở nồng độ 5-10 ppm để kích thích dứa ra quả trái vụ, nhưng 2,4 D ở nồng độ cao là chất diệt cỏ
C. Dùng hoocmon thực vật với nồng độ càng cao thì hiệu quả càng tối ưu
D. Có thể sử dụng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn
Câu 32: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận:
A. nhị, cánh hoa, đài hoa. B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa.
Câu 33: Để cải tạo giống vật nuôi người ta thường cho lai những giống có đặc tính như thế nào với nhau?
A. Tùy theo mục đích mà chỉ sử dụng giống lai trong hoặc ngoài nước lai với nhau
B. Cả con đực và con cái đem lai đều là giống ngoại nhập
C. Cả con đực và con cái đem lai đều là giống tốt trong nước
D. Con đực ngoại nhập có năng suất cao và con cái thích nghi tốt với điều kiện địa phương
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. Sinh sản hữu tính có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh tạo hợp tử
B. Tất cả con sinh ra đều giống nhau và giống với cơ thể mẹ trong sinh sản hữu tính
C. Con sinh ra từ sinh sản hữu tính có số lượng nhiều hơn sinh sản vô tính
D. Cơ sở khoa học của sinh sản vô tính là quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 35: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cơ thể con có thể phát triển từ:
A. thân củ, rễ, lá,… của cơ thể mẹ. B. thân củ, rễ, lá, bào tử, của cơ thể mẹ.
C. thân, rễ, lá, giao tử, … của cơ thể mẹ. D. thân, rễ, lá, hợp tử,… của cơ thể mẹ.
Câu 36: Hạn chế của sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường
thay đổi.
Đề 07
1/ Thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn nào?
a Juvenin. b Tirôxin. c Sinh trưởng d Ecđixơn
2/ Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
a Sinh trưởng b Testostêrôn c Tirôxin d Ơstrôgen
16
3/ Ở người, hoocmôn nào kích thích nang trứng phát triển?
a Ơstrôgen. b LH và FSH c LH và GnRH d FSH và GnRH.
4/ Thụ phấn là quá trình:
a Vận chuyển hạt phân từ nhị đến núm nhụy b Hợp nhất nhân của 2 loại giao tử đực và cái
c Nảy mầm của ống phấn d Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
5/ Đặc điểm nào dưới đây không có ở hình thức sinh sản vô tính?
a Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân. b Tạo ra nhiều biến dị mới
c Không có sự hợp nhất các giao tử đực và cái d Con cái giống nhau và giống dạng ban đầu
6/ Ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ:
a Tuyến giáp b Buồng trứng c Tuyến yên d Tinh hoàn
7/ Sinh sản vô tính ở thực vật bao gồm:
a Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và nhân giống vô tính b Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
c Sinh sản bằng bào tử và sinh sản hữu tính d Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
8/ Các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp (đặc tính sinh dục phụ) được điều hòa bởi hoocmôn nào?
a FSH và LH b Testostêrôn và ơstrôgen
c Testostêrôn và prôgestêrôn d Tirôxin
9/ Phát triển không qua biến thái có đặc điểm:
a ấu trùng giống con trưởng thành b không phải qua lột xác
c con non khác con trưởng thành. d phải qua một lần lột xác
10/ Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, trí tuệ kém phát triển là do cơ thể không đủ hoocmôn?
