THUOÁC AN THAÀN
Khoa Döôïc – ÑHYD
11/ 2006
THUỐC AN THẦN
Đại cương
Đònh nghóa- Phân biệt với thuốc mê & ngủ
Phân loại
Thuốc an thần mạnh :
Dẫn chất phenothiazin
Dẫn chất butyrophenol
Dẫn chất benzamid
Nhóm thuốc cổ điển
Nhóm thuốc mới
Dẫn chất benzisoxazol
Dẫn chất dibenzodiazepin
THUỐC AN THẦN
Phân loại
Thuốc an thần nhẹ :
Dẫn chất carbamat
Dẫn chất BZD
Caùc daãn chaát phenothiazin
Caùc chaát chính
Clorpromazin
Acepromazin
Alimemazin
Periciazin
Perimethazin
Fluphenazin
Perphenazin
S
N
R
2
R
1
0
1
3
4
5
6
7
8
9
Chlorpromazin
R
1
=
C
l
R
1
0
=
(
C
H
2
)
3
N
C
H
3
C
H
3
(AMINAZIN, LARGACTIL)
DẪN CHẤT NHÓM PHENOTHIAZIN
Chất tiêu biểu : Chlorpromazin
S
N
R
2
R
1
0
1
3
4
5
6
7
8
9
Chlorpromazin
R
1
=
C
l
R
1
0
=
(
C
H
2
)
3
N
C
H
3
C
H
3
(AMINAZIN, LARGACTIL)
Chlorpromazin
o
TÁC ĐỘNG DƯC LÝ
o
Trên thần kinh trung ương
- làm giảm NLVĐ tự nhiên,
trạng thái kích thích TK
-
ức chế cảm xúc và phản xạ có điều kiện
-
hạ thân nhiệt
-
giảm hoạt năng TK tim mạch, hô hấp, nôn mữa
-
hiệp lực với các thuốc ức chế TKTW
-
đối kháng với các thuốc kích thích TKTW
-
kháng histamin và serotonin
gây
buồn
ngủ
Không ảnh hưởng đến sự co giật gây bởi strychnin,
pentetrazol, choc điện
Chlorpromazin
TÁC ĐỘNG DƯC LÝ
Trên hệ giao cảm
Tác động liệt giao cảm >> liệt đối giao cảm
Tim mạch :
↓
kích thích giao cảm
Đão nghòch tđ HA /adrenalin
Giãn con ngươi
↓
Tiết nước bọt,
↓
dòch vò
ï ↓ HA -Giãn mạch vành tim
Chống rung tim
Chlorpromazin
o
TÁC ĐỘNG DƯC LÝ
o
Hệ giao cảm
α: co mạch, tăng nhòp tim, HA
( liều trung bình và cao)
β: giãn mạch , hạ HA ( liều thấp)
Adrenalin
Noradrenalin
Chlorpromazin
-
Chlorpromazin
o
TÁC ĐỘNG DƯC LÝ
o
Trên tuyến nội tiết
RF
TSD VTT TGT
Hypothalamus
Tuyến yên
LH, FSH ACTH TSH
Clhorpromazin
-
Chlorpromazin
o
TÁC ĐỘNG DƯC LÝ
o
Trên tuyến nội tiết
Chất ức chế
tiết prolactin
Chlorpromazin
-
Prolactin = 0 Prolactin + + + +
Chất ức chế
tiết prolactin
Hypothalamus
Chảy sữa
Chlorpromazin
o
CÔ CHEÁ TAÙC ÑOÄNG
Chlorpromazin
-
R
Dopaminergic cuûa dopamin
Noradrenergic noradrenalin
Cholinergic acetycholin
Tryptaminergic serotonin
Chlorpromazin
o
ĐỘC TÍNH
Buồn ngủ, chóng mặt , trầm cảm
Hạ HA khi đứng
Khô niêm mạc ( mắt, miệng )
Táo bón
Vàng da tắc mật
Rối loạn kinh nguyệt , libido
Bệnh liệt run Parkinson ( lâu ngày)
Biến chứng: viêm gan, thiếu máu, mất BC hạt
Chlorpromazin - Hội chứng Parkinson
Bình thường Parkinson Thuốc liệt TK
Nơrôn
dopaminergic
dopamin
acetylcholin
Nơrôn
cholinergic
Nơ rôn
nhân cầu nhạt
Kiểm
sóat có
mức độ
Ức chế
hòan
tòan
Trương lực cơ- Phối hợp vận động không tùy ý
Clorpromazin (hydroclorid)
o
CHỈ ĐỊNH TRỊ LIỆU
Các chứng loạn TK không thuộc dạng trầm
cảm.
Các thể tâm thần phân liệt .
Trong tiền mê .
