Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng công thức lượng giác đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.2 KB, 18 trang )

§3.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
TRƯỜNG THPT THÁI NGUYÊN
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
Kiểm tra bài cũ:
0 0 0 0
0 0
,cos60 os30 sin 60 sin 30
, os(60 30 )
a c
b c
 
 
Câu1: Nhắc lại giá trị lượng giác của cung đối nhau và
phụ nhau?
Cung đối nhau
os( ) osc c
 
 
Cung phụ nhau
os( ) sin
2
c

 
 
1
2
3
2
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb
0 0 0 0 0 0


os(60 30 ) cos60 os30 sin 60 sin 30c c  
sin( ) sin
 
  
tan( ) tan
 
  
cot( ) cot
 
  
sin( ) os
2
c

 
 
tan( ) cot
2

 
 
cot( ) tan
2

 
 
3
2

3

2
3
2

1
2
Câu 2: Tính
Nếu thay và hãy dự đoán
0
60 a
0
30 b
cos( ) ?a b 

Thay b bằng ( -b) vào công thức (1) ta được:
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb (1)
 

 

 
cos ba
  os( )c a b
cos cos sin si (2)na b a b
 
 cos cosa b
 
 sin sina b
I. Công thức cộng:
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

1. Công thức cộng đối với sin và côsin.
cos( )a b 
a. Công thức cộng đối với côsin:
Cung phụ của cung (a – b) là:

 
 
 
 
( )
2
a b

 
 
 
 
( ) )
2
hay a b
 
 sin a b
Do đó
Thay a bằng
Vào công thức (2) ta được:

 

 
 

2
a
cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb (2)

 

 
 
 
 
 
 
co
2
s a b
 

 
   
 
 
cos
2
a b
 
 sin a b
sin cosa b

 
 

 
 
os ( )
2
c a b

 
 
 

 
( )os
2
a bc

 

 
 
cos
2
cosa b

 

 
 
sin n
2
sia b

cos sina b
 sin cos cos si (3)na b a b
1. Công thức cộng đối với sin và côsin.
b. Công thức cộng đối với sin:
I. Công thức cộng:
 sin cos( )a b
 sin( )a b
 sin cosa b
 cos sin( )a b
 
 sin ( )a b
cos si 4n ( )a b
Thay b bằng (-b) vào công thức (3) ta được:
 sin( ) sin cos cos sin (3)a b a b a b
1. Công thức cộng đối với sin và côsin.
b. Công thức cộng đối với sin:
I. Công thức cộng:
1. Công thức cộng đối với sin và côsin.
cos( ) cos cos sin sin (1)a b a b a b  
cos( ) cos cos sin sin (2)a b a b a b  
sin( ) sin cos cos sin (3)a b a b a b  
sin( ) sin cos cos sin (4)a b a b a b  
Các công thức (1), (2), (3), (4) gọi là công thức cộng đối với sin và côsin
I. Công thức cộng:
Ta có:
 
 tan a b
 
 



sin
cos
a b
a b



sin cos cos sin
cos cos sin sin
a b a b
a b a b



cos cos cos cos
sin cos cos sin
c
cos cos cos co
os cos sin sin
s
a b a b
a b a b
a b a
a
b
a b b
Làm thế
nào để
xuất hiện

tan khi có
sin?
tan( )a b



tan tan
1 tan ta
(5)
n
a b
a b
2. Công thức cộng đối với tang và côtang.
a. Công thức cộng đối với tang:
I. Công thức cộng:

 

tan tan
tan( )
1 tan tan
(5)
a b
a b
a b
Thay b bằng ( –b) vào công thức(5) ta được:
 
 tan ( )ba

 

tan tan( )
1 tan tan( )a
ba
b



tan tan
1 tan ta
(6)
n
a b
a b
 
 tan a b
a. Công thức cộng đối với tang:
2. Công thức cộng đối với tang và côtang:
I. Công thức cộng:
 
 cot a b
 
 


cos
sin
a b
a b




cos cos sin sin
sin cos cos sin
a b a b
a b a b



sin sin sin sin
cos cos sin sin
s
sin sin sin si
in cos cos sin
n
a b a b
a b a b
a b a
a
b
a b b
 
  cot a b
cot cot 1
cot cot
(7)
a b
b a


2. Công thức cộng đối với tang và côtang

b. Công thức cộng đối với côtang:
I. Công thức cộng:
cot cot 1
cot( ) (7)
cot cot
a b
a b
b a

