Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

bo de on thi cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.91 KB, 37 trang )

Họ tên Đề 1
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Làm các phép tính:
3
8
x
4
9
7
2
5
2
+
3
2
:
9
4


2. Tính giá trị của biểu thức
a)
6
1
:
3
1
2
1
+
b)


4
1
x
3
1
2
1
+


.
3. Tìm x, biết:
9
2
ì x =
6
5



4. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc
2
1
bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào đợc
5
1
bể.
a) Hỏi sau 2 giờ, vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?
b) Còn mấy phần bể nữa thì đầy?


.

.



5. Tính rồi rút gọn:
5
4
x
8
7
3
2
x
8
6
4
1
:
16
3
9
15
: 4

.
6. Tìm phân số
b
a

, biết:
5
3
b
a
x
4
3
=
4
1
b
a
:
7
3
=

.
1. Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ?
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ?
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9?

.

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
52 m2 = dm2
3684 dm2 = m2 dm2
7 km2 = m2

20 dm2 8 cm2 = cm2
3. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 6000m, chiều rộng 4km.
a) Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m.
c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao.
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm.

.

.

.
4. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15.400 đồng. Hỏi mỗi bạn phải trả bao
nhiêu tiền?

.

.

.
5. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi bố bằng
2
7
tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời?

.

.

.


.
Họ tên Đề 2
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Tính
4
3
2
5
3
2
+
2
1
x
3
2
:
9
2
2:
7
1
3
2

.
..
3 x
4

1
x
2
1
2 +
3
4
x
4
1
6
1
:
3
1
2
1
+
.
..
2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
5
2
;
2 ;
3
8
;
2
1

;
7
21
;
4
1
.
3. Một ngời bán vải ngày đầu bán đợc
3
1
tấm vải, ngày hôm sau bán đợc nhiều hơn ngày đầu là
5
1
tấm vải. Hỏi cả hai
ngày ngời đó bán đợc bao nhiêu phần tấm vải?
.
..
.
..
.
4. Một thửa vờn đợc chia thành 3 mảnh. Mảng một chiếm
5
2
diện tích, mảnh hai chiếm
10
3
diện tích thửa vờn.
a) Hãy so sánh diện tích hai mảnh vờn một và hai
b) Hãy tính tổng diện tích hai mảnh vờn một và hai
.

..
.
..
.
..
5. Tính giá trị của biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số: 2, 5, 9, 3.
(130 x 5 - 25 x 4) : (36 : 18)
.
..
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính)
589680 : 70 823200 : 84 41472 : 128
.
..
2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
10
7
;
4
9
;
12
7
;
4
2
;
4
3
;
12

5
;
.
3. Tìm 5 phân số bằng phân số:
12
8
.
4. Quy đồng mẫu số các phân số:
11
9

13
7
100
34

25
15
3
5

9
8

81
56
.
..
.
..

5. So sánh các phân số
19
25

19
18
17
9

34
18
.
..
6. Tính
27
4
81
26
+
12
9
8
7
34
23
++
10
7
5
3

5
9

.
..
.
5
4
2
5
14


4
3
3
4
1
+
..
.
7. Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 24 con. Tính số con mỗi loại?
..
.
..
.
..
.
Họ tên Đề 3
Điểm Chữ kí của phụ huynh

1. Điền dấu > < = vào ô trống:
5kg 35g 5035g 1 tạ 50kg 150 yến
4 tấn 25 kg 425 kg 100g
4
1
kg
2. Tính: a)
4
3
x
9
5
3
2

b)
8
3
:
4
1
5
2
+
.
..
3. Một vòi nớc, giờ thứ nhất chảy vào bể đợc
7
2
bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc

7
2
bể.
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?
b) Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng
3
1
bể thì số còn lại là mấy phần bể?
.
..
.
..
.
..
.
..
4. Anh hơn em 10 tuổi, tuổi em bằng
3
1
tuổi anh. Tính tuổi của mỗi ngời.
.
..
.
..
.
..
.
..
5. Tìm x: a) x -
4

