Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bai tap thuc hanh chung chi A, B (Word 2003)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 30 trang )

7 kỳ quan thế giới mới
Châu á và Nam Mỹ mỗi khu vực có 3 kỳ quan trong khi Châu âu cổ kính chỉ có 1 kỳ
quan cho dù có nhiều công trình đợc đề cử nhất. Kết quả bình chọn này vừa đợc công bố vào
đúng thứ 7 ngày 7 tháng 7 năm 2007 tại SVD Luz, Thủ Đô Lisbon ở Bồ Đào Nha.
3 kỳ quan thế giới tại châu á là: Vạn Lý Trờng Thành (Trung Quốc), Đền Taj Mahal
(ấn Độ), và Đền Petra(Jordan).
Ba kỳ quan khác ở Mỹ La Tinh là Thành phố Machu Picchu( Peru), Tợng chúa cứu thế
tại Rio de Janeiro ( Brazil) và Chichen Itza (Mexico).
Yêu cầu:
- Mở một văn bản mới sử dụng các phím Tab, Enter, Shift và Caps Lock soạn thảo văn
bản đúng với nội dung nh trên.
- Lu lại văn bản với tên là baitap1 sau đó thoát khỏi chơng trình soạn thảo.
- Khởi động chơng trình soạn thảo mở lại văn bản baitap1 và gõ thêm nội dung dới
đây vào baitap1
Chiến dịch tìm kiếm 7 kỳ quan thế giới mới bắt đầu từ năm 1999 bởi nhà khám phá
Thuỵ Sỹ Bernard Weber. Hơn 200 ứng viên đợc đa vào danh sách, nhng chốt lại chỉ có 21
công trình đợc đề cử đã công bố.
- Lu lại với tên là ki quan the gioi
Bài tập tin học văn phòng: 1
7 Kỳ quan này đã đánh bại 14 kỳ quan khác, trong đó có tháp Eiffel (Pháp), nhà thờ ST
Basil, Kremlin (Nga), Quần thể những khối đá xếp chồng lên nhau Stonehenge (Anh) và nhà
thờ, viện bảo tàng Hagia Sophia (Thổ Nhĩ Kỳ) Hay quần thể tợng trên đảo Phục Sinh
(Chile), Kim tự tháp Giza (Ai Cập), thành phố Timbuktu(Mali) và nhà hát Sydney(úc).
Chiến dịch tìm kiếm 7 kỳ quan thế giới mới bắt đầu từ năm 1999 bởi nhà khám phá
Thuỵ Sỹ Bernard Weber. Hơn 200 ứng viên đợc đa vào danh sách, nhng chốt lại chỉ có 21
công trình đợc đề cử đã công bố.
Danh sách 7 kỳ quan thế giới mới
1. Vạn lý trờng thành (Trung Quốc)
2. Đền Taj Mahal (ấn độ)
3. Đền Petra (Jordan)
4. Đấu trờng Colosseum Roma (Italia)


5. Thành phố machu picchu (Peru)
6. Tợng chúa cứu thế Janerio (Brazil)
7. Chichen Itaza (Mexico)
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI2
Triệu phú
Một chàng cỡi xe máy chạy ngang qua hai cô gái. Một cô nói:
- Nhờ tớ mà chàng trai vừa chạy qua thành triệu phú đó.
- Thật hả?
- ừ vì trớc khi cặp bồ với tớ anh ta là tỉ phú.
Một nghề nguy hiểm.
Một phóng viên bớc vào phòng trởng ban biên tập báo.
Bài của cậu đâu? Sếp hỏi một cách nghiêm khắc.
- Phóng viên chỉ vào vết bầm tím trên mắt.
- Cậu nghĩ rằng chúng tôi có thể đăng lên các vết bầm tím trên mắt của cậu hả? Bài đâu?
Phóng viên nhấc mũ lên cho sếp thấy cục biếu to tớng trên đầu.
- Sếp xem này! Phóng viên nói
Trởng ban biên tập đập bàn thét lớn:
- Thế này là thế nào? Tôi không thể đa cục biếu to tớng của anh lên báo nh vậy. Có nghĩa là anh không
moi đợc từ thằng cha đó một lời nào?
- Phải thừa nhận là hắn nói với tôi vài câu nhng những câu đó không thể đăng báo.
Ông chủ trại gà
ở một trại gà nọ thấy con gà mái đẻ trứng to chủ trại thởng công cho con gà trống bằng thức
ăn ngon. Gà trống nói: "Cám ơn ông cho tôi thức ăn ngon nhng thế nào tôi cũng đã một
trận nhừ tử".
Khai bút
Nhựa hát xôn xao cành lá thắm
Nắng lên phơi phới nụ đào tơ
Khai bút đào xuân vừa dẳng tiếng
Nghiêng đầu cây nhãn nấp nghe thơ.
Bài tập tin học văn phòng: 2