Trò sản giật – Chứùng nấc khó chữa trò
Chống nôn , sốc và một số ca dò ứng (ít SD)
Dạng dùng : viên nén, viên nang PTKD, dd uống, sirô,
ống tiêm , thuốc đạn
DAÃN CHAÁT NHOÙM BUTYROPHENOL
C
O
CH
2
CH
2
CH
2
RF
CAÙC CHAÁT CHÍNH
Haloperidol ( HALDOL)
Triperidol
Fluanison
Droperidol ( DROLEPTAN)
DẪN CHẤT NHÓM BUTYROPHENOL
An thần mạnh, ngắn hạn (dùng khẩn cấp)
Chống nôn mạnh.
Trong neuroleptanalgesia
Ít ức chế giao cảm hơn clorpromazin
Chỉ đònh # clorpromazin
Không dùng cho loạn TK thể trầm uất
Độc tính :Có thể gây hạ HA, tim chậm
Triệu chứng ngoại tháp( Parkinson)
DẪN CHẤT NHÓM BENZAMID
An thần mạnh, có tác dụng lưỡng cực:
Liều thấp ( 200-600mg/ng): chống trầm uất
Liều cao ( 800-1600mg/ng) : chống loạn TK cấp tính
TD ức chế chọn lọc trên receptor của dopamin D
2
và serotonin, không gâây buồn ngủ, mất cảm xúc
Không dùng cho BN có xu hướng tự vẫn
Độc tính : tăng tiết sữa, hạ HA, tim chậm
Triệu chứng ngoại tháp, buồn ngủ
Sulpirid (DOGMATIL)
DẪN CHẤT BENZISOXAZOL
Risperidol (RISPERDAL)
Clozapin (LEPONEX) Olanzapin (ZYPREXA)
-
Thường được ch đ nh trong tâm thần phân liệt, ỉ ị
loạn TK hưng trầm cảm. TD ức chế
Receptor serotonin > Receptor dopaminergic
do đó
-
Ít gây rối loạn ngoại tháp; sự quá liều sẽ cho
độc tính # nhóm kinh điển.
-
clozapin có thể gây mất BC hạt ( có hồi phục)
( 5-hydroxytryptamin)
NHÓM CARBAMAT :
MEPROBAMAT ( EQUANIL)
TD an thần, chống lo âu căng thẳng
Liều cao hơn gây ngủ .
Làm giãn nhẹ cơ do gây ↓ phản xạ tủy sống.
Chống co giật do strychnin, pentetrazol, sốc điện
TDP : xáo trộn TK ( buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu ), da
quen thuốc ( max 12 tuần ) hội chứng thiếu thuốc
gây cảm ứng men gan khả năng tương tác T
Dùng trong căng thẳng TK, tiền mê, giãn cơ do thắt
THUỐC AN THẦN NHẸ
NHÓM BENZODIAZEPIN
Chống căng thẳng TK với liều < meprobamat
Chống co giât do strychnin, pentetrazol
Giãn cơ vân
( trong đau do co thắt cơ: tetrazepam )
Gây ngủ nhẹ
Còn dùng trong tiền mê và neuroleptanalgesia
THUỐC AN THẦN NHẸ
NHÓM BENZODIAZEPIN
THUỐC AN THẦN NHẸ
Α2. Thuốc an thần giải lo âu
Clodiazepoxid
Diazepam
Lorazepam
Oxazepam
Nordazepam
Clorazepat dipotassium
Bromazepam
LIBRIUM, LIBRITABS
VALIUM, SÉDUXÈNE
ATIVAN, TEMESTA
ANXIOLIT, SERESTA
NORDAZ
TRANXÈNE
LEXOMIL
NHÓM BENZODIAZEPIN
TDP : dò ứng, mẩn ngứa
buồn ngủ đau đầu, xáo trộn trí nhớ
xáo trộn kinh nguyệt , libido
xáo trộn gan
quen thuốc
Giải độc : với flumazenil ( ANEXAT®; ROMAZICON)
chất đối kháng dùng tiêm chích
THUỐC AN THẦN NHẸ
THUỐC CHỐNG LO ÂU ĐƠN THUẦN:
BUSPIRON ( BUSPAR )
N
N
N N (CH
2
)
4
N
O
O
Tác dụng giải lo âu ( không tác dụng tức thì , hiệu
lực có thể thể hiện sau 2 tuần dùng thuốc)
Không có hiệu lực an thần, chống co giật, giãn cơ
Cơ chế : ức chế hệ serotonin ở TKTW (*). Không ảnh
hưởng trên GABA receptor.
TDP : Đau đầu , chóng mặt, nóng nảy, đau dạ dày
Chưa thấy sự lệ thuộc thuốc.