Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

phân dạng các dạng bài tập điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.64 KB, 25 trang )

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Dạng 1. Bài tập cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
1. Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ
B

. Từ thông qua khung là 6.10
-4
Wb.Cho cảm ứng từ
giảm đều về 0 trong thời gian 10
-3
(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V
2. Một khung dây điện tích S =600cm
2
và có 2000 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ
B


vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10
-2
(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn
gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng :
A. e = 120
2
sin100πt V B. e = 120
2
cos (100πt +π/6)(V)
C. e = 120
2
cos100 πt V D. e = 120cos100 πt V
3. Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 2000 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng


từ 10
-2
(T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy t
o
= 0 là lúc mặt khung
vuông góc với đường sức. Từ thông qua khung có dạng:
A. 0,4.10
-3
cos100πt mWb B. 0,4 sin100πt mWb
C. 0,4sin(100πt +π/6) mWb D. 0,04sin100πt mWb
4. Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua
khung là1/π Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với
B

một góc 30
0
thì suất điện động hai
đầu khung là: A. e = 100cos(100πt + π/6) V. B. e = 100cos(100πt +π/3) V.
C. e = 100cos(100πt + 60
0
) V. D. e = 100cos(50t + π/3) V.
5. Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm
2
gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc
50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc
B

song song với mặt phẳng khung dây thì
biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 27cos(100πt +π/2) V. B. e = 27πcos(100πt ) V.

C. e = 27πcos(100πt + 90
0
) V. D. e = 27πcos(100πt + π/2) V.
6: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).= π π + π
C.
e 48 sin(4 t )(V).= π π + π
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
7. Một khung dây quay đều trong từ trường
B
ur
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
r

của mặt phẳng khung dây hợp với
B
ur
một góc 30
0
. Từ thông
cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A.
0,6 cos(30 )
6
e t Wb
π
π π
= −
. B.
0,6 cos(60 )
3
= −e t Wb
π
π π
.
C.
0,6 cos(60 )
6
e t Wb
π
π π
= +
. D.
60cos(30 )

3
e t Wb
π
= +
.
8. Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10
-2
(T) sao cho
phép tuyến khung hợp với véctơ
B

1 góc 60
o
. Từ thông qua khung là:
A. 3.10
-4
(T) B. 2
3
10

4
Wb C. 3.10
-4
Wb D. 3
3
.10

4
Wb
Trang 1

Dạng 2: Viết biểu thức của u và i:
1: Cho mạch điện xoay chiều có R=30

, L=
π
1
(H), C=
π
7.0
10
4−
(F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120
2
cos100
π
t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là

A.
4cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
B.
4cos(100 )( )
4
i t A
π
π

= −
C.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
D.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
2: Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40

, L=
π
1
(H), C=
π
6.0
10
4−
(F), mắc nối tiếp hiệu điện thế 2 đầu mạch
u=100
2
cos100
π

t (V), công suất và cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
125W, i=2,5cos(100 t- )( )
4
P A
π
π
=
B.
125W, i=2,5cos(100 t+ )( )
4
P A
π
π
=
C.
100W, i=2cos(100 t- )( )
4
P A
π
π
=
C.
100W, i=2cos(100 t+ )( )
4
P A
π
π
=
3: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30


,L =
1
π
(F). C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu
mạch là u=120
2
cos100
π
t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó
A.
4
10
, 480WC F P
π

= =
B.
4
10
, 400WC F P
π

= =
C.
4
2.10
, 480WC F P
π


= =
D.
4
2.10
, 400WC F P
π

= =
4: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30

, C=
π
4
10

(F) , L thay đổi được cho hiệu điện
thế 2 đầu mạch là U=100
2
cos100
π
t (V) , để u nhanh pha hơn i góc
6
π
rad thì Z
L
và i khi đó là:
A.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6

3
L
Z i t A
π
π
= Ω = −
B.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A
π
π
= Ω = −
C.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A
π
π
= Ω = +
C.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A
π

π
= Ω = +
5: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2
.10C F
π

=
. Dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos100 )
3
= +
i t A
π
π
. Biểu thức hiệu điện thế của hai
đầu đoạn mạch là: A.
80 2 s(100 )
6
= −
u co t
π
π
(V) B.
80 2 cos(100 )
6
= +

u t
π
π
(V)
C.
120 2 s(100 )
6
= −
u co t
π
π
(V) D.
2
80 2 s(100 )
3
= +
u co t
π
π
(V)
6: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R
= Ω
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai
đầu đoạn mạch
80 s100
=
u co t
π
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm

L
U
=40V Biểu thức i qua mạch là:
A.
2
s(100 )
2 4
= −
i co t A
π
π
B.
2
s(100 )
2 4
= +
i co t A
π
π
C.
2 s(100 )
4
= −
i co t A
π
π
D.
2 s(100 )
4
= +i co t A

π
π
7: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng:
200 2 s100
=
u co t
π
(V);
1,4
L H
π
=
;
4
10
2
C F
π

=
. R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W.
A.
45R
= Ω
hoặc
80R
= Ω
B.
20R
= Ω

hoặc
45R
= Ω
C.
25R
= Ω
hoặc
45R
= Ω
D.
25R
= Ω
hoặc
80R
= Ω
Trang 2
8: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100πt - π/2) (A). B. i = 2
2
cos(100πt - π/4) (A).
C. i = 2
2
cos100πt (A). D. i = 2cos100πt (A).
9: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
1


(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt
vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t= π
(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là A.
i 5 2 cos(120 t )
4
π
= π −
(A). B.
i 5cos(120 t )
4
π
= π +
(A).
C .
i 5cos(120 t )
4
π
= π −
(A). D.
i 5 2 cos(120 t )
4
π
= π +
(A).
Dạng 3: Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng
1 . Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là
120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V

2 . Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V
3: Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C
mắc nối tiếp . Các vôn kế có điện trở rất lớn , V
1
Chỉ U
R
=5(V), V
2
chỉ
U
L
=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ V
3
biết rằng mạch có tính
dung kháng? A. 12(V) B. 21(V) C. 15 (V) D. 51(V)
4. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
100V, hai đầu R là 80V, hai bản tụ C là 60V,mạch điện có tính cảm kháng.Tính điện áp hiệu dụng hai đầu L:
A. 200V B. 20V C. 80V D. 120V
5. Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều,
người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U
R
= 30V; U
L
= 80V;
U
C
= 40V Điện áp hiệu dụng U
AB

ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
6: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp
50 2 cos(100 )u t V
π
=
, lúc đó Z
L
= 2Z
C
và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
U
R
= 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 30V B. 80V C. 60V D. 40V
7: Cho mạch điện như hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V),
dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc ϕ (cosϕ = 0,8), cuộn dây thuần cảm.
Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V)
8: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình
5). Người ta đo được các điện áp U
AM
= 16V, U

MN
= 20V,
U
NB
= 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44V B . 20V C. 28V D. 16V
9: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 6). Người ta đo được các điện áp U
AN
=U
AB
= 20V; U
MB
= 12V. Điện áp U
AM
, U
MN
, U
NB
lần lượt là:
A. U
AM
= 12V; U
MN
= 32V; U
NB
=16V
B. U
AM
= 12V; U
MN

= 16V; U
NB
=32V
C. U
AM
= 16V; U
MN
= 24V; U
NB
=12V
D. U
AM
= 16V; U
MN
= 12V; U
NB
=24V
10: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp có dạng u = 400
2
cos (100
π
t) V. Măc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo
thứ tự V
1
,V
2
, V
3
. Biết V

1
và V
3
chỉ 200V

và dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với

điện áp hai đầu
đoạn mạch trên :
1/ Số chỉ của V
2
là : A/ 400V B/ 400
2
V C/ 200
2
V D/ 200V
Trang 3
V
1
V
2
V
3
V
R
L
C
R
B
C

L
A
N
V
R L C
A M N B
Hình 5
R L C
A M N B
Hình 6
2/ Biểu thức u
2
là : A/ 400 cos(100
π
t +
4
π
)V. B/ 400 cos(100
π
t -
4
π
)V.
C/ 400 cos(100
π
t)V. D/ 200
2
cos(100
π
t +

2
π
)V
3/ Biểu thức u
3
là : A/ 200 cos (100
π
t -
2
π
)V. B/ 200
2
cos (100
π
t -
2
π
)V.
C/ 200 cos(100
π
t )V. D/ 200
2
cos (100
π
t +
2
π
)V
11: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R , cảm thuần L ,tụ điện C nối tiếp , đặt vào 2 đầu đoạn
mạch điện áp hiệu dụng

