Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

trắc nghiệm lý thuyết điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.87 KB, 37 trang )

TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I - ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Tìm phát biểu đúng về dịng điện xoay chiều?
A. Dịng điện xoay chiều ℓà dịng điện có tần số biến thiên theo thời gian
B. Dòng điện xoay chiều ℓà dòng điện chiều biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Dịng điện xoay chiều ℓà dịng điện có chiều biến thiên tuần hồn theo thời gian
D. Dịng điện xoay chiều ℓà dịng điện ℓấy ra từ bình ắc quy.
Câu 2. Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở
A. Giá trị trung bình của dịng điện
B. Một nửa giá trị cực đại
C. Khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều
D. Hiệu của tần số và giá trị cực đại
Câu 3. Tìm phát biểu sai?
A. Phần tử R khi cho dòng điện đi qua sẽ tỏa nhiệt
B. Tụ điện khơng cho dịng điện một chiều đi qua
C. Cuộn dây khơng có chức năng ngăn cản với dòng điện xoay chiều
D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở nó
Câu 4. Chọn phát biểu sai?
A. Khi tăng tần số sẽ ℓàm giá trị R không đổi
B. Khi tăng tần số sẽ ℓàm cảm kháng tăng theo
C. Khi tăng tần số sẽ ℓàm điện dung giảm
D. Khi giảm tần số sẽ ℓàm dung kháng tăng
Câu 5. Tìm phát biểu đúng?
A. Dung kháng có đơn vị ℓà Fara
B. Cảm kháng có đơn vị ℓà Henri
C. Độ tự cảm có đơn vị ℓà Ω D. Điện dung có đơn vị ℓà Fara
Câu 6. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện ℓượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện ℓượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 ℓần cơng suất tỏa nhiệt trung bình.


Câu 7. Trong các đại ℓượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại ℓượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:
A. Hiệu điện thế
B. Chu kì
C. Tần số
D. Công suất
Câu 8. Trong các đại ℓượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại ℓượng nào khơng dùng giá trị hiệu
dụng:
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Tần số
D. Cường độ dòng điện
Câu 9. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dịng điện.
B. Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
Câu 10. Chọn trả ℓời sai. Dòng điện xoay chiều:
A. gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
B. gây ra từ trường biến thiên
C. được dùng để mạ điện, đúc điện
D. bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời
Câu 11. Trong tác dụng của dịng điện xoay chiều, tác dụng khơng phụ thuộc vào chiều của dịng điện ℓà tác dụng:
A. Nhiệt
B. Hố
C. Từ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai ℓọai dịng điện xoay chiều và dịng điện khơng đổi:
A. mạ diện, đúc điện.
B. Nạp điện cho acquy.
C. Tinh chế kim ℓọai bằng điện phân.

D. Bếp điện, đèn dây tóc
Câu 13. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều
A. ℓà cường độ của một dịng điện khơng đổi khi cho nó đi qua điện trở R trong thời gian t thì tỏa ra nhiệt ℓượng
Q = RI2t
B. ℓà giá trị trung bình của cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều
C. Có giá trị càng ℓớn thì tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều càng ℓớn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hđt tức thời
giữa hai cực tụ điện:
A. Nhanh pha đối với i.
B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. Nhanh pha /2 đối với i. D. Chậm pha /2 đối với i.
Câu 15. Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C.
A. Càng ℓớn, khi tần số f càng ℓớn.
B. Càng nhỏ, khi chu kỳ T càng ℓớn.
C. Càng nhỏ, khi cường độ càng ℓớn.
D. Càng nhỏ, khi điện dung của tụ C càng ℓớn.
Câu 16. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều:
A. Càng nhỏ, thì dịng điện càng dễ đi qua
B. Càng ℓớn, dịng điện càng khó đi qua
C. Càng ℓớn, dịng điện càng dễ đi qua
D. Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua
1


Câu 17. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng cản trở dịng điện:

A. Dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. Dịng điện có tần số càng ℓớn càng ít bị cản trở.
C. Hồn tồn.
D. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng ℓớn càng bị cản trở nhiều.

Câu 18. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng ℓên 4 ℓần thì dung kháng của tụ
điện
A. tăng ℓên 2 ℓần
B. tăng ℓên 4 ℓần
C. giảm đi 2 ℓần
D. giảm đi 4 ℓần
Câu 19. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng ℓên 4 ℓần thì cảm kháng của
cuộn cảm
A. tăng ℓên 2 ℓần
B. tăng ℓên 4 ℓần
C. giảm đi 2 ℓần
D. giảm đi 4 ℓần
Câu 20. Cách phát biểu nào sau đây ℓà khơng đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dịng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
Câu 21. Cho dịng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu điện trở
A. Chậm pha đối với dòng điện.
B. Nhanh pha đối với dòng điện.
C. Cùng pha với dòng điện D. ℓệch pha đối với dòng điện /2.
Câu 22. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Câu 23. Hệ thức nào sau đây cùng thứ nguyên với tần số góc:
1

L
1
1
A.
B.
C.
D.
RL
C
LC
RC
Câu 24. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC ℓà các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và
tụ điện C, I và i ℓà cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. I =

UR
R

B. i =

uR
R

C. I =

UL
ZL

D. i =


uL
ZL

Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?

A. R = uR/i

B. ZL = uL/i

C. ZC = uC/i

D. Đáp án khác

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U ℓà điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I ℓần ℓượt ℓà giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
 0
U0 I0

B.

U
I
  2
U0 I0


C.

u i
 0
U I

D.

u2 i2
 2 1
U2 I0
0

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U ℓà điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I ℓần ℓượt ℓà giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
 0
U0 I0

B.

U
I
  2

U0 I0

2

2

 u  i
    4
U I

C. 

D.

u2 i2
 2 1
2
U0 I0

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U ℓà điện áp hiệu dụng giữa

hai đầu mạch; i, I0 và I ℓần ℓượt ℓà giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

U
I
A.
 0
U0 I0


U
I
B.
  2
U0 I0

2

2

 u  i
C.       1
U I

D.

u2 i2
 2 1
2
U0 I0

Câu 29. Hai dòng diện xoay chiều có tần số ℓần ℓượt ℓà f1 = 50Hz, f2 = 100Hz. Trong cùng một khoảng thời gian số

ℓần đổi chiều của:
A. Dòng f1 gấp 2 ℓần dòng f2 B. Dòng f1 gấp 4 ℓần dòng f2
C. Dòng f2 gấp 2 ℓần dòng f1 D. Dòng f2 gấp 4 ℓần dòng f1
Câu 30. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ ℓà i = I0cos(t +), Tính từ ℓúc t = 0,
T
điện ℓượng chuyển qua mạch trong đầu tiên ℓà:
4

A.

I0


B.

2I 0


C.

I0
2

D. 0
2


Câu 31. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ ℓà i = I0cos(ωt -/2),

với I0 > 0. Tính từ ℓúc t = 0(s), điện ℓượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian
bằng nửa chu kì của dịng điện ℓà:
I 2
I 0
2I 0
A. 0
B. 0
C.
D.



 2
Câu 32. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ ℓà i = I0cos(ωt -/2),
với I0 > 0. Tính từ ℓúc t = 0(s), điện ℓượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian
bằng nửa chu kì của dịng điện ℓà:
I 2
I 0
2I
A. 0
B. 0
C.
D. 0


 2
Câu 33. (ĐH 2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha /4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha /4 so với cường độ dòng điện.
Câu 34. (ĐH 2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i ℓà cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 ℓần
ℓượt ℓà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng ℓà

u

A. i =

1 


R 2   L 

C 


2

B. i3 = u3C

C. i =

u1
R

D. i =

u2
L

Câu 35. (ĐH 2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện

qua cuộn cảm Là:

U0

cos(t + )
2
L 2
U0


D. i =
cos(t - )
2
L 2

U0

cos(t + )
2
L
U

C. i = 0 cos(t - )
2
L
A. i =

B. i =

Câu 36. (CĐ 2010) Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U ℓà điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I ℓần ℓượt ℓà giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

U
I
A.
 0
U0 I0


U
I
B.
  2
U0 I0

u i
C.
 0
U I

u2 i2
D. 2  2  1
U0 I0

Câu 37. (CĐ 2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa

hai đầu cuộn cảm có độ ℓớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
L 2

B.

U0
2L

C.


U0
L

D. 0

Câu 38. (ĐH 2011) Đặt điện áp u =U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu

dụng ℓà I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện ℓà u và cường độ dịng điện qua nó ℓà i. Hệ thức ℓiên hệ giữa các
đại ℓượng ℓà:
A.

u2 i2 1
 
U2 I2 2

B.

u2 i2
 1
U2 I2

C.

u2 i2 1
 
U2 I2 4

D.


u 2 i2
 2
U2 I2

Câu 39: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 40: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vịng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vng góc


với đường sức của một từ trường đều B . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều



trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B . Biểu thức xác định từ thông  qua khung dây là
A.   NBS sin(t ) .
B.   NBS cos( t ) .
C.   NBS sin( t ) . D.    NBS cos(t ) .
Câu 41: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vịng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vng góc


với đường sức của một từ trường đều B . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều



trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A. e  NBS sin(t ) .
B. e  NBS cos(t ) .