Nguyễn Trọng Tạo
Tìm hoa
Tìm hoa tôi tìm ngón hoa xoè nắng
Em vẫy gọi tôi mùa tình trong trắng
Tìm hoa tôi tìm cánh hoa thầng tiên
Truyền sang tôi nóng bỏng lửa thiêng
Tìm hoa tôi tìm gót hài vũ điệu
Em dìu tôi say thụ cầm huyền diệu
Tìm hoa tôi tìm yếm thắm váy nhung
Một nẻo tâm hồng vời vợi muôn trùng
Mùa hạ trôi qua tơi bời phợng đỏ
Mùa thu trôi qua cúc tàn ngõ nhỏ
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI3
TW Hội Nghiên Cứu Khoa Học
Đông Nam á Việt Nam
Trung Tâm Đào tạo và
phát triển công Nghệ FLAI
Số: 300 / QĐ-FLAI
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Hà nội, ngày 10 tháng 6 năm 2007
Giám đốc trung tâm
Căn cứ quyết định số 100/QĐ-TW của hội Nghiên Cứu Khoa Học Đông Nam á Việt
Nam ban hành ngày 28/09/2001 về việc thành lập Trung Tâm Đào tạo và Phát Triển Công
nghệ FLAI.
Căn cứ điều lệ hoạt động của Trung Tâm Đào tạo và phát triển Công nghệ FLAI.
Căn cứ vào nhu cầu phátt triển và đào tạo của Trung tâm Đào tạo và phát triển Công
Nghệ FLAI.
Căn cứ vào việc tổ chức nhân sự của Trung tâm.
Quyết Định

Điều 1: Bổ nhiệm ông Vũ Trung Kiên làm trởng cơ sở Trung tâm đào tạo Tin học -
Ngoại ngữ FLAI - Hạ Long, số 450 - Đơng Vũ Văn Hiếu - Hà Tu - Hạ Long - Quảng Ninh.
Điều 2: Ông Vũ Trung Kiên có nhiệm vụ tuyển dụng cán bộ, tổ chức, quản lý mọi
hoạt động của Trung Tâm Đào tạo Tin học - Ngoại ngữ FLAI - Hạ Long.
Điều 3: Ông Vũ Trung Kiên chịu trách nhiệm về mọi công tác tổ chức, đào tạo của
Trung tâm đào tạo Tin học - Ngoại ngữ FLAI - Hạ Long trớc ban Giám đốc Trung tâm Đào
tạo và phát triển Công Nghệ FLAI và trớc Pháp luật Nhà nớc; chịu sự quản lý hành chính của
chính quyền địa phơng.
Điều 4: Các ông trởng phòng và cán bộ phận liên quan chiếu theo quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi gửi:
- Hội KH ĐNA Việt Nam
- Lu văn phòng
- Cở sở
Giám Đốc Trung Tâm
Phạm Duy Việt
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI4
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
o0o
Bài tập tin học văn phòng: 3
Biên Bản Đối Chiếu
Thực Hiện Hợp Đồng
(từ ngày 20/4/2001 đến ngày 30/4/2002)
- Căn cứ vào HĐKT Số 345 ngày 20 tháng 10 năm 2001 đã kí giữa hai bên.
- Căn cứ vào chứng từ giao nhận và thanh toán giữa hai bên.
Hôm nay, ngày 20 tháng 4 năm 2001.
Đại diện bên A:
1. Ông Nguyễn Văn Phong Chức vụ: Giám đốc
2. Ông Vũ Hoàng Quân Chức vụ: Phó Phòng

Đại diện bên B:
1. Ông Nguyễn Đức Phú Chức vụ: Trởng Phòng
2. Ông Trần Minh Thành Chức vụ: Phó giám đốc
Hai bên cùng nhau đối chiếu số liệu thực hiện HĐKT theo nội dung sau:
I. Kết quả thực hiện hợp đồng:
1. Khối lợng và giá trị hàng bên A mua của bên B trong kỳ đối chiếu:
STT
Ngày tháng Tên Hàng Khối lợng Đơn giá
Thành
tiền
Tổng cộng
(Số tiền bằng chữ : )
2. Thanh toán:
- Số đầu kỳ bên A còn nợ bên B đến ngày 30/4/2002. Số tiền:
- Số phát sinh trong kỳ (bên A mua của bên B). Số tiền:
- Số thanh toán trong kỳ (bên A trả bên B). Số tiền:
- Số d cuối kỳ bên A còn nợ bên B đến ngày 30/4/2002. Số tiền:
II. Trách nhiệm của mỗi bên:
1. Trách nhiệm bên A: Chuyển trả cho bên B theo hợp đồng.
2. Trách nhiệm bên B: Cung cấp hàng cho bên A theo tiến độ và yêu cầu của hợp đồng.
Biên bản này thống nhất lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý nh nhau làm
căn cứ quyết toán trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Đại diện bên A Đại diện bên B
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI5
Sở giao thông vận tải Qn
Công Ty C.Trình giao thông
o0o
Số: 324 KH/CT
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

o0o
Quảng Ninh, ngày thángnăm 2003
Đề nghị
xin u tiên qua lại bến phà bãi Cháy
cho các xe ô tô chở bê tông nhựa
Kính gửi: - Cụm phà Quảng Ninh
- Bến phà Bãi Cháy
Công ty công trình giao thông Quảng Ninh đợc UBND tỉnh và Huyện Hoành Bồ cho thi
công rải bê tông nhựa đờng thị trấn Trới - Huyện Hoàng Bồ.
Bài tập tin học văn phòng: 4
Để thuận tiện cho việc rải bê tông nhựa đợc thuận lợi, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đặt ra,
đặc biệt là yêu cầu về nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa đến công trình (Nhiệt độ > 130
0
C
khi đến công trình).
Mặt khác công ty phải vận chuyển bê tông nhựa từ Cẩm Phả sang, vì vậy phải đi qua
phà Bãi Cháy. Công ty đề nghị Cụm phà Bến phà Bãi Cháy u tiên cho các xe vận tải chở bê
tông nhựa qua lại phà thuận tiện, nhanh chóng trong thời gian 16/04 đến 30/4/03.
(Công ty có danh sách các xe kèm theo).
Kính đề nghị Quý cơ quan quan tâm giải quyết.
Nơi nhận:
- Nh trên
- Lu công ty
Công ty công trình giao thông QN
Giám Đốc
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI6
Contract
No:
Date://
Party A:

