Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BÀI GIẢNG THUỐC TẮT PHONG, AN THẦN, KHAI KHIẾU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.21 KB, 28 trang )

1
TẮT PHONG, AN THẦN, KHAI KHIẾU
A- THUỐC TẮT PHONG
1- ĐẠI CƯƠNG
1.1.Đinh nghĩa: Chữa chứng nội phong
(can phong nội đông)
Nguyên nhân do: - Nhiệt cực sinh phong
- Thận âm hư
- Huyết hư
Phong: - Đi lên
- Ra ngoài
- Kết hợp hàn, nhiệt, thấp
1.2-Công năng : Thanh can, tiềm dương, chỉ kinh
1.3- Chủ trị chung:
- Nhức đầu hoa mắt, chóng mặt, mắt đỏ can nhiệt
- Cao huyết áp, suy nhược thần kinh, rối lọan tiền
mãn kinh can dương vượng, can huyết hư.
9/1/2009
2
- Sốt cao co giật, méo mồm, bán thân bất toại, lệch
mắt do trúng phong
- Đau khớp, đau dây thần kinh ngoại biên
1.4- Phối hợp thuốc: Thanh nhiệt (TNTH); Bổ
âm, bổ huyết; Thuốc trừ đàm; Thuốc an thần;
Thông kinh hoạt lạc
1.5-Cấm kỵ: Người Âm hư, huyết hư dùng thuốc
ôn nhiệt phải cẩn thận.
2. CÁC VỊ THUỐC
2.1 CÂU ĐẰNG
Ramulus cum uncus uncariae
Uncaria rhynchophylla (Mig)jack. Họ Rubiaceae


9/1/2009
3
TVQK: Ngọt, hàn, can, tâm, tâm bào
CN: Thanh can, tắt phong, tiềm dương
CT: - Kinh phong, điên giản co giật, sốt cao, trúng
phong liệt mặt do can nhiệt. PH: Thiên ma, toàn
yết, mạn kinh, cúc hoa, long đởm.
- Đau váng đầu vật vã khó chịu, mất ngủ, cao
huyết áp, loạn nhịp, trống ngực hồi hộp do can
dương vượng. PH khâu dẫn, mạch môn, hạ khô
thảo, tang diệp, sinh địa.
- Trẻ em sốt cao co giật uấn ván. PH tê giác, tòan
yết, bán hạ, bạc hà
Liều dùng:10-20g
KK:Người không có phong nhiệt, thực nhiệt; HA
thấp, trầm cảm, vận hành tàu xe máy móc, phụ
nữ có thai
9/1/2009
4
2.2 BẠCH CƯƠNG TÀN (Tằm vôi)
Bombyx cum Botryticatus
TVQK: Mặn, cay, bình, tâm, can, tỳ, phế.
CN: Tắt phong chỉ kinh, bình suyễn tiêu đờm.
CT:- Chữa đau đầu hoa mắt, sốt cao co giật, động
kinh do can phong nội đông . PH Tang diệp, cúc
hoa, câu đằng, hoàng cầm
- Chữa viêm họng, viêm amidan, khó thở, mất
tiếng do đàm nhiệt. PH khương hoạt, xạ hương,
bằng xa, diêm tiêu,kim ngân, liên kiều
- Chữa mụn nhọt, tràng nhạc, mẩn ngứa bị lở loét

để bôi ngoài
9/1/2009
5
- Chống tàn nhang trứng cá làm mịn da dạng kem
bôi. PH đậu xanh, sơn trà, băng phiến.
Liều dùng: 4-12g
KK: Huyết hư, không có phong nhiệt
2.3 THIÊN MA
Rhizoma Gastrodiae elatae
Gastrodiae elata BL; Ho lan orchidaceae
TVQK: Cay, bình(ôn), can
CN: Tắt phong chỉ kinh, khu phong chỉ thống
9/1/2009
6
CT:
- Trúng phong, kinh giản, uốn ván, chân tay tê bại,
co quắp do can phong. PH:phòng phong,
khương hoạt, bạch phụ, thiên nam tinh.
- Nhức đầu hoa mắt, buồn nôn, thượng nhiệt hạ
hàn, bồn chồn do can nhiệt. PH:bán hạ, sài hồ,
hòang cầm, hòang liên
- Đau đầu ù tai hoa mắt, bán thân bất toại, lưỡi đỏ
do cao huyết áp.PH: cầu đằng, chi tử, xuyên
khung ngưu tất, đỗ trọng, tang ký sinh
9/1/2009
7
- Kinh phong ở trẻ em co giật mê sảng, chân tay co
quắp.
PH: phòng phong, nhân sâm.
-

