ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG
GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN HÀ NỘI
Chuyên ngành : Tài chính và Ngân hàng
Mã số: 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ XUÂN NGHĨA
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
Danh mc vit tt i
Danh mng ii
Danh m iv
Danh mc bi v
M U 1
Cng vn trong hong kinh doanh c
mi 8
1.1. Vn ci 8
1.1.1 Vn ch s hu 8
1.1.2 Vn n 11
1.2. Hong vn ti 13
m v ng vn 13
1.2.2 Tm quan trng ca ving vi vi h thng NHTM
13
ng vn 16
1.2.4 Kinh nghing vn ca mt s 23
ng vn ca NHTM .
25
ng tng vn ca NHTM
29
C : Thc trng vn ti
37
2.1 i 37
2.1.1 Lch s n 37
u t chc 38
ng kinh doanh c
i t 39
2.2 Kt n hong
vn ci trong nh
46
2.3 Thc tr ng vn t i
50
ng vn c
Ni 50
ng vn c 61
2.4 c trng hong vn t
i 79
2.4.1 Kt qu c 79
2.4.2 Hn ch 82
3 : Gii ng vn t
i 88
3.1 Mng vn t
i 88
3.2 Cng vn t
i 89
3.2.1 c tip 89
3.2.2 tr 93
3.3 Mt s kin ngh nhm th
ng vn ti 99
i vc 99
3.3.2 Kin ngh i vi 102
KT LUN 105
DANH MU THAM KHO 107
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
ACB
i c ph
2
3
HBB
i c phi
4
MB
i c phi
5
MHB
i c phng bng
u Long
6
NH
7
NHNN
c
8
NHTM
i
9
SHB
i c ph Ni
10
TCKT
T chc kinh t
11
TMCP
i c phn
12
Vietcombank
i c phn Ngo
Vit Nam
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số hiệu
Tên bảng
Trang
1
Bng 2.1
40
2
Bng 2.2
Kt qu n 2010 - 2013 ti NH
i
44
3
Bng 2.3
n phm tin gi NH
i
51
4
Bng 2.4
n phm g t
i
57
5
Bng 2.5
ng ngun vng ti NH TMCP
i
62
6
Bng 2.6
Ch ng/Vn t a NH
i
64
7
Bng 2.7
Ch ng/ Tng ngun vn ca
i
65
8
Bng 2.8
ng ca SHB, MB, ACBgiai
n 2010 -2013
66
9
Bng 2.9
Mt tin g
n 2010-2013 t
73
iii
Ni
10
Bng 2.10
ng vn 2010-
2013 ti i
74
11
Bng 2.11
H s hiu qu s dng vn 2010
2013 ti
77
12
Bng 2.12
ng vn 2010-2013 ti
i
78
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Số hiệu
Tên bảng
Trang
1
u t ch
Ni
39
v
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
STT
Số hiệu
Tên bảng
Trang
1
Bi 2.1
ng ngun vn
2010-2013 ti
64
2
Bi 2.2
Ngun v n kinh t giai
n 2010-2013 t
Ni
68
3
Bi 2.3
Ngun v hn giai
n 2010-2013 t
Ni
70
4
Bi 2.4
Ngun vi tin giai
n 2010-2013 ti NH TMCP
Ni
71
5
Bi 2.5
i tn
2010-2013 ti
76
6
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n kinh t
nh v th ct
c. H thi chc ting v
cho vay v nn kinh ta hong kinh t,
u tit vn git. Hong huy
ng vi vi b
i vi bn vi
c tn v p v
sinh li.
Ti Vit Nam ving vng tin tm thi
chc kinh t chc
u bt hn
tnh, cu tr
t n ch kh i, bui mt vi
ng ng vn v nh cao
p thing.
Nhn th c tm quan trng ca ho ng v i vi
hong kinh doanh ci gian va qua t
i c phn (TMCP)i, hong v
ng cho hong s dng vn ca
nh nhng kt qu huy
ng vn ti vc l nhng hn
ch, nhu kin th n t c
2
din bin phc tp: l
dn t tht chi s ct
gi gi vp t
i phu chp trong hot
ng vn cMt ra trong thc tin
hin nay ti Vit Na
ng vn,
m bc khng vn lu qu ng nhu c
trin kinh t c. Xu nhng v c tin hot
ng ca i,
u “Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân
hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội”. Hy vng nhng v
ng trong thc t s n tv th
i.