V2100
, Vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu R là 100V ; 2 Đầu tụ C là 60V
thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là
A. 40V B. 120V C. 160V D. 80V
12: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện
áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì địện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở bằng: A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Dạng 4: Công suất tiêu thụ
1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L =
π
1
H, C =
π
4
10.2

F ,
u
AB
= 200cos100πt(V). R bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất đó.
A.50 Ω;200W B.100 Ω;200W C.50 Ω;100W D.100 Ω;100W
2: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L =
π
1
H, C =
3

10
6
π

F ,
u
AB
= 200cos100πt(V). R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là 240W?
A.30 Ω hay 160/3 Ω B.50Ω hay 160/3 Ω C.100 Ω hay160/3 Ω D.10 Ω hay 160/3 Ω
3 : Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cuộn dây có điện trở
)(15 Ω=r
, độ tự cảm
)(
5
1
HL
π
=

Và một biến trở R mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu mạch là :
))(.100cos(.80 VtU
π
=
.
1. Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở công suất tỏa
nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là?
A. P=80(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W)
2. Khi ta dịch chuyển vị trí con chạy công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là?
A. P=25(W) B. P=32(W) C. P=80(W) D. P=40(W)
4: Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là :

))(
4
.100cos(210 VtU
AB
π
π
−=
và cường độ dòng điện
qua mạch :
))(
12
.100cos(23 Ati
π
π
+=
. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
5: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(

), cuộn dây thuần cảm
)(
1
HL
π
=
và tụ
)(
22
10
3

FC
π

=
. Điện áp hai đầu mạch:
).100cos(.2260 tU
π
=
. Công suất toàn mạch:
A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
6: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
200 2 os 100 t-
3
u c V
π
π
 
=
 ÷
 
,
cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là
2 cos100 ( )i t A
π
=

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W.
7: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết :

)(
`1
HL
π
=
;
)(
4
10
3
FC
π

=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế :
).100cos(.275 tU
AB
π
=
. Công suất trên toàn mạch là : P=45(W). Tính giá trị R?
Trang 4
C
A
B
R
L
C
A
B

R
L
R
r, L
A
B
R
L
C
A.
)(45 Ω=R
B.
)(60 Ω=R
C.
)(80 Ω=R
D. Câu A hoặc C
8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R=50(

);
)(100 VU
ñ
=
;
)(20 Ω=r
.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. P=180(W) B. P=240(W) C. P=280(W) D. P=50(W)
9: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R là một biến trở , tụ điện có điện dung

)(
10

4
FC
π

=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định U . Thay đổi R ta thấy với hai giá
trị của R là: R=R
1
và R=R
2
thì công suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích
21
.RR
?
A.
10.
21
=RR
B.
1
21
10. =RR
C.
2
21
10. =RR
D.
4
21
10. =RR

10: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
))(.100cos(100 VtU
π
=
. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là
2
(A), và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch một góc 36,8
0
. Tính
công suất tiêu thụ của mạch ? A. P=80(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W)
11: Đặt một điện áp xoay chiều
))(
6
100cos(2200 Vtu
π
π
−=
vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
))(
6
100cos(22 Ati
π
π
+=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. P = 400W B. P = 400
3
W C. P = 200W D. P = 200

3
W
12: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110

được mắc vào điện áp
220 2 os(100 )
2
u c t
π
π
= +
(V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ bằng
A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W.
13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π
)V
thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha
2
π
so với điện áp đặt vào
mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
14: Đặt điện áp xoay chiều u=120
2
cos(100πt+π/3)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm

L,một điện trở R và một tụ điện có C=
π
2
10
3
µF mắc nối tiếp.Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ
điện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A.720W B.360W C.240W D. 360W
15. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.15). R=100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
2
L = H
π
và tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp tức
thời giữa hai điểm A và N là:
AN
u = 200cos100πt (V)
. Công suất
tiêu thụ của dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W
Dạng 5 : Cuộn dây không cảm thuần có điện trở hoạt động (cuộn r, L):
1: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L =
0,1
π
H và có điện trở thuần r = 10


mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =

500
F
π
m
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
có tần số f = 50Hz và điện áp hiệu dụng U = 100V, pha ban đầu bằng 0. .Biểu thức của dòng điện qua mạch:
A. i = 5cos(100πt -
4
π
) (A) B. i = 10
2
cos(100πt +
4
π
) (A)
C. i = 10cos(100πt +
4
π
) (A) D. i = 5
3
cos(100πt -
4
π
) (A)
2: Cho mạch điện hình vẽ , biết: R = 40

,
FC
4
10

5,2

=
π
Trang 5
A B
R
r, L
R L C
A M N B
Hình 3.15



R

C

L, r
M
A B
Hình
và:
80cos100 ( )
AM
u t V
π
=
;
7

200 2 cos(100 ) ( )
12
MB
u t V
π
π
= +
. r và L có giá trị là:
A.
HLr
π
3
,100
=Ω=
B.
HLr
π
310
,10
=Ω=
C.
HLr
π
2
1
,50 =Ω=
D.
HLr
π
2

,50 =Ω=
3: Một đoạn mạch nối tiếp ABC gồm một tụ điện (đoạn AB) và một cuộn dây (đoạn BC). Khi tần số dòng
điện xoay chiều qua mạch bằng 1000Hz người ta đo được các điện áp hiệu dụng U
AB
= 2 V, U
BC
=
3
V,
U
AC
= 1V và cường độ hiệu dụng I = 10
-3
A.Tìm điện trở r và độ tự cảm L của cuộn dây
A.
r=500 3Ω
; L=
3
4
π
H B.
r=500 2Ω
; L =
3
4
π
H C.
r=400 3Ω
; L=
1

4
π
H D.
r=300 2Ω
; L =
4
3
π
H
4: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu đặt
vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu
dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là:
A. R=18Ω Z
L
=30Ω B. R=18Ω Z
L
=24Ω C. R=18Ω Z
L
=12Ω D. R=30Ω Z
L
=18Ω
5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:Điện áp hai đầu đoạn mạch:
0
cos ( )u U t V
ω
=
,
rR =
.Điện áp u
AM

và u
NB
vuông pha với nhau
và có cùng một giá trị hiệu dụng là
V530
. Hỏi U
0
có giá trị bao nhiêu:
A.
120
V B.75 V C.
60
V D.
260
V
6: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần
r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà ổn định có ω 300 rad/s. Để công suất toả
nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải bằng bao nhiêu?
A. 56Ω. B. 24Ω. C. 32Ω. D. 40Ω.
7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2

π
. C.
3
π

. D.
2
3
π
.
8 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=180

, một cuộn dây có r = 20

, độ tự cảm
L=0,64H
2
π

H và một tụ điện có C=32
µ
F
4
10
π


F, tất cả mắc nối tiếp với nhau. Dòng điện qua mạch có
cường độ i=cos(100
π

t) (A).Lập biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
Đáp án: u=224cos(100
π
t+0,463) (V)
9:Cho đoạn mạch điện AB gồm R với U
R
=U
1
, và L với U
L
=U
2
. Điện trở thuần R=55

mắc nối tiếp với
cuộn dây có độ tự cảm L. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200
2
cos100
π
t(V) thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai cuộn dây lần lượt là U
1
=100V và U
2
=130V.
a. Tính r và L
b. Lập biểu thức tính điện áp tức thời u
2
(u
MB

) giữa hai đầu cuộn dây.
Đáp án: a. r=25

; L=0,19H
b. u
2
=130
2
cos(100
π
t+
6
π
) (V)
10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 3. Biết u
AB
=50
2
cos100
π
t(V). Các điện áp hiệu dụng
U
AE
=50V, U
EB
=60V.
a. Tính góc lệch pha của u
AB
so với i.
b. Cho C=10,6

µ
F. Tính R và L.Viết i?
Đáp án: a. - 0,2
π
(rad)
b. R=200

; L=0,48 (H); i=0,2.
2 cos(100 t+0,2 )
π π
(A)
11: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 4. Biết
100 2 cos100 ( )
AB
u t V
π
=
Các điện áp hiệu dụng U
AM
= 100V; U
MB
= 120V
a.Tính góc lệch của u
AB
so với i
b.Cho C = 10,6μF. Tính R và L; Viết i?
Đáp án: a. tan
-1
(3/4) =0,6435(rad) =0,2π(rad)
Trang 6

R, L
C
MA
B
Hình 4



R L, r

C

A BN M
B
C
L,r
A
E
Hình 3
Hình 2
U
1
B
A
R
L
U
2
M
b. R= 200


; L=0,48 (H); i= i=0,2.
2 cos(100 t+0,2 )
π π
(A)
12: Cho mạch điện như hình 5. Điện áp giữa hai đầu mạch