C. e  NBS sin( t ) . D. e   NBS cos( t ) .
Câu 42: Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất điện động biến đổi điều hoà) trong
một khung dây phẳng kim loại ?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
3


B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và
vng góc với đường sức từ trường.
C. Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ trường của một từ trường đều.
D. Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U (nam châm móng ngựa) xung
quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vng góc với đường sức từ trường của nam châm.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện áp dao động điều hồ (gọi tắt là điện áp xoay chiều) ?
A. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên đều đặn theo thời gian.
B. Biểu thức điện áp dao động điều hồ có dạng u  U 0 cos(t   u ) , trong đó U 0 ,  là những hằng số, còn

 u là hằng số phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
C. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp tăng giảm đều đặn theo thời gian.
D. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ?
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ?
Dịng điện xoay chiều hình sin có
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. pha biến thiên tuần hồn theo thời gian.
D. chiều dịng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ?

Dịng điện xoay chiều hình sin có
A. chiều thay đổi tuần hồn theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ trung bình trong một chu kì là khác khơng.

2.
Câu 47: Khi có một dịng điện xoay chiều hình sin i  I 0 cos(t ) chạy qua một điện trở thuần R trong thời gian t
2
khá lớn ( t 
) thì nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là

2
2
2
A. Q  I 0 R 2 t .
B. Q  ( I 0 2 ) Rt .
C. Q  I 0 Rt .
D. Q  0,5I 0 Rt .
D. cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho

Câu 48: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức i  2 cos(120t )( A) , t tính bằng giây
(s). Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 min là
A. Q = 60 J.
B. Q = 80 J.
C. Q = 2 400 J.
D. Q = 4 800 J.
Câu 49: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng toả ra trên điện
trở là Q = 6 000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A. 2 A.


B. 3 A.

C.

2 A.

D.

3 A.

Câu 50: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dịng điện xoay chiều hình sin i  I 0 cos(t   i )
tương đương với một dòng điện khơng đổi có cường độ bằng

I0 2
I
.
D. 0 .
2
2
Câu 51: Cường độ của một dịng điện xoay chiều có biểu thức i  I 0 cos(t   i ) . Cường độ hiệu dụng của dòng
A.

2I 0 .

B. 2I 0 .

C.

B. I  2I 0 .


C. I 

điện xoay chiều này là
A. I  2I 0 .

I0
2

D. I 

.

I0
.
2

Câu 52: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
A. Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều.
B. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dịng điện khơng đổi.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I  2I 0 , trong đó I 0 là cường độ cực đại của dòng
điện xoay chiều.




Câu 53: Một dịng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i  cos100t 
nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
C. Biên độ của dịng điện là 1 A.



( A) , t tính bằng giây (s). Kết luận
3

B. Chu kì của dịng điện là 0,02 s.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là

2 A.
4






( A) , t tính bằng
3





( A) , t tính bằng
2

Câu 54: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  5 2 cos100t 
giây (s). Vào thời điểm t =

1

s thì dịng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
300

A. cực đại.
C. bằng khơng.

B. cực tiểu.
D. bằng cường độ hiệu dụng.

Câu 55: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos100t 
giây (s). Vào thời điểm t =

1
s thì dịng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
400

A. cực đại.
C. bằng không.

B. cực tiểu.
D. bằng cường độ hiệu dụng.

Câu 56: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos100t ( A) , t tính bằng giây (s).
Vào thời điểm t =

1
s thì dịng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường độ dòng
300

điện đang tăng hay đang giảm ?

A. 1,0 A và đang giảm.

B. 1,0 A và đang tăng.

C. 2 và đang tăng.
D. 2 và đang giảm.
Câu 57: Giá trị của điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng ở nước ta
C. thay đổi từ - 220 V đến + 220 V.
D. thay đổi từ - 110 V đến + 110 V.
Câu 58: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  110 2 cos(100t )(V ) , t tính bằng giây (s). Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là
A. 110 V.
B. 110 2 V.
C. 220 V.
Câu 59: Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều.
Câu 60: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều u, i
và cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch đó
theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói
0
về độ lệch pha giữa u (t) và i (t) ?


A. u (t) chậm pha so với i (t) một góc
rad.
2


B. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc
rad.
2
2
C. u (t) chậm pha so với i (t) một góc
rad.
3

D. 220 2 V.

u(t) i(t)
t

2
rad.
3
Câu 61: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dịng điện xoay chiều i1  I 0 cos(t  1 ) và i2  I 0 cos(t   2 )
D. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc

đều có cùng giá trị tức thời là 0,5 2 I 0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Kết luận nào
sau đây là đúng ?
A. Hai dòng điện dao động cùng pha.
B. Hai dòng điện dao động ngược pha.
C. Hai dòng điện dao động lệch pha nhau góc 1200.
D. Hai dịng điện dao động vng pha (lệch pha nhau góc 900).
Câu 62: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dịng điện xoay chiều i1  I 0 cos(t  1 ) và i2  I 0 cos(t   2 )
đều có cùng giá trị tức thời là 0,5 I 0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện
này lệch pha nhau một góc bằng
A.



.
6

B.

2
.
3

C.

5
.
6

D.

4
.
3

5


Câu 63: Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là




i  I 0 cos t   , I0 > 0. Tính từ lúc t  0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch
2

đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dịng điện là
A. 0.

B.

 2I 0
.


C.

I 0
.
 2

D.

2I 0
.


Câu 64: Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i  I 0 cos(t   i ) , I0 >
0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian bằng chu kì của dịng điện là
A. 0.

B.


 2I 0
.


C.

I 0
.
 2

D.

2I 0
.


Câu 65: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 66: Gọi i, I0, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau ?
A. Q = Ri2t.

B. Q =

2 RI2t.

C. Q = R


I2
0
t.
2

D. Q = I 2 Rt.
0

Câu 67: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 68: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L.
Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng cơng thức nào sau đây ?
A. Z =

R 2  (r  L) 2 .
2

B. Z =

R 2  r 2  (L) 2 .
2

2

C. Z = (R  r )  L .

D. Z = (R  r )  (L) .
Câu 69: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
D. khơng cản trở dòng điện.
Câu 70: ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC và một hiệu điện thế khơng đổi UDC. Để
dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nó ta phải
A. mắc song song với điện trở một tụ điện C.
B. mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. mắc song song với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.
D. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn dây
thuần cảm L.
Câu 71: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì?
A. Cho dịng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn hồn tồn dịng điện xoay chiều.
D. Cho dịng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 72: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là  /2.
B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc  /2.
C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc  /2. D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc  /2.
Câu 73: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 74: Câu nào sau đây đúng khí nói về dịng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dịng điện xoay chiều để mà điện, đúc điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dịng điện bằng 0.

C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì bằng 0.
D. Công suất toả nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng cơng suất toả nhiệt trung bình
nhân với 2 .
Câu 75: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí, ta cần
A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
6


Câu 76: Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn thuần cảm giống nhau ở
chỗ:
A. Đều biến thiên trễ pha  / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 77: Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm
A. chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm. B. chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
C. chỉ phụ thuộc vào điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm và tần số của dòng điện.
Câu 78: Chọn câu đúng.
A. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua.
B. Tụ điện có điện dung càng nhỏ thì cản trở dịng điện càng ít.
C. Đối với đoạn mạch điện chỉ có tụ điện, cường độ dịng điện và điện áp tỉ lệ thuận với nhau, hệ số tỉ lệ
bằng điện dung của tụ.
D. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dịng điện và điện áp ln biến thiên điều hồ và lệch pha
nhau một góc  .
Câu 79: Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào
A. chỉ điện dung C của tụ điện.

B. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ.
D. điện dung C và tần số góc của dịng điện.
Câu 80: Để làm tăng cảm kháng của một cuộn dây thuần cảm có lõi khơng khí, ta có thể thực hiện bằng cách:
A. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
D. tăng biên độ của điện áp đặt ở hai đầu cuộn cảm.
Câu 81: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây ln thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.
B. Biên độ.
C. Tần số góc.
D. Pha ban đầu.
Câu 82: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vng góc với các đường sức của một từ trường đều thì
trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin.
B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu.
Câu 83: Chọn phát biểu không đúng:
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dịng điện qua cuộn cảm ln biến thiên cùng tần số.
B. Tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm càng lớn nếu cuộn cảm có độ tự cảm càng lớn.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm ln trễ pha hơn dịng điện qua cuộn cảm một góc  / 2 .
D. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều giống như điện trở.
Câu 84: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha  / 4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau
đây đúng với đoạn mạch này ?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha  / 4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

II - LÍ THUYẾT MẠCH RLC
Câu 1. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ ℓệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch phụ thuộc:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn gốc tính thời gian
D. Tính chất của mạch điện
Câu 2. Trong mạch xoay chiều nối tiếp thì dịng điện nhanh hay chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu của đoạn
mạch ℓà tuỳ thuộc:
A. R và C
B. L và C
C. L, C và ω
D. RLC và ω
Câu 3. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:
A. Độ ℓệch pha của uL và u ℓà /2.
B. uL nhanh pha hơn uR góc /2.
C. uC nhanh pha hơn i góc /2.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4. Một đọan mạch điện xoay chiếu gồm RLC cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp thì:
A. Độ ℓệch pha của i và u ℓà /2
B. uL sớm pha hơn u góc /2
C. uC trễ pha hơn uR góc /2 D. Cả 3 đều đúng
7


Câu 5. Một mạch RLC nối tiếp, độ ℓệch pha giữa hđt ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch ℓà  =

φu – φi = - /4:
A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng D. Mạch cộng hưởng điện
Câu 6. Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất cosφ = 0 khi và chỉ khi:

A. 1/Cω = ℓω
B. P = Pmax
C. R = 0
D. U = UR
Câu 7. Phát biểu nào sau đây ℓà không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ
điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì = 1/ LC:
A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. Cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây ℓà không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ
điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì L= 1/C:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị ℓớn nhất
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 9. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ
ngun các thơng số của mạch, kết ℓuận nào sau đây ℓà không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây ℓà không đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
Lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
ℓớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
ℓớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện

bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 11. Chọn trả ℓời đúng
A. dịng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện
B. Mạch RLC sẽ có Z= Zmin khi 42f2LC = 1
C. Sơi dây sắt căng ngang trên ℓõi sắt của ống dây có dịng điện xoay chiều tần số f sẽ bị dao động cưỡng bức tần
số f
D. Nhiệt ℓượng tỏa ra ở điện trở R khi có dịng điện xoay chiều chạy qua được tính bởi cơng thức Q = RI2t
Câu 12. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Giảm điện trở của mạch
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều
Câu 13. Khẳng định nào sau đây ℓà đúng? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
/4 đối với dịng điện trong mạch thì:
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai ℓần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Câu 14. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U0L = U0C/2. So với hđt u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện
i qua mạch sẽ:
A. cùng pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. vuông pha
Câu 15. Mạch R, L, C đặt vào hđt xoay chiều tần số 50Hz thì hđt ℓệch pha 600 so với dịng điện trong mạch. Đoạn
mạch khơng thể ℓà:
A. R nối tiếp L
B. R nối tiếp C
C. L nối tiếp C

D. RLC nối tiếp
Câu 16. Trong một đọan mạch R, L, C mắc nối tiếp, ℓần ℓượt gọi U0R, U0L, U0C ℓà hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện. Biết 2U0R = U0L = 2U0C. Xác định độ ℓệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện
thế
A. u sớm pha hơn i góc /4 B. u trễ pha hơn i góc /4
C. u sớm pha hơn i góc /3 D. u sớm pha hơn i góc /3
Câu 17. Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có
hiệu điện thế uAB = U 2cos2t V. Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai
đầu mạch điện ℓà như nhau: Udây = UC = UAB. Khi này góc ℓệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời udây và uC có giá
trị ℓà?
8


A. /6 rad

B. /3 rad

C. /2 rad

D. 2/3 rad

Câu 18. Mạch RC mắc nối tiếp vào hđt xoay chiều có U = 120V. Hđt giữa hai đầu tụ ℓà 60V. Góc ℓệch pha của u ở

hai đầu mạch so với i ℓà:
A. /6 rad
B. - /6 rad
C. /2 rad
D. - /2 rad
Câu 19. (ĐH 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt
thì dịng điện trong mạch ℓà i = I0 sin(ωt + /6). Đoạn mạch điện này ℓuôn có

A. ZL < ZC
B. ZL = ZC
C. ZL = R.
D. ZL > ZC
Câu 20. (ĐH 2007) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị ℓớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 21. (ĐH 2008) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch ℓà
A.

 1 
R 

 C 

2

2

B.

 1 
R 

 C 


2

2

C.

2

R 2  C

D.

2

R 2  C


4

Câu 22. (CĐ 2009) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ thì cường độ dịng điện trong

mạch ℓà i = I0cos(t+i). Giá trị của i bằng
3
3


A. B. C.
D.
2

4
2
4
Câu 23. (ĐH 2010) Đặt điện áp u = U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện
1
dung C. Đặt 1 =
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần số góc  bằng
2 LC
A. 1
B. 1. 2
C. 1
D. 21
2 2
2

Câu 24. (CĐ 2010) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
6
5
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch ℓà i = I0sin(t + ) (A). Tỉ số điện trở
12
thuần R và cảm kháng của cuộn cảm Là
1
3
A.
B. 1.
C.
D. 3
2
2

Câu 25. (ĐH -2011) Lần ℓượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2cos(100t + 1); u2 = U 2cos(120t + 2); u3 =
U 2cos(110t + 3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng ℓà: i1 = I 2cos(100t); i2 =
2
2
I 2cos(120t +
); i3 = I' 2cos(110t ). So sánh I và I’, ta có:
3
3
A. I = I’.
B. I = I’ 2.
C. I < I’.
D. I > I’.
Câu 26. (ĐH 2011) Đặt điện áp u = U 2cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số ℓà f1 thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị ℓần ℓượt ℓà 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số ℓà f2 thì hệ số cơng suất của đoạn
mạch bằng 1. Hệ thức ℓiên hệ giữa f1 và f2 ℓà
2
3
3
3
A. f2 = f1
B. f2 = f1
C. f2 = f1
D. f2 = f1
2
2
4
3
Câu 27:. Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu

đoạn mạch là u =Uocos(t+ /3) thì cường độ dịng điện trong mạch là i=Iocos(t- /6). Thì mạch điện gồm có
A. R và L hoặc R và C.
B. L và C.
C. R và C.
D. R và L.
Câu 28:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện được xác
dịnh bởi biểu thức
A. U = UR + UL + UC.

B. Uo = U0R + U0L + U0C.

2

C. u = uR + uL + uC. D. U  U R  U L  U C  .
2

Câu 29:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện i
A. nhanh pha hơn pha của uR một góc /2.

B. trễ pha hơn pha của uC một góc /2.
9


C. trễ pha hơn pha của uR một góc /2.
D. trễ pha hơn pha của uL một góc /2.
Câu 30:Chọn câu nhận xét sai. Khi nói về hệ số cơng suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp.
A. Khi hệ số công suất đạt giá trị cực đại thì UR = U. B. Hệ số cơng suất tăng dần khi ZL có giá trị dần tới ZC.
C. Hệ số công suất đạt giá trị cực đại khi ZL = ZC. D. Hệ số công suất cos  chỉ nhận giá trị từ -1 đến 1.
Câu 31:Chọn câu trả lời sai. Khi trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng
hưởng thì

A. P = IU.

B. I 

U
.
R

C. L = C.

D. cos = 1.

Câu 32:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha  giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
mạch điện và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào
A. L, C, .
B. R, L, C, .
C. U và I.
D. R, L, C.
Câu 33:Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L thì
A. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế phụ thuộc vào giá trị của độ tự cảm L.
B. cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch điện một góc /2.
C. cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch điện một góc /2.
D. hiệu điện thế hai đầu mạch điện trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2.
Câu 34:Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều.
A. Tụ có vai trị làm tăng độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. Nếu tần số của dịng điện xoay chiều càng bé thì dịng điện càng dễ đi qua tụ.
C. Nếu tần số của dịng điện xoay chiều bằng khơng thì dịng điện dễ dàng đi qua tụ.
D. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dịng điện càng dễ đi qua tụ.
Câu 35:Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu

đoạn mạch là u = Uocos(t + /2) thì cường độ dịng điện trong mạch là I = Iocos(t + /6). Thì mạch điện gồm có
A. R và L.
B. R và C.
C. R và L hoặc R và C.
D. L và C.
Câu 36:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch điện thì
A. tổng trở tăng.
B. cơng suất giản.
C. dung kháng tăng.
D. cảm kháng tăng.
Câu 37:Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào
A. U và I

B. R

C. L, C

D. 

Câu 38:Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha  giữa hiệu điện
thế giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào
A. R
B. U và I
C. L, C
D. L, C, 
Câu 39:Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là u = Uocos(t - /2) thì cường độ dòng điện trong mạch là I = Iocos(t - /6). Thì mạch điện gồm có
A. R và L hoặc R và C.
B. R và L.

C. R và C.
D. L và C.
Câu 40:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. i 

uL
.
ZL

B. i 

uR
.
R

C. i 

uC
.
ZC

D. i 

u
.
Z

Câu 41:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
điện và cường độ dòng điện trong mạch là  = i - u = /3. Thì
A. mạch có tính trở kháng.

