Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BÀI GIẢNG THUỐC HÀNH KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.38 KB, 14 trang )

THUỐC HÀNH KHÍ
1- ĐẠI CƯƠNG
1.1- Định nghĩa:
- Tân, hương, ôn
- Làm khô háo.
- Thúc đẩy, điều hoà lưu thông khí
- Khí trệ, khí bế, khí uất và khí nghịch.
* Nguyên nhân khí trệ:
- Khí hậu không điều hoà (lục dâm)
- Ăn uống không điều độ
- Tình chí uất kết (thất tình )
* Bộ vị khí trệ:
- Tỳ vị, Can, Phế
9/09 1
* Khí mất điều hoà:
- Khí thừa sinh hoả  Thuốc TN
- Khí hư sinh hàn  Trừ hàn
- Khí thoát  Hồi dương
- Khí tán  Thu liễm cố sáp
- Khí phù  Nạp khí, liễm phế
- Khí trầm  Thăng dương
1.2- Phân loại: - Hành khí giải uất
- Phá khí giáng nghịch; Khai khiếu
1.3- Phối hợp:
- Hoạt huyết; Nguyên nhân
- Tăng tác dụng: Thuốc bổ âm; Lợi tiểu; Tả hạ; điều
kinh
1.4- Kiêng kị:- Người âm hư, thể nhiệt; Phụ nữ có
thai; Người thoát dương
- Không dùng kéo dài
9/09 2


2-CÁC VỊ THUỐC
2.1- Hành khí giải uất
2.1.1- Công dụng chung:
+ Khí trệ ở tỳ vị:
- Đau bụng
- Đầy bụng ợ hơi , ợ chua
- Lợm giọng buồn nôn, nôn mửa, nấc
- Táo bón mót dặn
+ Khí trệ ở can:
- Tinh thần uất ức, cáu gắt, thở dài, căng thẳng,
chán nản, rễ bị kích ứng v
- Đau đầu, đau liên sườn, căng tức ngực vú
- Rối loạn kinh nguyệt
- Chán ăn, không thấy đói
+ Khí trệ ở cơ nhục: Đau vai gáy, thăn lưng, cơ
2.1.2- Các vị thuốc
9/09 3
2.1.2.1- HƯƠNG PHỤ
Rhizoma Cyperi
Vườn: Cyperus rotundus; Biển: C. stoloniferus
Họ cói Cyperaceae
TVQK: Khổ, tân, ôn. Can, Tam tiêu
CN: Hành khí chỉ thống, Giải uất điều kinh,
Tiêu thực; Tán hàn giải biểu
CT:- Chỉ thống: Đau dạ dày, Cơ, Ngực sườn,
Thần kinh ngoại biên, đại tràng
- Tinh chí uất kết, rối loạn kinh nguyệt
- Ăn uống kém (Thực tích):
Chậm tiêu, Nhạt mồm, đầy trướng buồn nôn
- Ứ Sữa, viêm tuyến vú, mụn nhọt mới mọc

- Cảm hàn
Kiêng kị: Người âm hư, huyết nhiệt; thận trọng TK
đang cho con bú
9/09 4
2.1.2.2-TRẦN BÌ
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Citrus reticulata; C. deliciosa. Họ cam quýt :
Rutaceae
TVQK: Khổ, tân, hương, ôn. Phế, Tỳ
CN: Hành khí, hoá thấp hoà vị, Tiêu đờm chỉ khái
CT:- Bụng đầy trướng đau, Không tiêu
do hàn thấp
-Tiết tả nôn mửa, Ăn kém, không muốn ăn,
Nhạt mồm, không thấy đói, Chậm tiêu do hư hàn
- Chữa ho tức ngực khó thở khò khè
do đàm thấp
Kiêng kị: Người âm hư, thể nhiệt, ho khan
9/09 5
Chú ý:
+ Quất hạch: - Tân khổ, bình
- Hành khí tán kết chỉ thống.
- Sán khí, sa đì, vú kết cục hòn
+ Quất diệp:
- Tân khổ, bình.
- Sơ can hành khí, tiêu thũng tán kết
- Nhũ ung, trưng hà, ho, phế ung
+ Thanh bì: Quả quít non hoặc vỏ quả quyt xanh:
- Khổ tân, can đởm
- HK tiêu tích can đởm, hạ tiêu là chính
9/09 6