a Testostêrôn b Sinh trưởng c Tirôxin d Ơstrôgen
11/ Hạt được hình thành từ:
a Bầu nhị b Nội nhũ c Noãn đã được thụ tinh d Bầu nhụy
12/ Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là:
a Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. b Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
c Ức chế tuyến trước ngực tiết ra hoocmôn d Kích thích tuyến trước ngực tiết ra hoocmôn
13/ Điểm giống nhau cơ bản giữa hình thức sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng là:
a Quá trình thụ tinh phụ thuộc chủ yếu vào nước b Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân
c Đơn giản d Con cái chủ yếu giống dạng làm mẹ
14/ Qủa được hình thành từ:
a Noãn đã được thụ tinh b Bầu nhị
c Noãn không thụ tinh d Bầu nhụy
15/ Ở thực vật có hoa, cấu trúc gồm 7 tế bào với 8 nhân được gọi là:
a Thể giao tử cái b Túi phôi c Hạt phấn d Cả a và c
16/ Nòng nọc có thể biến thái thành ếch chủ yếu là do tác động của hoocmôn:
a Sinh trưởng b Canxitôninc HCG d Tirôxin
17/ Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng là
a Juvenin và ecđixơn b Ecđixơn và tirôxin
c Juvenin d Juvenin và tirôxin
18/ Dựa vào hình thức sinh sản của các nhóm thực vật dưới đây, hãy sắp xếp chúng theo trình độ tiến hóa? 1. Rêu, 2. Lúa,
3. Thông., 4. Dương xỉ
a 1, 2, 3, 4 b 1, 4, 3, 2 c 3, 4, 2 ,1 d 1, 3, 2, 4
19/ Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
a Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau
b Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định
c Có tính đa dạng cao d Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái
20/ Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
a Con non gần giống con trưởng thành b Phải qua 2 lần lột xác
c Phải qua 3 lần lột xác d Con non giống con trưởng thành
21/ Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
a Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều bCó nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản
c Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ
d Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi
22/ Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa vào đặc tính nào của mô thực vật?
a Tính chuyên hóa. b Tính cảm ứng
c Tính phân hóa. d Tính toàn năng
23/ Từ một tế bào mẹ (2n = 24) của noãn trong bầu nhụy qua giảm phân sẽ tạo ra:
a 4 tế bào (n = 12) b 1 tế bào (n = 12)
c 2 tế bào (n = 12) d 1 tế bào (2n = 24)
24/ Ở loài thực vật 2n, nội nhũ (phôi nhũ) được phát triển từ nhân có bộ NST:
a 3n b 2n c 4n d n
25/ Ở người, dấu hiệu nào có thể liên quan tới việc tiết hoocmôn sinh trưởng quá ít ở giai đoạn chưa trưởng thành (trẻ em)?
a Não ít nếp nhăn b Trở thành người bé nhỏ
17
c Trở thành người khổng lô d Mất bản năng sinh dục
26/ Hình thức trinh sản có ở:
a Chân khớp b Sâu bọ
c Tât cả các phương án trên d Ong
27/ Loại quả không có hạt do noãn không được thụ tinh được gọi là:
a Quả đơn tính b Quả giả c Quả thịt d Quả khô
28/ Ỏ ngành thực vật hạt kín, sự hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng phôi phát triển cho đến khi hình
thành cây non tự dưỡng là kết quả của quá trình
a Tạo quả để bảo vệ hạt b Kết hợp giữa nhân của giao tử đực và cái.
c Thụ phấn chéo d Thụ tinh kép.
29/ Hoocmôn nào được tiết ra từ tuyến giáp của người?
a Ơstrôgen b Sinh trưởng c Testostêron d Tirôxin
30/ Loại hạt nào được gọi là hạt không nội nhũ?
a Hạt lúa (thóc) b Hạt lúa mì c Hạt đậu đỗ.
¤ Đáp án của đề thi: Đề 07
1[ 4]b 2[ 4]c 3[ 4]b 4[ 4]a 5[ 4]b 6[ 4]c 7[ 4]b 8[ 4]b