Chữa đau khớp, đau lưng gối do phong thấp, tùy
hàn nhiệt mà phối hợp thuốc
KK: Thận trọng với người trầm cảm, vận hành tàu
xe máy móc
2.4 TOÀN YẾT (bọ cạp)
Buthus
Buthus mastenrii Karsch. Họ Bọ cạp Scorpionidae
TVQK: Mặn, hơi cay, bình, có độc, can
CN: Tắt phong chỉ kinh, hoạt lạc chỉ thống, giải độc
tán kết
9/1/2009
8
CT:
- Kinh giật, co quắp, trúng phong, uốn ván, động
kinh.PH Ngô công, Bạch cương tàm, câu đằng,
bạch phụ tử.
- Phong thấp đau nhức khớp xương cấp, mãn tính,
thần kinh toạ. Phối hợp xuyên khung, nhũ
hương, xuyên sơn giáp, độc hoạt.
- Trị nhọt độc lở loét, bệnh phong, viêm tuyến vú,
quai bị, lở loét miệng. Phối hợp bạch chỉ, đẳng
sâm, chi tử
Liều dùng 3-5g
KK: Phụ nữ có thai
9/1/2009
9
KK: Huyết hư sinh phong, phụ nữ có thai, trẻ em
dưới 5 tuổi không dùng
Protid Buthotoxin độc làm liệt hệ TK.
2.5-NGÔ CÔNG (con rết)

Slocopandra morsitans .l Họ rết Scolopendridae
TVQK: Cay, ôn, có độc, can.
CN: Tắt phong, chỉ kinh, giải độc tán kết, thông
kinh lạc chỉ thống
CT:
-Trúng phong, kinh giản, co quắp, uốn ván, liệt
thần kinh mặt.
PH:Nam tinh, xuyên khung, phòng phong, thiên
ma, chu xa, hổ phách…
9/1/2009
10
- Đau nhức khớp xương, viêm cột sống, lao khớp.
Phối hợp toàn yết, miết giáp
- Rắn cắn, mụn nhọt lở loét ngoài da(ác sang) áp
xe, trĩ, mạch lươn ở trẻ em, chín mé, viêm
hạch, viêm tinh hoàn.
Phối hợp phòng phong, quế nhục, toàn yết
- Trị ung thư gan, dạ dày thực quản.
Phối hợp với hồng hoa, trứng gà.
*Liều dùng: 1-4g, Nọc rết chứa acid amin độc dạng
histamin và albamin làm loãng máu, tan huyết.
KK: Người huyết hư, phụ nữ có thai, trẻ em dưới
15 tuổi, suy nhược cơ thể .
9/1/2009
11
2.6-BẠCH TẬT LỆ (Thích tật lệ, gai trống)
Fructus Tribuli
Tribulis terrestris L. Họ tật lê Zygophyllaceae
TVQK: Cay đắng, ôn, can
CN: Sơ can giải uất, thanh can minh mục, bổ thận

CT:
- Đau thần kinh liên sườn, hoa mắt chóng mặt, đau
đầu, đau mắt đỏ Can uất kết, can dương vượng.
PH Sài hồ, chi tử, mẫu đơn, câu đằng, cúc hoa,
chi tử, thảo quyết minh
- Viêm họng, lở loét mồm, chân răng. PH mộc tặc,
tế tân, khô phàn.
- Chữa thận hư di hoạt tinh liệt dương.PH kỷ tử,
ba kích, khiếm thực, thỏ ty
9/1/2009
12
- Trẻ em tiểu dầm.PH hoàng kỳ, sơn thù, tang
phiêu tiêu, ích trí nhân
- Trị tai biến mạch máu não. PH câu đằng, thiên
ma, cương tàm
- Viêm da thần kinh. PH Hà thủ ô, kinh giới, bạch
cương tàm, toàn yết.
- Chữa chàm. PH kinh giới, thương truật, phòng
phong, thuyên thoái
Liều dùng 8-16g
Bạch tật lê tính ôn mà không táo, sơ tán phong
nhiệt thượng tiêu.
KK: Người thể nhiệt
9/1/2009
13
BẢNG TÓM TẮT CN CỦA THUỐC TẮT PHONG
Tên Tính Vi QK Công năng
Câu đằng Hàn Ngọt Can,
tâm bao
lạc

