Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chuyên đề tiếng Anh Cách ghi nhớ một số động từ bất quy tắc thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.42 KB, 6 trang )

S¸ng KiÕn Kinh NghiÖm N¨m Häc 2012 – 2013
***********************************************************************************************************************************************************
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Trong bất kỳ một mẫu câu, một cấu trúc ngữ pháp nào thì vai trò của
động từ hết sức quan trọng. Để một cấu trúc câu hay một câu có nghĩa thì
cần có tập hợp đủ các thành phần từ vựng tuy nhiên độngt ừ luôn đóng
một vai trò then chốt, chủ đạo của câu.
Động từ được chia làm hai dạng, theo quy tắc và bất quy tắc, trong quá
trình sử dụng học sinh thường sử dụng các động từ theo quy tắc một cách
dễ dàng trong khi đó các em rất khó khăn trong việc sử dụng động từ bất
quy tắc ở thì quá khứ và quá khứ phân từ. Hầu như các em chỉ biết ghi
nhớ chúng bằng cách học thuộc lòng một số động từ cơ bản mà các em
thường xuyên gặp và sử dụng mà chưa có cách nào để các em có thể nắm
vững chúng , vì thế trong quá trình học các em gặp rất nhiều khó khăn
trong việc chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn
thành cũng như sử dụng câu bị động. Các em có thể nắm vững các cấu
trúc câu nhưng ại sử dụng sai động từ bất quy tắc. Vì thế trong khuôn khổ
đề tài này tôi muốn giới thiệu cách giúp các em ghi nhớ được một số
động từ bất quy tắc ở thì quá khứ và quá khứ phân từ mà các em thường
gặp trong chương trình THCS.
2. Phạm vi thực hiện
Chương trình tiếng Anh khối 8
3. Tài liệu nghiên cứu.
- SGK tiếng Anh 8.
- Sách bài tập tiếng Anh 8.
- Bảng động từ bất quy tắc.
A. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. Tiến hành thực hiện.
1. Học sinh
Tôi đã tiến hành khảo sát học sinh bằng cách cho các em chuyển


một số độngt ừ bất quy tắc sang quá khứ và quá khứ phân từ và thu
được kết quả như sau
Lớp SHS Giỏi Khá TB Y K
SL % SL % SL % SL % SL %
8A 29 1 3.4 4 13.8 9 31 8 27.6 7 24.1
8B 28 1 3.6 2 7.2 10 35.7 9 32.1 6 21.4
8C 28 0 0 3 10.7 12 42.8 7 25 8 28.5
8D 28 1 3.6 4 14.4 8 28.5 7 25 8 28.5
***********************************************************************************************************************************************************
== C¸ch ghi nhí mét sè ®éng tõ bÊt quy t¾c ==
S¸ng KiÕn Kinh NghiÖm N¨m Häc 2012 – 2013
***********************************************************************************************************************************************************
2. Giáo viên.
Chọn lọc kỹ những động từ cơ bản để giới thiệu trong quá trình giảng
dạy và phân loại chúng theo các nhóm cụ thể để giới thiệu nhằm mục
đích mang lại hiệu quả , phạm vi trong chương trình tiếng Anh 8 và một
số động từ nâng cao.
II.Nguyên tắc chuyển các động từ bất quy tắc sang quá khứ và quá
khứ phân từ.
Cho dù là động từ bất quy tắc nhưng bản thân những động từ bất
quy tắc ấy, khi chuyển sang quá khứ hay quá khứ phân từ chúng cũng
có quy tắc riêng để chuyển, nếu các em nắm vững quy tắc này thì các
em sẽ dễ dàng hơn trong qua trình sử dụng chúng. Vì vậy các em cần
nắm vững các nhóm động từ bất quy tắc sau.
1.Cả 3 dạng của động từ đều khác nhau
1A. Nguyên âm “ i” được chuyển “ i” -> “ a” -> “ u”
V Ved PP Mean
Begin Began Begun Bắt đầu
Drink Drank Drunk Uống
Sing Sang Sung Hát