)(cos265 Vtu
ω
=
. Các điện áp hiệu dụng là U
AM
= 13V
U
MB
= 13V; U
NB
= 65V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25w.
a) Tính r, R, Z
C
, Z
MN
b) Tính cường độ hiệu dụng và hệ số công suất tiêu thụ của mạch
13: Cho mạch điện như hình 6. U
AB
= U = 170V
U
MN
= U
C

= 70V; U
MB
= U
1
= 170V; U
AN
= U
R
= 70V.
a) Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần r
b) Tính R, C, L và r. Biết
)(100cos2 Ati
π
=
14: Cho mạch điện như hình 7. Biết U
AB
= U = 200V
U
AN
= U
1
= 70V; U
NB
= U
2
= 150V.
1. Xác định hệ số công suất của mạch AB, của đoạn mạch NB
2. Tính R, r, Z
L
.

a) biết công suất tiêu thụ của R là P
1
= 70W
b) biết công suất tiêu thụ của cuộn dây là P
0
= 90w.
DẠNG 6. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG ĐIỆN
1: Cho mạch điện như hình vẽ. u
AB
= 200
2
cos100πt (V). R =100

;
1
=L
π
H; C là tụ điện biến đổi ;
V
R
→∞
. Tìm C để vôn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính V
max
?
A. 100
2
V, 1072,4µF ; B. 200
2
;
4

10

F
π
;
C. 100
2
V;
4
10

π
µF ; D. 200
2
;
4
10

π
µF.
2: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 40Ω, cuộn dây có r = 20Ω và L = 0,0636H, tụ điện có điện
dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có f = 50Hz và U = 120V. Điều chỉnh C
để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng:
A. 40V B. 80V C. 46,57V D. 40
2
V
3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4
π

(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
4: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=100

, L=
2
π
H, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)
4
100cos(2200
π
π
+= tu
AB
. Giá trị của C và
công suất tiêu thụ của mạch khi điện áp giữa hai đầu R cùng
pha với điện áp hai đầu đoạn mạch nhận cặp giá trị nào sau đây:
A.C=
4
10
2
π

F , P=400W B. C=
π
4
10


F , P=300W
C.C=
π
3
10

F , P=400W C. C=
π
2
10
4−
F , P=200W
5: Mạch điện R,L,C nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 220
2
cos
ω
t(V) và
ω
có thể thay đổi được. Tính
điện áp hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dòng điện có dạng
tCosIi
ω
0
=
:
A. 220
2
(V) B. 220(V) C. 110(V) D. 120
2

(V).
6: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100

,cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có
điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có
VtCosu )
6
100(2100
π
π
+=
. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở
có giá trị hiệu dụng U
R
=100V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện qua mạch:
Trang 7
A
R
r,L
C
B
N
M
Hình 5
B
Hình 6
N
C
A
R

L,r
M
A
R
r,L
B
N
Hình 7
BA
V
C
A
B
R
L
C
A
B
R
L
A.
)
6
1002
π
π
+= tCosi
(A) B.
)
6

100(
π
π
+= tCosi
(A)
C.
)
4
100(2
π
π
+= tCosi
(A) D.
)100(2 tCosi
π
=
(A)
7: Cho đoạn mạch như hình vẽ :
63 2 s ( )
AB
U co t V
ω
=

0
A
R =
,
V
R = ∞

. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
200
L
Z = Ω
,
thay đổi C cho đến khi Vôn kế V chỉ cực đại 105V . Số chỉ của Ampe kế là :
A.0,25A B.0,3A C.0,42A D.0,35A
8. Một mạch điện RLC không phân nhánh gồm điện trở R= 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L= 1/π (H) và tụ
có điện dung C thay đổi . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 200
2
cos100πt(V). Thay đổi điện dung C
cho đến khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200V B. 100
2
V C. 50
2
V D. 50V
9. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L = 0,159H và C
0
= 100/π(µF). Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp u = U
0
cos100πt(V). Cần mắc thêm tụ C thế nào và có giá trị bao nhiêu để mạch có cộng
hưởng điện? A.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 100/π(µF). B.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10
-4
/π(F).
C.Mắc song song thêm tụ C = 100/π(µF). D.Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10
-3
/π(F).
10. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có

)(100
Ω=
R

)(
1
HL
π
=
,
)(
10.5
4
FC
π

=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp
)(100cos2120 Vtu
π
=
. Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch ta
phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C
1
có điện dung là bao nhiêu ?
A. Ghép song song ;
)(
10.5
4

1
FC
π

=
B. Ghép nối tiếp ;
)(
10.5
4
1
FC
π

=
C. Ghép song song ;
)(
4
10.5
4
1
FC
π

=
D. Ghép nối tiếp ;
)(
4
10.5
4
1

FC
π

=
11. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số,
công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200W. B. 220
2
W. C. 242 W D. 484W.
12. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một điện áp xoay
chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω
0
thì cảm kháng và dung kháng có giá trị
Z
L
= 100Ω và Z
C
= 25Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến
giá trị ω bằng A. 4ω
0
. B. 2ω
0
. C. 0,5ω
0
. D. 0,25ω
0
.
Dạng 7: Độ lệch pha
1: Cho mạch điện như hình vẽ: L =
π

3
H; R = 100Ω, tụ điện có
điện dung thay đổi được , điện áp giữa hai đầu mạch là u
AB
= 200cos100πt (V). Để u
AM


u
NB
lệch pha một
góc
2
π
, thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị ?
A.
π
3
.10
-4
F B.
3
π
.10
-4
F C.
π
3
.10
-4

F D.
3
2
π
.10
-4
F
2: Cho mạch điện xoay chiều RLC, đoạn MB chỉ chứa tụ điện C. u
AB
= U
0.
cos2πft (V). Cuộn dây thuần cảm
có L = 3/5π(H), tụ điện C = 10
-3
/24π(F). HĐT tức thời u
MB
và u
AB
lệch pha nhau 90
0
. Tần số f của dòng điện
có giá trị là: A.60Hz B.50Hz C. 100Hz D.120Hz
3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
AB AM MB
u =140 2cos100πt (V). U = 140 V, U = 140 V.

Biểu thức điện áp u
AM
là :
A.

140 2cos(100πt - π/3) V;
B.
140 2cos(100πt + π/2) V;

C.
140 2cos(100πt + π/3) V;
D.
140cos(100πt + π/2) V;
4: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Cho u
AB
=200
2 os100 ( )c t v
π
C =
4
10
, 200 3
AM
F U v
π

=
Trang 8
V
C
L
M
A
B
R

A
R
C
L,
r
N M
B
A
B
C
L,r
A
M
U
AM
sớm pha
2
rad
π
so với u
AB.
Tính R
A, 50Ω B, 25
3
Ω C,75Ω D, 100Ω
5. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π(H), tụ có
điện dung C = 10
-4
/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức:
u = U

0
.cos 100πt (V). Để điện áp u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300Ω. B. R = 100Ω. C. R = 100
2
Ω. D. R = 200Ω.
6. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π µF, điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu
mạch ổn định và có biểu thức u = U
0
cos100πt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để điện áp hai đầu đoạn
mạch lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µF. B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.
7: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
tụ có điện dung C =
π
4
10

F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U
0
cos100
π
t(V). Để điện áp hai đầu
đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là

A. L=
π
1
H B. L=
π
10
H C. L=
π
2
1
H D. L=
π
2
H
8: Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn
mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu
cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng :
A. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
) B. R
2

= Z
L
(Z
C
– Z
L
) C. R = Z
L
(Z
C
– Z
L
) D. R = Z
L
(Z
L
– Z
C
)
9: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .
Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V và độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là 90
0

,
Điện áp giữa A và B có giá trị hiệu dụng là :
A. 60VB. B. 100V C. 69,5V D. 35V
10: Cho mạch xoay chiều như hình vẽ:
)(8,31 FC
µ
=
, f=50(Hz); Biết
AE
U
lệch pha
BE
U
.
một góc 135
0

và i cùng pha với
AB
U
. Tính giá trị của R?
A.
)(50 Ω=R
B.
)(250 Ω=R

C.
)(100 Ω=R
D.
)(200 Ω=R

11 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : f=50(Hz); L=
1
2
π
(H) thì
MB
U
trễ pha 90
0
so với
AB
U