Address:
Tel: Telex: Fax:
Repressented: By Mr:.
Hereinafter called: "THE SELLER"
PartyB:
Address:
Tel: Telex: Fax:
Repressented: By Mr:
Hereinafter called: "THE BU YER"
the two paties have aagreed to sign this ccontract convering the following terrns and
condition:
Artidle 1: Commodity - quality - Price
1./ party A has accepted to process Gent's shirts 100% A - grade in% garment washed:
Style:
Quanlity (Pes):
Unit price (USD):
Amount (USD):
2./ Buyer accepted to supply to SELLER the following accessories, fabrics, but
SELLER has to open free payment L/C for guarantee, as for poly bags, dot stickers, BUYER
will supply to SELLER free charge:
+ Fabrics:
Qualyty
Consumption:
Unit price:
Quanlity: (+-2%)
Amount: (+-2%)
+ Button:
o Consumption:
o Unit price:
o Quanlity: (+-5%)

Bài tập tin học văn phòng: 5
o Amount: (+-5%)
+ Labels:
Consumption:
Unit price:
Quanlity: (+-5%)
Party B:
+ Poly bags:
- Consumption:
- Quanlity:
+ Green dot sticckers:
- Consumption:
- Quanlity:
+ Payment for fabriccs, lales and buttoons:
BUYER will open Maaster L/C for price of shirts (e.i including processing price, price
of accessories, fabrics) first. The value of fabrics, labes and buttons will be paid when the
Mater L/C itself is paid by dedducting the value of fabrics labels and buttons from Mater L/C,
e.i from FOB.
Article 2: Specification and Quality Control
1/. All technical detail and designs as per instruction in order sheet given by BUYER.
2/. Quanlity Inspection of Ready made garments will be controlled by Representative
from BUYER and inspection certificate made by BUYER inspector shall be final.
Article 3: Packing - Shipping marks - Shipment
- Parking and shipping marks: as mentioned in order sheet given by BUYER.
- Shipment:
partial shipment is allowed.
Arcle 4: Payment mode
By Irrecvocable letters of Credit (L/C) at signht opened by the buyer in favour of
SELLER thorugh Branch.
Article 5: Others

All disputes if there is any will be setted amicably, this contract may be ameendment
with mutual consent in writing.
Is valid form the signing date to the end of
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAItap3:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Soạn thảo các công thức toán học sau:
1. Ph ơng trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1.2
=
a
b
2

2. Cho hàm số





+
+
1x nếu
9
2
1x nếu

9
20
1
x
X






















Soạn thảo các công thức hoá học sau
2AL + 2NaOH +2H
2

O = 2NaALO
2
+3H
2
Z + 2 NaOH + Na
2
ZnO
2
+H
2
Bài tập tin học văn phòng: 6

Bµi tËp tin häc v¨n phßng: 7
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI8:
cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Giấy mời
Kính gửi:
Ông( Bà ):
Tới dự buổi khai trơng Trung Tâm Tin Học - Ngoại Ngữ
Flai - Hạ Long
Vào hồi:
Tại: Số 450 đờng Vũ Văn Hiếu - Hà Tu - Hạ Long - QN
Giám đốc Trung tâm
Sao chép toàn bộ nội dung trên
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Giấy mời
Kính gửi:
Ông( Bà ):

Tới dự buổi khai trơng Trung Tâm Tin Học - Ngoại Ngữ
Flai - Hạ Long
Vào hồi:
Tại: Số 450 đờng Vũ Văn Hiếu - Hà Tu - Hạ Long - QN
Giám đốc Trung tâm
Bài tập tin học văn phòng: 8
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI9
Tôi đi tìm mùa thu
Nắng vàng nơi góc phố
Con thuyền tìm bến đỗ
Xôn xao biển đợi chờ
Tôi đi tìm mùa thu
Lá vàng rơi trong gió
Vờn nhà ai hoa cỏ
Theo bớc chân em về
Tôi đi tìm mùa thu
Cô đơn cùng nỗi nhớ
Thu về trong hơi thở
Em có còn qua đây
Một chút gió heo may
Mùa thu sàng thật lạ
Mà ngời nay xa quá
Để lòng ta buồn thơng
Mù thu cũng vấn vơng
Mối tình ta ngày đó
Lá vẫn rơi trong gió
Nắng vẫn vàng trên cao
Mùa thu nào cũng vậy
Tôi chờ thu từng ngày
Và lòng tôi chợt thấy