9[ 4]b 10[ 4]c 11[ 4]c 12[ 4]b 13[ 4]b 14[ 4]d 15[ 4]b 16[ 4]d
17[ 4]a 18[ 4]b 19[ 4]a 20[ 4]a 21[ 4]d 22[ 4]d 23[ 4]b 24[ 4]a
25[ 4]a 26[ 4]d 27[ 4]a 28[ 4]d 29[ 4]d 30[ 4]c
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: MÃ ĐỀ SỐ 08
Câu 1: Sinh trưởng bị ảnh hưởng bởi:
A. Các nhân tố bên ngoài B. Các chất kích thích sinh trưởng
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Ánh sáng
Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sinh sản hữu tính:
A. Tăng khả năng thích nghi cho thế hệ sau B. Tạo sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau
C. Quá trình sinh sản phức tạp hơn sinh sản vô tính D. Giữ nguyên được tính trạng mong muốn
Câu 3: Phát triển ở động vật gồm các giai đoạn:
A. Tiền phôi B. Phôi và hậu phôi C. Hậu phôi D. Phôi
Câu 4: Hướng động có vai trò giúp cây:
A. Đảm bảo cho rễ mọc vào đất giữ cây vững chắc B. Thích nghi với sự biến đổi môi trường để tồn tại phát triển
C. Sinh trưởng hướng tới nguồn nước D. Tìm đến nguồn sáng để quang hợp
Câu 5: Ở quả dừa, nước dừa là:
A. Chất nguyên sinh B. Phôi nhũ để nuôi phôi
C. Nước được vận chuyển từ rễ lên D. Nước bình thường dự trữ trong quả
Câu 6: Kết quả của quá trình sinh trưởng là:
A. Cây ngừng phát triển B. Quá trình cây ngừng sinh trưởng
C. Quá trình cây lớn lên D. Quá trình ra hoa và tạo quả
Câu 7: Ý nào KHÔNG là đặc điểm của tập tính bẩm sinh:
A. Bền vững và không thay đổi B. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện
C. Di truyền được và đặc trưng cho loài D. Được hình thành trong đời sống cá thể
Câu 8: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính
A. Vị tha B. Lãnh thổ C. Thứ bậc D. Ve vãn
Câu 9: Tìm câu KHÔNG đúng khi so sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật:
A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
B. Sinh sản vô tính ở thực vật là sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản vô tính ở động vật là sinh sản bằng bào tử, tái sinh các bộ phận, phân mảnh, trinh sinh
D. Tạo ra cơ thể mới bằng hình thức nguyên phân
Câu 10: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A. Độ dài ngày B. Tuổi của cây C. Độ dài ngày và đêm D. Độ dài đêm
Câu 11: Nếu trứng không được thụ tinh thì:
A. Ngừng tiết hoocmon B. Tiết hoocmon với số lượng ít
C. Thể vàng teo lại và thoái hóa D. Tiết nhiều hoocmon
Câu 12: Hình thức sinh sản mà cơ thể mới được hình thành từ một bộ phận của thân lá, rễ là hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản phân đôi D. Sinh sản tái sinh
Câu 13: Trong hạt khô hàm lượng:
A. Axit abxixic rất thấp, Giberelin rất cao B. Tất cả đều sai
C. Axit abxixiccực đại, Giberelin rất thấp D. Giberelin cực đại, axit abxixic giảm mạnh
18
Câu 14: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại:
A. Hướng động âm B. Ứng động không sinh trưởng
C. Ứng động sinh trưởng D. Hướng động dương
Câu 15: Tìm câu KHÔNG đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính:
A. Thích nghi tốt với điều kiện sống thay đổi B. Tạo cá thể mới giống nhau và giống hệt mẹ
C. Thích nghi tốt với môi trường ổn định D. Có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
Câu 16: Phát triển là:
A. Quá trình biến đổi về khối lượng B. Quá trình tăng lên về số lượng
C. Quá trình tăng về kích thước tế bào D. Quá trình biến đổi về chất
Câu 17: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển B. Tiết kiệm vật liệu di truyền(sử dụng cả 2 tinh tử)
C. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
Câu 18: Đồ thị điện thế hoạt động gồm mấy giai đoạn?