MN
U
trễ pha
135
0
so với
AB
U
. Tính điện trở R?
A. 50(

) B. 100
2
(

)
C. 100(


) D.
280
(

)
12: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
100 2 os100 ( ), 0,5
AB
u c t v I A
π
= =

AN
u
sớm pha so với i
một góc là
6
rad
π
,
NB
u
trễ pha hơn u
AB
một góc
6
rad
π
.Tinh R

A, R=25Ω B, R=50Ω C, R=75Ω D,R=100Ω
13: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
200cos100 ( )
AB
u t v
π
=
, I = 2A,
100 2( )
AN
u v=
AN
u
lệch pha
3
4
rad
π
so với u
MB
Tính R, L, C
A,R=100Ω , L =
4
1 10
,
2
H C F
π π

=

, B,R=50Ω , L =
4
1 10
,
2 2
H C F
π π

=
,
C, R=50Ω , L =
4
1 10
,
2
H C F
π π

=
D, R=50Ω , L =
4
1 10
,H C F
π π

=
,
14: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
10 3( )
MB

u v=
I=0,1A , Z
L
=50Ω, R =150Ω
Trang 9



R L,

C

A BN M



R
L,

C

A BM N



R L,

C

A BM N

A
B
CR,L
E
A BM N
L
C
R
M
L
R
B
A
N
C
AM
u
lệch pha so với u
MB
một góc 75
0
. Tính r và Z
C
A,r =75Ω, Z
C
= 50
3
Ω , B ,r = 25Ω, Z
C
= 100

3

C, r =50Ω, Z
C
= 50
6
Ω D, r =50Ω, Z
C
= 50
3

15: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ R =100Ω, C =
4
10
F
π

, f =50Hz, U
AM
=200V
U
MB
=100
2
(V), u
AM

lệch pha
5
12

rad
π
so với u
MB
Tinh công suất của mạch
A, 275,2W B,373,2W C, 327W D,273,2W
16: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:f= 50Hz, R =30Ω, U
MN
=90V, u
AM
lệch pha 150
0
so
với u
MN
, u
AN
lệch pha 30
0
so với u
MN;
U
AN
=U
AM
=U
NB
. Tính U
AB
, U

L
A, U
AB
=100V; U
L
=45V B, U
AB
=50V; U
L
=50V
C, U
AB
=90V; U
L
=45V; D ,U
AB
=45V; U
L
=90V
17. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào
hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với điện áp trên đoạn RL. Để
trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng Z
C
của tụ phải có giá trị bằng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
18. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H, C = 2.10

-4
/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp có biểu thức: u = U
0
cos 100πt. Để u
C
chậm pha 3π/4 so với u
AB
thì R phải có giá trị
A. R = 50

. B. R = 150
3

C. R = 100

D. R = 100
2

19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u=
2 cos(100 )U t
π
(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng
điện trong mạch lệch pha
6

π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá
trị : A. 60 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 (V)
20: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với
t100cos2200u
AB
π=
(V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau
nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau
3

. Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?(u
RL
lệch pha
6
π
so
với i) A. 100(V) B. 200(V)
C. 300(V) D. 400(V)
Dạng 8: Bài toán ngược xác định R,L,C:
.1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
U
AB
=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể.
)(

10
4
FC
π

=
.
Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn
dây ?
A.
)(
10
2
H
π

B.
)(
10
1
H
π

C.
)(
1
H
π
D.
)(

10
H
π
2 : Cho mạch điện như hình vẽ: u=
120 2 cos(100 )t
π
(V);
cuộn dây có r =15Ω;
)(
25
2
HL
π
=
C là tụ điện biến đổi. Điện trở
vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm C và số chỉ vôn kế lúc này?
A.
)(136);(
8
10
2
VUFC
V
==

π
B.
)(163);(
4
10

2
VUFC
V
==

π
C.
)(136);(
3
10
2
VUFC
V
==

π
D.
)(186);(
5
10
2
VUFC
V
==

π
Trang 10
A
B
C

A
1
2
K
R
L
V
r,L
C
A
B

R
C
L,
r
M N
B
A
R
C
L,r
M N
B
A
M
L,r C
A
B
R

N
R
B
C
L
A
V
1
V
2
3 : Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r = 30Ω, độ tự cảm
0,4
L
π
=
H mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
120cos100u t
π
=
(V). Với giá trị nào của
C thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và giá trị công suất cực đại bằng bao nhiêu?
A.
4
10
2
C
π

=

F và
max
120P
=
W. B.
4
10
C
π

=
F và
max
120 2P =
W.
C.
3
10
4
C
π

=
F và
max
240P =
W. D.
3
10
C

π

=
F và
max
240 2P
=
W.
4 : Cho mạch điện không phân nhánh. R = 100Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318 H, f = 50Hz, tụ điện có
điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
100 2U
=
V.
Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và cường độ dòng điện khi đó là:
A. C = 31,8µF và
2I
=
A. B. C = 31,8µF và
2 2I
=
A.
C. C = 3,18µF và
3 2I
=
A. D. C = 63,6µF và I = 2A.
5 : Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. R thay đổi,
1
L
π
=

H,
3
10
4
C
π

=
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều
75 2 cos100u t
π
=
(V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị
bằng bao nhiêu? A. R = 45Ω B. R = 60Ω C. R = 80Ω D. câu A hoặc C
6 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức
hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos100πt V và cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính
tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
A. Z=100
2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1


π
B. . Z=200
2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1

π
C. Z=50
2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1

π
D. . Z=100
2
Ω ; C=

1
Zc
ω
=
3
10
F
π

7. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần. Điện áp hai đầu mạch
sớm pha
3
π
so với dòng điện trong mạch và U = 160V, I = 2A; Giá trị của điện trở thuần là:
A.
80 3

B.80

C.40
3

D. 40


8. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch.
Cuộn dây có r = 10

,
.H

10
1
L
π
=
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu
dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực
đại và bằng 1A. Giá trị của R và C
1
là: A.
Ω=
40R

.
10
3
1
FC
π

=
B.
Ω=
50R

.
10.2
3

1
FC
π

=

C.
Ω=
40R

.
10.2
3
1
FC
π

=
D.
Ω=
50R

.
10
3
1
FC
π

=

9. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số
dòng điện bằng 100Hz thì điện áp hiệu dụng U
R
= 10V, U
AB
= 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100

; L =
3
/(2π) H. B. R = 100

; L =
3
/π H.
C. R = 200

; L = 2
3
/π H. D. R = 200

; L =
3
/π H.
10:Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng Z
L
= 25(

) và dung kháng

Z
C
= 75(

) Khi mạch có tần số f
0
thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào là
đúng: A. f
0
=
3
f B. f =
3
f
0
C. f
0
= 25
3
f D. f = 25
3
f
0
11: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch là U, tần số góc
ω
= 200(rad/s). Khi L = L
1
=
π

/4(H) thì u lệch pha so với i góc
1
ϕ
và khi
L = L
2
= 1/
π
(H) thì u lệch pha so với i góc
2
ϕ
. Biết
1
ϕ
+
2
ϕ
= 90
0
. Giá trị của điện trở R là
A. 50

. B. 65

. C. 80

. D. 100

.
Trang 11

12: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5
2
cos(ωt) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở
thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều
có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp
thì tổng trở của đoạn mạch là A. Ω 3 100 . B. 100 Ω. C. Ω 2 100 . D. 300 Ω.
13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế
xoay chiều (có điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế
như nhau. Độ lệch pha giũa hai đầu đoạn mạch so cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
6
π
B.
3
π
C.
3
π

D.
4
π
14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R
1

bằng hai lần điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 40Ω, R
2
= 250 Ω. C. R
1
= 50Ω, R
2
= 200 Ω D. R
1
= 25Ω, R
2
= 100 Ω.
15: Cho biết: R = 40

,
FC
4

10
5,2

=
π
và:
80cos100 ( )
AM
u t V
π
=
;
7
200 2 cos(100 ) ( )
12
MB
u t V
π
π
= +

r và L có giá trị là: A.
HLr
π
3
,100
=Ω=
B.
HLr
π

310
,10
=Ω=

C.
HLr
π
2
1
,50
=Ω=
D.
HLr
π
2
,50
=Ω=
Dạng 9: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG KHI THAY ĐỔI L(HOẶC C,
HOẶC f ) MÀ KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG HƯỞNG.
1: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm
3
L
π
=
H, điện trở thuần r = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp
100 2 cos100
AB
u t
π

=
(V). Tính giá trị của C để vôn kế có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn
nhất đó của vôn kế.
A.
4
4 3
.10C
π

=
F và
max
120
C
U =
V. B.
4
3
.10
4
C
π

=
F và
max
180
C
U =
V.