Mùa thu này vắng em
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI10
Bài tập tin học văn phòng: 9
Với những nhạc phẩm nổi tiếng một thời của nhạc sỹ Văn Cao, Trịnh Công
Sơn, Hoàng Hiệp
Cùng các ca sĩ nhiều ngời ái mộ.
1. Thiên thai
2. áo mùa đông
3. Tình ca
4. Hạ trắng
5. Nối vòng tay lớn
6. Chim yến bay
7. Ngời Hà Nội
8. Trăng chiều
9. Sao em vội lấy chồng
10. Mùa xuân bên cửa sổ
11. Nhớ Hà Nội
12. Tiễn anh lên đờng













Lê Dung
Tuyết Nhung
Quang Hng
Khánh Ly
Trịnh Công Sơn
Nguyễn Nam
Tuyết Tuyết
Cẩm Vân
Hồng Nhung
Ngọc ánh
Hồng Nhung
Thanh Tuyền
Đoàn ca nhạc Diễm xa
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI11
Bảng quyết toán tổng hợp
Tháng năm 2003
Stt Các khoản thu Thành tiền Các khoản chi Thành tiền
Bài tập tin học văn phòng: 10
Tổng các khoản tiền
Tổng các khoản
chi
Còn lãi
Đã nộp về chủ tầu số tiền: Nợ lại chủ tầu số tiền:
Bằng số Bằng chữ:
Ngời lập biểu
Trịnh Công Thắng
Ngời theo dõi 1
Ngô Quang Trung
Ngời theo dõi 2
Nguyễn Chính Huân

Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI12
A.
STT Họ tên Bậc lơng Chức vụ Mã KT Tạm ứng Lơng
1 Thái 273 TP A 5000 300000
2 Hà 340 PP C 45000 160000
3 Hoa 330 NV B 50000 200000
4 Hùng 450 CN D 30000 100000
5 Hải 530 PP A 35000 300000
B.
ST
T
Chỉ tiêu
lao động
Lý giải
Lao
động
bình
quân
Thu nhập
Tổng hợp
Tổng
số
Trong đó
Tổng
số
Hợp đồng
Nữ
Không
thời
hạn

Ngắn
hạn
Theo
vụ
Theo
việc
Lơng &
các
khoản
BHXH
BHYT
BC
CC
Tổng số
Trực tiếp:
Gián tiếp:
11
07
04
10 01
C. Xoá cột "Mã KT" và chèn thêm vào trớc cột tạm ứng cột "Ngày Công" theo mẫu sau
Bài tập tin học văn phòng: 11
1. Xoá:
STT Họ tên Bậc lơng Chức vụ Tạm ứng Lơng
1 Thái 273 TP 5000 300000
2 Hà 340 PP 45000 160000
3 Hoa 330 NV 50000 200000
4 Hùng 450 CN 30000 100000
5 Hải 530 PP 35000 300000
2.Chèn thêm cột:

STT Họ tên Bậc lơng Chức vụ Ngày công Tạm ứng Lơng
1 Thái 273 TP 20 5000 300000
2 Hà 340 PP 30 45000 160000
3 Hoa 330 NV 25 50000 200000
4 Hùng 450 CN 30 30000 100000
5 Hải 530 PP 25 35000 300000
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI13
Công ty than Hà Lầm
Đơn vị:
Phiếu bồi dỡng
Ca: ngày tháng năm 2007
Stt Tên Số thẻ
Nghề
nghiệp
Mức ăn (đồng)
Tổng tiền
(đồng)
ăn cơm
ăn giữa
ca
Hiện vật
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17

Bài tập tin học văn phòng: 12
tHủ TRƯởNG nGƯờI LậP BIểU
Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI14
Thẻ kho
Địa điểm:
Đơn vị tính:
Giá đơn vị kế hoạch:

Đăng kí phòng kế toán:
Số thẻ:
Số tờ:
Stt Ngày tháng
năm
Số hiệu chứng từ Lý do
nhập
xuất
Số lợng
Nhập Xuất N X T
1 2 3 4 5 6 7 8
2 01/02/2000 D đầu kỳ
3 28/02/2000 492 Nhập cáp 500

4
Cộng
HOUSE:
Emeraid
Sunday Monday Friday Saturday Total
Opening
Balance
I
n
c
o
m
e
Beverage
AM
PM
Total
Food
AM
PM
Total
Others
AM
PM
Total
Total talkings
Merchandise
Others
Total
`Soạn thảo văn bản và lu với tên BAI15

Bộ Giao thông vận tải
cục đờng bộ Việt Nam
o0o
Đơn vị: Cụm phà Quảng Ninh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
o0o
Bài tập tin học văn phòng: 13
Báo cáo vé tổng hợp
Tháng Năm 2003
TT Giá vé
Tổng số vé có trong tháng Bán trong tháng và tồn cuối tháng
Tồn đầu tháng
Cộng
Bán trong tháng Tồn cuối tháng
ở ngời
bán vé
Lĩnh trong
tháng
Số lợng
Thành
tiền
ở kho
ở ngời
bán vé
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
Chữ ký ngời bán vé Kế toán Bến trởng
Bài tập tổng hợp kiến thức microsoft word
Chơng trình a
Du Lịch Ba Miền
Hạ Long - Đảo Tuần Châu
Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia,
tham gia các trò chơi nh lớt ván, canoeing.Đi tham quan vịnh
Hạ Long, ta sẽ chiêm ngỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của
hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nớc trong xanh
Phong Nha - Huế
Tới Quảng Bình, động Phong Nha sẽ đón du khách đi thuyền
vào theo dòng suối với những kì quan thiên nhiên tạo trong
Bài tập tin học văn phòng: 14
động, nhũ đá tuyệt tác đợc tạo ra từ ngàn năm: hang Tiên,
hang Cung Đình
Tham quan huế, ta sẽ đi thuyền rồng trên sông Hơng thăm chùa Thiên Mụ, điện Hòn
Chén, lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao
Cần Thơ - Bạc Liêu
Bạn sẽ di du thuyền trên sông Hậu, thăm
chợ nổi Cái Răng, Phong Điền và vờn cây
ăn trái Mỹ Khánh
Đi từ Hà Nội Thời gian đến
Hạ Long - Đảo Tuần Châu