 

Thay b bằng (-b) vào công thức (7) ta được:
 
 ( )cot a b
cot cot( ) 1
cot( ) cot
b
b
a
a




(cot cot 1)
(cot cot )
a b
b a
 


 
cot cot 1
cot( )
cot cot
(8)
a b
a b
b a

  

2. Công thức cộng đối với tang và côtang.
b. Công thức cộng đối với côtang
I. Công thức cộng:
2. Công thức cộng đối với tang và côtang.
tan tan
tan( ) (6)
1 tan tan
a b
a b
a b

 

cot cot 1
cot( ) (7)
cot cot
a b
a b
b a


 

tan tan
tan( ) (5)
1 tan tan
a b
a b
a b

 

co t cot 1
co t( ) (8)
co t co t
a b
a b
b a

 

Các công thức (5), (6), (7), (8) được gọi là các công
thức cộng đối với tang và côtang.
I. Công thức cộng:
* Ví dụ 1: Tính
0
cos15 ?
 
 
0 0 0

os15 co 45s 30c
Giải:

0 0
cos 45 cos30
 
 
0 0 0
os15 co 60s 45c
Hoặc:

0 0
cos60 cos 45

2 3
2 2
 
2
(1 3)
4

2 1
2 2

1 2
2 2

3 2
2 2
 

2
(1 3)
4

0 0
sin 60 sin 45

0 0
sin 45 sin 30
VÍ DỤ ÁP DỤNG:
I. Công thức cộng:
* Ví dụ 2: CMR:
sin( ) tan tan
sin( ) tan -tan
a b a b
a b a b
 


Chứng minh



sin( )
sin( )
a b
VT
a b




cos .cos cos
sin cos cos sin
sin cos
.cos
cos .cos c
cos sin
os .cos
a b a b
a b a
a b a b
a b a b
b

 
tan tan
tan - tan
a b
VP
a b


sin cos cos sin
sin cos - cos sin
a b a b
a b a b
I. Công thức cộng:
Cách 1:
(đpcm)




sin sin
cos cos
sin sin
cos cos
a b
a b
a b
a b


tan tan
tan - tan
a b
VP
a b



sin cos cos sin
cos cos
sin cos cos sin
cos cos
a b a b
a b
a b a b
a b




sin( )
cos cos
sin( )
cos cos
a b
a b
a b
a b
I. Công thức cộng:
Chứng minh
Cách 2:
VT
(đpcm)
* Ví dụ 2:
sin( )
sin( )
a b
a b



1.Bài tập 1: (SGK – 153)
Tính :
7
sin ?
12


Giải:

7
sin
12


sin( )
3 4
 

sin cos
3 4
 

3
2

2
2
1
2

c o s s in
3 4
 

2
2
2
(1 3)
4

 
I. Công thức cộng:
Bài tập 2: (SGK – 154) Tính:
1
) os ; sin à 0
3 2
3
a c v
 
  
 
   
 
 
Ta có:
2 2
cos 1 sin
 
 
1 2
1
3 3
  
2 6
os
3 3
c

    
Vì:

0
2


 
nên
os 0c


Do đó:
6
os
3
c


Vậy:
os os os sin sin
3 3 3
c c c
  
  
 
  
 
 
6 1 1 3
3 2 2
3
 

6 1 1 1 6
1
3 2 2 2 3
 
   
 
 
 
I. Công thức cộng:
Củng cố toàn bài
Công thức cộng:
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb (1)
cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb (2)
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb (3)
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb (4)

 

tan tan
tan( ) (5)
1 tan tan
a b
a b
a b

 

tan tan
tan( ) (6)
1 tan tan

a b
a b
a b
cot cot 1
cot( ) (7)
cot cot
a b
a b
b a

 

cot cot 1
cot( ) (8)
cot cot
a b
a b
b a

 

Câu hỏi: Em hãy nhắc lại các công thức cộng?
Bài tập về nhà:
Bài tập:1, 2, 3 (sgk-153, 154)
Bài học kết thúc.
Thân ái chào các em !

×