C.
4
3
.10
4
C
π

=
F và
max
200
C
U
=
V. D.
4
3
.10C
π

=
F và
max
220
C
U
=
V.
2: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100


, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm
H
π
1
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
200 2 cos100 ( )u t V
π
=
.
Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị
cực đại đó bằng: A.
V2100
B. 200
2
V C.
V250
D. 100V
3: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh RLC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
200cos100u t
π
=
(V). Điện trở R = 100Ω, Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có điện dung
4
10
C
π

=
(F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
A. L=
1
π
H B. L=
2
π
H C. L=
0,5
π
H D. L=
0,1
π
H
4: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30V.
Điều chỉnh C để điện áp trên hai
bản tụ đạt giá
t
r

cực đại và bằng số 50V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó là bao
nh

u
?

A. 30V B. 20V C. 40V D.
50V
Trang 12

L,r
M
C
V
B
A
C
A
B
R
L
V
M



R

C

L, r
M
A B
5: Đặt điện áp xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự đó có
R=50Ω,
FCHL
ππ
24
10
;

6
1
2−
==
. Để điện áp hiệu dụng 2 đầu LC (U
LC
) đạt giá trị cực tiểu thì tần số dòng điện
phải bằng: A. 60 Hz B. 50 Hz C. 55 Hz D. 40 Hz
6: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở, một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L có thể thay đổi, với u là điện áp hai đầu đoạn mạch và u
RC
là điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC,
thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó kết luận nào sau đây là sai?
A. u và u
RC
vuông pha. B.(U
L
)
2
Max
=
2
U
+
2
RC
U
C.
2 2
C

L
C
Z R
Z
Z
+
=
D.
2 2
( )
C
L Max
C
U R Z
U
Z
+
=

7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AN B ,đoạn AN chứa R=10
3

và C thay đổi ,đoạn NB Chứa L=
π
2.0
H
. Tìm C để
AN
U
cực đại : A.C=106

F
µ
B.200
F
µ
C.300
F
µ
D.250
F
µ

8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AN B ,đoạn AN chứa R và C thay đổi ,đoạn NB Chứa L=
π
5.1
H . Biết
f=50HZ ,người ta thay đổi C sao cho
AN
U
cực đại bằng 2
AB
U
.Tìm R và C:
A.
C
Z
=200

;R=100


B.
C
Z
=100

; R=100

C.
C
Z
=200

; R=200

D.
C
Z
=100

; R=200

9: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30Ω, Z
L
= 40Ω, còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp u = 120cos(100t - π/4)V. Khi C = C
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị
cực đại U
Cmax
bằng : A. U

Cmax
= 100
2
V B. U
Cmax
= 36
2
V C. U
Cmax
= 120V D. U
Cmax
= 200 V
10. Đặt điện áp xoay chiều
t100cos2Uu π=
(U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π5
1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại
đó bằng
3U
. Điện trở R bằng : A.
220


. B.
210



. C. 10

. D. 20

.
Dạng 10: BÀI TOÁN HỘP ĐEN X
1: Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu mạch
và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100πt (V) ; i = 2cos (100πt- 0,25π) (A). Điện
trở hoặc trở kháng tương ứng là : A. L,C ; Z
C
= 100Ω; Z
L
= 50ΩB. R,L ; R = 40Ω; Z
L
= 30Ω
C. R,L ; R = 50Ω; Z
L
= 50Ω D. R,C ; R = 50Ω; Z
C
= 50Ω.
2: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết
Vtu )100cos(2100
π
=
, C =
F
π
4
10


. Hộp kín X chỉ chứa một phần tử
(R hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Hộp X chứa gì ? điện trở hoặc
cảm kháng có giá trị bao nhiêu?
A. Chứa R; R = 100/
3
Ω B. Chứa L; Z
L
= 100/
3

C. Chứa R; R = 100
3
Ω D. Chứa L; Z
L
= 100
3

3: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ
C .U
AB
= 200 (V) không đổi ; f = 50 Hz .Khi biến trở có giá trị sao cho P
AB
cực đại thì I = 2(A) và sớm pha
hơn u
AB
. Khẳng định nào là đúng ?
A. X chứa C =
4
10

2
π

F B. X chứa L=
1
π
H C. X chứa C =
4
10
π

F D. X chứa L =
1
2.
π
H
4: Ở (hình vẽ) hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện.
Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta
đo được U
AM
= 120V và U
MB
= 260V. Hộp X chứa:
A.cuộn dây thuần cảm. B.cuộn dây không thuần cảm. C. điện trở thuần. D. tụ điện.
5: Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100
2
cos(100
π
t)(V),
tụ điện có C = 10

-4
/
π
(F). Hộp X chỉ chứa một phần tử (điện trở hoặc cuộn dây
thuần cảm) i sớm pha hơn u
AB
một góc
π
/3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây?
Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?
A. Hộp X chứa điện trở: R = 100
3

. B. Hộp X chứa điện trở: R = 100/
3

.
Trang 13


A
M
X
C
B

X

B
C

A

C
B
A
X
C
L
A
B
R
M
C.Hộp X chứa cuộn dây: L =
3
/
π
(H). D. Hộp X chứa cuộn dây: L =
3
/2
π
(H).
6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong
đoạn mạch nhanh pha
6/
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, tần số f = 50Hz. Biết U
0
= 40 V và
I
0

= 8A. Xác định các phần tử trong mạch và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 2,5
3

và C = 1,27mF. B. R = 2,5
3

và L = 318mH.
C. R = 2,5
3

và C = 1,27
µ
F. D. R = 2,5
3

và L = 3,18mH.
7: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) và i = 2
2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Cho biết X, Y
là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?

A. R = 50

và L = 1/
π
H. B. R = 50

và C = 100/
π
µ
F.
C. R = 50
3

và L = 1/2
π
H. D. R = 50
3

và L = 1/
π
H.
8: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = 120
2
cos100
π
t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6
2
cos(100
π

t -
π
/6)(A). Tìm hiệu điện thế hiệu dụng U
X
giữa hai đầu đoạn mạch X?
A. 120V. B. 240V. C. 120
2
V. D. 60
2
V.
9: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp
với một cuộn dây thuần cảm có L
0
= 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều
có biểu thức u = 200
2
.cos(100
π
t-
π
/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
i = 4
2
.cos(100
π
t -
π
/3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A. R = 50


; C

= 31,8
µ
F. B. R = 100

; L

= 31,8mH.
C. R = 50

; L

= 3,18
µ
H. D. R = 50

; C

= 318
µ
F.
Dạng 11: BÀI TOÁN CỘNG ĐIỆN ÁP
1: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(
ω
t +
4

π
) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có
biểu thức u
R
=100cos(
ω
t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là
A. u
L
= 100 cos(
ω
t +
2
π
)(V). B. u
L
= 100
2
cos(
ω
t +
4
π
)(V).
C. u
L
= 100 cos(
ω
t +
4

π
)(V). D. u
L
= 100
2
cos(
ω
t +
2
π
)(V).
2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L thuần cảm , C mắc nối tiếp thì điện áp đoạn mạch
chứa LC là
1
60cos 100 . ( )
2
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
(A) và điện áp hai đầu R đoạn mạch là
( )
2
60cos 100 . ( )u t V
π
=
. Điện

áp hai đầu đoạn mạch là:
A.
( )
3/.100cos260
ππ
−=
tu
(V). B.
( )
6/.100cos260
ππ
−=
tu
(V)
C.
( )
60 2 cos 100 . / 4u t
π π
= +
(V). D.
( )
6/.100cos260
ππ
+= tu
(V).
3: Hai đầu đoạn mạch CRL nối tiếp có một điện áp xoay chiều: u
AB
=100
2
cos(100πt)(V), điện áp giữa

hai đầu MB là: u
MB
= 100cos(100πt +
4
π
)V.
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:
A. u
AM
= 100cos(100πt +
2
π
)V. B. u
AM
= 100
2
cos(100πt -
2
π
)V.
C. u
AM
= 100cos(100πt -
4
π
)V D. u
AM
= 100
2
cos(100πt -

4
π
)V.
4: Đặt vào hai đầu vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp . Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có
HL
π
10
1
=
, tụ điện có
FC
π
2
10
3−
=
và điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có dạng
Vtu
L
)
2
100cos(220
π
π
+=
. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:
Trang 14
A.
Vtu )
4

100cos(240
π
π
+=
B.
Vtu )
4
100cos(40
π
π
−=
C.
Vtu )
4
100cos(40
π
π
+=
D.
Vtu )
4
100cos(240
π
π
−=