Shrink Shrank Shrunk Co lại, rút lại
1B. Nguyên âm chuyển ở thì quá khứ. Quá khứ phân từ kết thúc
bằng “n”
1Ba. Nguyên âm chuyển thành “ e” ở quá khứ
V Ved PP Mean
Blow Blew Blown Thổi
Draw Drew Drown Vẽ
Grow Grew Grown Trồng
Know Knew Known Biết
Throw Threw Thrown Ném
Fly Flew flown Bay
1Bb. Nguyên âm chuyển thành “ o” ở qúa khứ.
V Ved PP Mean
Break Broke Broken Làm vỡ
Choose Chose Chosen Chọn
Drive Drove Driven Lái xe
Write Wrote Written Viết
***********************************************************************************************************************************************************
== C¸ch ghi nhí mét sè ®éng tõ bÊt quy t¾c ==
S¸ng KiÕn Kinh NghiÖm N¨m Häc 2012 – 2013
***********************************************************************************************************************************************************
Freeze Froze Freezen Làm đồn đá
Ride Rode Ridden Đi xe đạp
Rise Rose Risen Mọc
Speak Spoke Spoken Nói
Steal Stole Stolen Ăn trộm, cắp
Weave wove woven Dệt
Tear Tore Torn Chảy nước mắt
Wear Wore Worn Mặc
Get Got Gotten Nhận

Forget Forgot forgotten quên
1Bc. Nguyên âm “a” chuyển thành “ oo”
V Ved PP Mean
Mistake Mistook Mistaken Nhầm lẫn, sai
Shake Shook Shaken Lắc, lay, rũ
Take Took Taken Mang theo
1Bd. Các nguyên âm thay đổi khác nhau.
V Ved PP Mean
Bite bit bit, bitten Cắn
Hide hid hid, hidden Ẩn, trốn
Be Was/were Been Thì, là
Eat Ate Eaten Ăn
Fall Fell fallen Ngã, rơi
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ
Give Gave Given Cho
Lie lay lain Nằm dài ra
See Saw Seen Thấy, gặp
Do Did Done Làm
go Went gone Đi
2.Quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau.
2A. Cả hai dạng dều kết thúc bằng “d”
V Ved PP Mean
Sell Sold sold Bán
Tell Told told Nói, kể lại, bảo
Flee fled fled Chạy trốn
Bleed bled bled Chảy máu
***********************************************************************************************************************************************************
== C¸ch ghi nhí mét sè ®éng tõ bÊt quy t¾c ==
S¸ng KiÕn Kinh NghiÖm N¨m Häc 2012 – 2013
***********************************************************************************************************************************************************

Breed bred bred Nuôi nấng
Read Read read Đọc
Speed sped sped Làm nhanh
Lay laid laid Để, đặt, để trứng
Pay Paid paid Trả
Say Said said Nói
Find Found found Tìm kiếm
Grind Groud ground Xay, nghiền nhỏ
Wind wound wound Cuộn lại, vặn,quay
Have Had had Có
Hear heard heard Nghe
Fear feard feard Sợ, lo sợ
Lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo
2B. Quá khứ và quá khứ phân từ đều kết thúc bằng “t”
V Ved PP Mean
Creep crept crept Bò
Deal dealt dealt Giao thiệp, chia bài
Feel felt felt Cảm thấy
Kneel knelt knelt Quì gối
Leave left left Bỏ lại, rời khỏi
Mean meant meant Có nghĩ, muốn nói
Meet met met Gặp
Sleep slept slept Ngủ
Sweep swept swept Quét
Weep wept wept Khóc
Lose lost lost Mất, đánh mất
Bring brought brought Mang lại, đem lại
Buy bought bought Mua
Catch caught caught Bắt, chụp được
Fight fought fought Đánh , chiến đấu

Seek sought sought Tìm kiếm
Teach taught taught Dạy
Think thought thought Nghĩ, tưởng
Bend bent bent Uốn cong
Build built built Xây dựng
Lend lent lent Cho vay
Send sent sent Gửi, phải đi
spend spent spent Tiêu xài
***********************************************************************************************************************************************************
== C¸ch ghi nhí mét sè ®éng tõ bÊt quy t¾c ==
S¸ng KiÕn Kinh NghiÖm N¨m Häc 2012 – 2013
***********************************************************************************************************************************************************
2C. Quá khứ và qua khứ phân từ giống nhau
V Ved PP Mean
Cling clung clung Giữ chặt
Dig dug dug Đào
Hang hung hung Treo
Spin spun spun Kéo sợi
Stick stuck stuck Dán, dính
Sting stung stung Châm, đốt
Strike struck struck Đánh, co vào
Swing swung swung Đánh đu
Shoot shot shot Bắn, phóng mạnh
Sit sat sat Ngồi
Stand stood stood Đứng
Understand understood understood Hiểu
Win won won Thắng, được
2D. Động từ chỉ chuyển đổi ở quá khứ đơn
V Ved PP Mean
Become Becam Become Trở thành