2.1.2.3- MỘC HƯƠNG
Radix Saussureae lappae
Saussurea lappa Clarke. Họ cúc : Asteraceae
TVQK:Tân, khổ, hương. Ôn. Can tỳ, đại tràng
CN: Hành khí hoá thấp chỉ thống, Hoà trung kiện
vị tiêu thực, Lợi tràng trị lị
CT: - Bụng đầy trướng đau, Sôi nôn mửa do
Hàn thấp tỳ vị
- Lị, ỉa Chảy , đau mót dặn, Sống phân do
Hàn thấp đại tràng
- Nhạt mồm, Không đói, không thèm ăn do
Tỳ hư hàn
- Một số bệnh về gan mật
Kiêng kị: Người âm hư háo nhiệt
9/09 7
2.1.2.4 -Ô DƯỢC
Radix linderae
Lindera myrrha Merr. Họ long lão: Lauraceae
TVQK: - Tân, khổ, hương, ôn. Tỳ, vị, Phế, Thận
"Thượng nhập phế tỳ, hạ thông bàng quang thận'‘
CN: - Hành khí chỉ thống, tiêu thực, Ôn thận sáp
niệu.
CT: - Chỉ thống: Ngực, bụng, Dạ dày, đại tràng,
kinh nguyệt, Bàng quang lạnh
- Tỳ vị hư hàn
Kiêng kị: Người khí hư, tạng nhiệt
Chú ý: - Hương phụ: can
- Mộc hương: tỳ vị
- Ô dược: thận, bàng quang
- Trần bì: tỳ vị và phế

9/09 8
2.2- THUỐC PHÁ KHÍ GIÁNG NGHỊCH
2.2.1- Công dụng:
- Phế: Ho, hen, suyễn, tức ngức khó thở
- Can: đau dạ dày, đầy trướng bụng ợ hơi, ợ
chua
2.2.2- các vị thuốc:
2.2.2-1- HẬU PHÁC
Cortex Magnoliae officinalis
Cinnamomum iners . Họ Lauraceae (quế rừng,
de)
TVQK: Khổ, tân, ôn.Tỳ, vị, đại trường
CN: Hạ khí tán mãn tiêu tích, Ôn trung táo thấp;
Hoá đờm chỉ khái bình suyễn
CT: - Bĩ, mãn, táo, thực
- Ho, hen suyễn, tức
- Tỳ vị hư hàn
Kiêng kị: Âm hư nội nhiệt, phụ nữ có thai
Chú ý: Phối hợp với chỉ thực
9/09 9
2.2.2-2- CHỈ THỰC
Fructus aurantii immaturus
Citrus Spp (C.grandis; C.maxima;
C. decumana; C. Paradisi) Họ cam Rutaceae
TVQK: Khổ, thơm, hơi hàn.Tỳ vị
CN: Phá khí tiêu tích, Trừ đàm, Tiêu thực
CT: - Nhiệt kết đại tràng:
Thức ăn tích trệ, Bụng trướng đau, đại tiện táo,
Khí kết
- Đàm thấp tỳ vị, phế:đầy tức khó chịu, Ho đờm

nhiều, Tiêu hoá kém
- Chỉ thống:
Dạ dày, Ngực, sườn,Tử cung sau khi đẻ, đại tràng
- Sa tử cung
- Tâm khí kém
Kiêng kị: Người yếu, phụ nữ có thai
Chú ý: Phân biệt cách dùng với chỉ xác
9/09 10
BẢNG TÓM TẮT TÍNH NĂNG THUỐC LÍ KHÍ
Tên T V Q. K Công năng
1-
Hương
phụ
Bình Tân,
hơi
khổ,
cam
Can,
tam
tiêu
1- Hành khí chỉ thống
2- Giải uất điều kinh
3- Kiện vị tiêu thực
4- Tán hàn giải biểu
2- Mộc
hương
Ôn Tân,
khổ
Can,
vị, tỳ,

đại
tràng
1- Hành khí hoá thấp
chỉ thống
2- Lợi tràng trị lị
3- Hoà trung kiện vị tiêu
thực
9/09 11
Tên T V Q. K Công năng
3- Ô
dược
Ôn Tân Tỳ, phế,
thận,
bàng
quang
1- Hành khí chỉ
thống
2- Kiện vị tiêu thực
3- Ôn thận sáp niệu
4- Trần

Ôn Tân,
khổ
Tỳ, phế 1- Hành khí hoá
thấp hoà vị
2- Hoá đờm chỉ
khái
5- Hạt
vải
Ôn Cam

chát
Can, thận 1- Hành khí chỉ
thống
9/09 12
Tên T V Q. K Công năng
6-
Bạch
đậu
khấu
Nhiệt Tân Phế, tỳ,
vị
1- Hành khí chỉ
thống
2- Hoá thấp tiêu
bĩ tích
3- ấm vị chỉ nôn
7-
Hậu
phác
Ôn Khổ,
tân
Tỳ, vị,
đại
tràng
1- Ôn trung táo
thấp hạ khí tiêu
tích
2- Hoá đờm chỉ
khái bình suyễn
9/09 13

Tên T V Q. K Công năng
8- Sa
nhân
Ôn Tân,
chát
Tỳ, vị,
thận
1- Hành khí chỉ
thống
2- ôn vị chỉ nôn
3- ấm tỳ chỉ tả
9- Chỉ
thực
Hơi
hàn
Khổ Tỳ, vị 1- Phá khí tiêu tích
2- Trừ đờm tiêu thực
10-
đại
phúc

Hơi
ôn
Tân Tỳ, vị, đại
tràng,
tiểu tràng
1- Giáng nghịch
khoan dung
2- Lợi niệu tiêu phù
9/09 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×