1
6
5
=
b) x :
2
1
= 6
.
.
1. Tính giá trị biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2, 3, 5, 9
263 - 109 x 2
.
.
2. Điền dấu > < = vào ô trống
25 dm2 2 m2 5 dm2 5 m2 75 cm2 50075 dm2
7
6

11
10
3. Tính rồi rút gọn
a)
3
2
10
7
15
8
++

b)
8
15
- 2
.
.
4. Tìm x
35
24
- x =
7
2
x -
6
5
=
8
7
x +
6
7
5
3
=
.
.
.
5. Một cửa hàng ngày đầu bán đợc
5
6

tạ gạo, ngày hôm sau bán đợc ít hơn ngày đầu là
3
1
tạ. Hỏi cả hai ngày ngời đó
bán đợc bao nhiêu tạ gạo?
.
.
.
.
.
6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
2
3
;
4
1
;
3
4
;
5
2
.
7 . Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích
9
8
m2 và chiều rộng là
3
2
m.

.
.
.
.
.
Họ tên Đề 4
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Tính: a)
2
1
5
7
5
2
+
b)
2
3
x
21
8
7
3
+
.
..
2. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 1038 4957 2495
b) 3806 7542 1093 4215
.

..
3. Một trờng có 2345 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, học sinh nữ?
.
..
.
..
.
4. Một tấm vải dài 25m, đã may quần áo hết
5
4
tấm vải đó. Số còn lại ngời ta đem may các túi, mỗi túi hết
8
5
m vải.
Hỏi may đợc mấy cái túi nh vậy?
.
..
.
..
.
..
5. Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng
5
4
túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu kilôgam gạo?
.
..
.
..
.

..
6. Tính giá trị của biểu thức: 1995 ì 253 + 8910 : 495
.
..
1. Viết chữ số thích hợp vào dấu * sao cho:
a) 71 * 8 chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9.
b) 851 * chia hết cho 2 và chia hết cho 9.
.
..
2. Điền số vào chỗ chấm
105 km2 = m2
90807650 m2 = km2 m2
30045 cm2 = m2 cm2
47896 dm2 = m2 dm2
3. Tính

6
1
7
2
5
3
++

4
1
5
4
3
10



.
..
.
4. Rút gọn các phân số sau:

110
242
=
100
40
=
5. Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
9
4

27
5
b)
27
11
;
6
7
;
9
5


.
..
.
..
6. Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài cạnh đáy là 4dm, chiều cao là 38cm.
.
..
.
..
.
7. Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán đợc 180kg muối, số muối còn lại đã bán hết trong 6 ngày sau.
Hỏi:
a) Trung bình mỗi ngày bán đợc bao nhiêu kg muối?
b) Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán đợc bao nhiêu yến muối?
.
..
.
..
.
Họ tên Đề 5
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Đặt tính và tính:
37948 + 1675 241823 - 17586 9864 x 507 78538 : 367
.
..
2. Tính bằng 2 cách:
11
2
:
15

2
11
2
:
15
8
+

6
1
x
4
3
3
2
x
4
3

.
..
.
..
3. Điền dầu hoặc số:
5 hm
4
1
km 4 tấn 25 kg = kg
4. Tuổi con bằng
9

2
tuổi mẹ. Con kém mẹ 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
.
..
.
..
.
..
.
..
5. Một trờng tiểu học có 1435 học sinh, trong đó số học sinh cha là đội viên chiếm
7
3
số học sinh của trờng. Hỏi trờng
tiểu học đó có bao nhiêu học sinh là đội viên?
.
..
.
..
.
6. Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là số bé nhất có hai chữ số và có tử số khác 0 theo thứ tự từ lớn đến bé.

1. Tính
15
21
+
3
5
+
5

1

8
5
+ 2 -
8
3
2
9
-
9
5
+ 2
.
..
.
2. Điền dấu
2m25dm2 25dm2 1 tạ rỡi 15 yến
5km2 5000m2 2km3hm 2300m
3. Viết các phân số theo thứ tự nhỏ dần:
3
2
;
5
3
;
3
1
;
2

7
;
4
3
.
4. Một miếng bìa hình bình hành có đáy là 18cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
.
..
.
.
..
5. Một ngời bán dầu lần đầu tiên bán đợc
3
1
số dầu, lần sau bán đợc
5
2
số dầu. Hỏi:
a) Cả hai lần ngời đó bán đợc mấy phần của số dầu?
b) Còn lại mấy phần của số dầu?
.
..
.
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………….……
6. Mét thöa ruéng cã chu vi lµm 360m, chiÒu réng b»ng
2
1
chiÒu dµi.

TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng?
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………….……
Hä tªn §Ò 6
§iÓm Ch÷ kÝ cña phô huynh
1. TÝnh:
2
10
- 2
3 +
5
4
9
4
x 3
8
3
: 4
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
.2. TÝnh råi rót gän:
6
5
:
3
2

x
2
1
9
4
:
4
1
x
8
3
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
3. T×m c¸c ph©n sè b»ng nhau
5
3
6
5
18
15
15
9
30
25
30
18
100
60
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….

….4. §iÒn dÊu > < = vµo « trèng:
3
2
giê……. 40 phót 3 m
2
6 dm
2
……. 36 dm
2

5. Vên trêng h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi b»ng 35m. ChiÒu réng b»ng
4
3
chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch vêng trêng?
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……………….
6. Một nhóm thợ gặt ngày đầu đợc
8
3
diện tích thửa ruộng, ngày thứ hai gặt đợc
5
1
diện tích thửa ruộng, ngày thứ ba
gặt đợc
7
2

diện tích thửa ruộng. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm thợ gặt đợc mấy phần diện tích thửa ruộng?
.
..
.
..
.
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính):
4327 + 50896 3182 x 485 138076 - 39762 9860 : 34
.
..
.
.
2. Điền số
8dm23cm2 = cm2 109m2 = dm2
70036mm2 = dm2 mm2
10
1
dm2 = cm2
3. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
36
27
;
21
15
;
12
9
;
7
5

;
4
3
.
..
4. Nửa chu vi hình chữ nhật là
8
7
m , chiều dài hình chữ nhật là
8
5
m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
.
..
.
.
..
5. Tính bằng cách hợp lý:
5
3
5
2
3
4

15x14x12
7x6x5
.
..
.

6. Một kho có gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp 24 tấn. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn gạo tẻ, bao nhiêu tấn gạo nếp, biết số tấn
gạo tẻ gấp 5 lần số tấn gạo nếp?
.
..
.
.
..
.2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 m2 = cm2 8672 cm2 = dm2 cm2
5308 dm2 = m2 dm2 12 m2 10 dm2 = dm2
Họ tên Đề 7
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Với ba chữ số 0, 5, 2 hãy viết số có ba chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2.
.
2. Tính:
2054 : (15 + 67) (160 x 5 - 25 x 4) : 4
6
1
4
3
+
;
5
3
35
31

.
..
.

3. Tìm x
x -
2
1
=
4
1

7
6
-x =
3
2

.
..
4. Điền dấu > < = vào ô trống
5 dm
2
3 cm
2
530 cm
2
125 giây 2 phút 5 giây
13500 g 13 kg 500g
5
1
thế kỷ 25 năm
5. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc
2

1
bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc
5
2
bể.
a) Sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể.
b) Nếu đã dùng hết
5
3
số nớc đó thì số nớc còn lại đợc mấy phần bể.
.
..
.
..
.
..
.
..
.6. Tính nhanh
a)
4
3
:
6
5
x
4
3
x
5

2
b)
5x4x3
4x3x2
.
..
1. So sánh phân số:
a)
2
1

3
2
b)
4
3

12
6
.
..
2. Làm các phép tính:
a)
3
2
+
4
3
b)
16

5
+
8
3
.
..
3. Một xe ô tô giờ đầu chạy đợc
8
3
quãng đờng, giờ thứ hai chạy đợc
7
2
quãng đờng. Sau sau 2 giờ ô tố đó chạy đợc
bao nhiêu phần của quãng đờng.
.
..
.
..
4. Làm phép tính
a)
5
4
-
3
1
b)
16
20
-
4