6
h
30 9
h
30
Phong Nha - Huế
4
h
00 10
h
00
Cần Thơ - Bạc Liêu
4
h
30 13
h
30

Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel1
Bảng tổng hợp mặt hàng nhập
CT Số: 1080
Tỷ giá 16160
Stt Tên hàng Số lợng Đơn giá Tiền USD Thuế 10% Tổng tiền VN
1 Quạt trần 10 4
2 Tủ lạnh 15 200
3 Quạt cây 5 15
4 Ti vi 20 450
5 Xe đạp 6 18
6 Xe đạp điện 9 250
7 Quạt bàn 15 10

8 Đầu Video 4 100
9 Máy tính 19 400
10 Ô tô 5 6000
11 Xe máy 10 900
12 Điều hoà 8 300
13 Máy Photocopy 2 2000
14 Máy điện thoại 9 10
15 Máy in 15 200
Bài tập tin học văn phòng: 15
Yêu cầu:
1. Tiền USD = Số lợng * Đơn giá
2. Thuế = 10% * USD
3. Tổng tiềnVN = (Tiền USD + Thuế) * Tỷ giá
4. Lập bảng biểu cho BT trên
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel2
Công ty xuất nhập khẩu Hạ Long
CT:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm
Stt
Tên Hàng
Quý I Quý II
Tổng tiền
Số lợng Đơn giá Thành tiền 1
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền 2
1 Quạt trần 3 590000 1 12000
2 Tủ lạnh 2 670090 3 321000

3 Quạt cây 5 150000 3 63000
4 Ti vi 3 900000 2 50000
5 Xe đạp 1 120000 5 7800
6 Xe đạp điện 2 3400000 6 9855
7 Quạt bàn 4 345000 7 12445
8 Đầu Video 6 1400000 8 44566
9 Máy tính 20 2500000 4 99000
10 Ô tô 90 350000 3 12000
11 Xe máy 32 420000 2 528000
12 Điều hoà 99 810000 1 90000
13 Photocopy 87 90000 2 100000
14 Máy điện thoại 19 98000 3 5000
15 Máy in 7 600800 7 500
16 Bóng đèn 59 5000 9 7800
Tổng ***

*** ***
Max

Min

Trung bình

Yêu cầu:
1. Tính toán:
- Thành tiền = số lợng * đơn giá
- Tổng tiền = Thành tiền 1 + Thành tiền 2
- Tính Tổng, Max, Min, Trung bình cho các cột đánh dấu ***
2. Kẻ bảng, trang trí, định dạng bảng tính
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel3

Bài tập tin học văn phòng: 16
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Thống kê cuối tháng
Đơn vị: Cầu bãi cháy
Trạm thu phí số 1
TT Giá vé
Tổng số vé có trong tháng Bán trong tháng và tồn cuối tháng
Tồn đầu tháng
Tổng
Bán trong tháng Tồn cuối tháng
ở ngời bán

ở ngời
lĩnh vé
Số lợng Thành tiền ở kho
ở ngời bán

1 500 200 1700 1650 200
2 500 500 1700 1500 500
3 500 300 1700 1650 300
4 500 150 1700 1700 150
5 1000 100 4000 3500 100
6 1000 100 4000 3000 100
7 15000 500 4500 4000 500
8 18000 300 2000 1500 300
9 1500 0 3000 1500 0
10 18000 200 2500 2500 200
11 50000 100 1500 1350 100
12 500000 50 1500 1300 50

Yêu cầu:
1. Tính toán các cột dữ liệu còn thiếu
2. Tính Tổng, Max, Min, Average cho 2 cột Tổng và Thành Tiền
2. Kẻ bảng và định dạng bảng tính
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel4
Bảng xếp loại Nhân viên
STT
Họ tên Ngày công Phân loại
1 Trần Văn Vĩnh 26
2 Nguyễn Hữu Nam 27
3 Hồ Thị Thảo 22
4 Trần Hữu Long 16
Bài tập tin học văn phòng: 17
5 Phạm Sỹ Chiến 22
6 Trần Thị Liên 25
7 Phạm Hùng Cờng 28
8 Nguyễn Thuỳ Dung 26
9 Nguyễn Hoài Thanh 20
10 Phạm Thanh Thảo 19
11 Nguyễn Phi Hùng 27
12 Mai Văn Hạnh 24
Yêu cầu:
* Chú ý: Trong bảng tính điện tử EXCEl dữ liệu chia thành các kiểu:
- Kiểu số: Bao gồm các số, các dấu phép tính
- Kiểu ký tự: Bao gồm các ký tự, các ký tự kèm với số
- Kiểu hàm: Là các ký tự đợc mặc định trở thành các hàm
Đối với dữ liệu trong bảng tính khi tính toán nếu là kiểu ký tự thì phải đa vào trong ngoặc kép
" " còn với kiểu số thì không cần ( Nếu đa vào không ảnh hởng đến kết quả bài toán).
1. Tính toán cho ô phân loại theo yêu cầu sau:
- Nếu ngày công >= 24 thì xếp loại "A"