A. Ba B. Hai C. Bốn D. Năm
Câu 19: Yếu tố môi trường ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người là:
A. Thức ăn B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng
Câu 20: Hai loại hoocmon quan trọng trong quá trình điều hòa sinh sản là:
A. Xitokinin và ostrogen B. Progesteron và FSH C. FSH và LH D. Ostrogen và LH
Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sinh sản vô tính:
A. Tạo ra thế hệ con chống chịu tốt hơn B. Giữ nguyên được tính trạng di truyền
C. Có thể nhân nhanh giống cây trồng D. Rút ngắn rất nhiều thời gian phát triển của cây
Câu 22: Nữ vị thành niên KHÔNG nên sử dụng biện pháp tránh thai nào dưới đây:
A. Đặt vòng B. Tính ngày rụng trứng
C. Thuốc tránh thai D. Đình sản
Câu 23: Ở thực vật, hoocmon tham gia vào hoạt động cảm ứng là
A. Auxin B. Xitokinin C. Êtilen D. Axit abxixic
Câu 24: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là:
A. Giảm phân và thụ tinh B. Kiểu gen hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản
C. Bộ NST của loài không thay đổi D. Nguyên phân và giảm phân
Câu 25: Điện tế bào gồm:
A. Các ion âm hoặc ion dương B. Điện thế hoạt động
C. Điện thế nghỉ D. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
Câu 26: Vận động nở hoa thuộc loại:
A. Ứng động không sinh trưởng B. Ứng động sinh trưởng
C. Hướng động dương D. Hướng động âm
Câu 27: Hạt được tạo thành từ:
A. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh B. Noãn sau khi được thụ tinh
C. Hợp tử biến đổi sau khi thụ tinh D. Bầu của nhụy
Câu 28: Điều nào dưới đây SAI khi nói về nạo phá thai :
A. Có thể gây viêm nhiễm, thậm chí gây tử vong B. Là một biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
C. Có thể gây vô sinh D. Tránh được mang thai ngoài ý muốn
Câu 29: Để phân biệt kiểu hướng động, người ta dựa vào:
A. Hướng kích thích B. Tác nhân kích thích C. Hướng phản ứng D. Hướng vận động
Câu 30: Thông tin được truyền qua xinap nhờ……
A. Ion Na B. Ion K C. Chất trung gian hóa học D. Ion Ca
Câu 31: Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có bao mielin:
A. Nhanh hơn B. Như nhau C. Bằng một nửa D. Chậm hơn
Câu 32: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật:
A. Sản xuất giống cây sạch bệnh B. Dựa trên tính toàn năng cuả tế bào
C. Có thể nhân nhanh giống cây D. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt
Câu 33: So với hệ thần kinh dạng lưới thì hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
A. Có nhiều ưu điểm hơn B. Có nhiều nhược điểm hơn
C. Không tiến hóa bằng D. Không có ưu điểm gì
Câu 34: Tìm câu SAI trong các câu sau khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật:
A. Động vật lưỡng tính là tốn ít năng lượng duy trì hoạt động của 2 cơ quan sinh sản trên một cơ thể
B. Thụ tinh trong chủ yếu là ở động vật trên cạn, thụ tinh ngoài chủ yếu ở động vật sống dưới nước
C. Thụ tinh ngoài có hiệu quả thụ tinh thấp hơn thụ tinh trong D. Đẻ con có ưu điểm hơn đẻ trứng
19
Câu 35: Ở nam giới khi cắt bỏ tinh hoàn dẫn đến giọng nói trong hơn, mất bản năng sinh dục.Nguyên nhân là:
A. Thiếu ơstrogen B. Thiếu testosteron
C. Thiếu tiroxin D. Thiếu hoocmon sinh trưởng
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cảm ứng của động vật:
A. Phản ứng chính xác B. Phản xạ là 1 dạng điển hình của cảm ứng
C. Tốc độ phản ứng nhanh D. Tốc độ chậm
Câu 37: Cấu tạo của xinap gồm:
A. Chùy xinap, khe xinap và màng trước xinap B. Chùy xinap, màng trước xinap và màng sau xinap
C. Chùy xinap, khe xinap, màng trước xinap, màng sau xinap D. Chùy xinap, khe xinap và màng sau xinap
Câu 38: Phát triển ở ếch nhái là phát triển:
A. Biến thái một phần B. Qua biến thái không hoàn toàn
C. Không qua biến thái D. Qua biến thái hoàn toàn
Câu 39: Kiểu sinh sản nào thường xen kẽ với kiểu sinh sản hữu tính:
A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Phân mảnh D. Trinh sinh
Câu 40: Ở động vật đơn tính, quá trình sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Thụ tinh, phát triển phôi B. Hình thành tinh trùng, trứng; thụ tinh; phát triển phôi
C. Hình thành tinh trùng, trứng; trinh sinh; phát triển phôi D. Tất cả đều sai
MÃ ĐỀ 08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
20
Dap an mon: sinh 11-cuoi ki 2
De so : 1
Cau Dap an
dung
1 C
2 D
3 A
4 B
5 B
6 B
7 D
8 A
9 C
10 D
11 A
12 D
13 B
14 D
15 B
16 C
17 D
18 D
19 C
20 C
21 D
22 A
23 D
24 C
25 A
26 B
27 D
28 C
29 B
30 A
31 A
32 A
33 B
34 A
35 B
36 C