5: Một mạch điện xoay chiều RLC ( Hình vẽ) có R = 100

;
L=

3
π
H. Điện áp hai đầu đoạn mạch AM chứa R có dạng:
u
1
= 100 cos100
π
t (V). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu AB của mạch điện.
A.
200 2 cos(100 )
3
u t
π
π
= +
V B.
200 2 cos(100 )
4
u t
π
π
= −
V
C.
200cos(100 )
3
u t
π
π
= +

V D.
200 2 cos(100 )
4
u t
π
π
= −
.
6: Ở mạch điện hình vẽ bên , khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì
120 2 os(100 )
AM
u c t V
π
=

120 2 os(100 )
3
MB
u c t V
π
π
= +
. Biểu thức điện áp hai đầu AB là :
A.
120 2 os(100 )
4
AB
u c t V
π
π

= +
. B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V
π
π
= +
.
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V
π
π
= +
. D.
240 os(100 )
4
AB
u c t V
π
π
= +
.
7: Ở mạch điện xoay chiều hình vẽ :R=80Ω;
3
10

16 3
C F
π

=
;
120 2 os(100 )
6
AM
u c t V
π
π
= +
; u
AM
lệch pha
3
π
với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là :
A.
240 2 os(100 )
3
AB
u c t V
π
π
= +
B.
120 2 os(100 )
2

AB
u c t V
π
π
= −
C.
240 2 os(100 )
2
AB
u c t V
π
π
= +
D.
2
120 2 os(100 )
3
AB
u c t V
π
π
= −
8: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V
π
π
+

Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện
áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V
π
π
= +
. B.
200cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
. D.

3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.
9: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60Ω, L = 0,8H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi C = C
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp gữa hai bản tụ là
A. u
C
= 80
2
cos(100t + π)(V ) B. u
C
= 160cos(100t - π/2)(V)
C. u
C
= 160cos(100t)(V) D. u
C
= 80
2
cos(100t - π/2)(V)
10: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1/π(H), C = 50/π(μF) và R = 100(Ω). Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều u = 220cos(2πft + π/2)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f

o
thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch I đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu R sẽ có
dạng : A. u
R
= 220cos(2πf
o
t - π/4)V B. u
R
= 220cos(2πf
o
t + π/4)V
C. u
R
= 220cos(2πf
o
t + π/2)V D. u
R
= 220cos(2πf
o
t + 3π/4)V
Dạng 12: Bài Toán hai đoạn mạch:
1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.3 một hiệu điện thế
Trang 15
Hình
u
1
B
A
R

L
u
2
M
M
C
A
B
R
L,
r r
C
A
B
R
L
M
A
C
2
B
(1)
(2)
C
1
K
L,R
A
Hình 3.3
u

AB
= U
o
cos(100t). Biết C
1
=40μF, C
2
= 200μF, L = 1,5H. Khi chuyển
khoá K từ (1) sang (2) thì thấy dòng điện qua ampe kế trong hai trường
hợp này có lệch pha nhau 90
o
. Điện trở R của cuộn dây là:
A. R = 150Ω B. R = 100Ω C. R = 50Ω D. R = 200Ω
2 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50
Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
)(
1
H
π
đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi
được. Đặt điện áp
tUu
π
100cos
0
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
giá trị C
1
sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị

của C
1
bằng A.
π
5
10.8

F B.
π
5
10

(F) C.
π
5
10.4

(F). D.
π
5
10.2

(F)
3: Ở mạch điện R=100Ω; C = 10
-4
/(2π)(F). Khi đặt vào AB một điện áp
xoay chiều có tần số f = 50Hz thì u
AB
và u
AM

vuông pha với nhau. Giá trị
L là: A. L = 2/π(H) B. L = 3/π(H) C. L =
3
/π(H) D. L = 1/π(H)
4 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
1

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt
hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
3
π
,
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A.75 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 180 W.
5: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R
1
= 40


mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
π

4
10
3
F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R

2
mắc với cuộn thuần
cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
)V)(
12
7
t100cos(250u
AM
π
−π=

)(100cos150 Vtu
MB
π
=
. Hệ số công
suất của đoạn mạch AB là : A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
6 : Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa một
phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C.
100 2 os(120 )
4
u c t V
π
π
= +
. Dòng điện qua
R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn u
AB
. Phần tử trong hộp X có giá trị:

A. R’ = 20Ω B. C =
F
π
6
10
3−
C. L =
π
2
1
H D. L =
π
10
6
H
7: Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220
2
cos(100πt – π/2 )(V). Ta ghép vào một phần tử X
(trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5(A) và trễ pha π/2 so với u. Nếu thay X bằng một
phần tử Y (trong số R,L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng
0,5(A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A.
)(
22
1
A
và trễ pha
4
π
so với u. B.

)(
2
1
A
và sớm pha
4
π
so với u.
C.
)(
2
1
A
và trễ pha
4
π
so với u. D.
)(
22
1
A
và sớm pha
4
π
so với u.
Trang 16
8: Cho mạch như hình vẽ 258: Biết u
AB
= 100
2

cos100πt V; K đóng, dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng
3
A và lệch pha
3
π
so với u
AB
. K mở, dòng điện qua R có giá trị tại hiệu dụng
1,5 A và nhanh pha hơn u
AB

6
π
. Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị:
A.
3
350
Ω,
π
6
1
H. B. 150Ω,
π
3
1
H. C.
3
350
Ω,
π

2
1
H. D. 50
2
Ω,
π
5
1
H.
9: Cho mạch như hình vẽ: U
AB
ổn định
0
=
u
ϕ
, cuộn dây thuần cảm. Khi K mở,
dòng điện qua mạch là: i
m
= 4
2
cos(100πt -
6
π
) A. Tổng trở có giá trị 30 Ω
Khi K đóng, dòng điện qua mạch có dạng: i
đ
= I
O
cos(100 πt +

3
π
)A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.
6
10
π
H và
F
π
45
10
2−
. B.
3
10
π
H và
2
10
45
F
π

. C.
π
10
3
H và
2

10
3
F
π

. D.
3
10
π
H và
F
π
3
10
3

.
Dạng 13 : MÁY BIẾN ÁP
1: Một máy biến thế dùng trong máy thu vô tuyến có cuộn sớ cấp gồm 1000 vòng, mắc vào mạng điện
127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp
lần lượt là: A. 71vòng, 167vòng, 207vòng B 71vòng, 167vòng, 146vòng
C. 50vòng, 118vòng, 146vòng D.71vòng, 118vòng, 207vòng
2: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000 vòng và 100 vòng. Điện
áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V – 0,8A. Bỏ qua mất mát điện năng thì điện áp hiệu dụng và
công suất ở mạch thứ cấp là: A. 6V – 96W. B. 240V – 96W. C. 6V – 4,8W. D. 120V – 4,8W.
3: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ
cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ,
người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng
vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi
quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến

áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65vòng dây. B.56 vòng dây. C.36 vòng dây. D.91 vòng dây.
4: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và
giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:
A. 111V. B. 157V. C. 500V. D. 353,6V.
5: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì
ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện trở
R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường
độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là? A. π/4. B. -π/4. C. π/2. D. π/3.
6: Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r
của cuộn sơ cấp và cảm kháng Z
L
của cuộn sơ cấp. A.
5
12
B.
1
12
C.
1
168
D.
13
24
.
7: Trong máy biến thế ở hình 2, cuộn sơ cấp có n
1
=1320 vòng, hiệu điện thế U
1

= 220V, một cuộn thứ cấp
có U
2
= 10V, I
2
= 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n
3
=36 vòng, I
3
=1,2A. Cường độ dòng điện trong cuộn sơ
cấp và số vòng trong cuộn thứ cấp thứ nhất là A. I
1
= 0,023 A; n
2
= 60 vòng B. I
1
=0,055A; n
2
=60 vòng
C. I
1
= 0,055A; n
2
= 86 vòng. D. I
1
= 0,023A; n
2
= 86 vòng
Trang 17
Hình 258

A
C
R
M
,L r
B
K
Hình 259
A
C
R
M
L
B
K
8: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U
1
= 220V. Điện trở của cuộn sơ cấp là r
1
≈ 0 và cuộn thứ cấp r
2
≈ 2Ω. Mạch từ khép
kín; bỏ qua hao phí do dòng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu? A. 18V; B. 22V; C. 20V; D. 24V.
9: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ
công suất 25W. Điện áp hiệu dụng có hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100V. B. 1000V. C. 10V. D. 200V.
10: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai

đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ
công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng: A. 25A. B. 2,5A. C. 1,5A. D. 3A.
11: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ
công suất 25W.Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng (coi hệ số công suất trong cuộn sơ cấp bằng 1):
A. 2,63A. B. 0,236A. C. 0,623A. D. 0,263A.
12: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
13: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V–50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ
cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
14: Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung
hình khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N
1
= 1320 vòng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N
3
= 25 vòng dây. Khi
mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
= 220 V thì hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ nhất là U
2
= 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và
thứ hai có giá trị lần lượt là I
2
= 0,5 A và I
3
= 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị là A. 1/22 A. B. 1/44 A. C. 3/16 A. D. 2/9 A.