2. Tình hình nghiên cứu
n dch v ng vc nhiu t chc,
doanh nghi n, khoa hc kinh t u t
nhp cm mng
vii do:
- Trn Th Thu Nga (2008), n dch v
. c
nhm mn ch trong vin dch v t
m ch c gin
dch v c t
c thng
3
- Hoa (2008), "Gin hong vn ti
n Vi
inh". Luc y mnh hot
ng vn t n Vit Nam Chi
H c trng c Song
lu ng ch
c hiu qu ca vi
- Nguyn Th Lan (2008), "Ging vn t
ng B u Long. Lu
thc trng vn ca i c phng
bu Long(MHB) - n
tr ngun v ng t
m ca ngun vng ti MHB.
- Ph"Ging hong vn
t.
m ca lut s gin ngh nhm
ng vn t
trii.
i c t.
- Kim Nga (2002), y
sc cXu nhm
chung v hoc trng ng
dng Marketing i ca Vi
nhng gin tr u qu
vic ng dc kinh doanh c
nhng gi ng gi n tng chung trong qun tr
ng vi t
4
- Nguyn Th Hin (2005)n dch v -
Mt cu phn quan trng trong chin dch v
n 2006- Lu c tranh tng
quan v th ng dch v ng dch v
n dch v
n kinh t
ng.
ng vt
ng t
ng v ng huy
ng vn. Vt mng vn ti,
song trong t u ng vi m t chin
ng
v cp cho mt s , qut s
u thc ti xut
ng vnti N
cng chn lc nh
c tic thc t c
tinht s ging
vn hin nay.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. M
u
ng kt thc tin v hiu qu hot
ng huy ng vn t xu
tm khc phc nhng hn ch,ng huy
ng vn t tr lu
5
ng vm bc khng vn
lu qu?
3.2. Nhim v u
- H th n v ng vn c
i. Tham kho kinh nghi ng vn ca mt s
c.
- thc trng vn t
i
- xut gin ngh nhng
vn ti i trong thi gian ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. u
ng vn ca i. C th
liu v kt qu ng vn n phng vn
c
4.2. Phu
Không gian:
c trng hong vn t
i.
Thời gian:
T 2013 n th hiu qu huy
ng vn c i ngay trong thi khng
ho
nhp ci.
6
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
p vi n
u khoa h s du gm:
m lui chiu, tht hp gia
c tin, kt hp s dng bn minh ha.
S lic thu thp c kia
i t m
u qu ng v
thi mt.
n dng kt qu u c
khoa hc tin ca
6. Những đóng góp của luận văn
Th nht, thng t v ng vn c
i.
Th thng nhc kinh nghim t
c v ng vt s c
i.
Th ba, thng thc trng vu qu huy
ng vn ti t .
n v t qu c, nhng tn t
a nhng tn ti.
Th xut h thn ngh
hiu qu ng vn ti.
7
7. Kết cấu của luận văn
i m u, kt lun, danh mc bng biu
tham kh
- Chƣơng 1: Huy ng vn trong ho ng kinh doanh c
i.
- Chƣơng 2: Thc trng vn ti
i.
- Chƣơng 3: Gi ng vn ti
i.
8
CHƢƠNG 1
HUY ĐỘNG VỐN TRONGHOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1. VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
Vn c tin t do NHTM to lp hong
c thc hich v
1.1.1 Vốn chủ sở hữu
a. Khái niệm
Vn ch s hu ki c lu
i v s d
t b vt chn ch
s hu gm nguu, ngun vn b t
ng, ngun vay n ph.
b. Các thành phần vốn chủ sở hữu
- Vu
Vu hong vt
s h
v b ra; nc s h
c cp; n ph
phn (hoc c phi
ng hp c ph c
c ph phng phi
nh ca c(NHNN)ng
vn ti thiu - v n ph bt
9
nh c th cho tng
lou kin c th. V.
phi ng vn (th ng chng
phng c tc cao hay thp tu thu
kt qu i nhun c
- Vn ch s hng
Bao gm c phi v ph
i v c doanh, li
nhu, th
C ph
phn hoc xin cn t m r
hong, ho ch rng hp cn ph
ca c phiu
ng vn c phn t
thng vn t
tr ng c n
cht quyn li ca h vi quyn li chung cc
nh cng.
ng t li nhun b sung vu l d
qu tr cp, qu i qu i nhu li
c ng nhu cn cng
n b sung quan trng nht. Ngun b th ly
trc tip t d tr cp.v.v. My
p t
n vn b sung, t l p ra sao cho h
10
Vn b sung by n
phiu: Mt s phi hn
c vn ch s hu m t ca mt
khon nng b gii ht ch.
c. Vai trò của vốn chủ sở hữu
Vn ch s hu ch chim mt phn nh trong tng ngun vn c
t quan trng.