3
.
..
5. Một công viên dành
7
6
diện tích để trồng hoa và cây xanh, ngời ta đã trồng hoa
5
2
diện tích của công viên. Hỏi
diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
.
..
.
..
.
6. Tính giá trị của biểu thức
79 ì 11 + 2800 ì 40 26475 ì 36 - 76945 : 5
.
..
.
7. Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
3 m2 99 dm2 4 m2
40 năm
5
3
thế kỷ
12345 9879
2 phút 50 giây 2 phút rỡi
Họ tên Đề 8

Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Tính
6
1
:
3
1
2
1
+
3
1
:
2
1
x
5
2
8
5
:
14
3
x
9
7
.
..
2. Tìm x:
x :

4
1
= 8
7
2
ì x =
3
2

.
..
3. Điền số hoặc dấu > < =
2 kg 7 hg 2700g 708 dm
2
= m
2
dm
2

20
1
thế kỷ = năm
6
2
phút
10
4
phút
4. Cửa hàng bán đợc 96 m vải, trong đó số vải màu bằng
3

5
số vải hoa. Giá tiền một mét vải hoa là 15000đ, giá tiền
một mét vải màu là 12000đ. Hỏi cửa hàng thu đợc bao nhiêu tiền?
.
..
.
..
.
..
.
..
5. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều dài hơn chiều rộng 47m. Tính diện tích khu đất.
.
..
.
..
.
..
.
6. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 23 < x < 31
.
..
1. Tìm x
a) 2 + x =
5
17
b) x +
5
4
=

2
3
.
..
.
2. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có
5
2
số học sinh học tiếng Anh và
7
3
số học sinh học tin học. Hỏi số học sinh
học tiếng Anh và tin học bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
.
..
.
..
3. Tính
a)
4
1
6
1
3
2
++
b)
3
1
5

1
4
3
++
c)
5
4
2
5
14

d)
15
7
3
2
5
3
+
.
..
.
4. Bài kiểm tra toán cuối học kỳ I của khối bốn có
7
3
số bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là
35
29
số bài kiểm tra. Hỏi số điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần số bài kiểm tra?
.

..
.
.
..
5. Tìm y:
a) y +
4
3
=
5
4
b)
12
7
+ y =
2
3
c) y -
11
3
=
22
9
d)
2
9
- y =
9
2
.

.
.
.
6. Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
.
.
.
.
Họ tên Đề 9
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Tính giá trị biểu thức
a)
8
21
4
9
:
2
3
+
b)
3
1
x
2
1
10

3
+

.
..
2. Tìm x
4
3
ì x =
2
1

5
3
: x =
4
3

.
..
3. Một ngời bán đợc 63 quả trứng, trong đó số trứng vịt bằng
3
4
số trứng gà. Giá tiền một quả trứng vịt là 900 đồng,
một quả trứng gà là 800 đồng. Hỏi ngời đó thu đợc bao nhiêu tiền?
.
..
.
..
.

..
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1 m
2
thì ruộng đó thu hoạch đợc
2
1
kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc?
.
..
.
..
.
..
.
6. Tính nhanh:
4
1
15
8
4
3
15
7
+++
.
..
1. Trong các số:
5320 ; 64620 ; 48432 ; 81585
a) Số nào chia hết cho 2 và 5?
b) Số nào chia hết cho 3 và 2?

c) Số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
.
..
.
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
2
=
2 ì
=
5
5 ì
10
8
=
8 :
=
4
20 20 :
3. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
4
3
;
2
7
;
3
1
;
5
3

;
3
2
.
4. Điền dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:
2m25dm2 250dm2 2m299cm2 4m2 5km2 500000dm210dm2
5. Một công viên dành
6
5
diện tích để trồng hoa và cây xanh, ngời ta đã trồng hoa
3
1
diện tích của công viên. Hỏi
diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
.
..
.
.
..
.
6. Hãy so sánh hai phân số sau:
2001
2002

2002
2001
.
..
.
a)

2
1
3
2
:
7
4
ì
b)
5
3
3:
9
5
ì
c)
9
2
5
2
9
4

.
..
.
Họ tên Đề 10
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Tính:
1 -