B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch cộng hưởng điện.
D. mạch có tính dung kháng.
Câu 42:Khi mắc tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó có khản năng gì?
A. Làm cho độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế gữa hai đầu đoạn mạch giảm.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng, đồng thời khơng cho dịng điện một chiều đi qua.
D. Làm cho cường độ dòng điện trong mạch tăng dẫn đến tăng công suất của mạch điện.
Câu 43:Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì
A. Cường độ dịng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch điện một góc /2.
10


B. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch điện một góc /2.
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện nhanh pha hơn cường độ dịng điện trong mạch một góc /2.
D. Dộ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế phụ thuộc vào giá trị của điện dung C.
Câu 44:Chọn câu trả lời sai. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi cos  = 1 thì ta

A. I 

U
.
R

C. C 

B. P = UI.

L
.

ω2

D.

Z
 1.
R

Câu 45:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào
A. L, C, .
B. R, L, C.
C. U và I.
D. R, L, C, .
Câu 46:Chọn câu nhận xét đúng. Khi mắc cuộn dây thuần cảm vào mạng điện xoay chiều.
A. Cuộn dây có vai trị làm tăng độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
mạch điện.
B. Nếu tần số của dịng điện xoay chiều bằng khơng thì dịng điện khơng đi qua cuộn dây.
C. Nếu tần số của dịng điện xoay chiều càng lớn thì dịng điện càng dễ đi qua cuộn dây.
D. Nếu tần số của dịng điện xoay chiều càng bé thì dịng điện càng dễ đi qua cuộn dây.
Câu 47:Chọn câu trả lời sai. Khi trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng
hưởng thì
A. P 

U2
.
R

B. tan = 1.

C. U = UR.


D. L. C = 1.

Câu 48:Trong mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thần cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C thì hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch điện
A. lệch pha so với cường độ dịng điện trong mạch một góc -/2 <  </2.
B. nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2.
C. nhanh pha hơn cường độ dịng điện trong mạch một góc -/2.
D. được xác định bởi biểu thức U  U C  U L .
Câu 49:Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. Pha của i trễ pha hơn pha của uL một góc /2.

B. Pha của uR trễ pha hơn pha của uC một góc /2.

C. Pha của uR trễ pha hơn pha của uL một góc /2.
D. Pha của uC trễ pha hơn pha của i một góc /2.
Câu 50:Chọn câu trả lời sai. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công
thức
A. cos 

R
.
Z

B. cos 

P
.
UI


C. cos 

Z
.
R

D. cos 

P
.
I Z
2

Câu 51:Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cosin.
B. dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng
sin.
C. dịng điện biến đổi chiều một cách điều hồ.
D. dịng điện biến đổi chiều một cách tuần hoàn.
Câu 52:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha
hay chậm pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào
A. L, C, .
B. R, L, C, .
C. L, C.
D. R, L, C.
Câu 53:Chọn câu nhận xét đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số cơng suất
A. tiảm dần khi tần số dòng điện giảm.
B. tăng dần khi điện trở R tăng dần.
C. tăng dần khi ZL có giá trị dần tới ZC.
D. tăng dần khi khi tần số dòng điện giảm.

Câu 54:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì cơng suất của đoạn mạch tăng 4 lần khi
A. hệ số công suất của mạch điện tăng 4 lần.
B. điện trở R của mạch điện tăng 4 lần.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện tăng 2 lần.
D. cường độ dòng điện trong mạch tăng 4 lần.
Câu 55:Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. I 

U
.
R

B. I 

U
.
Z

C. I 

UL
.
ZL

D. I 

UC
.
ZC


Câu 56:Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
11


A. là P = UIcos.
B. là P = RI2.
C. là cơng suất trung bình trong một chu kỳ. D. là công suất tức thời.
Câu 57:Đặt hiệu điện thế u = Uosint (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chay qua tụ điện C là

Uo
.
C
U
C. i  I o sin t   / 2  với I o  o .
C
A. i  I o sin t   / 2  với I o 

B. i  I o sin t   / 2  với I o  U o .C .
D. i  I o sin t   / 2  với I o  U o .C .

Câu 58:Chọn câu nhận xét sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì cơng suất của mạch điện
được xác định bởi biểu thức
U2
UIR
U2R
U2
A. P 
.
B. P 
.

C. P  2 .
D. P  R .
Z
R
R
Z
Câu 59:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch được xác định bởi
biểu thức
A. I 

U
.
R

C. i 

B. I = CUC.

u
.
Z

D. I = LUL.

Câu 60:Dòng điện xoay chiều i = Iosinωt đi qua R. 1) Tìm cơng suất tức thời trên R? 2) Chu kỳ của cống suất tức
thời bằng bao nhiêu?
RI 02


2

A. 1) RI 0 sin 2 t . 2) .
B. 1)
. 2) .

2

2
RI 02
2
2
C. 1) RI 0 sin 2 t . 2)
.
D. 1)
.
sin 2 t . 2)

2

U
Câu 61:Từ công thức I o  o đối với mạch điện RLC, với Z là tổng trở. Có thể suy ra các công thức sau đây được
Z


 Uo
u
không? 1) i  . 2) I o 
.
Z
Z


A. 1) Có. 2) Khơng.
B. 1) Khơng. 2) Có.
C. 1) Có. 2) Có.
D. 1) Khơng. 2) Khơng.
Câu 62:Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
U  UC
A. độ lệch pha  giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức tg  L
.
UR
B. nhiệt lượng toả ra trên mạch được tính bởi công thức Q  I 2 Rt .
o
C. công suất tiêu thụ của mạch điện được xác định bởi công thức P 

U2
R
.
R

D. nhiệt lượng toả ra trên R được tính bởi cơng thức Q  I 2 Rt .
Câu 63:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là
A. Z 

2

R 2  Z L  Z C  .

B. Z 

u
2

2
. C. Z = R + ZL + ZC. D. Z  R  Z L  Z C  .
i

Câu 64:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi 2LC = 1 thì
A. tổng trở của đoạn mạch Z > R.
B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại.
C. hiệu điện thế u cùng pha với uR.
D. hệ số công suất đạt cực tiểu.
Câu 65:Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R.
A. Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở ln có pha ban ban đầu bằng khơng.
B. Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.




C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u  U 0 cos t 


 thì biểu thức cường độ dịng điện chạy
2

U0
cos(t ) .
R
D. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại U 0 giữa hai đầu điện trở

qua điện trở R có dạng i 

và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I 


U0
.
R

12


Câu 66:Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos(t ) thì
cường độ dịng điện chạy qua điện trở có biểu thức i  I 2 cos(t   i ) , trong đó I và  i được xác định bởi các
hệ thức tương ứng là

U0

và  i  .
R
2
U0

C. I 
và  i   .
2
2R

U0
và  i  0 .
2R
U0
D. I 
và  i  0 .

2R

A. I 

B. I 

Câu 67:Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu



 . Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần R là
6

A. u  U 0 cos(t   u ) với U 0  I 0 R và  u  0 .

thức i  I 0 cos t 

B. u  U 0 cos(t   u ) với U 0 

2 I 0 R và  u  0 .

C. u  U 0 cos(t   u ) với U 0  2 I 0 R và  u  .
6

D. u  U 0 cos(t   u ) với U 0  I 0 R và  u  .
6
Câu 68:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?
A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua.
B. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.
C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở

càng ít.
D. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở
càng nhiều.
Câu 69:Đặt một điện áp xoay chiều hình sin u  U 0 cos(t ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn dây khơng đổi thì cảm kháng của cuộn dây
A. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. lớn khi tần số của dịng điện lớn.
D. khơng phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 70: Sự phụ thuộc của cảm kháng Z L của cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi vào tần số f của
dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua cuộn dây được diễn tả bởi đồ thị ở hình nào sau đây là đúng ?

ZL

ZL

ZL

0

0

f
Hình 1

f
Hình 2

ZL


0

f

f

0

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 71: So với điện áp, dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà


.
2

C. sớm pha hơn một góc .
4
A. sớm pha hơn một góc


.
2


D. trễ pha hơn một góc .
4
B. trễ pha hơn một góc

Câu 72: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây
có biểu thức u  U 0 cos(t ) thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  I 2 cos(t   i ) , trong đó

I và  i được xác định bởi các hệ thức
A. I  U 0L và  i  0 .
C. I 

U0
2L

và  i  

U0

và  i   .
L
2
U0

D. I 
và  i  .
2
2L
B. I 



.
2

13


Câu 73: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay
chiều có biểu thức u  U 0 cos(t ) thì dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức


.
2
U


D. i  0 cos t   .
L
2




A. i  LU 0 cos(t ) .

B. i  LU 0 cos t 

U0


cos t   .

L
2


C. i 

Câu 74: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về đặc điểm của tụ điện ?
A. Tụ điện khơng cho dịng điện một chiều đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.
B. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.
C. Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.
D. Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.
Câu 75: Đặt một điện áp xoay chiều hình sin u  U 0 cos(t ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện.
Câu 76: Xét cơng thức tính dung kháng ZC của tụ điện có điện dung C khơng đổi với dịng điện xoay chiều
có tần số f thay đổi được : Z C 

1
1
. Nếu đặt y  Z C và x 
thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y
2fC
f

theo x có dạng nào dưới đây ?

y


y

y

0

0

x
Hình 1

x
Hình 2

y

0

x

x

0

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1.