Vn ch s ho v i gi ti
u vi rn tn tht c c
p bng vn ch s hy, nn ch s hu li
gi tii cho vay s cm th
Vn ch s ho lng
hou ki
c s vn ti thiu. S vc s d
mua sm trang thit b, nh
i din
n ch s hu chng c
ng theo Lut t ch
kinh doanh tin t m vi hoa
m thu n ch s hu. Vn ch s hu
i h l phn hoi
vn ch s hu, t l i vn ch s h
gii hng kinh doanh tin t N vi pht
c gii h b ng m
11
1.1.2 Vốn nợ
a. Khái niệm
n n ca NHTM chim t
trng lu so vi vn ca ch i v
n ca NHTM. Vn n ng t n
tin gt s ngu
b. Các thành phần vốn nợ và đặc điểm của chúng
- Tiền gửi
m chung ca tin g
u ngay c n g hn hn
gi rt ln so vng ngu
tng ngun v
Tin gi nhn gi ngn hng nhy cm vng
v t, t u t
u kin
i k hn ngun tin gu t
u ng t
ca ngun tin.
- Tiền vay
T trng ngui ngun tin gi nhn tin
g t thit ph n
thi ng quynh khp vi nhu cu
s di hn ngn, ch nhm bo thanh
c thi khi nhu ca vay
NHNN ph thuc rt ln t trong tng thi k.
12
- Nguồn khác
Phn li tr
n.
c. Vai trò của vốn nợ
u vn ch s h c
thiu cn n l
yu t quyn s tn tn ca m
vn n to lp d
sn c c thc hin d tr m bo
kh u cnh
mt ph u vn nnh v chi
i hn ca vn n nh s tin phi d tr u
n hi thi h
su p vi vy, vn n t sc quan
trng trong vic quynh danh m n thu
nhp ct cu ca vn n ng rt
ln s an nguy hong ca NHTM. S p gia vic huy
ng vn t c s dng vn v thi h nhy cm v
sui ti dn ti ro v t, t
u.
i, qua nhng v cp
quan trng quynh s sng a m
13
1.2. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI
1.2.1. Khái niệm về huy động vốn
ng v t trong nhng nghip v xut hin
sm nht trong hong c
khai ca hong nghip v t
ng ct gi m mm b
i phi tr i gi tin ch
khon tin ch i ch
n vi v i, ti
n t
chuyc li nhun. Khi nhu cp
v n, v th i phi tr
t - c dn ti
c n vn kh dn nht c
mi hi n nay, ho ng v t trong
nhng hong ht sc quan trn s sng
i.
u quan nim v ng vn cu chung li
hiu Huy động vốn của các NHTM là hoạt động mà trong đó các ngân hàng này
tìm kiếm nguồn vốn khả dụng từ các chủ thể khác nhằm đảm bảo sự vận hành
bình thường, hiệu quả của bản thân nó theo đúng các quy định pháp luật
1.2.2. Tầm quan trọng của việc huy động vốn đối với hệ thống NHTM
cho ho ng kinh
c din phu sn xut.
14
t doanh nghip kinh doanh tin t n
c to ra sn pht th
li thay th. Hou sn xut c
ng va ngun v
ng tn khon rt l s dng tn
kho phc v ng kinh doanh c
ng c thuc rt lng vn
c
Thứ nhất: Ngun vng trc tit
ng cn vn kh dng cng
trc tin vic m rng hay thu hng, hong b
hong so v
n mc v u t
ph
li gii hn phm vi hong ch yu trong mt khu vc nh hay trong mt
quc gia. Nu kh n c m rng
n (v
dng, v thi hng nhu cu c
ch v c
Thứ hai: Ngun v ng trong kinh
ng vn ln s ng trong hong
cn vn l ng c
ch c hong nh
ri nhun, phc v cho ma ng
i.
15
Thứ ba: V th c
m bo cho vin quan h giao
dch vi tc nim tin v
c th hin kh
n vn kh dng ln.
M hin kh a
cho vay nhng d n, thi hu
n vn l thu
ng vn c
Thứ tư: Vng quyc cnh tranh c
chin thng trong cc ph c cnh
tranh hu t v kh nh cui
n vn kh dng l ch ng m rng
quan h ng vn kinh t c v
dng, ch ng v th i hn cho vay th u
ch
u loch v mng
ng v ng tin
t. Bng ho c
nhi rng th ph nh tranh c
u qu kinh doanh c
Nhn tha ngun vn trong hong c
ti hoc ching v
m ch ng to lc ngun vn
phc v cho hong kinh doanh cu t
quyn hiu qu hong c