Tắt phong chỉ kinh
Bình can tiềm
dương
Tằm vôi
(Bạch
cương
tàm)
Bình Mặn
cay
Tâm,
can, tỳ,
phế
Tắt phong chỉ kinh
Giải độc lợi hầu
họng
Thiên ma Bình Cay Can Tắt phong chỉ kinh
Khu phong chỉ
thống
9/1/2009
14
Tên Tính Vi QK Công năng
Con rết
(Ngô
công)
Ôn,

độc
Cay Can Tức phong chỉ kinh
Giải độc tiêu nhọt
Họat lạc chỉ thống

Con bọ
cạp
(Toàn
yết)
Bình

độc
Mặn,
hơi
cay
Can Tức phong chỉ kinh
Hoạt lạc, giảm đau
Giải độc tiêu nhọt
Bạch tật

Ôn Cay,
đắng
Can Sơ can giải uất
Thanh can minh
mục
9/1/2009
15
B- THUỐC AN THẦN
1-ĐẠI CƯƠNG:
1.1- Cơ chế tác dụng:
- Dưỡng tâm an thần; Bình can tiềm dương , Trấn
tâm(thanh tâm, trấn kinh, an thần)
1.2- Nguyên nhân:
- Do âm hư, huyết hư, tỳ hư không nuôi tâm,
không tàng thần, tâm nhiệt, kinh giản.

- Do âm hư không nuôi can âm, can dương vượng
không định chí, can nhiệt.
1.3- Phân loại:
- Dưỡng tâm an thần
- Bình can tiềm dương (dươc thảo)
9/1/2009
16
Ngoài ra còn có Trấn tâm AT(Trọng trấn AT),
khoáng vật, tỷ trọng nặng (loại này ít dùng)
1.4- Phối hợp thuốc chữa nguyên nhân:
- Nếu sốt cao mất ngủ thêm thuốc TNTH
- Can phong nội động, phong vượt lên phối hợp
bình can tắt phong
- Nếu âm hư, huyết hư, tỳ hư không nuôi dưỡng
được tâm, can, bổ âm, bổ huyết, kiện tỳ.
- Thuốc khóang vật không dùng lâu độc, nếu hạt
nên giã nát, sắc kỹ
2-CÁC VỊ THUỐC:
2.1-DƯỠNG TÂM, BÌNH CAN ĐỂ AN THẦN.
9/1/2009
17
2.1.1 TOAN TÁO NHÂN
Semen zizyphi fufubae
Ziziphus jujuba lank. Họ táo ta Rhamnaceae
TVQK: Chua, bình, tâm, can, đởm, tỳ.
CN: Thanh can, dưỡng tâm an thần, chỉ hãn
CT: - Hồi hộp, mất ngủ, chóng mặt, suy nhược
thần kinh do âm hư, huyết hư. Phối hợp lá vông,
thục địa, châu cổ, long nhãn(toan táo nhân
thang)

-Tự hãn, đạo hãn. Phối hợp đảng sâm, phục
linh, sinh địa
Liều 6-12g
KK: Người trầm cảm (u sầu, trầm uất), đang vận
hành tàu, xe máy móc
9/1/2009
18
2.1.2 BÁ TỬ NHÂN
Seman thuyaeorientalis
Thuya orientalis (L.) endl; Biota orientalis endl. Họ
hoàng đàn Cupressaceae
TVQK: Ngọt, bình, tâm, can, thận
CN: Dưỡng tâm an thần, chỉ hãn, nhuận tràng
thông tiện
CT:
- Trị suy nhược thần kinh, hồi hộp mất ngủ, giảm
trí nhớ, tinh thần bất an. PH táo nhân, viễn chí,
phục thần, kỷ tứ, ngũ vị tử(dưỡng tâm thang)
- Mồ hôi ra nhiều do âm hư. PH ngũ vị, mẫu
lệ, bạch truật, ma hoàng căn
9/1/2009
19
- Trị táo bón ở người già, phụ nữ sau khi sinh,
người âm hư. PH hỏa ma nhân, hạnh nhân, đào
nhân (ngũ nhân hoàn
- Ngoài ra lá cầm máu, chữa dụng tóc
Liều 4-12g
KK: Đi lỏng Người trầm cảm, đang vận hành tàu,
xe máy móc,
2.1.3 VIÊN CHÍ