- Nếu ngày công < 24 thì xếp loại "B"
2. Định dạng và trang trí bảng tính
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel5
Danh sách tuyển sinh
STT Họ đệm Tên
Điểm các môn
Tổng
điểm
Trung Bình Xếp loại
Toán Anh Tin
1 Trần Văn Vĩnh 5 8 7

2 Quách Văn Thành 8 7 9

3 Trơng Văn Cờng 7 8 7

4 Lý Thị Liên 9 6 6

5 Trần Văn Vân 8 8 10

6 Nguyễn Hữu Nam 6 7 5

7 Hồ Văn Thao 8 9 8

8 Trần Hữu Long 9 6 7

9 Phạm Văn Chiến 7 8 7

10 Trần Thị Liên 6 6 6


11 Phạm Hùng Cờng 8 5 7

12 Nguyễn Thuỳ Dung 5 7 8

13 Tiêu Lam Trờng 10 9 9

14 Phạm Thanh Thảo 9 6 8

15 Nguyễn Phi Hùng 5 8 7

Tổng điểm ***
*** ***
***
Max

Bài tập tin học văn phòng: 18
Min

Trung bình

Yêu cầu:
1. Tính cột tổng điểm cho ba môn
2. Tính cột điểm trung bình cho ba môn
3. Cột xếp loại đợc tính:
- Nếu Điểm TB

9 thì xếp loại "Giỏi"
- Nếu Điểm TB

6.5 thì xếp loại "Khá"

- Nếu Điểm TB

5 thì xếp loại "TB"
- Còn lại là "Yếu"
4. Tính Tổng, Max, Min, Trung Bình của các cột đợc đánh dấu ***
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel6
Bảng điểm lớp tin học văn phòng
STT Họ và tên WINDOWS WINWORD EXCEL
Trung
Bình
Xếp hạng
1 Ngô Thị Hơng 8 8 8
2 Hà Văn Hiền 5 7 7
3 Nguyễn Việt Tùng 6 9 9
4 Ngô Bá Hải 9 4 4
5 Trần Ngọc Thạch 4 5 5
6 Lê Ngọc Mai 2 6 6
7 Nguyễn Tú Mai 3 5 1
8 Lê Ngọc Mai 5 3 7
9 Trần Hữu Minh 6 4 8
10 Trần Văn Ninh 7 8 6
11 Vũ Diệu Hơng 5 9 5
12 Lơng Văn Sinh 6 7 6
Tổng

Max

Min

Trung bình


Yêu cầu:
1. Tính điểm trung bình cho từng học sinh trong đó điểm WinWord đợc nhân đôi
2. Cột xếp hạng đợc tính
- Nếu điểm TB < 5 " Không đạt"
- Nếu điểm TB

6.5 " Trung bình"
- Nếu điểm TB

8 " Khá"
- Nếu điểm TB < 9 " Giỏi"
- Nếu điểm TB

9 " Xuất sắc"
3. Tính tổng, Max, Min, Trung bình cho các cột đánh dấu ***
Bài tập tin học văn phòng: 19
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel7
Bảng lơng nhân viên tháng 10 năm 2007
LCB 450000
ST
T
MNV Họ tên
Phòng
ban
Chức vụ PCCV
Hệ số
lơng
Lơng
Tổng l-

ơng
1 A Đào Văn Hải GĐ 4.46
2 B Mai Hà An PP 2.32
3 C Mai Thu Huyền TP 4.4
4 A Hồ Thu Hơng NV 1.9
5 C Nguyễn Lan Anh PP 2.45
6 D Tô Ngọc Châu TP 3.2
7 D Mai Tuyết Nhung NV 1.78
8 A Tô Minh Nguyệt NV 1.56
9 C Nguyễn Lan Anh NV 1.23
10 B Hà Kiều Anh PGĐ 4.1
11 A Hồ Kiều Anh NV 3.5
12 B Nguyễn Cờng BV 3
13 D Hà Quế Anh NV 3.5
14 A Nguyễn Văn Minh KS 2.4
15 C Phạm Văn Huy NV 2.5
Yêu cầu:
1. Dựa vào MNV đa ra Phòng ban cho từng ngời:
- Nếu MNV là A = "PKH"
- Nếu MNV là B = "PHC"
- Nếu MNV là C = "PKT"
- Nếu MNV là D = "PĐU"
2. PCCV đợc tính
- Nếu Chức vụ là GĐ : PCCV = 50.000
- Nếu Chức vụ là PGĐ : PCCV = 45.000
- Nếu Chức vụ là TP : PCCV = 40.000
- Nếu Chức vụ là PP : PCCV = 35.000
Còn lại không có PCCV
3. Lơng đợc tính : LCB * Hệ số lơng
4. Tính Tổng lơng : Lơng + PCCV

Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel8
Bảng điểm lớp tin học văn phòng
STT Họ tên
Wind
ows
Win
word
Excel
Gia
đình
TB
Xếp
loại
Ưu
tiên
Tổng KQ
1 Ngô Thị Hơng 8 7 8 CLS
Bài tập tin học văn phòng: 20
2 Hà Văn Hiền 5 8 7 CTB
3 Nguyễn Hải 6 9 9 DT
4 Ngô Bá Hải 9 4 4
5 Trần Ngọc Thạc 4 5 5
6 Lê Ngọc Mai 2 6 6 CTB
7 Nguyễn Tú Nga 3 5 1
8 Lê Ngọc Mai 5 3 7
9 Trần Ngọc Thạch 6 4 8 CLS
10 Vũ Diệu Hơng 7 8 6 CTB
11 Nguyễn Thu Hà 5 9 5 DT
12 Lơng Tuyết Mai 6 7 6
Yêu cầu:

1, Tính điểm TB ( Điểm Window nhân hệ số 2)
2, Xếp loại học sinh đợc tính nh sau
Nếu TB < 5 : Không đạt
Nếu TB <= 6 : Trung bình
Nếu TB <= 8 : Khá
Nếu TB <= 9 : Giỏi
Nếu TB>9 : Xuất sắc
3, Ưu tiên đợc tính:
Nếu là "CLS" đợc cộng 3 điểm
Nếu là "CTB" đợc cộng 2 điểm
Nếu là "DT" đợc cộng 1 điểm
Còn lại không cộng
4, Tính tổng điểm
5, Cột kết quả đợc tính: Nếu tổng điểm < 20 > Kết quả = Tổng điểm+ u tiên
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel9
Tập đoàn than khoáng sản Việt Nam
Công ty than hòn gai
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa VIệt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bảng phân phối tiền thởng
Stt Họ đệm Tên Ngày công Hệ số Phân loại Thởng Ký nhận
1 Ngô Thị Hơng 22 4.46

2 Hà Văn Hiền 25 2.32

3 Nguyễn Hải 30 4.4

4 Ngô Bá Hải 15 1.9

5 Trần Ngọc Thạc 19 2.45


6 Lê Ngọc Mai 23 3.2

7 Hàn Thị Mi 25 2.5

8 Trần Đức Lơng 26 2.1

9 Mai Văn Hạnh 23 3.5

10 Tiêu Lam Trờng 24 4.2

11 Phạm Văn Khải 28 2.1

Bài tập tin học văn phòng: 21
12 Nguyễn Thị Hạnh 29 4


Tổng

Yêu cầu:
1. Cột phân loại:
- Nếu ngày công

25 thì phân loại "A"
- Nếu ngày công

20 thì phân loại "B"
- Nếu ngày công

16 thì phân loại "C"

- Còn lại là 0
2. Cột thởng đợc tính
Thởng = Hệ số * Phân loại* ngày công
Trong đó:
- Ngày công > 25 thì số ngày d đợc nhân đôi
- Phân loại:
- Nếu Phân loại "A"= 1.5
- Nếu Phân loại "B" = 1.2
- Nêu Phân loại "C" = 0.8
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel10
Bảng thu phí cảng tháng 4 năm 2007
Tỷ giá 16160
STT
Tên
tàu
Quốc
tịch
Ngày
vào
Ngày ra
Trọng
tải
Tiền
USD
Tiền VN
1 Mouse Anh 3/2/2002 4/5/2002 100
2 Love Mỹ 4/5/2002 4/10/2002 250
3 Hạ Long Việt Nam 3/2/2002 4/2/2002 40
4 Titanic Nhật 4/1/2002 4/4/2002 150
5 Hải Âu VN 4/6/2002 4/12/2002 250


Tổng cộng

Yêu cầu:
1. Định dạng ngày tháng theo kiểu: Ngày/Tháng/Năm
(Chọn Format/Cell > Trên lớp lệnh Number chọn Date hoặc chọn Custum, điều chỉnh dữ
liệu ngày tháng năm dới dạng: mm/dd/yyyy)
2. Tính Tiền USD:
- Nếu trọng tải < 100 thì phí cảng đợc tính 100 USD/ ngày
- Nếu trọng tải từ 100 đến 200 thì phí cảng đợc tính 150USD / ngày
Bài tập tin học văn phòng: 22
- Nếu trọng tải >200 thì phí cảng là 200 USD / ngày
3. Tiền VN đợc tính
Tiền VN = Tiền USD * Tỷ giá
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel11
Bảng điểm và xếp loại học sinh
STT Họ tên
Giới
tính
Năm
sinh
Điểm
Trung
Bình
Tổng Phân loại
Anh Toán Văn Ưu tiên
1 Trần An Nam 1976 10 10 9
2 Mai Anh Nữ 1975 9 7 10
3 Hồng Đào Nữ 1971 8 7 6
4 Huệ Chi Nữ 1972 6 5 7