15: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu
thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện có điện dung C =
3
10
12 3
F
π

. cuộn dây
thuần cảm có cảm kháng L =
0,6 3
H
π
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và
tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W
16.Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1500 vòng và dòng điện có f = 50Hz. Giá trị cực đại của từ thông trong
lõi thép là 0,6 Wb. Chọn pha ban đầu bằng không. Biểu thức của suất điện động trong cuộn thứ cấp là:
A.
200cos100e t
π
=
(V). B.
200cos 100
2
e t
π
π
 
= −
 ÷

 
(V).
C.
200 2 cos100e t
π
=
(V). D.
200 2cos 100
4
e t
π
π
 
= −
 ÷
 
(V).
17: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp,
nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì
điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của
cuộn này bằng A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Trang 18
18: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây
của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu
để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp.
Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45.
Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục
quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây.

19:Hiệu điện thế được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V.Số vòng dây
của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50vòng.Mạch thứ cấp gồm một điện trở thuần 8

,một cuộn cảm có cảm kháng 2

và một tụ điện mắc nối tiếp . Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp bằng
0,032A, bỏ qua hao phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch
thứ cấp là A.
2
π
B.
4
π
hoặc
4
π

C.
6
π
hoặc
6
π

D.
3
π
20: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp
có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ
cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy

đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi
cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp
nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng
Dạng 14 : TRUYỂN TẢI ĐIỆN NĂNG
1: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế
hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U
thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10
-8
Ωm.
A.5,8(mm
2
)≤ S B. 5,8(mm
2
)≤ S <≤ 8,5 (mm
2
) C. 8,5(mm
2
)≤ S D.8,5(mm
2
) ≥ S
2: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi xa.
Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10%
thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?
A. 10Ω≤ R <≤12Ω B. R ≤ 14Ω C. R ≤16Ω D. 16Ω ≤ R ≤ 18Ω
3: Một máy biến thế có tỉ số vòng
5
n
n
2

1
=
, hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu
thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong
cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
4: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp
hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất
truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa
lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 359,26 V B. 330 V C. 134,72 V D.146,67 V
5: điên năng tiêu thụ ở 1 trạm phát điện được truyền dướ điện áp hiệu dụng là 2kV.công suất 200kw.hiệu số
chỉ của công to điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kW.h.hiệu suất của quá trinh tải
điện là: A:94,24% B:76% C:90% D:41,67%
6: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ tram phát điện cách nơi tiêu thu 10km bằng dây dẫn kim loại
có điên trở suất ρ = 2,5.10
-8
Ωm, tiết diện 0,4cm
2
. Hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp và công suất
ở trạm là 10kV và 500kw. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là:
A. 90 %. B. 99 %. C 92,28%. D. 99,14%.
7: Điên áp giữa 2 cực của máy phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 100 lần với
điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi và khi chưa tăng thi độ giảm điện áp trên đường dây
bằng 15% điện giữa hai cực máy phát. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
A. 10 lần B. 8,515 lần. C. 10,515 lần. D. Đáp án khác
Trang 19
8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp
của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất
nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ
giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A . 9,1 lần. B.

10
lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần.
9: Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P. Điện sản suất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với
hiệu suất H Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu, (tính theo n và H)
A.
n
H
H ='
B. H’ = H C.
n
Hn
H
1
'
−+
=
D. H’ = nH
10: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái
định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy
cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu
thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân
11: Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu
chung cư .ng ta thấy nếu tawnghdt nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên
95 hộ.biết chỉ có hao phí trên đường truyền là đáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay
thế sợi dây trên = sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.công suất nơi phát ko
đổi A.100 B.110 C.160 D.175
12: Điện năng từ một nhà máy đc đưa đến nơi tiêu thu nhờ các dây dẫn,tại nơi tiêu thụ cần một công suất
không đổi.ban đầu hiệu suất tải điện là 90%.Muón hiệu suất tải điện là 96%cần giảm cường độ dòng điện
trên dây tải đi A.40,2% B.36,8 % C.42,2 % D.38,8%

13 : người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A
đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công
suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế
luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là:
A:0,005 B:0.05 C:0,01 D:0.004
14: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r= 8 ôm, tiêu thụ công suất P=32W với hệ số công
suất cosϕ=0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R= 4Ω. Điện
áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là A.10
5
V B.28V C.12
5
V D.24V
15 : Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng
hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp
hiệu dụng hai đầu đường dây phải là A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U.
Dạng 15 : : Máy phát điện xoay chiều -Động cơ điện xoay chiều :
1 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút.
Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ là bao
nhiêu? A. 800 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 3200 vòng/phút. D. 1600 vòng/phút.
2: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có
giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng
là bao nhiêu? A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.
3: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV
được truyền đi bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Trang 20
4: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha, có điện áp dây 380V.
Động cơ có công suất 10 kW. Hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua mỗi cuộn dây có
giá trị bao nhiêu? A. 18,94A B. 56,72A C. 45,36A D. 26,35A
5: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều
với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều
với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
3
A. Nếu roto của máy quay
đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
3
R
B. R
3
C.
3
2R
D. 2R
3
6: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này được mắc vào
ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/
3
V. Động cơ đạt công suất
3kW và có hệ số công suất cos
ϕ
= 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động
cơ. A. 10A. B. 2,5A. C. 2,5
2
A. D. 5A.
7: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công
suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32 Ω, công suất toả
nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. A. B. 1,25 A. C. 0,5 A. D.

2
2
A.
8: Một động cơ 200W – 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp có tỉ
số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 4. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng
kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là
A. 0,8 A. B. 1 A. C. 1,25 A. D. 1,6 A.
9: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp
với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động
cơ là U
M
biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với u
M
một góc
6/
π
.
Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm U
L
= 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là
3/
π
. Tính hiệu
điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện.
A. 384V; 40
0
B. 834V; 45
0
C. 384V; 39
0

D. 184V; 39
0
10 : Một động cơ điện có ghi 220V-176W, hệ số công suất bằng 0,8 được mắc vào mạch điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động bình thường, phải mắc động cơ nối tiếp với một điện trở
thuần có giá trị: A. 180Ω B. 300Ω C. 220Ω D. 176Ω
11 : Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua
điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi roto của máy quay
với tốc độ n
0
( vòng/phút) thì công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Khi roto của máy quay với tốc độ n
1
( vòng /phút) và n
2
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ
giữa n
0
, n
1
, n
2
là A.
2
2
2
1
2
2
2
1
2

0
nn
nn
n
+
=
B.
2
2
2
1
2
2
2
1
2
0
2
nn
nn
n
+
=
C.
2
2
2
1
2
2

2
1
2
0
nn
nn
n

=
D.
2
2
2
1
2
2
2
1
2
0
2
nn
nn
n

=
12 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ
qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy
phát quay với tốc độ n
1

= 30 vòng/phút và n
2
= 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một
giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
đạt cực đại? A. 50 vòng/phút. B.
24 2
vòng/phút. C.
20 3
vòng/phút. D. 24 vòng/phút.
Trang 21
13 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối
tiếp gồm cuộn thuần cảm L = 10/25π(H), tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750
vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2
A, khi máy phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì
trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của R và C trong mạch là:
A: R = 25 (Ω), C = 10
-3
/25π(F). B: R = 30 (Ω), C = 10
-3
/π(F).
C: R = 25 (Ω), C = 10
-3
/π(F). D: R = 30 (Ω), C = 10
-3
/25π(H).
14 : Một máy điện xoay chiều ba pha có điện áp là 220V,tần số 50Hz được mắc kiểu hình sao,tải tiêu thụ
mắc kiểu tam giác.các tải đối xứng, mỗi tải gồm 1 ống đây có điện trở hoạt động là r = 10Ω , độ tự cảm L=
π
1,0