B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 77: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi
điều hồ


.
2

C. sớm pha hơn một góc .
4
A. sớm pha hơn một góc


.
2

D. trễ pha hơn một góc .
4
B. trễ pha hơn một góc

Câu 78: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức

u  U 0 cos(t ) thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  I 2 cos(t   i ) , trong đó I và  i
được xác định bởi các hệ thức
A. I  U 0C và  i  0 .
C. I 

U0

2C

và  i 


.
2

B. I 
D. I 

U0
2C
U 0 C
2

và  i  
và  i 


.
2


.
2

Câu 79: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có biểu
thức u  U 0 cos(t ) thì dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức



.
2
U
U




C. i  0 cos t   .
D. i  0 cos t   .
C
2
C
2


Câu 80: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10  , L = 0,1/  (H), C = 500/  (  F). Điện áp xoay chiều đặt
A. i  CU 0 cos(t ) .




B. i  CU 0 cos t 

vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = U 2 sin(100  t)(V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ
điện có điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là
A. song song, C0 = C.
B. nối tiếp, C0 = C.
C. song song, C0 = C/2.

D. nối tiếp, C0 = C/2.
14


Câu 81: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U0cos  t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = R 2 .
B. LC 2 = R.
C. LC 2 = 1.
D. LC = 2 .
Câu 82: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos  = 1 khi và chỉ khi
A. 1/L  = C  .
B. P = UI.
C. Z/R = 1.
D. U  UR.
Câu 83: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
A. Điện trở R.
B. Tụ điện C.
C. Cuộn thuần cảm L.
D. Toàn mạch.
Câu 84: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện
A. Thay đổi f để UCmax.
B. Thay đổi L để ULmax.
C. Thay đổi C để URmax.
D. Thay đổi R để UCmax.
Câu 85: Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi
A. thay đổi tần số f để Imax.
B. thay đổi tần số f để Pmax.
C. thay đổi tần số f để URmax.

D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 86: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL và UC là điện
áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra
A. UR > U.
B. U = UR = UL = UC.
C. UL > U.
D. UR > UC.
Câu 87: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng mạch điện bằng điện áp hai đầu điện trở R khi
A. LC  = 1.
B. hiệu điện thế cùng pha dòng điện.
C. hiệu điện thế UL = UC = 0.
D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 88: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
u  U 0 cos t . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
A. Điện dung của tụ C.
B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 89: Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U0 và tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
tụ điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức tan  
C. Biên độ dòng điện là I0 

CU 0
CR 2  1

1
.
RC


.

D. Nếu R = 1/( C ) thì cường độ dịng điện hiệu dụng là I = U0/2R.
Câu 90: khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là khơng đúng?
A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và ln có pha ban đầu bằng khơng.
C. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha.
D. Dịng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 91: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L
mắc nối tiếp. Nếu L  (C) 1 thì cường độ dịng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp góc  / 2 .
B. trễ pha hơn điện áp góc  / 2 .
C. lệch pha với điện áp góc  / 4 .
D. sớm hoặc trễ pha với điện áp góc  / 2 .
Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn
điện áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về các phần tử của mạch điện?
A. Mạch gồm điện trở nối tiếp với tụ điện.
B. Mạch gồm R,L,C nối tiếp trong đó L  (C) 1 .
C. Mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động.
D. Mạch gồm cuộn dây có điện trở hoạt động.
III - CÔNG SUẤT MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Cơng suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?
A. P = uicos
B. P = uisin
C. P = UIcos
D. P = UIsin
Câu 2. Đại ℓượng nào sau đây được gọi ℓà hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin
B. k = cos

C. k = tan
D. k = cotan
Câu 3. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất ℓớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
15


D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 4. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 5. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều
thì hệ số cơng suất của mạch
A. không thay đổi
B. tăng
C. giảm
D. bằng 0
Câu 6. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều
thì hệ số công suất của mạch:
A. không thay đổi
B. tăng
C. giảm
D. bằng 0
Câu 7. Chọn trả ℓời sai Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch ℓà: P = kUI, trong đó:
A. k ℓà hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi ℓà hệ số cơng suất của dịng điện xoay chiều
B. Giá trị của k có thể < 1

C. Giá trị của k có thể > 1
D. k được tính bởi công thức: k = cosφ = R/Z
Câu 8. Chọn trả ℓời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp
A. ℓà công suất tức thời
B. ℓà P = UIcosφ
2
C. ℓà P = RI
D. ℓà cơng suất trung bình trong một chu kì
Câu 9. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn /2
A. Trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Nếu tăng tần số dòng điện ℓên một ℓượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D. Nếu tăng tần số dịng điện ℓên một ℓượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
Câu 10. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng. Tìm phát biểu sai?
A. URmin = U
B. Pmax
C. Imax
D. ZL = ZC
Câu 11. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R ℓà một biến trở, được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
1
điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi R = R 0,  ≠
; thì cơng suất trong mạch đạt cực đại. Tìm phát biểu
LC
sai?
A. Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng
B. UR < U
U
C. UR =
2
D. Mạch có thể có tính cảm kháng hoặc dung kháng.

Câu 12. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện có giá trị hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, nhưng tần
số có thể thay đổi. Khi tăng tần số của dịng điện thì cơng suất của mạch giảm. Tìm phát biểu đúng nhất?
A. Mạch tính cảm kháng
B. Mạch có tính dung kháng
C. Mạch đang cộng hưởng D. Đáp án B và C
Câu 13. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số khơng đổi. Nếu cuộn dây khơng có
điện trở thì hệ số cơng suất cực đại khi nào?
A. R = ZL - ZC
B. R = ZL
C. R = ZC
D. ZL = ZC
Câu 14. Mạch RLC có R thay đổi được được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số khơng thay đổi, R bằng bao
nhiêu thì mạch đạt cơng suất cực đại?(Khơng có hiện tượng cộng hưởng xảy ra).
A. R = |ZL - ZC|
B. ZL = 2ZC
C. ZL = R
D. ZC = R
Câu 15. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r. Khi R thay đổi thì giá trị R ℓà bao nhiêu để công suất
trong mạch đạt cực đại? (Khơng có hiện tương cộng hưởng xảy ra).
A. R = |ZL - ZC|
B. R + r = |ZL - ZC|
C. R - r = |ZL - ZC|
D. R = 2|ZL - ZC|
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử ℓà như nhau và công suất tiêu
thụ của mạch ℓà P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ ℓại R, L thì cơng suất tiêu thụ của mạch ℓà P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
P
A. P’ = P
B. P’ = 2P
C. P’ = 0,5P

D. P’ =
2
Câu 17. Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi ℓần ℓượt mắc vào hai đầu
mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100tV thì cường độ dịng điện hiệu dung và cơng suất mạch điện tương
ứng đều ℓà I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dịng điện cũng ℓà I. Lúc đó
cơng suất của đoạn mạch ℓà:
A. 4P B. P
C. 2P
D. P/2
Câu 18. Đoan mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung
C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ℓà u = U 2cos(t +/6)(V). Khi C = C1 thì công suất
16


mạch ℓà P và cường độ đòng điện qua mạch ℓà: i = I 2cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì cơng suất mạch cực đại ℓà
P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
A. P0 = 4P/3
B. P0 = 2P/ 3
C. P0 = 4P
D. P0 = 2P.
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu ℓần ℓượt ℓà UR = UL, UC = 2UR và công
suất tiêu thụ của mạch ℓà P. Hỏi nếu mắc thêm tụ C’ = C nối tiếp với C thì cơng suất tiêu thụ của mạch ℓà P’ sẽ bằng
bao nhiêu theo P?
A. P’ = P
B. P’ = 2P
C. P’ = 0,2P
D. P’ = P/ 5
Câu 20. Cho mạch điện gồm một cuộn dây độ tự cảm L = 1/ (H), điện trở r = 50  mắc nối tiếp với một điện trở R
có giá trị thay đổi được và tụ C =


2.10 4
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có f =


50Hz. Lúc đầu R = 50. Khi tăng R thì công suất tiêu thụ của biến trở R sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Tăng rồi giảm
D. Giảm rồi tăng.
Câu 21. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dịng điện f có thể thay
đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại ℓà P1. Cố định cho R = R0 và
thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2.
A. P1 = P2
B. P2 = 2P1
C. P2 = 2P1
D. P2 = 2P1
Câu 22. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R ℓà biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U
không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường
hợp bằng nhau. Tìm cơng suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi.
2
2
2
U2(R1+R2)
A.
B. U
C. 2U
D. U
4R1R2
R1+R2

R1+R2
2 R1R2
Câu 23. Mạch RLC khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động ℓà U0 thì công suất ℓà P0. Khi mạch
trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u = Ucos(100t) V thì cơng suất của mạch ℓà P. Xác định tỉ số

U R 2  Z2
C
UL 
R

.

1
D. 2
2
Câu 24. Mạch điện chỉ có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động ℓà U0 thì cơng suất ℓà P0.
Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u = Ucos(100t) V thì cơng suất của mạch ℓà P. Xác định tỉ số
P0
.
P
1
A. 0
B. 1
C.
D. 2
2
A. 0

B. 1


C.

