Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN TRƯỜNG BÁCH KHOA HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.06 KB, 14 trang )

Bài tập dài môn học: Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện


1
BÀI TẬP DÀI MÔN: NGẮN MẠCH

A. Tính thông số sơ đồ trong hệ đơn vị tương đối
Chọn:
S
cb
= S
H
= 3500 MVA
U
cb
= U
bt

Ta có bảng U
tb
của các cấp điện áp

Cấp điện áp (kV) 220 110 10,5
U
tb
(kV) 230 115 11
1. Nhánh hệ thống
Coi tổn thất trong nhánh hệ thống không đổi nên sơ đồ thay thế của nhánh hệ
thông chỉ gồm thanh góp.
( )
1


230
230
220
*
===
U
U
U
tb
H
cbH

2.Đường dây kép
( )
900,0
230
3500
684,0
2
1
2
1
2
2
220
0
2
=⋅⋅⋅=⋅⋅⋅=
tb
cb

D
U
S
lxX

3. Máy biến áp 3 pha
(
)
( )
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5,11203211
2
1
2
1
=−+⋅=−+⋅= THCHCTC
UUUU
NNNN


(

)
( )
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
05,0322011
2
1
2
1
≈−=−+⋅=−+⋅= CHTHCTT
UUUU
NNNN

(
)
( )
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
5,20113220
2
1
2
1
=−+⋅=−+⋅= CTCHTHH
UUUU
NNNN


( )
456,4
230
3500
100
242
100
5,11
100
%
2
2
220
2

2
*
=⋅⋅=⋅⋅=
cb
cb
dm
dmN
cbC
U
S
S
UCU
X

( )
943,7
230
3500
100
242
100
5,20
100
%
2
2
220
2
2
*

=⋅⋅=⋅⋅=
cb
cb
dm
dmN
cbH
U
S
S
UHU
X

( )
0
*
=
X
cbT

vì điện kháng của đoạn trung áp xấp xỉ bằng không nên ta co thể bỏ qua nhánh
trung của MBA 3 pha.
4. Máy biến áp 2 pha
Bài tập dài môn học: Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện


2

( )
068,4
115

3500
100
121
100
5,10
100
%
2
2
110
2
2
*
=⋅⋅=⋅⋅=
cb
cb
dm
dmN
cbB
U
S
S
UCU
X

5. Kháng điện
( )
5,11
5,11
100

%3
3
100
%
2
*
cb
cb
dm
dmK
cb
cb
dm
dmK
cbK
U
I
I
UX
U
I
I
UX
X ⋅⋅=⋅⋅=


trong đó
( )
7,183
113

3500
3
3500
3
5,115,11
=

=

=

=
cbcb
cb
cb
UU
S
I

vậy
( )
336,1
11
7,183
2,5
5,10
100
8
100
%

2
5,11
=⋅⋅=⋅⋅=

cb
cb
dm
dmK
cbK
U
I
I
U
X
X

6. Máy phát điện
Các máy phát điện làm việc ở chế độ định mức và công suất định mức của máy
phát:
cos 0,8 sin 0,6
ϕ ϕ
= ⇒ =

MVA
co
P
S
dm
dm
100

8,0
80
===
ϕ

( )
( ) ( )
102,5
11
3500
100
5,10
16,0
2
2
5,10
2
32
1
=⋅⋅=⋅===

•∗

cb
cb
dm
dm
dcbFcbF
cbF
U

S
S
U
XXXX

Sức điện động của MF là
(
)
( )
103,116,06,08,0sin
2
2
2
2
=++=++=
••
d
XcoE
ϕϕ

Từ các thông số tính toán được ta có sơ đồ thay thế của toàn hệ thống.