Come Came Came Đến
Run Ran Run Chạy
Hold held hold Cầm giữ
3.Ba dạng động từ giống nhau
V Ved PP Mean
Bed Bed Bed Đi ngủ
Bid Bid Bid Đặt giá
Broadcast Broadcast Broadcast Phát sóng
Burst Burst Burst Nổ
Cost Cost Cost Trị giá
Cut Cut Cut Cắt
Hit Hit Hit Đụng chạm
Hurt Hurt Hurt Làm đau
Let Let Let Cho phép
Put Put Put Đặt, để
Quit Quit Quit Bỏ, từ bỏ
Shed Shed Shed Bỏ rơi, đánh mất
Shut Shut Shut Đóng lại
Slit Slit Slit Bổ đôi
Split Split Split Xẻ,chẻ,tách
***********************************************************************************************************************************************************
== C¸ch ghi nhí mét sè ®éng tõ bÊt quy t¾c ==
Sáng Kiến Kinh Nghiệm Năm Học 2012 2013
***********************************************************************************************************************************************************
III. Kt qu kho sỏt
Sau quỏ trỡnh tin hnh phõn loi cỏc nhúm ng t bt quy tc v
hng dn cỏch hc tụi ó thy cỏc em nm vng cỏch chuyn cỏc
ng t bt quy tc sang quỏ kh v quỏ kh phõn t hn v cỏc em
cng hng thỳ hn trong mi ln lm bi tp dng ny. Thụng qua kt
qu kho sỏt sau quỏ trỡnh dy tụi thu dc kt qu nh sau.

Lp SHS Gii Khỏ TB Y K
SL % SL % SL % SL % SL %
8A 29 4 13,8 7 24,2 10 34,5 5 17.2 3 10,3
8B 28 3 10,7 5 17,9 11 39,3 6 21,4 3 10,7
8C 28 2 7,1 6 21,4 15 53,5 5 17,9 2 7,1
8D 28 4 14,2 6 21,4 10 35,8 5 17,9 3 10,7
Mc dự s lng hc sinh khỏ gii cha tng c nhiu nhng hc
sinh yu km ó gim c ỏng k, hn na cỏc em ó hng th hn
vi vic s dng ng t bt quy tc.
B. KT LUN
bc THCS vic nm vng õu l ng t bt quy tc , õu l ng
t theo quy tc ó khú thỡ vic chuyn cỏc ng t bt quy tc sang
quỏ kh v ỏu kh phõn t li cng khú khn hn i vi hc sinh vỡ
vy trong quỏ trỡnh hc vic hc sinh chia sai ng t l iu khụng
th trỏnh khi. iu ny lm cho cỏc em cng khụng cú hng thỳ vi
vic hc nờn tụi ó mnh dn a ra cỏch cỏc em cú th d ghi nh
hn trong quỏ trỡnh hc, lm cho cỏc em trỏnh bt c ỏp lc i
vic hc thuc lũng mt cỏch mỏy múc m khụng a li hiu qu. hy
vọng sẽ góp một phần nhỏ vào việc giúp giáo viên và học sinh trờng
chúng tôi nói riêng, các đồng nghiệp và học sinh các trờng bạn nói
chung khắc phục dần khó khăn, thực hiện việc dạy và học tiếng Anh
đạt hiệu quả tốt hơn. Về phía bản thân, tôi xin hứa sẽ tiếp tục thừa kế
và phát huy những kết quả đã đạt đợc của việc thực hiện đề tài, đồng
thời không ngừng học hỏi rút kinh nghiệm, khắc phục những khó khăn
trong giảng dạy để đáp ứng yêu cầu đổi mới chơng trình, phơng pháp
giảng dạy môn tiếng Anh của Bộ Giáo Dục Đào Tạo.
Hng Sn, thỏng 4 nm 2013
***********************************************************************************************************************************************************
== Cách ghi nhớ một số động từ bất quy tắc ==

×