4
3
2
5
3
1
+
11
3
x 2
7
4
:
21
8
.
..
2. Tìm x

9
2
+ x = 1
7
6
- x =
3
2
.
..
3. Điền dầu thích hợp vào chỗ chấm

3 m
2
99 dm
2
4 m
2

12500 g 12 kg 500g
495 giây 7 phút
4
3
phút
7 tạ 20 kg 6 tạ rỡi 70 kg
4. Trờng Đoàn Kết có một mảnh vờn, trong đó
5
1
diện tích vờn là để trồng cây ăn quả. Diện tích để ơm cây gấp đôi
diện tích trồng cây ăn quả, diện tích còn lại là để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng mấy phần diện tích mảnh v -
ờn?
.
..
.
..
.
..
5. Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì đợc số thứ hai.
.
..
.
..

.
..
..
6. Tính nhanh:
5
1
x
5
3
9
7
x
5
3


11
2
:
15
7
11
2
:
15
8
+

.
..

1. Tính:
2
5
-
4
3
-
2
1
7
4
+
5
2

36
31
-
6
5

17
2
+
2
17
+
17
15
.

..
..
2. Điền số thích hợp vào ô trống:

5
2
>
5
2
=
100
50
=
5
10 2
3. Quy đồng mẫu số các phân số:
3
4

8
5
15
4

9
5
9
4

18

7
.
..
..
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9m2 dm2 = 912dm2 90436762m2 = km2 m2
5. Một hình bình hành có diện tích 48m2. Độ dài đáy là 80dm. Tính chiều cao hình bình hành.
.
..
..
6. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất biết thơng là 135 và số d là 27.
.
..
..
7: a) Tỡm:
9
4
ca 81m
13
5
ca 65 t
14
5
ca 98km
15
7
ca 90km2
..
8.Tỡm phõn s ln hn
7

5
v bộ hn
7
6
..
9: Mt ca hng cú 120 t go, ngy u bỏn
3
1
s go, ngy th hai bỏn
5
2
s go. Hi:
a) Mi ngy ca hng ú bỏn bao nhiờu t go?
b) Sau hai ngy bỏn hng, ca hng cũn li bao nhiờu t go?
.
..
..
.
..
..
Họ tên Đề 11
Điểm Chữ kí của phụ huynh
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) :
2034 + 138 + 47926 56723 - 8756 3167 x 204 285120 : 216
.
..
.
..
2. Tìm x
x -

2
1
4
3
=
x :
4
1
= 8
.
..
3. Lớp 4A có 56 học sinh đợc chia đều thành 4 tổ. Hỏi:
a) 3 tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?
b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh?
.
..
.
..
4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? (Biết chiều
rộng bằng
3
2
chiều dài).
.
..
.
..
.
..
5. Cho ba số có tổng bằng 550, biết số thứ nhất bằng

2
1
số thứ ba, số thứ 3 gấp 3 lần số thứ hai. Tìm 3 số đó.
.
..
.
..
.
..
Bài 1: Rút gọn phân số:
100
25
=
80
60
=
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
7
5

4
3
;
8
5

10
5

..

.
..
Bài 3: Điền dấu > < =
4
3

5
4
;
7
5

8
7
;
21
18

14
12

Bài 4: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 7dm và chiều cao kém độ dài đáy 20cm. Tính diện tích hình bình hành
đó.
..
.
..
..
.
..
5. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỷ số của hai số đó là

5
4
. Tìm hai số đó.
..
.
..
..
.
..
6. d)
7
1
4
1
:
7
2

e)
2
1
:
9
5
0
11
7

g) (
4

3
:)
4
1
7
3
+
..
.
..
7: Tỡm s t nhiờn X, bit:
3
10
5
2
7
4
:
15
4
ì<< x
..
.
8a) 49 x 123 49 x 22 - 49 b) 124 : x 24 : x + 20 : x = 6




Họ tên Đề 12
Điểm Chữ kí của phụ huynh

1. Tính
3
1
12
5
+
5
3
35
31

11
3
x 2
7
2
x 4
.
..
2. Tính:

4
1
x
3
1
2
5
+
2

1
:
6
4
2
3


.
..
3. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc
3
2
bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào bể đợc
4
1
bể.
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?
b) Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng
2
1
bể thì số nớc còn lại là mấy phần bể?
.
..
.
..
.
..
.
. .