H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=
π
2
10
3−
F.công sấu tiêu thụ của mạch là:
A:21,78KW B:2,42kW C:65,34KW D:7,26KW
15: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở xđiện áp pha
cực đại bằng 200V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng 3240W và hệ số công suất cosϕ = 0,9. Vào
thời điểm dòng điện ở một cuộn dây có cường độ i
1
= 8A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ
tương ứng là A. i
2
= – 11,74A và i
3
= 3,74A ; B. . i
2
= – 6,45A và i
3
= - 1,55A
C. i
2
= 0 A và i
3
= - 8A D. . i
2
= 10,5 A và i
3
= - 18,5 A

16: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10

,
cảm kháng là 20

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dòng điện 3 pha
nhận giá trị là A. 1080W. B. 360W. C. 3504,7W. D. 1870W.
17: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10

,
cảm kháng là 20

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Điện áp giữa hai dây pha có giá trị
bao nhiêu? A. 232V. B. 240V. C. 510V. D. 208V.
18: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc theo kiểu
hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy
3
≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
qua động cơ có giá trị là: A. 35A; B. 105A; C. 60A; D. 20A;
19: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 100kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ vào
mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là:
A.80 kW h B. 100 kWh C. 125 kWh D. 360 MJ
20: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ nhất gây ra
tại tâm O có giá trị cực đại là B
1
thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O là:
A. B
2
= B
3

= B
1
/
2
. B. B
2
= B
3
=
3
B
1
. C. B
2
= B
3
= B
1
/2. D. B
2
= B
3
= B
1
/3.
CÁC BÀI TOÁN ĐIỆN HAY
1: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp
)(cos
0
VtUu

ω
=
thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là
1
ϕ
, điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là
30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp
u là
12
2/
ϕπϕ
−=
và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U
0
bằng bao nhiêu vôn?
A. 60V B. 30
2
V C. 60
2
V D. 30V
2: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay
chiều có điện áp
)(cos
0
VtUu
ω
=
. Ban đầu dung kháng Z
C
và tổng trở Z

Lr
của cuộn dây và Z của toàn mạch
đều bằng 100

. Tăng điện dung thêm một lượng
)(/10.125,0
3
FC
π

=∆
thì tần số dao động riêng của mạch
này khi đó là 80
)/( srad
π
. Tần số
ω
của nguồn điện xoay chiều bằng
A. 40
)/( srad
π
B. 100
)/( srad
π
C. 80
)/( srad
π
D. 50
)/( srad
π

Trang 22
3: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r
1
lớn gấp
3
lần
cảm kháng Z
L1
của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
3/
π
. Tỷ số độ
tự cảm L
1
/L
2
của 2 cuộn dây A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3
4: Cho đoạn mạch RLC với
2
/ ,L C R
=
đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
2 cos , u U t
ω
=
(với
U không đổi,
ω
thay đổi được). Khi
1

ω ω
=

2 1
9
ω ω ω
= =
thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số
công suất đó là A.
3/ 73.
B.
2 / 13.
C.
2 / 21.
D.
4 / 67.
5: Đặt điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
(với
0
,U
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi
1
L L=
hay

2
L L=
với
1 2
L L>
thì công suất tiêu thụ của mạch điện
tương ứng
1 2
,P P
với
1 2
3 ;P P=
độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong
mạch tương ứng
1 2
,
ϕ ϕ
với
1 2
/ 2.
ϕ ϕ π
+ =
Độ lớn của
1
ϕ

2
ϕ
là:
A.

/ 3 ; / 6.
π π
B.
/ 6 ; /3.
π π
C.
5 /12 ; /12.
π π
D.
/12 ; 5 /12.
π π
6: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng
của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là
25 6 .V
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A.
75 6 .V
B.
75 3 .V
C. 150 V. D.
150 2 .V
7: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch
150 2 os100 t (V).u c
π
=
Khi
1
62,5/ ( )C C F

π µ
= =
thì mạch tiêu thụ công suất cực đại P
max
= 93,75 W. Khi
2
1/(9 ) ( )C C mF
π
= =
thì điện áp
hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75
2
V.
8: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L,
điện trở r. Biết
2 2
.L CR Cr= =
Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
2 cos ( )u U t V
ω
=
thì điện áp hiệu dụng
của đoạn mạch RC gấp
3
lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.
9: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
có biểu thức:
tUu ).cos(2

ϖ
=
(Với U,
ω
không đổi).Khi biến trở có giá trị R = 75 (

) thì công suất tiêu
thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB (Biết
rằng chúng đều có giá trị nguyên).
A.
)(100),(15
Ω=Ω=
AB
Zr
B.
)(120),(21
Ω=Ω=
AB
Zr
C.
)(157),(12
Ω=Ω=
AB
Zr
D.
)(150),(35
Ω=Ω=
AB
Zr
10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không

đổi (cuộn dây thuần cảm ) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau và bằng 20V.
Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 20V B. 30
2
V C. 10
2
V D. 10V
11: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos
ω
t Điện áp và cường độ dòng
điện qua tụ điện tại thời điểm t
1
, t
2
tương ứng lần lượt là: u
1
= 60V; i
1
=
3
A; u
2
=
260
V ; i
2
=
2

A . Biên
độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
A. U
o
= 120
2
V, I
o
= 3A B. U
o
= 120
2
V, I
o
=2A
C. U
o
= 120V, I
o
=
3
A D. U
o
= 120V, I
o
=2A.
12: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được .Biết
U
R
= 50V; U

L
= 100V ; U
C
= 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ U’
C
= 30V,
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là : A. 21,5V B. 43V C. 19V D. 10V.
13: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (U
0
không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR
2
< 2L. Khi
ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω
0
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω
1
, ω
2
và ω
0

A.

0 1 2
1
( )
2
ω = ω +ω
B.
2 2 2
0 1 2
1
( )
2
ω = ω + ω
C.
0 1 2
ω = ω ω
D.
2 2 2
0 1 2
1 1 1 1
( )
2
= +
ω ω ω
Trang 23
14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số
là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là
2
2
.
Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là

A. Z
L
= 2Z
C
= 2R B. Z
L
= 4Z
C
=
4
3
R
C. 2Z
L
= Z
C
= 3R D. Z
L
= 4Z
C
= 3R
15: Đạt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt
1
1
2 LC
ω

=
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ
thuộc vào R thì tần số góc ω bằng A.
1
2 2
ω
B.
1
2
ω
C.
1
2
ω
D.
1
2
ω
16. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220V xuống U2 =110V với lõi không phân nhánh,
xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là
1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối
của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số
vòng dây bị quấn ngược là: A. 16 vòng. B. 20 vòng. C. 10 vòng. D. 8 vòng.
17: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt )V (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
4


H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω=ω
1
hoặc ω = ω
2
thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch
bằng nhau và bằng I
0
. Biết ω
1
– ω
2
= 200π rad/s. Giá trị của R là:
A. 140Ω. B. 160Ω. C. 120Ω. D. 180Ω.
18. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của toàn mạch là:
A.
1
5
. B.
1
25
. C.
7
25

. D.
1
7
.
19. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số
là f
1
và 4f
1
công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi
1
f 3f=
thì hệ số công suất là: A. 0,8 B. 0,53 C. 0,96 D. 0,47
20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng
dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
U
2
. Giá trị của U là:
A. 150V. B. 100V. C. 173V. D. 200V.
21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết:
AM
U 5V=
;
MB
U 25V=
;
AB
U 20 2V=

. Biết biểu thức dòng điện trong mạch luôn là
( )
0
i I cos 100 t A= π
. Biểu thức điện áp hai đầu MB là:
A.
( )
2
u 25cos 100 t 0,875 V= π +
B.
( )
2
u 25 2cos 100 t 0,925 V= π −
C.
( )
2
u 25cos 100 t 0,875 V= π −
D.
( )
2
u 25 2cos 100 t 0,925 V= π +
22: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn dây dẫn là i=4.cos(100π.t+π6); trong
đó
t (s) và i (A). Điện lượng đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 0,25 chu kỳ kể từ lúc i=0
là: A. 0,006(C) B. 0,0025(C) C. 0,004(C) D. 125 π ( C )
23 : Dòng điện xoay chiều i=2sin(100πt).Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là : A. 0 B. 4100 π C. 9100π
D. 11100π
24: Cho dòng điện xoay chiều i=π.cos(100πt−π2)(A) chạy qua bình điện phân chứa
dung dịch H2SO4 với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình theo một

Trang 24
A B
R
r, L
M
chiều trong thời gian 16 phút 5 giây?
A. 965C B. −965C C. 1930C
D. −1930C
Trang 25

×