Bài t

p dài môn h

c:

Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



3
E
''
E
''
3
2
N
N
H
U
10,5kV
110kV
220kV
~
~
~
E
''
F
B
FF
HH
C
C
D/2

XX
XXX
XX
X
X
N
1
X
K
B. Tính trị số dòng ngắn mạch siêu quá độ ban đầu I”(0) bằng phương pháp
đại số
1. Ngắn mạch tại N
3 :

Vì ngắn mạch tại đầu cực máy phát 1 nên MF 1 không thể ghép chung với MF 2
và MF 3.Như vậy sơ đồ thay thế của ta gồm 3 nhóm: Nhóm MF 1, nhóm hệ thống,
nhóm MF 2 và 3.
S¬ đồ biến đổi:
Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



4
K
X

( Hình 2)
( Hình 1)
10
9
X
N
H
U
~
~
~
E
''
E
''
E
''
8
76
11
32
1
X
X
X
X
X
X
X
XX

X
X
X X
X
X X
1
2 3
4 5
6 7
8
E
''
E
''
E
''
~
~
~
U
H
N
3 3



(Hình 4)
(Hình 3)
E''
10

7
E''
10
9
E''
E''
E''
X
N
H
U
~
~
~
14
6
15
13
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
12
11

6
8
E''
~
~
~
U
H
N
X
3
3



Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



5
(Hình 6)(Hình 5)
10
N
H
U

~
~
E
''
E
''
18
6
17
X
X
X
X
X
X
13
6
16
E
''
E
''
~
~
U
H
N
X
3
3


Các thông số biến đổi của sơ đồ:
X
1
=X
D/2

MBA 3 pha 1có: X
C
=X
2
= 4,456 và X
H
= X
4
= 7,943
MBA 3 pha 2có: X
C
=X
3
= 4,456 và X
H
= X
5
= 7,943
X
B
+ X
F3
= X

8
= 9,171
X
F1
= X
6
= 5,102 X
F2
= X
7
= 5,102 X
F3
= 5,102
-Biến đổi từ hình 1 sang hình 2
Biến đổi ∆(X
4
,X
K
,X
5
)

Y(X
9
,X
10
,X
11
)
664,3

336.1943,7974,7
943,7943,7
54
54
9
=
++
×
=
++
=
K
XXX
XX
X

616.0
336.1943,7974,7
336.1943,7
54
4
10
=
++
×
=
++
=
K
K

XXX
XX
X

616.0
336.1943,7974,7
336,1943,7
54
5
11
=
++
×
=
++
=
K
K
XXX
XX
X

-Biến đổi từ hình 2 sang hình 3
128,3
456,4456,4
456,4456,4
9,0)//(
32112
=
+

×
+== XXXX
nt

-Biến đổi từ hình 3 sang hình 4
Biến đổi Y(X
8
,X
9
,X
12
)

∆ thiếu(X
13
,X
14
)
Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



6
041,8
171,9

128,3664,3
128,3664,3
8
129
12913
=
×
++=
×
++=
X
XX
XXX

576,23
128,3
171,9664,3
171,9664,3
12
89
8914
=
×
++=
×
++=
X
XX
XXX


718,5616,0102,5
11715
=
+
=
+
=
XXX

-Biến đổi từ hình 4 sang hình 5
Ghép 2 nhánh song song có nguồn chứa X
14
, X
15

602,4
718,5576,23
718,5576,23
1514
1514
16
=
+
×
=
+
×
=
XX
XX

X

-Biến đổi từ hình 5 sang hình 6
Biến đổi Y(X
10
,X
13
,X
16
)

∆ thiếu (X
17
,X
18
)
734,9
602,4
041,8616,0
041,8616,0
16
1310
131017
=
×
++=
×
++=
X
XX

XXX

571,5
041,8
602,4616,0
602,4616,0
13
1610
161018
=
×
++=
×
++=
X
XX
XXX

Sau khi biến đổi ta có sơ đồ gồm 3 nhóm
N
3
E
''
~
~
E
''
H
U
6

X
17
X
X
18

Với phương pháp giải tích ta có dòng điện ngắn mạch tính trong hệ đơn vị tương
đối là:
61,0
102,5
1
571,5
103,1
102,5
103,1
6186
3
*
=++=


+


+


=
′′
X

U
X
E
X
E
I
H
cbN

Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



7

Dòng ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là
( ) ( )
114,112
113
3500
61,0
3
5,10
''
3

''''
33
=

⋅=

⋅=⋅=

cb
cb
cbNcbcbNN
U
S
IIII
KA

2. Ngắn mạch tại N
2

Vì ngắn mạch tại N
2
là ngắn mạch đối xứng nên ta gập đôi sơ đồ, điện kháng của
cuộn kháng coi xấp xỉ bằng không (bỏ qua).Ta biến đổi sơ đồ thành 2 nhóm.
Sơ đồ:
(Hình 1)
E''
E''
2
N
H