4. Hình H có kích thớc nh hình vẽ
H
(gồm hình vuông và hình bình hành)
a) Tính diện tích hình H
b) Viết tỷ số của diện tích hình hình hành và
hình vuông đó.
.
..
.
..
.
..
.
..
Bài 3: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

3

6
20
12
==
b)
20

15

10


5
2
===
c)

2

8
36
24
==
d)
20

16

12

4
3
===
Bài 4: Rút gọn phân số
36
24
=
80
64
=
Bài 5: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
7

8
;
8
5
;
11
8
20
16
;
25
15
;
10
12

..
.
Bài 6: So sánh các phân số sau:
10
8

5
2

35
40

7
8

..
.
Bài 7: Cộng các phân số sau rồi rút gọn
4
7
12
5
+

28
5
4
3
+

5
1
15
3
3
2
++
=
..
.
.
3. Tớnh giỏ tr ca biu thc : m ì n - p vi m = 382 ; n = 205 v p = 4028




Baứi 4: a/ Tớnh nhanh :
215 X 86 + 215 X 12 + 215 + 215


a) 49 x 123 49 x 22 - 49 b) 124 : x 24 : x + 20 : x = 6





Ôn luyện toán giữa học kỳ II
Đề 1
1. Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ?
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ?
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9?
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
52 m
2
= dm
2

3684 dm
2
= m
2
dm
2

7 km

2
= m
2

20 dm
2
8 cm
2
= cm
2
3. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 6000m, chiều rộng 4km.
a) Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m.
c) Một hình bình hành có diện tích 960 m
2
, độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao.
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm.
4. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15.400 đồng.
Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
Đề 2
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính)
589680 : 70 823200 : 84 41472 : 128
2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
10
7
;
4
9
;
12

7
;
4
2
;
4
3
;
12
5
;
3. Tìm phân số bằng phân số:
12
8
4. Quy đồng mẫu số các phân số:
11
9

13
7
100
34

25
15
3
5

9
8


81
56
5. So sánh các phân số
19
25

19
18
17
9

34
18
6. Tính
27
4
81
26
+
12
9
8
7
34
23
++
10
7
5

3
5
9

5
4
2
5
14

2
4
3
3
4
1
+
Đề 3
1. Tính giá trị biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2,
3, 5, 9
263 - 109 x 2
2. Điền dấu > < = vào ô trống
25 dm
2
2 m
2
5 dm
2
5 m
2

75 cm
2
50075 dm
2
7
6

11
10
3. Tính rồi rút gọn
a)
3
2
10
7
15
8
++
b)
8
15
- 2
4. Tìm x
35
24
- x =
7
2
x -
6

5
=
8
7
x +
6
7
5
3
=
5. Một cửa hàng ngày đầu bán đợc
5
6
tạ gạo, ngày hôm sau bán đợc ít hơn ngày đầu là
3
1
tạ.
Hỏi cả hai ngày ngời đó bán đợc bao nhiêu tạ gạo?
6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
2
3
;
4
1
;
3
4
;
5
2

Đề 4
1. Viết chữ số thích hợp vào dấu * sao cho:
a) 71 * 8 chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9.
b) 851 * chia hết cho 2 và chia hết cho 9.
2. Điền số vào chỗ chấm
105 km
2
= m
2

90807650 m
2
= km
2
m
2

30045 cm
2
= m
2
cm
2

47896 dm
2
= m
2
dm
2


3. Tính
6
1
7
2
5
3
++
4
1
5
4
3
10


4. Rút gọn các phân số sau:
110
242
=
100
40
=
5. Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
9
4

27

5
b)
27
11
;
6
7
;
9
5

6. Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài cạnh đáy là 4dm, chiều cao là 38cm.
Đề 5
1. Tính
15
21
+
3
5
+
5
1