Câu14: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần
số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số.
D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu15: Một dịng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Cơng suất toả nhiệt
trên điện trở đó là
A.

I2 R
0
.
2

B.

I2 R
0
2

.

C. I 2 R .
0

D. 2 I 2 R .
0


Câu16: Chọn câu trả lời sai. ý nghĩa của hệ số công suất cos  là:
A. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải  0,85.
Câu17: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi
đó
A. R0 = (ZL – ZC)2.
B. R0 = Z L  Z C .
C. R0 = ZL – ZC. D. R0 = ZC – ZL.
Câu18: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ cơng suất khi
A. mạch chỉ có R.
B. mạch có cộng hưởng điện.
C. mạch có tụ điện và cuộn cảm.
D. mạch có R = 0.
Câu19: Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là
A. P = UIcos  .
B. P = I2R.
C. công suất tức thời.
D. công suất trung bình trong một chu kì.
17


Câu20: Một nguồn điện xoay chiều được nối với một điện trở thuần. Khi giá trị cực đại của điện áp là U0 và tần số là
f thì cơng suất toả nhiệt trên điện trở là P. Tăng tần số của nguồn lên 2f, giá trị cực đại vẫn giữ là U0. Công suất toả
nhiệt trên R là
A. P.
B. P 2 .
C. 2P.

D. 4P.
Câu21: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U
không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường
hợp bằng nhau. Tìm cơng suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi.
A.

U2
.
R1  R 2

B.

U2
2 R 1R 2

.

C.

U2
.
R1  R2

D.

U 2 (R 1  R 2 )
.
4R 1 R 2

Câu22: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm

A. tăng công suất toả nhiệt.
B. giảm công suất tiêu thụ.
C. tăng cường độ dòng điện.
D. giảm cường độ dòng điện.
Câu23: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay
chiều 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều 110V – 60Hz thì cơng suất toả nhiệt của bàn là như
thế nào?
A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống.
B. tăng lên.
C. giảm xuống.
D. không đổi.
Câu24: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng có điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh R để cơng suất mạch cực đại, khi đó hệ số cơng suất của mạch có
giá trị
A. cos  = 1. B. cos  = 2 / 2.
C. cos  = 3 / 2.
D. cos  = 0,5.
Câu25: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai
đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số cơng suất cos  của mạch.
A. 0,5.
B. 3 /2.
C. 2 /2.
D. 1/4.
Câu26: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ
A. bằng 0.
B. phụ thuộc R.
C. bằng 1.
D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.
Câu27: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cos  t là cường độ dòng điện qua mạch
và u = U0 cos( t   ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu

thức nào sau:
A. P = UI.

B. P = I2Z.

C. P = R I 2 .
0

D. P =

U0I0
cos  .
2

IV. BÀI TOÁN RLC BIẾN THIÊN
Câu 1. Đoạn mạch RLC có L thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế khơng đổi. Viết công

thức xác định ZL để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại?
A. ZL = 2ZC

B. ZL = R

C. ZL =

R 2  Z2
C
ZC

D. ZL = ZC


Câu 2. Đoạn mạch RLC có L thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Viết công

thức xác định ZL để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A. ZL = 2ZC

B. ZL = R

C. ZL =

R 2  Z2
C
ZC

D. ZL = ZC

Câu 3. Đoạn mạch RLC có C thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Viết công

thức xác định ZC để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A. ZL = 2ZC

B. ZL = ZC

C. ZC =

R 2  Z2
C
ZC

D. ZC = 2ZL


Câu 4. Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác định R

để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A. R tiến về ∞
B. R tiến về 0
C. R = |ZL - ZC|
D. R = ZL - ZC
Câu 5. Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế khơng đổi. Xác định R
để hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?
A. R tiến về ∞
B. R tiến về 0
C. R = |ZL - ZC|
D. R = ZL - ZC
Câu 6. Đoạn mạch RLC có f thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế khơng đổi. Xác định f để
hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?
1
1
1
1
2
.
A.
B.
C.
D.
LC
2LC
LC
2 LC
Câu 7. Mạch RLC nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, tần số dịng điện có thể thay đổi được. Phải thay đổi f đến giá trị


nào để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại?
18


1
A. f=
2

1
R2

LC 2 L2

1
B. f=
2

1
R 2C 2

LC
2

1
C. f=
2

1
R2


LC 2C 2

1
D. f=
2

1 2 L2

LC R 2

Câu 8. Mạch RLC nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, tần số dịng điện có thể thay đổi được. Phải thay đổi f đến giá trị

nào để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt giá trị cực đại?

1
A. f=
2

1
R 2 L2

LC
2

1
B. f=
2

1

R2

LC 2 L2

1
C. f=
2

1
R 2C 2
LC 
2

1
D. f=
2

1 2 L2

LC R 2

Câu 9. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc

nối tiếp với cuộn cảm thuần và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u
= U0.cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu

đoạn mạch AB ℓệch pha so với điện áp hai đầu AM. Biểu thức ℓiên hệ của tần số góc  với R, L, C ℓà:
4
A.  


L2C
L  R2

1
B.  
L
C
 R2
C

L  R 2C
C.  
L2C

D.  

L  R 2C
L2 C

Câu 10. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc

nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB chỉ cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Đặt điện áp u =
U0.cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh độ tự cảm L sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB ℓệch pha

so với điện áp hai đầu AM. Biểu thức ℓiên hệ của tần số góc  với R, L, C ℓà:
2
A.  

L2C
L  R2


B.  

1
L
C
 R2
C

C.  

L  R 2C
L2C

D.  

L  R 2C
L2 C

Câu 11. Mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, mắc vào mạng điện có tần số có thể thay đổi được. Gọi fL ℓà tần số để cho

hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại, fC ℓà hiệu điện thế để hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, f ℓà tần số để cho
hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Hãy xác định phát biểu sai.
f
1
A. fC =
B. fL = f.fC
C. fC.fL =
D. fC.fL = f2
fL

f
Câu 12. Mạch RLC cuộn dây thuần cảm có f thay đổi, fL ℓà tần số để UL đạt cực đại; fC ℓà tần số để UC đạt cực đại;
fR ℓà tần số để UR đạt cực đại. Hãy xếp các giá trị của tần số theo thứ tự tăng dần:
A. fL; fR; fC
B. fL; fC; fR
C. fC; fR; fL
D. fR; fL; fC
Câu 13. Mạch RLC cuộn dây thuần cảm có f thay đổi, fL ℓà tần số để UL đạt cực đại và có giá trị U1; fC ℓà tần số để
UC đạt cực đại và giá trị ℓà U2; fR ℓà tần số để UR đạt cực đại và giá trị ℓà U3. Hãy sắp xếp thứ tự xuất hiện các giá trị
cực đại trên.
A. U1; U2; U3
B. U2; U1; U3
C. U3; U2; U1
D. U2; U3; U1
Câu 14. Mạch RLC cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện có tần số thay đổi được. Gọi fL ℓà tần số để hiệu
điện thế để hai đầu cuộn dây đạt cực đại và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại ℓà ULmax, fC ℓà tần số để hiệu điện
thế hai đầu tụ đạt cực đại và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ ℓà UCmax. fR ℓà tần số để hiệu điện thế hai đầu điện
trở đạt cực đại và hiệu điện thế cực đại hai đầu điện trở ℓà URmax. Nhận xét nào sau đây không đúng.
A. U = ULmax
B. fR = fL.fc
C. ULmax = UCmax
D. U = URmax
Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có ZC =

3R, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng và tần số khơng đổi. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây (thuần cảm) để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây ℓớn nhất. Hệ số cơng suất của mạch có giá trị bằng
A. 3/2
B. 1/2
C. 2/2

D. 3/4
Câu 16. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có
biểu thức u = U0cost (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ℓà 2U0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây ℓúc này ℓà
A. 3,5U0
B. 3U0.
C. 3,5 U0
D. 2U0
Câu 17. Một cuộn dây ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng khơng đổi U = 100V. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt được giá trị cực đại UCmax =
200V. Hệ số cơng suất của mạch khi đó ℓà:
A. 1
B. 3/2
C. 1/2
D. 2/2
Câu 18. Một ống dây có điện trở thuần R, cảm kháng ZL mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC và mắc vào
mạch điện xoay chiều. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ ℓệ: 1: 2: 3. Hệ thức
ℓiên hệ nào sau phù hợp với mạch điện trên?
19


A. R2 = ZL(ZC-ZL)
B. R2 = ZL(ZL-ZC)
C. R2 = ZL.ZC
D. ZL = ZC
Câu 19. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cost V. Khi thay đổi điện
dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 3U. Ta có quan hệ giữa ZL và R ℓà
R
A. ZL =

B. ZL = 3R
C. ZL = 2 2R
D. ZL = 2R
3
Câu 20. Mạch RLC nối tiếp có hai đầu mạch ℓà A và B, C ℓà một điểm nằm giưã R và L, cuộn dây thuần cảm có L
thay đổi được. Khi L thay đổi để UL đạt cực đại kết ℓuận nào sau đây ℓà sai:
A. U L max
C. Z L 