Radix polygalae
Polygala tenuifola willd(nhỏ) P.sibirica L.(trứng) Họ
polygalaceae
TVQK: Đắng, ôn, phế, tâm, thận
CN: Dưỡng tâm an thần, hóa đờm chỉ khái, giải
độc
9/1/2009
20
CT:
- Hồi hộp mất ngủ, hay quên, mộng nhiều, suy
nhược thần kinh do tâm huyết kém. PH B.linh,
đẳng sâm, mạch môn, bạch thược(viễn chí
hoàn)
- Viêm phế quản mãn, ho đờm nhiều. PH trần bì,
cam thảo, cát cánh
- Viêm tuyến vú, u xơ tuyến vú. PH liên kiều, kim
ngân, ích mẫu
- Trị viêm âm đạo do trùng roi. PH xà sàng tử, khổ
sâm, ngải diệp, bạch chỉ rửa.
- Giải độc ô đầu phụ
Liều dùng: 8-12g
KK: Đàm nhiệt thực hỏa, loét dạ dày, phụ nữ có
thai, Người trầm cảm, đang vận hành tàu, xe
máy móc,
9/1/2009
21
2.1.4 LẠC TIÊN (hồng tiên)
Herba passiflorae
Passiflora foetida L. Họ lạc tiên passiflaraceae
TVQK: Ngọt, mát, tâm, can

CN: An thần, thanh nhiệt giải độc
CT:
- Phiền muộn, hồi hộp, mất ngủ suy nhược thần
kinh do tâm nhiệt.
Phối hợp liên tâm, lá vòng, ngải tựơng
- Mụn nhọt, mẩn ngứa, tiểu dắt, buốt, lở lóet miêng
do tâm, can nhiệt.
Phối hợp đăng tâm thảo, liên tâm, nhân trần
Liều 8-16g
KK: Người trầm cảm, đang vận hành tàu xe, máy
móc
9/1/2009
22
2.1.5 LIÊN TÂM
Embrio Nelumbinis
Nelumbo nucifera gaertn. Họ sen súng
Nelumbonaceae
TVQK: Đắng,hàn, tâm
CN: Thanh tâm hỏa, trấn tâm an thần.
CT:
- Tâm phiền nhiệt hồi hộp bứt dứt, khó ngủ, lở loét
lưỡi, nói mê, nói nhảm. Phối hợp đăng tâm thảo,
hoàng liên, sinh địa, mạch môn(thanh tâm liên tử
ẩm).
- Tâm phiền bất an, mất ngủ, rối loạn thần kinh,
hung dữ, tâm thần phân liệt. Phối hợp toan táo
nhân, bá tử nhân, viên chí.
9/1/2009
23
- Cao huyết áp do can hỏa vượng.

Phối hợp Hòe hoa, Thảo quyết minh, Nhân trần,
long đờm
Liều dùng 4-8g
KK: Tỳ vị hư hàn, trầm cảm, đang vận hành tàu
xe, máy
2.1.6 NGẢI TỰƠNG (Bình vôi)
Radix stephaniae rotundae
Stephania rotunda Lour, S. Sinica Diels.Tiết dê
Menispermaceae
TVQK: Đắng, hàn, tâm, can, tỳ
9/1/2009
24
CN: - An thần, chỉ thống, thanh nhiệt giải độc, chỉ
khái
CT:- Rối loạn tâm thần chức năng, căng thẳng mất
ngủ, co giật, kinh giản.PH câu đẳng, thiên ma,
táo nhân
- Đau do viêm loét dạ dày tá tràng, đau dày thần
kinh, đau khớp, đau bụng khi có kinh, đau răng.
PH huyền hồ, ích mẫu, hương phụ, độc hoạt
- Ho hen do co thắt phế quản, viêm đường hô hấp
trên. PH kim ngân, thổ phục, liên kiều.
9/1/2009
25
- Chữa sốt rét, phù thũng, ly, ho, nôn ra máu. PH
nha đạm tử, nhọ nồi, khổ sâm, tang bạch bì,
mạch môn.
Liều dùng: 4-12g
KK: Người trầm cảm, đang vận hành tàu xe,máy,
người thể hàn

2- Trọng trấn an thần (Tự đọc)
9/1/2009

×