8
5
+ 2 -
8
3
2
9

-
9
5
+ 2
2. Điền dấu
2m
2
5dm
2
25dm
2
1 tạ rỡi 15 yến
5km
2
5000m
2
2km3hm 2300m
3. Viết các phân số theo thứ tự nhỏ dần:
3
2
;
5
3
;
3
1
;
2
7
;

4
3
4. Một miếng bìa hình bình hành có đáy là 18cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích miếng
bìa đó.
5. Một ngời bán dầu lần đầu tiên bán đợc
3
1
số dầu, lần sau bán đợc
5
2
số dầu. Hỏi:
a) Cả hai lần ngời đó bán đợc mấy phần của số dầu?
b) Còn lại mấy phần của số dầu?
Đề 6
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính):
4327 + 50896 3182 x 485
138076 - 39762 9860 : 34
2. Điền số
8dm
2
3cm
2
= cm
2
109m
2
= dm
2
70036mm
2

= dm
2
mm
2
10
1
dm
2
= cm
2
3. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
36
27
;
21
15
;
12
9
;
7
5
;
4
3
4. Nửa chu vi hình chữ nhật là
8
7
m , chiều dài hình chữ nhật là
8

5
m. Tính chiều rộng hình
chữ nhật đó.
5. Tính bằng cách hợp lý:
5
3
5
2
3
4

15x14x12
7x6x5
Đề 7
1. So sánh phân số:
a)
2
1

3
2
b)
4
3

12
6
2. Làm các phép tính:
a)
3

2
+
4
3
b)
16
5
+
8
3
3. Một xe ô tô giờ đầu chạy đợc
8
3
quãng đờng, giờ thứ hai chạy đợc
7
2
quãng đờng. Sau sau
2 giờ ô tố đó chạy đợc bao nhiêu phần của quãng đờng.
4. Làm phép tính
a)
5
4
-
3
1
b)
16
20
-
4

3
5. Một công viên dành
7
6
diện tích để trồng hoa và cây xanh, ngời ta đã trồng hoa
5
2
diện
tích của công viên. Hỏi diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
Đề 8
1. Tìm x
a) 2 + x =
5
17
b) x +
5
4
=
2
3
2. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có
5
2
số học sinh học tiếng Anh và
7
3
số học sinh học
tin học. Hỏi số học sinh học tiếng Anh và tin học bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
3. Tính
a)

4
1
6
1
3
2
++
b)
3
1
5
1
4
3
++
c)
5
4
2
5
14

d)
15
7
3
2
5
3
+

4. Bài kiểm tra toán cuối học kỳ I của khối bốn có
7
3
số bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt
điểm giỏi và điểm khá là
35
29
số bài kiểm tra. Hỏi số điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần số bài
kiểm tra?
5. Tìm y:
a) y +
4
3
=
5
4
b)
12
7
+ y =
2
3
c) y -
11
3
=
22
9
d)
2

9
- y =
9
2
Đề 9
1. Trong các số:
5320 ; 64620 ; 48432 ; 81585
a) Số nào chia hết cho 2 và 5?
b) Số nào chia hết cho 3 và 2?
c) Số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
2
=
2 ì
=

5
5 ì
10
8
=
8 :
=
4
20
20 :

3. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
4
3

;
2
7
;
3
1
;
5
3
;
3
2
4. Điền dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:
2m
2
5dm
2
250dm
2
2m
2
99cm
2
4m
2
5km
2
500000dm
2
10dm

2
5. Một công viên dành
6
5
diện tích để trồng hoa và cây xanh, ngời ta đã trồng hoa
3
1
diện tích
của công viên. Hỏi diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
6. Hãy so sánh hai phân số sau:
2001
2002

2002
2001
Đề 10
1. Tính:
2
5
-
4
3
-
2
1
7
4
+
5
2


36
31
-
6
5

17
2
+
2
17
+
17
15
2. Điền số thích hợp vào ô trống:

5
2
>


5
2
=

100
50
=


5
10 2
3. Quy đồng mẫu số các phân số:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×