2
U AB R 2  Z C

ZC

B. U2Lmax = U2AB+U2RC

2
R 2  ZC
ZC

D. uAB vuông pha với uRC

Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Dùng ba vơn kế xoay

chiều có điện trở rất ℓớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy điện áp hiệu
dụng cực đại trên cuộn cảm Lớn gấp 2 ℓần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên
cuộn cảm gấp bao nhiêu ℓần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?
2
A. 3 ℓần
B. 4 ℓần

C. 3 ℓần
D.
ℓần
3
Câu 22. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Điện trở có giá trị R = 2.ZL. Ban
đầu điều chỉnh tụ C để dung kháng của tụ ℓà ZC0 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Hỏi từ ZC0, phải thay đổi
dung kháng của tụ như thế nào để điện áp trên tụ ℓớn nhất?
A. Tăng 2 ℓần
B. Tăng 5 ℓần
C. Tăng 3 ℓần
D. Tăng 5 ℓần.
Câu 23. Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch đó một điện áp u = U 2cosωt (V) và ℓàm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây đạt cực đại bằng 3U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R ℓà:
A. ZL = R
B. ZL = R/ 3
C. ZL = 2 2R.
D. ZL = 3R
Câu 24. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp.Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu
điện trở R:
A. Thay đổi C để URmax
B. Thay đổi L để ULmax
C. Thay đổi f để UCmax
D. Thay đổi R để UCmax
Câu 25. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cost V. Khi thay đổi điện
dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U thì quan hệ giữa ZL và R ℓà
R
A. ZL = 2R
B. ZL = 2 2R

C. ZL =
D. ZL = 3R
3
Câu 26. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt
dưới điện áp u = U 2cost. Với U không đổi và  cho trước Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại.
Giá trị của L ℓà
A. L = R2 +

1
C 2
2

B. L = 2CR2 +

1
C 2
2

C. L = CR2 +

1
C 2
2

D. L = CR2 +

1
2C 2 2

Câu 27. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc


vào hai đầu mạch một hiệu điện thế = U 2cost và điều chỉnh điện dung của tụ sao cho số chỉ vơn kế mắc vào hai
đầu tụ có giá trị ℓớn nhất ℓà 2U. Giá trị tần số góc của mạch khi đó ℓà:
A.

R
3L

B.

3R
L

C.

R
L

D.

2R
3L

Câu 28. Cho mạch điện khơng phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm

L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ
điện. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u = U 2cos(200t)V. Thay đổi giá trị của R người
ta thấy điện áp hiệu dụng trên AM khơng đổi. Tìm nhận xét sai
R+r
A. Hệ số công suất của mạch ℓà

B. Mạch cộng hưởng với tần số 100 2 Hz.
2
(R+r)2+ZC
C. UAM = U.
D. Mạch có tính dung kháng
Câu 29. Đặt điện áp u =U 2cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, , R và C khơng đổi. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
A. U 2  U 2  U 2  U 2
R
L
C

2
B. U 2  U C U L  U 2  0 C. Z C Z L  R 2  Z C
L

D. U L 

U R 2  Z2
C
R

Câu 30. Một mạch điện xoay chiều gồm các ℓinh kiện ℓý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch ℓà
20


0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, có
tần số góc  bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?
A.  = 0
B.  = 0

C.  = 0 2
D.  = 20
2
Câu 31. (ĐH 2009) Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ℓệch pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm Lệch pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở ℓệch pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 32. (ĐH 2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<2L. Khi ω =
ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức ℓiên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 ℓà
2
A. 0 

1 2
(1  2 )
2
2

B.

1 1 1
1
 ( 2  2)
2
0 2 1 2


D. 2 
0

C. 0  12

1
(1   2 )
2

Câu 33:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo
thì hiệu điện thế UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức
A. U C max  I o .Z C .

B. U C max  U .

C. U C max 

U .Z C
.
R

D. U C max 

2
U R2  ZL
.
R

Câu 34:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức

A. U C max  U .

U .R

B. U C max 

2
R2  ZL

. C. U C max





2
U R 2  ZC

.
R2

D. U C max

2
U R2  ZL

.
R

Câu 35:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R đến khi R  Ro

thì cơng suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
A. Pmax 

U2
.
Ro2

2
B. Pmax  I o .Ro .

C. Pmax 

U2
.
Ro

D. Pmax 

U2
.
2 Ro

Câu 36:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó

1
.
CL

A.  o 


B.  o 

1
.
LC 2

C.  o  LC .

D.  o 

1
.
LC

Câu 37:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuôn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
2
R2  ZL
A. C o 
.
Z L

B. C o 

1
.
L 2

C. C o 


1
.
L

D. C o 

1
.
 2L

Câu 38:. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.12 một hiệu điện thế u = Uocos(t), trong đó  thay đổi được. Khi
1

R

   o  LC  2 thì vơn kế chỉ UV = U1. Khi

L,r

C




B

A

A.  = 2o thì UV = 2U1


B.  < o thì UV > U1

C.  > o thì UV < U1

D.  = 2o thì UV = 4U1

Hình 3.12

V

Câu 39:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức
A. U R max  I o .R .

B. U R max 

U .R
.
ZC

C. U R max 

U .R
.
ZL  ZC

D. U R max  U .

Câu 40:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo

thì hiệu điện thế ULmax. Khi đó ULmax đó được xác định bởi biểu thức
A. U L max  U .

B. U L max 

2
U R2  ZC

R

.

C. U L max 

U .R
2
R 2  ZC

.

D. U L max 





2
U R 2  ZC
.
R2


21


Câu 41:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. Lo 

2
R 2  ZC
.
 2 ZC

B. Lo 

2
R 2  ZC
.
ZC

C. Lo 

1
.
 2C

D. Lo 

2
R 2  ZC

.
Z C

Câu 42:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. C o 

Z L
.
R 2  Z L2 

B. C o 

2
R2  ZL
.
Z L

C. C o 

1
.
 2L

D. C o 

ZL
.
2
 R2  ZL






Câu 43:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o
thì cơng suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
A. Pmax 

U2
.
R

2
B. Pmax  I o .R .

C. Pmax 

U2
.
R2

D. Pmax 

U2
.
2R

Câu 44:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế u = Uocos(2ft) có tần số f thay đổi thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Khi f tăng thì ZL tăng dẫn đến tổng trở Z tăng và công suất của mạch P giảm.
B. Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không đổi.
C. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi, khi ZC = ZL thì UC đạt giá trị cực đại.
D. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi nhưng tích của chúng khơng đổi.
Câu 45:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế ULmax. Khi đó ULmax đó được xác định bởi biểu thức
A. U L max 

2
U R2  ZC

R

.

B. U L max  U .

C. U L max  I o .Z L .

D. U L max 

U .Z L
.
R

Câu 46:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. C o 

1

.
 2L

B. C o 

1
.
L 2

C. C o 

L
.
2

D. C o 

1
.
L

Câu 47:. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. Lo 

 2C 2 R 2  1
.
 2C

B. Lo 


1
.
 2C

C. Lo 

R 2   2C 2
.
 2C

D. Lo 

2
R 2  ZC
.
ZC

Câu 48:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. C o 

L
.
2
R   2 L2

B. C o 

2

R2  ZL
.
ZL

C. C o 

2
R2  ZL
.
Z L

D. C o 

1
.
 2L

Câu 49:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo
thì hiệu điện thế URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức
A. U R max 

U .R
.
ZL

B. U R max  U .

C. U R max  I o .R .

D. U R max 


U .R
.
ZL  ZC

Câu 51:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R,  không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co
thì cơng suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
A. Pmax 

U2
.
R

B. Pmax 

U2
.
2R

2
C. Pmax  I o .R .

D. Pmax 

U2
.
R2

Câu 52:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó


1
A. Lo 
.
C

2
R2  ZC
B. Lo 
.
Z C

C. Lo 

1
.
 2C

D. Lo 

1
.
C 2

Câu 53:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o
thì hiệu điện thế URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức

22



A. U R max  I o .R .

B. U R max  I o max .R .

D. U R max 

C. U R max  U .

U .R
.
ZL  ZC

Câu 54:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R đến khi R = Ro
thì cơng suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. Ro  Z C  Z L .

2

C. Ro  Z C  Z L  .

B. Ro  Z L  Z C .

D. Ro  Z L  Z C .

Câu 55:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. Lo 

1
.

 2C

B. Lo 

1
.
C 2

C. Lo 

2
R 2  ZC
.
Z C

D. Lo 

1
.
C

Câu 56:. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R,  không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo
thì cơng suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
A. Pmax 

U2
.
R

B. Pmax 


U2
.
2R

2
C. Pmax  I o .R .

D. Pmax 

Câu 57: Mạch RLC nối tiếp. Thay đổi R đến giá trị R0 để UCmax, ta có:
A. R0 = 0.
B. R0 =  .
C. R0 = Z L  Z C .