5 Minh Anh Nam 1979 9 8 8
6 Mai Anh Nữ 1978 10 8 8
7 Hồng Bích Nữ 1969 6 7 6
8 Trần Đức Nam 1974 7 6 7
9 Võ Quế Nam 1973 8 6 4
10 Tú Nga Nữ 1976 4 4 5
Yêu cầu:
1. Ưu tiên đợc tính:
Nếu học sinh sinh sau năm 1972 thì điểm u tiên bằng 1
Nếu học sinh sinh trớc năm 1972 nhng là nữ thì đợc cộng 0.5 điểm
Còn lại không cộng
2. Điểm trung bình = (Anh + Văn*2+Toán*3)/6
3.Tổng điểm = Trung bình + u tiên
(Nếu "TB+u tiên" >10 thì Tổng điểm = 10, nếu "TB+u tiên<10" thì tổng điểm giữ nguyên )
4. Phân loại:
Nếu Tổng = 10 Loại Xuất Sắc
Nếu Tổng >= 8 Loại Giỏi
Nếu Tổng >=7 Loại Khá
Nếu Tổng >= 5 Loại TB
Nếu Tổng < 5 Thi lại
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel12
Bảng lơng nhân viên 1
Bài tập tin học văn phòng: 23
Stt Tên
Chức
Vụ
Giới
tính
Hệ số NC
Năm

công tác
Lơng PCCV Thởng Tổng
1 Anh GĐ 0 4 25 24
2 ánh PP 0 3.6 20 20
3 Bình TP 1 3.4 19 13
4 Dung NV 0 2.7 18 23
5 Dũng BV 1 1.78 25 23
6 Minh CN 1 1.18 12 16
7 Mạnh NV 1 2.14 15 20
8 Thanh NV 0 2.5 17 12
9 Thành PGĐ 1 2.9 21 16
10 Trang BV 0 4.2 23 5
11 Trung NV 1 2.3 19 8
12 Yến PGĐ 0 3.6 25 7

Yêu cầu:
1. Lơng = Hệ số* Ngày công (Nếu ngày công > 25 thì số ngày d đợc *2)
2. Phụ cấp đợc tính:
- Nếu là GĐ hoặc PGĐ : PCCV là 150.000
- Nếu là TP hoặc PP : PCCV là 100.000
- Nếu là NV : PCCV là 50.000
Còn lại không có PCCV
3. Cột thởng đợc tính (Nữ là 0, nam là 1)
- Nếu chức vụ là GĐ hoặc PGĐ và có giới tính là nữ đợc thởng 200.000
- Nếu chức vụ là TP hoặc PP đợc thởng 100.000
- Nếu là NV và có từ 15 năm công tác trở lên đợc thởng 50.000
Còn lại không thởng
4. Tổng tiền = Lơng + PCCV +Thởng
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel13
Bảng lơng nhân viên 2

STT Họ tên Giới tính Số con Hệ số NC
Năm công
tác
Xếp
loại
Thởng T.Lơng PCCV
1 Hùng Nam 3 3.17 25 26
2 Hạnh Nữ 2 2.5 24 12
3 Lan Nữ 4 2.16 22 25
4 Hoa Nữ 3 3.17 20 20
5 Tuấn Nam 3 4.12 19 17
Bài tập tin học văn phòng: 24
6 Huy Nam 5 3.1 25 23
7 Nam Nam 4 2.54 18 14
8 Công Nam 0 2.3 24 22
9 Mạnh Nam 1 2.16 23 21
10 Hơng Nữ 2 2.23 22 18
Yêu cầu:
1. Xếp loại: Nếu ngày công

25 xếp loại A
Nếu ngày công

20 xếp loại B
Còn lại là loại C
2. Thởng: Nếu Xếp loại A và năm công tác

20 thì đợc thởng 50.000
Nếu xếp loại B và năm công tác


14 thì đợc thởng 30.000
Còn lại không thởng
3. Phụ cấp: Nếu giới tính là nữ và có 4 con trở lên thì phụ cấp là 40.000
Nếu giới tính là nữ và có 2 con trở lên thì phụ cấp là 35.000
Còn lại không có phụ cấp
4. Tổng lơng = Hệ số * ngày công
Tính Tổng, Max, Min, AVERAGE cho cột tổng lơng
Ghi vào th mục của mình với tên BTexcel14
Bảng lơng nhân viên 3
Stt Họ tên G.tính
Chức
vụ
Hệ số NC Lơng PCCV Thởng T.Lơng
Xếp
loại
1 Hoa Nữ GĐ 3.17 25 648409 50000 20000 718409.09 B
2 Hùng Nam TP 2.5 24 490909 0 20000 510909.09 B
3 Hạnh Nữ NV 2.16 22 388800 20000 20000 428800 B
4 Lan Nữ PP 3.17 20 518727 0 20000 538727.27 B
5 Tuấn Nam PGĐ 4.12 25 842727 30000 20000 892727.27 B
6 Huy Nam PP 3.1 19 481909 0 0 481909.09 C
7 Nam Nam TP 2.45 28 561273 0 20000 581272.73 A
8 Công Nam NV 2.3 24 451636 0 20000 471636.36 B
9 Mạnh Nam NV 2.16 23 406473 0 20000 426472.73 B
10 Hơng Nữ NV 2.2 22 396000 20000 20000 436000 B
Tổng

Max

Min


Trung Bình

yêu cầu:
1. Lơng = hệ số* Ngày công * 250000/22
2. Cột phụ cấp đợc tính:
- Nếu là GĐ hoặc PGĐ và giới tính là nữ thì đợc phụ cấp 50.000
Bài tập tin học văn phòng: 25

×