U
~
~
F
B
F/2
H/2
C/2
D/2
X
XX
X
X
X

Trong đó
X
C/2
=4,456/2 = 2,228
X
H/2
=7,943/2 = 3,972
X
F/2
=5,102/2 = 2,551

Bài t

p dài môn h


c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



8
E
''
~
~
E
''
(Hình 3)
H
U
X
2
1
X
X
3
2
N
(Hình 2)
E
''
~
X
X
X

X
X
X
D/2
C/2
H/2
F/2
B
F
~
U
H
N
2
E
''


-Biến đổi từ hình 2 sang hình 3
128,3228,29,0
2/2/1
=
+
=
+
+
=
HTCD
XXXX


523,6551,2972,3
2/2/2
=
+
=
+
=
FH
XXX

171,9102,5068,4
3
=
+
=
+
=
FB
XXX

Vậy dòng điện ngắn mạch tại N
2

294,1
128,3
1
523,6
103,1
171,9
103,1

123
2
*
=++=


+


+


=
′′
X
U
X
E
X
E
I
H
cbN

Dòng ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là
( ) ( )
KA
U
S
IIII

cb
cb
cbNcbcbNN
738,22
1153
3500
294,1
3
110
''
2
''
22
=

⋅=

⋅=⋅=

⋅⋅


3. Ngắn mạch tại N
1

Vì ngắn mạch tại N
1
là ngắn mạch đối xứng nên ta gập đôi sơ đồ, điện kháng của
cuộn kháng coi xấp xỉ bằng không (bỏ qua).Ta biến đổi sơ đồ thành 2 nhóm.
Sơ đồ:

Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



9
(Hình 1)
E
''
E
''
H
U
~
~
F
B
F/2
H/2
C/2
D/2
X
XX
X
X
X

N
1

Trong đó
X
C/2
=4,456/2 = 2,228
X
H/2
=7,943/2 = 3,972
X
F/2
=5,102/2 = 2,551

Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



10
(Hình 2)
E
''
~
X
X

X
X
X
X
D/2
C/2
H/2
F/2
B
F
~
U
H
N
1
E
''
X
X
D/2
C/2
U
H
N
1
2
X
1
X
(Hình 3)

E
''
~
~
E
''

~
E
''
(Hình 4)
X
3
1
N
H
U
D/2
X

-Biến đổi từ hình 2 sang hình 3


523,6551,2972,3
2/2/1
=
+
=
+
=

FH
XXX

171,9068,4102,5
2
=
+
=
+
=
FB
XXX

-Biến đổi từ hình 3 sang hình 4
Bài t

p dài môn h

c:
Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện



11

04,6
523,6128,3
523,6128,3
228,2
21

21
2/3
=
+
×
+=
+
×
+=
XX
XX
XX
C

Vậy dòng điện ngắn mạch tại N
2

294,1
9,0
1
171,9
103,1
2/3
1
*
=+=


++



=
′′
D
H
cbN
X
U
X
E
I

Dòng ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là
( ) ( )
738,22
1153
3500
294,1
3
110
''
1
''''
11
=

⋅=

⋅=⋅=
∗•

cb
cb
cbNcbcbNN
U
S
IIII
KA

C.Sử dụng đường cong tính toán tính trị số dòng quá đ
ộ tại t = 0;0,2;∞

1. Ngắn mạnh tại N
3
Sử dung số liệu trong phần A, chia sơ đồ thành 3 nhóm: nhóm MF 2-3(X
2
), nhóm
MF 1(X
3
)và nhóm HT(X
1
)
N
3
E
''
~
~
E
''
H

U
3
X
1
X
X
2

X
1
= X
17
=9,734
X
2
= X
18
=5,571
X
3
= X
6
=5,102
BiÕn đổi các điện kháng về điện kháng tính toán
S
S
XX
cb
đmi
cbiitt

⋅=
)*(

ta có
Bài tập dài môn học: Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện


12
S
đm1
= 3500

X
1tt
= 9,734
S
đm2
= 100

X
2tt
= 0,159
S
đm3
= 100

X
3tt
= 0,146
Tra bảng

Vì X
1tt
= 9,734> 3 nên ta không sử dụng bảng mà tính như sau
I

N1tt
(0) = I

N1tt
(0,2) = I

N1tt
(∞) =
734,9
1
=0,103
I

N2tt
(0,2) = 4,180 và I

N2tt
(∞) = 2,750 ; I

N2tt
(0) = 6,6
I

N3tt
(0,2) = 4,17 và I


N3tt
(∞) = 2,7 ; I

N3tt
(0) = 6,9
Tính dòng ngắn mạch tổng tại t
(
)
(
)
(
)
(
)
I
I
I
I
I
I
I
đmttđmttđmttN
tttt
3
"
32
"
21
"

1
"
++=

với
702,183
11.3
3500
3
1
1
==

=
tb
dm
dm
U
S
I

249,5
11.3
100
3
2
2
==

=

tb
dm
dm
U
S
I

249,5
11.3
100
3
2
2
==

=
tb
dm
dm
U
S
I

vậy: I
’’
N
(0,2) = 62,699 (kA)
I
’’
N

(∞) = 47,478 (kA)
I
’’
N
(0) = 89,730 (kA)
2.Ngắn mạch tại N
2
Sử dụng sơ đồ phần A chia sơ đồ thành 2 nhóm: nhóm hệ thống và nhóm các MF.
Trong đó :
X
1
= 3,128 E
’’
~
= 1,103
X
2
= 6,523 U
H
=1
Biến đổi các điện kháng về điện kháng tính toán
S
S
XX
cb
đmi
cbiitt
⋅=
)*(



ta có
S
đm1
= 3500

X
1tt
= 3,128
S
đm2
= 100 x 3=300

X
2tt
= 0,559
Bài tập dài môn học: Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện


13

Tra bảng đường cong tính toán
Vì X
1tt
= 3,128> 3 nên ta không sử dụng bảng mà tính như sau
I

N1tt
(0) = I


N1tt
(0,2) = I

N1tt
(∞) =
128,3
1
= 0,32
I

N2tt
(0,2) = 1,4 và I

N2tt
(∞) = 1,61 ; I

N2tt
(0) = 1,65
Tính dòng ngắn mạch tổng tại t
(
)
(
)
(
)
I
I
I
I
I

đmttđmttN
ttt
2
"
21
"
1
"
+=

với
572,17
1153
3500
3
1
1
=

=

=
tb
dm
dm
U
S
I

506,1

1153
300
3
2
2
=

=

=
tb
dm
dm
U
S
I

vậy: I
’’
N
(0,2) = 7,726 (kA)
I
’’
N
(
∞) =
8,043 (kA)
I
’’
N

(0) = 8,103 (kA)

2.Ngắn mạch tại N
1
Sử dụng sơ đồ phần A chia sơ đồ thành 2 nhóm: nhóm hệ thống và nhóm các MF.
Trong đó :
X
D/2
= 0,9 E
’’
~
= 1,103
X
3
= 6,040 U
H
=1
Biến đổi các điện kháng về điện kháng tính toán
S
S
XX
cb
đmi
cbiitt
⋅=
)*(


ta có
S

đm1
= 3500

X
1tt
= 0,9
S
đm2
= 100 x 3=300

X
2tt
= 0,518
Bài tập dài môn học: Ngắn Mạch Trong Hệ Thống Điện


14
X
X
U
H
~
E
''
2
N
D/2
3

Tra bảng đường cong tính toán

I

N1tt
(0,2) = 1,040 và I

N1tt
(
∞) =
1,230 ; I

N1tt
(0) = 1,100
I

N2tt
(0,2) = 1,620 và I

N2tt
(∞) = 1,740 ; I

N2tt
(0) = 1,930
Tính dòng ngắn mạch tổng tại t
(
)
(
)
(
)
I

I
I
I
I
đmttđmttN
ttt
2
"
21
"
1
"
+=

với
786,8
2303
3500
3
1
1
=

=

=
tb
dm
dm
U

S
I

753,0
2303
300
3
1
1
=

=

=
tb
dm
dm
U
S
I

vậy: I
’’
N
(0,2) = 10,357 (kA)
I
’’
N
(∞) = 12,117 (kA)
I

’’
N
(0) = 11,128 (kA)

×