U2
.
R2

D. R0 = ZL + ZC.

Câu 58: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và C xác định. Mạch được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin  t(V).
Với U không đổi,  cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định
bằng biểu thức nào sau?
A. L = 2CR2 + 1/(C  2 ). B. L = R2 + 1/(C2  2 ). C. L = CR2 + 1/(C  2 ). D. L = CR2 + 1/(2C  2 ).
Câu 59: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định. Mạch được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin  t(V).
Với U không đổi,  cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng
biểu thức nào sau?
A. C =


L
.
R  2 L
2

B. C =

L
.
R   2 L2
2

C. C =

L
.
R  L

D. C =

2

L
.
R  2L

Câu 60: Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. D. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Câu 61: Trong mạch điện xoay chiều RLC, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau đây là khơng

đúng ?
A. Tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu.
B. Biên độ dòng điện và biên độ điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng nhau.
C. Dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. Trong mạch có cộng hưởng điện.
Câu 62: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì
A. hệ số cơng suất của mạch điện tăng.
B. dung kháng của tụ điện tăng.
C. tổng trở của mạch điện tăng.
D. cảm kháng của cuộn cảm giảm.
Câu 63: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh R để cơng suất tiêu
thụ cực đại, biết mạch có tính dung kháng. Chọn kết luận đúng:
A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dịng điện góc  / 2 .
B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dịng điện góc  / 4 .
C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dịng điện góc  / 2 .
D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dịng điện góc  / 4 .
Câu 64: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u  U 0 cos t . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ cực đại. Công suất cực
đại được xác định bằng:
A.

U2
.
4R

B.

U2
.
R


C.

U2
0
.
4R

D.

U2
0
.
2R

Câu 65: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện dung C biến đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u  U 0 cos t . Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ cực đại. Công suất
cực đại được xác định bằng:
A.

U2
.
4R

B. 2

U2
.
R


C.

U2
0
.
4R

D.

U2
0
.
2R

23


Câu 66: Một đoạn mạch RLC được nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi và tần số
thay đổi. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng tại tần số f1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng tại tần số f2. Biểu diễn
tần số cộng hưởng theo f1, f2:
B. f 1  f 2 .

A. (f1+f2)/2.

C.

f 1f 2 .

D. 2f1f2/(f1+f2).


Câu 67: Mạch R1L1C1 có tần số cộng hưởng là 1 và mạch điện R2L2C2 có tần số cộng hưởng là  2 , biết 1 =  2 .
Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là  .  liên hệ với 1 và  2 theo công thức
nào?
A. 2 = 1 =  2 .
B.  = 1 .  2
C.  = 1 =  2 .
D.  = 2 1  2 /( 1 +

 2 ).
Câu 68: Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố
định. Thay đổi tần số góc  của dịng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và
trên cuộn cảm đạt cực đại bằng  C và  L . Tìm tần số góc  R làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
A R =

L C .

B.  R =  L .  C .

C.  R = (  L +  C ).

D.  R = (  L +  C )/2.

Câu 69: Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
u = U 2 sin(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là
A. f0 =

1
LC

.


1

B. f0 =

2 LC

.

C. f0 = 2 

LC .

D. f0 =

1
.
2LC

Câu 70: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =
U 2 sin  t(V). Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, điện
áp cực đại đó được xác định theo biểu thức:
A. UCmax =
C. UCmax =

4 UL
R R 2 C 2  4LC
2 UL
R R 2 C 2  4LC


.

B. UCmax =

.

D. UCmax =

2 UL
R 4LC  C 2 R 2
2UL

R 4LC  R 2C 2

.
.

Câu 71: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có tần số thay đổi
được. Khi tần số của dòng điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2= 100Hz thì cường độ dịng điện trong mạch có cùng
giá trị. Hệ thức giữa L, C với 1 hoặc  2 thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
2
2
A. LC = 5/4 1 .
B. LC = 1/4 1 .
C. LC = 4/ 2 .
D. B và C.
2
Câu 72: Trong đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số của dịng
điện và giữ ngun các thơng số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 73: Chọn câu SAI: Cho mạch RCL nối tiếp, tần số f thay đổi. Nếu mạch đang có hiện tượng cộng hưởng, tăng f
thì
B.  

A. ZL > ZC

1
LC

C. u nhanh pha hơn i

D. u chậm pha hơn i

Câu 74: Cho mạch RCLr nối tiếp, R thay đổi, cuộn dây không thuần cảm. Thay đổi R để công suất trên R đạt lớn
nhất, khi đó
2

A. R  r  (Z L  Z c )

2

B. R  Z L  Z c

2

C. R  2r  ( Z L  Z c )


2

2

D. R  ( Z L  Z c )  r

2

Câu 75: Cho mạch RCLr nối tiếp, R thay đổi, cuộn dây không thuần cảm. Thay đổi R để công suất trên cả đoạn
mạch đạt lớn nhất, khi đó
2

A. R  r  (Z L  Z c )

2

B. R  Z L  Z c  r

2

C. R  2r  ( Z L  Z c )

2

D. R  Z L  Z c

Câu 76: Cho mạch RCLr nối tiếp, R thay đổi, cuộn dây không thuần cảm. Thay đổi R để công suất trên cuộn dây
lớn nhất, khi đó
2


A. R  r  (Z L  Z c )

2

B. R  Z L  Z c

2

C. R  2r  ( Z L  Z c )

2

D. R  0

Câu 77: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có R thay đổi. Khi R thay đổi thì điện áp đoạn mạch RL khơng đổi: Ta có
A. 2Z L  ZC
B. Z L  Z C
C. Z L  2 ZC
D. 4Z L  ZC
Câu 78: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có L thay đổi. Khi L thay đổi thì với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị
. Hỏi L = ? để ULmax

24


2 L1L2
L1  L2

A. Lmax 


B. Lmax 

L1L2
L1  L2

C. Lmax  L1  L2

D. Lmax 

L1  L2
2

Câu 79: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có L thay đổi. Khi L thay đổi thì với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị
U L1  U L 2  kU ; ( Với k > 1) . Khi L = Lo thì ULmax . Hệ thức đúng là

k 2 1
A. L1  L2 
.Lo
2k 2

2k 2
B. L1  L2  2
.Lo C. L1  L2  k .Lo
k 1

2k 2
D. L1  L2  2
.Lo
k 1


Câu 80: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có C thay đổi. Khi C thay đổi thì với C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá
trị . Hỏi C = ? để UCmax
A. Cmax 

C1  C2
2

B. Cmax 

2C1C2
C1  C2

C. Cmax 

C1C2
C1  C2

D. Cmax  C1  C2

Câu 81: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có C thay đổi. Khi C thay đổi thì với C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá
trị U C1  U C 2  kU ( Với k > 1). Khi C = Co thì UCmax . Hệ thức đúng
A.

1
1
2k 2 1

 2 .
C1 C2 k  1 Co


B.

1
1 k 2 1 1


.
C1 C2
2k 2 Co

C.

1
1
2k 2 1

 2 .
C1 C2 k  1 Co

D.

1
1 k 2 1 1


.
C1 C2
2 k 2 Co


Câu 82: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có f thay đổi. Khi f thay đổi thì với f = f1 hoặc f = f2 thì I có cùng giá trị. Khi
f = fo thì URmax . Hệ thức đúng

f1  f 2
2
Câu 82: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi thì với   1 hoặc   2 thì UR có cùng
A. f o 

f1 f 2

B. f o  f1  f 2

D. f o 

C. f o  f1  f 2

giá trị U R1  U R 2  k .U ( k < 1). Khi  = o thì URmax . Hệ thức đúng
A. R 

L 2  1 .k
1 k

B. R 

2

L 2  1 .k
1 k

2


C. R 

L 2  1 .k
1 k

D. R 

2

L.k
1 k 2
2  1

Câu 83: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi thì với   1 thì U L  U . Khi  =  L
thì ULmax . Hệ thức đúng
A. 1  2 L

B. 1  2L

C. 1 

L
2

D. 1 

L
2


Câu 84: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi , Khi  =  L thì ULmax . Hệ thức đúng
A.  L 

1
C

A. C 

1
C

B.  L 

L R2

C 2

1 L R2

L C 2

C.  L 

1
L

1

B. C 


1

1 L R2

L C 2

C. C 

1
L

1

D.  L 

1 L R2

C C 2

L R2

C 2
Câu 85: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi , Khi  = C thì UCmax . Hệ thức đúng
1
L R2

C 2

L R2


C 2

D. C 

1 L R2

C C 2

Câu 86: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi thì với   1 hoặc   2 thì UL có cùng
giá trị U L1  U L 2  k .U ( k >1) . Khi  =  R thì URmax . Hệ thức đúng
A. 1 .2 

k
2

k 1

2
. R

2
B. 1 .2   R

C. 1 .2 

k 2 1 2
. R
k

2

D. 1 .2  k 2 .R

Câu 87: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi thì với   1 thì U C  U . Khi  = C
thì UCmax . Hệ thức đúng
A. 1  2C

B. 1  2C

C. 1 

C
2

D. 1 

C
2

Câu 88: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, có  thay đổi. Khi  thay đổi thì với   1 hoặc   2 thì UC có cùng
giá trị U C1  U C 2  k .U ( k >1) . Khi  =  R thì URmax . Hệ thức đúng
25


×